173
BK virus đo tải lượng Real-time PCR
I. MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN LÝ
1. Mục đích
Phát hin và đo số bn sao c a virus BK trong dịch o t y, huyết tương,
máu tn phn ho c c tiểu c a ni.
2. Nguyên lý
Dựa trên nguyên lý kỹ thuật Real-time PCR.
II. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
- Người thực hiện: Nhân viên xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ
ho c chứng nhận v chuyên ngành Vi sinh (và/ho c sinh học phân tử/ sinh
học/công nghệ sinh học).
- Người nhận định phê duyt kết qu: Người thc hin có trình độ đại
hc ho c sau đại hc v chuyên ngành Vi sinh (và/ho c sinh hc phân t/ sinh
hc/công ngh sinh hc).
2. Phương tiện, hóa chất (Ví dụ hoặc tương đương)
2.1. Trang thiết bị
- Máy real-time PCR và h thng máy vi tính.
- Máy tách chiết acid nucleic.
- B lưu điện.
- Máy nhit.
- Máy ly tâmng cho tube 0,2 ml
- Máy ly tâm lnh > 12000 gpm/phút
- T lnh 20C -80C
- T âm sâu (-200 C) ho c (-700C) (nếu có)
- Máy vortex
- T an toàn sinh hc
- Micropipettes các th tích t 0,5 l - 1000 l.
2.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao
Đơn vị
1
Khay đựng bệnh phẩm
Cái
2
Hộp vận chuyển bệnh phẩm
Cái
3
Tube đựng bệnh phẩm 5 ml
Cái
4
Cryotube (lưu mẫu dương tính)
Cái
5
Sinh phẩm chẩn đoán
Test
174
6
Khấu hao sinh phẩm cho mẫu chứng, mẫu chuẩn và kiểm tra
chất lượng
Test
7
PCR-Tube 0,1 ml
Cái
8
Hóa chất và VTTH cho tách chiết trên MPLC
Test
9
Tube eppendorf 1,7 ml
Cái
10
Đầu Pipét có lọc 1000 ul
Cái
11
Giấy thấm không bụi
Cuộn
12
Giấy xét nghiệm
Tờ
13
Sổ lưu kết quả xét nghiệm
Quyển
14
Bút viết kính
Cái
15
Bút bi
Cái
16
Mũ giấy
Cái
17
Khẩu trang
Cái
18
Găng không có bột tal
Đôi
19
Găng tay xử lý dụng cụ
Đôi
20
Quần áo
Bộ
21
Dung dịch xà phòng rửa tay
ml
22
Cồn sát trùng tay nhanh
ml
23
Dung dịch khử trùng
ml
24
Khăn lau tay
Cái
Ngoại kiểm (EQAS) (nếu thực hiện)*
* Ghi chú:
- Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình
ngoại kiểm (EQAS) 1/50 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tiêu hao (với
số lần ngoại kiểm trung bình 3 lần/1 năm).
3. Bệnh phẩm
Dịch não t y, huyết tương, máu toàn phần và nước tiểu.
4. Phiếu xét nghiệm
Đi n đầy đ thông tin theo mẫu yêu cầu
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ trên.
1. Ly bnh phm
Theo đúng quy định c a chuyên ngành Vi sinh (Xem Phụ lục).
175
2. Tiến hành k thut
BK virus PCR Kit (GeneProof VD ho c tương đương)
2.1 Thu nhận và xử lí mẫu
Phải đồng nhất và xử lý mẫu trước khi tách chiết DNA nếu cần.
2.2 Tách chiết DNA:
Tách chiết bng tay ho c máy t động.
2.3 Thực hiện phản ứng real-time PCR
Thực hiện bước này với các tube PCR mix được giữ trong khay lạnh ho c
đá đang tan.
- Bật máy real-time PCR. Bật máy tính kh i động chương trình real-time PCR
trước khi chạy mẫu ít nhất 15 phút.
- Pha hóa chất:
+ Chuẩn bị đ số tube PCR cần dùng
+ Cho 30 l MasterMix vào mỗi tube
+ Nhỏ 10 l mẫu DNA đã tách chiết từ bệnh phẩm ho c mẫu chứng dương
(gồm 4 nồng độ từ 101 đến 104), chứng âm vào các tube tương ứng. Tổng thể
tích cuối cùng là 40 l.
+ Ly tâm nhẹ ống rồi đ t vào máy real-time PCR theo vị trí đã cài đ t.
- Cài đ t vị tmẫu “Plate setup” trên phần m m đúng với vị trí mẫu đã đ t
trên máy real-time PCR.
- Chọn màu FAM cho mẫu, chứng dương chứng âm HEX cho chứng
nội.
- Cài đ t chương trình “Protocol” cho máy real-time PCR hoạt động
- Lưu file dữ liệu vào máy tính
- Cho máy real-time PCR chạy chương trình.
IV. NHẬN ĐNH KẾT QUẢ
1. Điều kiện của phản ứng
+ Giá trị định lượng chấp nhận được nếu cả 3 chứng: chứng âm,
chứng dương và chứng nội có nghĩa. Các chứng có giá như sau:
+ Chứng âm: không phát hiện.
+ Chứng dương: nằm trong khoảng cho phép c a nhà sản xuất
(đ c hiệu với từng lô thuốc thử).
+ Chứng nội: với chứng âm mẫu không phát hiện phải tín
hiệu lên ứng với Ct < 38.
+ Ngược lại:
176
- Chứng âm: Nếu chứng âm không hợp lệ thì phải thực hiện lại
xét nghiệm cả chứng và toàn bộ lô bệnh phẩm.
- Chứng dương: Nếu chứng dương không hợp lệ thì phải làm lại
xét nghiệm toàn bộ mẻ chạy.
+ Chứng nội: không tín hiệu lên với chứng âm mẫu không
phát hiện với Ct < 38 thì phải chạy lại mẫu đó.
2. Phân tích mẫu
Đo tải lượng virus (VL) được tính toán sử dụng công thức sau:
VL(copies/ml) = (SC x EV)/IV
Trong đó:
VL = giá trị định lượng (copies/ml)
SC = nồng độ trong mẫu (sample concentration cp/l)
EV = thể tích thu mẫu (elution volume - l)
IV = thể tích tách chiết (isolation volume - ml)
V. NHỮNG SAI SÓT VÀ XỬ TRÍ
1. S c: mu chng nội cũng đ u âm tính. Chứng bình thường, mu
dương, mu âm tht s.
2. Nguyên nhân: Có th mu âm thc s, có th phn ng PCR b c chế.
3. Khc phc: Pha loãng mu t 10-100 ln, thc hin li toàn b tnghim
t c tách chiết. Sau khi kết qu phi nhân thêm vi h s pha loãng mu.
Nếu vn g p s c trên, ly li mẫu theo đúng yêu cu.