Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 14
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Trường TH&THCS Đông Giang
I . TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. (1 điểm) Số liền sau của 249 là:
A/ 248 B/ 250 C/ 294 D/ 205
Câu 2. (1 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A/ 999 B/ 900 C/ 990 D/ 100
Câu 3. (1 điểm) 5 giờ chiều còn gọi là:
A/15 giờ B/ 16 giờ C/ 17 giờ D/ 6 giờ
Câu 4: (1 điểm) Số? 1m = .....cm
A/ 1 B/ 100 C/ 10 D/ 1000
Câu 5. (1 điểm) Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =?
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30
Câu 6. (1 điểm) Tìm giá trị của x, để x : 4 = 5
A/ x = 9 B/ x = 25 C/ x = 30 D/ x = 20
Câu 7. ( 1 điểm)
Chu vi hình tứ giác sau là:
A/ 24 cm B/ 20 cm C/ 25 cm D/ 35 cm
II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:
Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 42 + 36 b) 513 + 456 c) 85 - 21 d) 961 – 650
Câu 9. (1 điểm) Cây táo có 320 quả, cây cam có ít hơn cây táo 30 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả ?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm) Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
I . TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Đáp án |
B |
A |
C |
B |
C |
D |
A |
II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:
Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Cây cam có số quả là: (Số cây cam có là:) (0, 25 điểm)
320 – 30 = 290 (quả) (0,5 điểm)
Đáp số: 290 quả. (0, 25 điểm)
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải
Số chiếc kẹọ mỗi người có là :
20 : 5 = 4 (cái kẹo)
Đáp số : 4 cái kẹo
2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Trường TH&THCS Tú Thịnh
I. TRẮC NGHIỆM KQ. (7 điểm . Mỗi câu 1 điểm):
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. (M1 – TN). Sáu trăm hai mươi ba được viết là:
A. 623 |
B. 632 |
C. 620 |
D. 630 |
Câu 2. (M1 - TN). Số lớn nhất trong các số 907, 638, 815, 683 là:
A. 815 |
B. 683 |
C. 907 |
D. 638 |
Câu 3. (M1 - TN). Kết quả của phép tính 0 : 5 = ?
A. 5 |
B. 50 |
C. 55 |
D. 0 |
Câu 4. (M2 - TN). Tìm x biết: x + 37 = 73
A. 33 |
B. 36 |
C. 100 |
D. 63 |
Câu 5. (M2 - TN). Kết quả của phép tính 40 : 2 + 60 là:
A. 80 |
B. 60 |
C. 70 |
D. 50 |
Câu 6. (M2 - TN). 1dm 2cm = ...cm
A. 15 cm |
B. 17 cm |
C. 18 cm |
D. 12 cm |
II. TỰ LUẬN (3 điểm. Mỗi câu 1 điểm):
Câu 7. (M3 – TL ). Điền dấu (+, -, x, :) thích hợp vào chỗ chấm:
18 ... 3 ... 20 = 26
Câu 9. (M2 - TL). Đội Một trồng được 47 cây cam, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 19 cây cam. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây cam?
.......................................................................................................................................................
Bài 10: Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 6 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có bao nhiêu đôi tai thỏ, bao nhiêu chân thỏ ?
.......................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
C |
D |
B |
A |
D |
Điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Câu 7: Điền dấu ( +; - ; x; :) (1điểm)
18: 3 + 20 = 26
Câu 9. 1 điểm. (Phép tính 0,5; lời giải và đáp số 0,5)
Bài giải
Đội Hai trồng được số cây cam là:
47 + 19 = 66 ( cây)
Đáp số: 66 cây cam
Câu 10 (1điểm)
Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 6 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có bao nhiêu đôi tai thỏ, bao nhiêu chân thỏ ?
Chuồng thỏ có số tai là: 8 x 2 = 16 tai
Chuồng thỏ có số chân là: 8 x 4 = 32 chân
3. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Trường Tiểu học Bùi Văn Ngữ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ A , B , C , D đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 407 được đọc là:
A. Bốn không bảy B. Bốn trăm linh bảy
C. Bốn trăm bảy D. Bốn lẻ bảy
Câu 2: Hình trên đã tô màu là:
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5
Câu 3: Kết quả của phép tính: 38km + 24km = …
A. 62km B. 53km C. 63km D. 66km
Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 4dm = …cm
A. 4000 B. 4 C. 400 D. 40
Câu 5: Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Độ dài đường gấp khúc ABCD là?
A. 10cm B. 11cm C. 12cm D. 13cm
4. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:
Câu 1. Kết quả của phép tính 4 x 5 = ?
A. 9 B. 20 C. 25 D. 15 (mức 1)
Câu 2. Kết quả của phép tính 0 x 2 =
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 (mức 1)
Câu 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm (mức 2)
Câu 4. Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30 (mức 3)
Câu 5. Số 203 đọc là:
A. Hai không ba B. Hai mươi ba C. Hai trăm linh ba D. Ba không hai (mức 1)
Câu 6: Số? (M2) 1m = .....cm
A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000
II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 273 + 124 b) 503 + 456 c) 406 - 203 d) 961 – 650 (mức 2)
Câu 8. Tìm x:
a) 5 x X = 25 b) x : 4 = 4 (mức 2)
Câu 9. Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn dây điện xanh 112 m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét? (mức 3)
Bài giải
......................................................................................................................................................................................
Câu 10 : Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? (mức 4)
......................................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:
Câu 1. (0,5đ)
Câu 2. (0,5đ)
C. x = 0
Câu 3. (1đ)
A. 900 cm
Câu 4. (1đ)
C. 50
Câu 5. (0,5đ)
C. Hai trăm linh ba
Câu 6: (0,5đ)
C. 100 cm
II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a) 273 + 124 b) 503 + 456 c) 406 - 203 d) 961 – 650 (mức 2)
Câu 8. Tìm x: (1đ)
a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 (mức 2)
X = 25 :5 x = 4 x 4
X = 5 x = 16
Câu 9. (2 đ)
Bài giải
Cuộn dây điện màu đỏ dài là:
325 – 112 = 213 (m)
Đáp số: 213 m
Câu 10: (mức 4)
Bài giải
Số chiếc kẹo mỗi người có là :
20 : 5 = 4 (cái kẹo)
Đáp số : 4 cái kẹo
5. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1. (1điểm)
a) Điền số
b) Số gồm : “ 7 trăm 0 chục 6 đơn vị” được viết là :
A : 760 ; B . 76 ; C . 670 ; D .706
Câu 2. Số? (1 điểm)
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống < ; > ; = (1điểm)
a) 987 .......... 989
b) 300 + 20 ..........339
Câu 4. (1 điểm)
Em đếm số hình tam giác, số hình chữ nhật trong hình dưới đây rồi cho biết:
a) Có …. hình tam giác?
A. 7 |
B. 6 |
C. 5 |
D. 4 |
b) Có …. hình chữ nhật?
A. 2 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 6 |
Câu 5. Tính nhẩm : (1 điểm)
5 x 3 = 9 x 2 = 8 x 3 = 7 x 4 =
45 : 5 = 20 : 4 = 27 : 3 = 32 : 4 =
Câu 6. (1 điểm)
a) Ghi giờ của các đồng hồ vào ô trống
b) Viết cm, dm, m, km vào chỗ chấm thích hợp
- Chiếc bút bi dài khoảng 15.....
- Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15......
Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a) 346 + 452 b) 100 – 73
..................... ........................
.................... ........................
.................... .......................
Câu 8. ( 1điểm)
a) Tính
4 x 9 + 6 = .............
b) Tìm X
5 x X = 35 ................................
Câu 9. (1 điểm) Bạn Mai có quyển vở 100 trang, Mai đã viết hết 2 chục trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết?
...........................................................................................................................................
Câu 10. Tìm số bé nhất có hai chữ chữ số mà tích của nó bằng 18. (1điểm)
............................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Câu 1. (1điểm)
a) Điền số. (Mỗi ô điền đùng 0,25điểm)
b) D .706 (0,5điểm)
Câu 2. Số? (1 điểm)
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống < ; > ; = (1điểm)
a) 987 < 989
b) 300 + 20 < 339
Câu 4. (1 điểm) Em đếm số hình tam giác, số hình chữ nhật trong hình dưới đây rồi cho biết:
a) Có …. hình tam giác? C. 5
b) Có …. hình chữ nhật? B. 3
Câu 5. Tính nhẩm (1 điểm)
5 x 3 = 15 9 x 2 = 18 8 x 3 = 24 7 x 4 = 28
45 : 5 = 9 20 : 4 = 5 27 : 3 = 9 32 : 4 = 8
Câu 6. (1 điểm)
a) Ghi giờ của các đồng hồ vào ô trống. (Mỗi ô điền đúng 0,25điểm)
9 giờ 30 phút; 12 giờ 15 phút
b) Viết cm, dm, m, km vào chỗ chấm thích hợp (Mỗi chỗ chấm điền đúng 0,25điểm)
- Chiếc bút bi dài khoảng 15dm
- Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15m
Câu 7: Đặt tính rồi tính (1điểm)
a) 346 + 452 = 798 (0,5điểm) b) 100 – 73= 27 (0,5điểm)
Câu 8. (1điểm)
a) 4 x 9 + 6 = 42
b) X = 7
Câu 9.
Bài giải
Đổi: 2 chục = 20
Bạn Mai chưa viết hết số trang
100 – 20 = 80 (trang)
Đáp số: 80 trang
Câu 10. Tìm số bé nhất có hai chữ chữ số mà tích của nó bằng 18.
Số có hai chữ số bé nhất mà tích của nó bằng 18 là : 29
Trên đây là phần trích nội dung Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án tại đây.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
58 p | 295 | 60
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
58 p | 641 | 43
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
55 p | 271 | 17
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
63 p | 86 | 13
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 12 năm 2019-2020 (có đáp án)
50 p | 110 | 12
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 119 | 11
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
68 p | 150 | 11
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
50 p | 101 | 11
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
69 p | 85 | 10
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
71 p | 81 | 10
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 171 | 9
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án
58 p | 162 | 9
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
73 p | 118 | 8
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p | 113 | 7
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
66 p | 93 | 7
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
60 p | 80 | 6
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
62 p | 62 | 3
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 80 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn