Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 có đáp án
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 có đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 có đáp án
1. Đề kiểm tra số 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 2. Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:
A. đảo Hô - cai - đô B. trung tâm các đảo
C. đồng bằng Can - tô D. các thành phố ven biển
Câu 3. Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
A. 3 thành phố B. 4 thành phố
C. 5 thành phố D. 6 thành phố
Câu 4. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma - lay - xi - a B. Xin - ga - po
C. Thái Lan D. In - đô - nê - xi - a
Câu 5. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô - cai - đô, Hôn - su, Xi - cô - cư và Kiu - xiu.
B. Hôn - su, Hô - cai - đô, Kiu - xiu và Xi - cô - cư.
C. Kiu - xiu, Hôn - su, Hô - cai -đô và Xi -cô -cư.
D. Hôn - su, Hô - cai -đô, Xi -cô -cư và Kiu - xiu.
Câu 6. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn - su B. Hô - cai - đô
C. Xi - cô - cư D. Kiu - xiu
Câu 7. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. có nhiều bão, sóng thần B. có diện tích rộng lớn
C. nằm ở vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao D. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 10 quốc gia B. 11 quốc gia
C. 12 quốc gia D. 13 quốc gia
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là:
A. không có tinh thần đoàn kết
B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
C. trình độ công nghệ tin học đứng hàng đầu thế giới
D. năng động nhưng không cần cù
Câu 10. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản
A. Hàn đới và ôn đới lục địa B. Hàn đới và ôn đới hải dương
C. Ôn đới và cận nhiệt đới D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô không lớn B. tập trung chủ yếu miền núi
C. tốc độ gia tăng dân số cao D. dân số già
Câu 12. Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?
A. 60% B. 70%
C. 80% D. 90%
Câu 13. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung D. Hoa Nam
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Tây Nam Á D. Bắc Á và Nam Á
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, nhiều vùng vịnh
B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam
C. nghèo khoáng sản
D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc? (2 điểm)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN
(Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
1997 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tăng GDP |
5,1 |
1,9 |
0,8 |
2,7 |
2,5 |
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005. (2 điểm)
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên. (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 môn Địa lí đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
D |
B |
C |
A |
B |
D |
B |
B |
C |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
D |
C |
D |
B |
C |
C |
A |
C |
A |
B |
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc
- Địa hình: thấp, có nhiều đồng bằng, bồn địa rộng, đất đai màu mỡ.
+ Các đồng bằng: Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam,…
- Khí hậu: gió mùa cận nhiệt, ôn đới thay đổi từ Nam lên Bắc → cơ cấu nền nông nghiệp đa dạng
- Sông ngòi: nhiều sông, là trung và hạ lưu của các sông lớn → có giá trị về nhiều mặt, nhưng hay gây lũ lụt
+ Các sông lớn: Trường Giang, Hoàng Hà,…
- Khoáng sản: phong phú với đa dạng, có nhiều chủng loại như: mangan, dầu mỏ, than, sắt, kẽm
Câu 2:
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2005.
Yêu cầu: chính xác, thẩm mĩ, đầy đủ thông tin, biểu đồ khác không cho điểm
b. Nhận xét
- Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990-2005 có xu hướng giảm (dc)
- Tốc độ tăng GDP không đều:
+ Giai đoạn 1990-1999, 2003-2005 giảm (dc)
+ Giai đoạn 1999-2003 tăng (dc)
2. Đề kiểm tra số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng
A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 4. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển.
A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan.
Câu 5. Quốc gia có số dân đông nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Liên Bang Nga
Câu 6.Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là
A. Lúa mì. B. Ngô. C. Lúa gạo. D. Lúa mạch.
Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Nam Á .C. Đông Á. D. Bắc Á.
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia?
A. 8 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 9.Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su . C. Kiu - xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 10. Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.
C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông.
D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.(4 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
b. Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?
Câu 3. (3 điểm) Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản
(Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
1997 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tăng GDP |
5,1 |
1,9 |
0,8 |
2,7 |
2,5 |
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005.
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên.
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 môn Địa lí đề số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
C |
B |
B |
A |
C |
C |
C |
C |
B |
A |
D |
D |
Mỗi câu 0,25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (4 điểm)
Đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc:
- Số dân hơn 1,3 tỉ người (2005), đông nhất thế giới, chiếm 1/5 dân số thế giới.
- Gia tăng dân số nhanh, gần đây đã giảm, chỉ còn 0,6% (2005) do chính sách mỗi gia đình chỉ có 1 con
- Dân tộc: trên 50 dân tộc, chủ yếu là người Hán >90%
- Phân bố dân cư không đều, đông đúc ở miền Đông, nhất là đồng bằng châu thổ, thưa thớt ở miền Tây
- Tỉ lệ dân thành thị 37%, miền Đông là nơi tập trung nhiều thành phố lớn: Bắc Kinh, Thượng Hải…
- Xã hội: chú trọng đầu tư cho giáo dục, tỉ lệ biết chữ cao gần 90%.
Là nơi có nền văn minh lâu đời nhiều đóng góp cho nhân loại (giấy, la bàn, thuốc súng…)
Mục tiêu chung của ASEAN:
Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định vì:
+ Các vấn đề về biên giới, đảo, đặc quyền kinh tế do nhiều nguyên nhân và hoàn cảnh lịch sử để lại trong khu vực ĐNÁ còn nhiều vấn đề rất phức tạp cần phải ổn định để đối thoại, đàm phán giải quyết một cách hòa bình.
+ Mỗi quốc gia trong khu vực từng thời kì, giai đoạn lịch sử khác nhau đều đã chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định nên đã nhận thức đầy đủ, thống nhất cao về sự cần thiết phải ổn định.
+ Tại thời điểm hiện nay, sự ổn định khu vực sẽ không tạo cớ để các thế lực bên ngoài can thiệp vào công việc nội bộ của khu vực.
3. Đề kiểm tra số 3
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A. Hơn 20 quốc gia B. 22 quốc gia C. 10 quốc gia D. 11 quốc gia
Câu 2: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
B. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.
D. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 3 đến câu 5
* Dựa vào lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học, hãy trả lời câu 3 đến câu 5
Câu 3: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là:
A. Việt Nam và Mianma B. Philippin và Thái Lan
C. Inđônêxia và Malaixia D. Lào và Campuchia
Câu 4: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
A. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
D. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
Câu 5: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo. D. Nhiệt đới và xích đạo.
Câu 6: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?
A. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a B. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a D. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
Câu 7: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:
A. Dân số đông, mật độ dân số cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao
C. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%
D. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
Câu 8: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:
A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào B. Lao động phổ thông chiếm đa số
C. Mật độ dân số cao D. Phân bố không đều
Câu 9: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:
A. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo
C. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
D. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau
Câu 10: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số?
A. 14,4 người/km2 B. 144 người/km2 C. 1440 người/km2 D. 14 400 người/km2
Câu 11: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?
A. Hầu hết các nước đều giáp biển.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
C. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
D. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
Câu 12: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là:
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
B. Núi thường thấp dưới 3.000m.
C. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.
D. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
Câu 13: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
A. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
B. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 môn Địa lí đề số 3
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
D |
B |
A |
C |
C |
D |
B |
A |
B |
B |
D |
A |
C |
B |
C |
A |
B |
D |
A |
B |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
ĐA |
A |
A |
C |
A |
D |
B |
A |
D |
D |
C |
A |
D |
B |
D |
C |
D |
D |
D |
D |
C |
4. Đề kiểm tra số 4
Câu 1 : (3,0 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA. (2,0 điểm)
b. Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á. (1,0 điểm)
Câu 2 : (4,0 điểm)
a. Nêu những thách thức đối với ASEAN. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN.(3,0 điểm)
b. Hãy cho biết thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi trở thành thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN)(1,0 điểm)
Câu 3 : (30 điểm) Cho bảng số liệu :
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á năm 2014
Quốc gia |
GDP(triệu USD) |
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) |
Campuchia |
16.777,8 |
8,6 |
Singapore |
307.859,8 |
1,9 |
Thái Lan |
404.824,0 |
-3,7% |
Việt Nam |
186.204,7 |
8,8% |
Lào |
11.997,1 |
7,2% |
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014. (2,0 điểm)
b. Nhận xét giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014 (1,0 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 môn Địa lí đề số 4
Câu 1:
a. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA
*Dân cư:
- Số dân đông, mật độ cao.
- Tỉ suất gia tăng tự nhiên có chiều hướng giảm.
- Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%
- Nguồn LĐ dồi dào, nhưng còn thiếu LĐ có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
- Phân bố dân cư không đều, chủ yếu tập trung ở ĐB châu thổ, ven biển và một số vùng đất đỏ ba dan.
*Xã hội:
- Các quốc gia ĐNA đều có nhiều dân tộc. Một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
- Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lới trên TG(Trung Hoa, Ấn Độ, NBản, Âu, Mĩ), các nước ĐNA tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo
- Người dân có phong tục, tập quán sinh hoạt, văn hóa rất gần nhau.
b. Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á.
- Dân đông, nguồn LĐ dồi dào,thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- Truyền thống LĐ cần cù, sáng tạo,ham học hỏi, có truyền thống và kinh nghiệm SX NN, đặc biệt là trồng lúa nước.
- Các quốc gia trong khu vực vừa có đặc điểm chung về nền văn minh lúa nước vừa có bản sắc văn hóa riêng nên đã XD một cộng đồng liên kết chặt chẽ đồng thời phát huy thế mạnh riêng của mỗi nước
Câu 2:
a. Nêu những thách thức đối với ASEAN. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN
*Thách thức
- Trình độ pt còn chênh lệch(d/c...)
- Vẫn còn tình trạng đói nghèo.
- Các vấn đề khác :
+ Đô thị hóa diễn ra nhanh, nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp của XH.
+ Các vấn đề :Tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc.....
* So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN
- Giống nhau:
+ Đều là các liên kết KT khu vực thành công nhất, với dân số đông.
+ Số lượng thành viên đều tăng (so với khi thành lập), cán cân thương mại dương.
+ Tốc độ tăng trưởng KT khá cao.
+ Có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các nước thành viên.
- Khác nhau :
+ Năm thành lập : EU thành lập sớm(1957) ;ASEAN muộn hơn(1967)
+ Số lượng thành viên : EU rất đông(27) ;ASEAN ít hơn(10)
+ Dân số :EU là 459,7 triệu người(2005) ; ASEAN là 555,3 triệu người(2005), nhiều hơn.
+ Tổng GDP: EU rất lớn 12690,5(2004) ; ASEAN nhỏ 799,9 tỉ USD (2004)
b. Thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi trở thành thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
- Thời cơ: tạo ĐK cho nước ta hòa nhập vào cộng đồng khu vực, vào thị trường các nước ĐNA.Thu hút được vốn đầu tư, mở ra cơ hội giao lưu, học hỏi, tiếp thu trình độ KH-KT, công nghệ để phát triển.
- Thách thức: Phải cạnh tranh với nhiều sản phaamr có uy tín, thương hiệu hoặc trình độ cao ở khu vực ; Sự chênh lệch về trình độ phát triển KT, công nghệ và thể chế chính trị.
Trên đây là phần trích nội dung Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án tại đây.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
51 p | 242 | 38
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
62 p | 233 | 12
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
50 p | 96 | 11
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
49 p | 107 | 10
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án
37 p | 135 | 9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
48 p | 147 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 116 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
55 p | 173 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
65 p | 109 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
47 p | 128 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
63 p | 217 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 (có đáp án)
43 p | 110 | 6
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
45 p | 89 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 228 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
33 p | 68 | 4
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 112 | 3
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
28 p | 160 | 2
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 p | 69 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn