Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
lượt xem 3
download
“Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)” là tài liệu luyện thi học kì 2 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 6. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Lịch sử hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử Lớp 6 Năm 2020-2021 (Có Đáp Án)
1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử học lớp 6 - Phòng GD&ĐT Thành phố Bắc Ninh
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Văn hóa Cham-pa chịu ảnh hưởng đậm nét của nền văn hóa nào trên thế giới?
A. Trung Quốc. B. Ai Cập. C. Ấn Độ. D. Ả Rập.
Câu 2. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất của nhân dân Âu Lạc là
A. Dương Đình Nghệ. B. Khúc Thừa Dụ. C. Khúc Hạo. D. Ngô Quyền.
Câu 3. Năm 905, Khúc Thừa Dụ tập hợp nhân dân nổi dậy đánh chiếm Tống Bình, đoạt chức
A. Thứ sử. B. Tiết Độ sứ. C. Huyện lệnh. D. Thái thú.
Câu 4. Dương Đình Nghệ đánh tan quân xâm lược Nam Hán ở
A. Bạch Hạc (Phú Thọ). B. Ái Châu (Thanh Hóa).
C. Đường Lâm (Sơn Tây - Hà Nội). D. Tống Bình (Hà Nội).
Câu 5. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ hai của nhân dân Âu Lạc là
A. Khúc Hạo B. Dương Đình Nghệ. C. Ngô Quyền. D. Lí Bí
Câu 6. Ngô Quyền tổ chức trận quyết chiến nhằm đánh bại quân Nam Hán (938) trên
A. sông Bạch Đằng B. sông Mã C. sông Hồng. D. sông Cả.
Câu 7. Những việc làm của Khúc Hạo sau khi lên thay Khúc Thừa Dụ (từ năm 907) nhằm mục đích
A. củng cố bộ máy hành chính từ thời Bắc thuộc. B. lật đổ ách thống trị của nhà Nam Hán đối với nhân dân ta.
C. tiếp tục xây dựng và củng cố chính quyền tự chủ. D. chuẩn bị kháng chiến chống quân Nam Hán trở lại xâm lược
Câu 8. Khi quân Nam Hán tiến vào vùng biển nước ta, Ngô Quyền cho một toán thuyền nhẹ nhử địch tiến vào cửa sông Bạch Đằng vào thời điểm nào?
A. Chuẩn bị đóng cọc gỗ xuống sông B. Nước triều bắt đấu rút.
C. Nước triều rút nhanh. D. Nước triều đang lên.
Câu 9. Lưu Hoằng Tháo đem quân xâm lược nước ta năm
A. 930. B. 936. C. 938. D. 1010.
Câu 10. Sông Bạch Đằng có tên nôm là
A. sông Rừng. B. sông Thương. C. sông Đáy. D. sông Rừng Rậm.
Câu 11. Tướng giặc Nam Hán bị Ngô Quyền bắt sống trên sông Bạch Đằng năm 938 là
A. Thoát Hoan. B. Lưu Hoằng Tháo. C. Ô Mã Nhi. D. Ngột Lương Hợp Thai.
Câu 12. Tiết độ sứ An Nam là Độc Cô Tổn bị giáng chức năm nào?
A. Năm 903. B. Năm 904. C. Năm 905. D. Năm 906.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (4,5 điểm).
Hãy kể tên các cuộc khởi nghĩa và cuộc kháng chiến lớn trong thời kì Bắc thuộc.
Câu 2 (2,5 điểm).
Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
2. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử học lớp 6 - Trường THCS Phấn Mễ I
I. Phần trắc nghiêm: 4 điểm
Câu 1: Tên nước ta đầu tiên là:
A.Văn Lang B. Âu Lạc C.Vạn Xuân D. Đại Việt
Câu 2: Trong thời kì Bắc thuộc, ai là người nữ anh hùng đầu tiên đứng lên khởi nghĩa dành thắng lợi?
A. Ngô Quyền B. Trưng Trắc C. Dương Đình Nghệ. D. Lí Bí.
Câu 3: Nhà Đường đặt tên nước ta là gì?
A. Giao Chỉ B.Giao Châu C.Châu Giao D. An Nam đô hộ phủ
Câu 4: Lí Bí Khởi nghĩa chống quân xâm lược:
A. Nhà Ngô. B. Nhà Hán. C. Nhà Lương. D. Nhà Đường
Câu 5: Ai là người đầu tiên, trong thời kì Bắc thuộc, được phong kiến phương Bắc phong làm Tiết độ sứ An Nam đô hộ phủ?
A. Dương Đình Nghệ B. Phùng Hưng C. Khúc Thừa Dụ D. Mai Thúc Loan
Câu 6: Quân Nam Hán sang xâm lược nước ta lần thứ nhất vào năm nào ?
A. Năm 776 B. Năm 930 C. Năm 931 D. Năm 938
Câu 7. Điền vào bảng thống kê tên những cuộc khởi nghĩa lớn của nhân dân ta trong thời Bắc thuộc.
Thời gian |
Tên cuộc khởi nghĩa |
Năm 40 |
|
Năm 248 |
|
Năm 542 |
|
Năm 722 |
|
Câu 1 (2đ): Họ khúc đã giành quyền tự chủ trong hoàn cảnh nào?Họ đã làm những gì để củng cố quyền tự chủ?
Câu 2 (4 đ):Diễn biến trận Bạch Đằng năm 938. Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động và độc đáo ở điểm nào?
3. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử học lớp 6 - Trường THCS Quang Trung
I/ Trắc nghiệm: (3.0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu (hoặc ý) trả lời đúng
1/ Nguồn sống chủ yếu của người dân Cham pa là từ việc
A. trồng lúa nước. B. đánh cá. C. khai thác lâm thổ sản D. buôn bán.
2/ Người Chăm làm ruộng bậc thang ở sườn đồi, núi. Họ đã dùng phương tiện gì để đưa nước từ sông suối lên ruộng và từ ruộng thấp lên ruộng cao?
A. Xe guồng nước. B. Máy bơm. C. Xe kéo. D. Trâu, bò.
3/ Người Chăm đã có chữ viết riêng từ thế kỉ
A. II. B. III. C. IV. D. V.
4/ Vua Đường buộc phải phong Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ An Nam đô hộ vào năm
A. 903. B. 904. C. 905. D. 906.
5/ Sự kiện lịch sử nào khẳng định thắng lợi hoàn toàn của nhân dân ta trong sự nghiệp giành lại độc lập cho tổ quốc?
A. Nhà nước Văn Lang ra đời.
B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi.
C. Dương Đình Nghệ đánh thắng quân xâm lược Nam Hán lần thứ nhất.
D. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938..
6/ Em đánh giá như thế nào về hành động cầu cứu quân Nam Hán của Kiều Công Tiễn?
A. Bán nước. B. Rất đúng đắn C. Yêu nước. D. Phản bội.
II. Tự luận: (7.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm)
Trình bày sự ra đời của nước Cham pa ?
Câu 2: (2.5. điểm)
Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 diễn ra như thế nào? Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng đó?
Câu 3: (2.5 điểm)
Nhận xét về cách đánh giặc của Ngô Quyền trong trận chiến Bạch Đằng năm 938? Qua đó em học hỏi được điều gì để áp dụng cho bản thân?
4. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử học lớp 6 - Trường THCS Trần Quốc Toản
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa năm nào?
A. Mùa xuân năm 40 TCN. C. 981.
B. Mùa xuân năm 40. D. 938.
Câu 2. Đầu thế kỉ VI, đô hộ Giao Châu là triều đại nào?
A. nhà Hán. C. nhà Lương.
B. nhà Ngô. D. nhà Tần.
Câu 3. Vua Đường phong cho Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ vào thời gian nào?
