B 10 Đ THI HC KÌ 2
MÔN GDCD - LP 11
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi hc kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - S GD&ĐT
Bc Ninh
2. Đề thi hc kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - S GD&ĐT
Qung Nam
3. Đề thi hc 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Bình Chiu
4. Đề thi hc 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Đoàn Thượng
5. Đề thi hc 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lc Long Quân
6. Đề thi hc 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lương Ngọc Quyến
7. Đề thi hc 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lương Thế Vinh
8. Đề thi hc 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Nguyn Khuyến
9. Đề thi hc 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Phan Ngc Hin
10. Đề thi hc kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Tân Túc
1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Nhà nước Pháp quyn Xã hi ch nghĩa là Nhà nước
A. ca dân, do dân, vì dân. B. ca giai cp thng tr.
C. của đảng viên và công chức nhà nước. D. ca tng lp tiến b.
Câu 2: Biu hiện nào dưới đây là chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa
Vit Nam?
A. T chc các hot động t thin. B. T chc các s kin truyn thông.
C. T chức đàn áp sự phn kháng trong xã hi. D. T chc và xây dng.
Câu 3: Mt yếu t không th thiếu để xây dng nn dân ch XHCN là gì?
A. Pháp lut, nhà tù. B. Pháp lut, k lut.
C. Pháp lut, k lut, k cương. D. Pháp luật, quân đội.
Câu 4: Việc m nào sau đây ca công dân góp phn thc hin chính sách tài nguyên bo
v môi trường?
A. Đào cây cổ th trong rừng để làm cnh. B. ng ứng chương trình Gi trái đất.
C. Chặt đào rừng để v chơi tết. D. S dng nhiu túi ni lông.
Câu 5: Mt trong những phương hướng cơ bn ca chính sách dân s c ta là gì?
A. Nâng cao đời sng nhân dân. B. Tăng cường nhn thc, thông tin.
C. Nâng cao hiu qu đời sng nhân dân. D. Nâng cao s hiu biết của người dân.
Câu 6: Mt trong những phương hướng cơ bản đểy dng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản
sc dân tc là
A. đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.
B. kế tha, phát huy nhng di sn và truyn thống văn hóa của dân tc.
C. tp trung vào nhim v xây dựng văn hóa.
D. tạo môi trường cho văn hóa phát trin.
Câu 7: Theo em hiện tượng nào sau đây làm ảnh hưởng xấu đến tài nguyên và môi trường?
A. Đào đường mc ống nước. B. Té nước ra mặt đường.
C. Trng cây b rung. D. Đốt rừng để lấy đất làm nương, rẫy.
Câu 8: Quyền nào sau đây thể hin ni dung dân ch trong lĩnh vực văn hóa?
A. Đăng ký các danh hiu trong xây dựng địa phương.
B. Tham gia qun lý di sản văn hóa của địa phương.
C. Đưc bình bu danh hiệu gia đình văn hóa.
D. ng ng cuc thi viết thư UPU lần th 4.
Câu 9: Nhim v nào dưới đây không phi là nhim v ca giáo dục và đào tạo?
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục. B. Nâng cao dân trí.
C. Đào tạo nhân lc. D. Bồi dưỡng nhân tài.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Giáo dc công dân - Lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
2
Câu 10: Ý nghĩa nhân văn sâu sắc ca s nghip giáo dục nước ta được th hiện qua phương
hướng nào sau đây trong chính sách giáo dục và đào tạo?
A. M rng quy mô giáo dc. B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. Thc hin công bng xã hi trong giáo dc. D. Nâng cao chất lượng, hiu qu giáo dc.
Câu 11: Một trong những phương hướng cơ bản để phát triển khoa học và công nghệ là
A. đổi mới cơ chế quản lí khoa học công nghệ.
B. đổi mới phương pháp nghiên cứu khoa học và công nghệ.
C. đổi mới chính, sách khoa học và công nghệ.
D. đổi mới lí luận về khoa học và cộng nghệ.
Câu 12: Trong cuc hp với đại din các h gia đình, anh D lên tiếng phản đối mc kinh phí
đóng p xây dựng nhà văn hóa do ông A Chủ tịch đề xuất nhưng chị K thư cuộc hp
không ghi ý kiến ca anh D vào biên bn. Khi M phát hin phê phán việc này, ông A đã
ngt lời, đui bà M ra khi cuc họp. Sau đó, chị G con gái bà M đã viếti nói xu ông A trên
mng xã hi. Nhng ai ới đây vi phạm quyn dân ch trên lĩnh vực cnh tr ca ngn?
A. Ông A và ch G. B. Ông A, ch K và anh D.
C. Ông A và ch K. D. Ông A, ch K, ch G.
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 1 (4,0 dim).
Khi trao đổi về tầm quan trọng của khoa học công nghệ đối với một đất nước, M cho
rằng: Một đất nước nền kinh tế phát triển chyếu do sở hữu được nguồn tài nguyên thiên
nhiên phong phú, đa dạng. Khi nguồn tài nguyên phong phú ấy, chúng ta chỉ cần n đi
thu ngoại tvề snhanh chóng trở lên giàu có. thế, khoa học công nghệ không thquan
trọng bằng tài nguyên thiên nhiên.
a) Em đồng ý với ý kiến của M không? sao? nước ta hiện nay, khoa học công
nghệ có vai trò như thế nào?
b) Trình bày phương hướng cơ bản để phát trin khoa hc và công ngh.
Câu 2 (3,0 điểm).
Trong 1 bui tho lun v vấn đề dân s, có 2 quan nim như sau:
- Quan nim th nhất: Nên để cho dân s gia tăng 1 ch t nhiên, Nhà nước không nên
can thip vào để hn chế tốc độ gia tăng dân số.
- Quan nim th 2: Cn thúc đy cho dân s gia tăng nhanh dân s tăng nhanh s có
ngun nhân lc di dào, s to ra nhiu ca ci vt cht cho xã hi, vì vy s làm lợi cho đt
nước.
a) Theo em, hai quan niệm trên đúng hay sai? Vì sao?
b) Vận dụng kiến thứci chính ch n số, em hãy giải thíchu thái độ củanh với
nhng quan niệm sau: Trời sinh voi, tri sinh cỏ; Đông con n nhiều của.
===== Hết =====
3
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
9
10
11
12
Đáp án
A
D
C
B
D
B
D
A
C
A
C
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 1
Ni dung
Đim
Khi trao đổi về tầm quan trọng của khoa học công nghệ đối với một đất nước,
M cho rằng: Một đất nước nền kinh tế phát triển chủ yếu do sở hữu được
nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng. Khi nguồn tài nguyên
phong phú ấy, chúng ta chỉ cần bán đi thu ngoại tệ về sẽ nhanh chóng trở lên
giàu có. thế, khoa học công nghệ không thể quan trọng bằng tài nguyên
thiên nhiên.
4.0
a) Em đồng ý với ý kiến của M không? sao? nước ta hiện nay, khoa học
công nghệ có vai trò như thế nào?
2.0
Hc sinh cn trình bày đưc các ni dung sau:
* Không đồng ý với ý kiến của M.
* Vì:+ một số nước như Nhật Bản, Hàn Quốc là những nước phát triển nhanh và giàu
có, nền kinh tế sức cạnh tranh rất mạnh mẽ nhưng những nước y lại rất khan
hiếm về tài nguyên thiên nhiên, nhiều nguyên vật liệu đều phải nhập khu từ nước
ngoài.
+ Nguyên nhân ca phát triển đất c mt cách thn nh những c này đã
nhn thức đúng đắn v tm quan trng s dng nhng thành tu khoa hc
công ngh tiên tiến. Chính vic áp dng thành công nhng khoa hc công ngh
tiên tiến đã giúp họ khc phc nhng hn chế, kkhăn của đất nước khai thác
nhng li thế so sánh để nâng cao sc cnh tranh của hàng hóa nước nh vi các
nước trên thế gii.
* Đối với nước ta, sự phát triển đi lên từ một nền kinh tế điểm xuất phát thấp
đang thực hiện CNH - HĐH trong bối cảnh nền kinh tế tri thức thì KHCN ngày càng
trở lên quan trọng hơn bao giờ hết. KHCN sẽ giúp chúng ta rút ngắn thời gian CNH
HĐH. Từ đó, rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước trên thế giới. tầm
quan trọng đó, Đảng Nhà nước ta đã coi KHCN quốc sách hàng đầu, động
lực thúc đy sự phát triển của đất nước.
0.5
0.5
0.5
0.5
b) Trình bày phương hướng cơ bản để phát trin khoa hc và công ngh.
2.0
* Phương ớng cơ bản:
- Đổi mới cơ chế qun kí khoa hc và công ngh.
- To th trường cho khoa hc và công ngh.
- Xây dng tim lc khoa hc công ngh, tp trung nghiên cứu bản định
hướng, ng dng.
- Tp trung vào các nhim v trng tâm.
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
Trong 1 bui tho lun v vấn đề dân s, có 2 quan nim như sau:
- Quan nim th nhất: Nên để cho dân s gia tăng 1 ch t nhiên, Nhà c
3.0
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Giáo dc công dân - Lp 11