A. năm 618. C. năm 620.
B. năm 619. D. năm 906.
Câu 4. Nhân dân châu Giao ngoài việc nộp các loại thuế còn phải …….
A. kết hôn với người Hán. C. sang nước Hán làm nô lệ.
B. buôn bán với người Hán. D. lên rừng xuống biển tìm các sản vật quý cống nạp cho nhà Hán.
Câu 5. Kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 là gì?
A. thất bại. C. không phân thắng bại.
B. kết thúc hoàn toàn thắng lợi. D. Hai bên giảng hòa.
Câu 6. Hiện nay, đền thờ Mai Hắc Đế ở
A. núi Nưa. C. Nam Đàn.
B. núi Tùng . D. núi Vệ và trong thung lũng Hùng Sơn.
Câu 7. Hậu quả của chính sách bóc lột của nhà Hán đối với nhân dân Giao Châu là gì?
A. Thôn xóm tiêu điều. C. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
B. Đất nước xơ xác. D. Đẩy người dân vào cảnh khốn cùng.
Câu 8. Vì sao nhà Hán tiếp tục thi hành chính sách đưa người Hán sang ở nước ta?
A. để dân ta quen dần tiếng Hán. C. nhà Hán đã hết đất cho người Hán ở.
B. để dân ta quen với các phong tục tập quán nhà Hán. D. chúng quyết tâm đồng hóa dân tộc ta.
Câu 9. Ngô Quyền kéo quân ra Bắc nhằm mục đích gì?
A. Trừng trị Kiều Công Tiễn làm phản. C. Mở rộng địa bàn.
B. Tập hợp lực lượng. D. Cho quân lính tập luyện.
Câu 10. Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền độc đáo ở chỗ nào?
A. Quân sĩ đông. C. Lợi dụng thủy triều lên xuống làm trận địa cọc ngầm.
B. Vũ khí hiện đại. D. Biết trước được kế giặc.
Câu 11. Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở Đường Lâm – Sơn Tây – Hà Nội, điều này có ý nghĩa gì?
A. Mang tính chất thờ cúng tổ tiên. C. Đây là nơi ông xưng vương.
B. Đây là nơi ông mất. D. Nhân dân luôn nhớ đến công lao của ông.
Câu 12. Tại sao quân Nam Hán lại xâm lược nước ta lần thứ 2?
A. Kiều Công Tiễn sang cầu cứu. C. Mở rộng bờ cõi.
B. Trả thù thất bại lần một. D. Khúc Thừa Mỹ cử sứ sang thần phục nhà hậu Lương.
Phần II. Tự luận: (7điểm)
Câu 13. Chính Sách cai trị của các triều đại phong kiến phương bắc đối với nước ta? (1,5 điểm)
Câu 14. Em hãy trình bày những điểm tương đồng giữa văn hóa Việt và văn hóa Chăm. Nét đặc trưng của văn hóa Chăm là gì? (2,5 điểm)
Câu 15. Vì sao nói chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? (2,0 điểm)
Câu 16. Qua cuộc chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền em rút ra được bài học lịch sử gì cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay? (1,0 điểm)
Trên đây là phần trích dẫn nội dung của "Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)" để tham khảo đầy đủ và chi tiết, mời các bạn cùng đăng nhập và tải tài liệu về máy!
>>>>> Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm bộ Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án) được chia sẻ tại website TaiLieu.VN <<<<<
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
51 p | 242 | 38
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
62 p | 233 | 12
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
50 p | 96 | 11
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
49 p | 107 | 10
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án
37 p | 136 | 9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
48 p | 147 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 116 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
55 p | 173 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
65 p | 110 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
47 p | 128 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
63 p | 217 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 (có đáp án)
43 p | 110 | 6
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
45 p | 90 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 228 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
33 p | 68 | 4
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 112 | 3
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
28 p | 160 | 2
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 p | 70 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn