BỘ 12 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÍ - LỚP 11 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT
Bắc Ninh
2. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT
Quảng Nam
3. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Bình Chiểu
4. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Đoàn Thượng
5. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Lạc Long Quân
6. Đề thi học kì 2 môn Vât lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Lương Thế Vinh
7. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Ngô Gia Tự
8. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Nguyễn Huệ
9. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Nguyễn Khuyến
10. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Phan Ngọc Hiển
11. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Thị Xã Quảng Trị (Khối nâng cao)
12. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Yên Lạc 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật lí - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
B. một đoạn dây dẫn đặt trong đó. D. một chất bán dẫn đặt trong đó.
Câu 1: Từ trường tác dụng lực từ lên A. một nam châm đặt trong đó. C. một điện tích đặt trong đó. Câu 2: Vectơ cảm ứng từ tại một điểm có hướng A. vuông góc với hướng của từ trường tại điểm đó. B. trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. ngược với hướng của từ trường tại điểm đó. D. hợp với hướng của từ trường tại điểm đó một góc 30o. Câu 3: Cho dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài, cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn được xác định bởi
A.
B.
C.
D.
trong từ trường đều có vectơ cảm ứng
. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt
B. có phương vuông góc với
.
.
Câu 4: Chọn phát biểu sai. Một hạt mang điện tích q0 chuyển động với vận tốc từ A. có phương vuông góc với C. có độ lớn không phụ thuộc vào q0. D. có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái. Câu 5: Một vòng dây tròn phẳng có bán kính 10 cm, đặt trong một từ trường đều có độ lớn
cảm ứng từ
Biết vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc 300. Từ thông
C. 2,5 mWb.
D. 2,5 Wb.
B. 2,5 mWb.
B. 0,1 T/s. C. 10 T/s.
D. 0,01 T/s.
C. 0,2 V.
D. 0,4 V.
B. 4 V.
gửi qua vòng dây bằng A. 2,5 Wb. Câu 6: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước (10 cm x 20 cm), đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng của khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Biết độ lớn cảm ứng từ biến thiên đều theo thời gian, suất điện động cảm ứng khung có độ lớn bằng 2 V. Tốc độ biến thiên của độ lớn cảm ứng từ là A. 100 T/s. Câu 7: Cho dòng điện chạy trong một ống dây có hệ số tự cảm 0,4 H. Trong khoảng thời gian 0,2 s, cường độ dòng điện trong ống dây giảm đều từ 2 A đến 0. Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian này là A. 2 V. Câu 8: Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng tới. B. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 9: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước dưới góc tới 45o. Biết chiết suất của
nước đối với ánh sáng đơn sắc này là
Góc khúc xạ của tia sáng trong nước là
C. 32,03o.
D. 19,24o.
A. 28,05o.
B. 35,67o.
Câu 10: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính một chùm tia sáng hẹp đơn sắc. Sau khi khúc xạ tại hai mặt bên của lăng kính, tia sáng ló ra khỏi lăng kính A. luôn cùng hướng với tia tới. B. lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới. C. lệch về đỉnh lăng kính so với tia tới. D. luôn vuông góc với tia tới. Câu 11: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì là A. ảnh ảo và luôn nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo và luôn lớn hơn vật. C. ảnh thật và luôn ngược chiều với vật. D. ảnh thật và luôn cùng chiều với vật. Câu 12: Trường hợp nào dưới đây, mắt nhìn thấy rõ vật ở xa vô cực? A. Mắt không có tật và không điều tiết. B. Mắt không có tật và điều tiết tối đa. C. Mắt cận không điều tiết. D. Mắt viễn không điều tiết. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a. Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì? Nêu điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần? b. Chiếu một tia sáng từ môi trường thủy tinh có chiết suất 1,5 tới mặt phân cách với môi trường không khí. Tính góc tới giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 2. (3,0 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Vật thật AB cao 2 cm đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một đoạn là 30 cm. a. Xác định vị trí, tính chất và chiều cao của ảnh. b. Vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kính. c. Giữ nguyên vị trí của vật, dịch chuyển thấu kính ra xa vật thêm một đoạn 10 cm. So với vị trí ban đầu thì ảnh dịch chuyển theo chiều nào và độ dịch chuyển bằng bao nhiêu? Câu 3. (1,0 điểm) Một người có thể nhìn thấy rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 40 cm. a. Hỏi mắt bị tật gì? b. Tính độ tụ kính mà người này cần đeo để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Coi kính đeo sát mắt.
===== Hết =====
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Vật lí – Lớp 11 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
6 A 1 A 2 B 3 A 4 C 5 C 7 B 8 A 9 C 10 B 11 A 12 A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1
a. - Nêu định nghĩa phản xạ toàn phần - Nêu điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần (điều kiện cần và đủ)
b.
1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Câu 2
a, * Vị trí của ảnh, từ công thức
suy ra = 60 cm
* >0 ảnh là ảnh thật.
* Số phóng đại
0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Câu 3
suy ra chiều cao của ảnh là 4 cm b, Vẽ đúng hình c, vị trí của vật lúc sau d = 40 cm suy ra = 40 cm * khoảng cách giữa vật và ảnh lúc đâu bằng 90 cm, khoảng cách lúc sau bằng 80 cm. Suy ra ảnh di chuyển lại gần vật và độ dịch chuyển so với vị trí ban đầu là 10 cm. a. mắt bị tật cận thị b. Tiêu cự kính phải đeo: f = -OCv = -0,4 m
Độ tụ
0,5 điểm 0,5 điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: VẬT LÝ – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 201
A. đi qua tiêu điểm. C. truyền thẳng theo phương tia tới. B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. D. song song với trục chính.
A. phản xạ toàn phần. B. khúc xạ ánh sáng. C. phản xạ một phần. D. tán sắc ánh sáng.
B. bàn tay trái. D. nắm tay trái. C. bàn tay phải. A. nắm tay phải.
A. không xảy ra. C. luôn xảy ra. B. chỉ xảy ra khi đóng mạch. D. chỉ xảy ra khi ngắt mạch.
A. hình tam giác. C. hình chữ nhật. B. hình vuông. D. hình tròn.
D. Cảm ứng từ. B. Độ tự cảm. A. Từ thông.
A. ngược chiều với từ trường ban đầu qua mạch kín khi từ thông giảm. B. cùng chiều với từ trường ban đầu qua mạch kín khi từ thông tăng. C. luôn cùng chiều với từ trường ban đầu qua mạch kín. D. có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch kín.
D. n1cosr = n2cosi. B. n1sini = n2sinr. A. n1sinr = n2sini.
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tia khúc xạ và tia phản xạ. B. tia khúc xạ và tia tới. D. tia khúc xạ và mặt phân cách.
A. lực điện lên dây dẫn đặt trong nó. C. lực điện lên nam châm đặt trong nó. B. lực từ lên nam châm đặt trong nó. D. lực từ lên các vật đặt trong nó.
A. 9,6.10-5 T. D. 9,6.10-3 T. C. 4,8.10-5 T. B. 4,8.10-3T.
(Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có phương A. song song với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ. B. nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ. C. vuông góc với đoạn dây dẫn và song song với cảm ứng từ. D. vuông góc mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ. Câu 2. Mọi tia tới qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló Câu 3. Hiện tượng phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt gọi là hiện tượng Câu 4. Chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường đều, được xác định theo quy tắc Câu 5. Đối với mạch kín (C) có độ tự cảm L có dòng điện xoay chiều chạy qua, hiện tượng tự cảm Câu 6. Lăng kính là một khối chất trong suốt đồng chất thường có dạng lăng trụ. Tiết diện thẳng của lăng kính là Câu 7. Vêbe (Wb) là đơn vị của đại lượng nào sau đây? C. Suất điện động. Câu 8. Khi nói về tính chất đường sức từ, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Chiều của đường sức từ không tuân theo quy tắc vào Nam ra Bắc. B. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa. C. Qua mỗi điểm trong không gian có thể vẽ được hai đường sức từ. D. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Câu 9. Dòng điện cảm ứng trong một mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng Câu 10. Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 sang môi trường (2) có chiết suất n2 với góc tới i thì góc khúc xạ là r. Công thức định luật khúc xạ là C. n1tanr = n2tani. Câu 11. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi Câu 12. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng Câu 13. Một ống dây hình trụ dài 31,4 cm gồm 1200 vòng có cường độ dòng điện 2 A chạy qua, được đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
Trang 1/2 – Mã đề 201 - https://thi247.com/
B. 70,520. D. 19,470. C. 30,470.
B. 5 N. C. 0,5 N. A. 0,05 N. D. 0 N.
A. 2.10-5T. C. 4.10-5T. D. 6.10-5T. B. 5.10-5T.
B. 0,15.10-3 Wb. C. 0,6.10-3 Wb. D. 0,6 Wb.
D. 0,866. A. 0,888. C. 1,153. B. 1,126.
A. 36,030. C. 35,310. D. 50,280. B. 45,260.
.
Câu 14. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 300 thì góc khúc xạ r gần bằng A. 45,520. Câu 15. Một đoạn dây dẫn có chiều dài 50 cm mang dòng điện 10 A, được đặt vuông góc với phương của đường sức của một từ trường đều có độ lớn 10-2 T. Lực từ tác dụng lên dòng điện có độ lớn là Câu 16. Cho dòng điện I = 10 A chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 5cm là Câu 17. Một mạch kín có độ tự cảm 2.10-3 H. Dòng điện chạy trong mạch có cường độ 0,3 A. Từ thông riêng của mạch này là A. 0,15 Wb. Câu 18. Biết chiết suất của nước và benzen lần lượt là 1,333 và 1,501. Chiết suất tỉ đối của benzen đối với nước là Câu 19. Chiếu tia sáng từ một chất trong suốt có chiết suất n = 1,73 ra không khí. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là Câu 20. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính 10 cm. Số phóng đại ảnh của thấu kính là
1 2
A. 2. B. 0,25. C. 1. D.
A. 900. D. 300. B. 600. C. 00.
→ B
o
Câu 21. Một điện tích 1,6.10-19 C chuyển động với vận tốc 7,2.104 m/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ là 1,5.10-2 T thì chịu tác dụng của lực Lo-ren-xơ có độ lớn là 17,28.10-17 N. Điện tích đó chuyển động theo phương hợp với đường sức một góc II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Một vòng dây dẫn tròn có bán kính 31,4cm, được đặt trong không khí có từ trường đều B với phương, chiều như hình vẽ và có độ lớn là 3.10-4 T. a) Nếu cho từ trường tăng đều từ 3.10-4 T đến 5.10-4 T trong thời gian 0,02 s thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây. b) Nếu cho dòng điện 10 A chạy qua vòng dây theo chiều kim đồng hồ. Tính cảm ứng từ tổng hợp
tại tâm O của vòng dây. Câu 2 (1 điểm). Một thấu kính hội tụ có độ tụ D đặt trong không khí, vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A. Vật AB cách thấu kính một đoạn d1= 60cm cho ảnh A1B1 ngược chiều với vật. Cố định thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính đến vị trí cách thấu kính một đoạn d2, cho ảnh A2B2 cùng chiều với vật và cách thấu kính 40 cm. Biết hai ảnh A1B1, A2B2 bằng nhau. Tính độ tụ của thấu kính. .............Hết...............
Trang 2/2 – Mã đề 201 - https://thi247.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: VẬT LÍ - Lớp 11
PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Mã đề 201
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Đ/Á
D
C
A
B
C
A
A
D
D
B
A
B
D
D
A
C
C
B
C
D
A
Mã đề 202
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
CÂU 1
A
B
A
A
C
A
A
A
D
B
D
A
A
B
C
A
B
A
D
C
Đ/Á A
Mã đề 203
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
CÂU 1
C
A
C
A
C
C
C
A
C
A
D
B
B
D
B
B
C
B
D
B
Đ/Á B
Mã đề 204
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
CÂU 1
B
C
D
D
A
D
B
A
B
D
A
B
D
B
A
B
B
B
C
A
Đ/Á B
Mã đề 205
CÂU 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Đ/Á D
B
B
C
C
D
D
D
B
A
D
B
B
A
C
C
D
D
C
C
B
Mã đề 206
CÂU 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Đ/Á C
B
D
D
C
A
D
D
B
D
B
C
B
D
A
C
B
C
C
C
B
Mã đề 207
CÂU 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Đ/Á D
A
C
A
D
A
C
B
C
A
B
A
A
C
C
D
A
B
B
D
B
Mã đề 208
CÂU 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Đ/Á C
A
C
C
B
B
D
B
B
B
A
D
A
B
D
D
A
D
A
C
C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: VẬT LÍ - Lớp 11 PHẦN: TỰ LUẬN
− 3
=
=
≈
(V)
3,1.10
ce
∆Φ ∆ t
Câu/điểm Nội dung ( Mã đề: 201;203;205;207) 1a/1 điểm Ghi đúng công thức sđđ − 5 6,195.10 0, 02
'
=
= 2.10-5 T
B
I R
OB
'
1b/ 1 điểm
π − 7 2 .10 . ' = + B B ' B↑↓ B Mà − ⇒ = B B OB B0= 2,8.10-4 T
Điểm chi tiết 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25
Ảnh A1B1 là ảnh thật k1<0
−=
k
Ảnh A2B2 là ảnh ảo k1>0 k 1
2
−
(
)
f
d
' 2
−=
f −
d
f
1
(
f
)40
−=
f −
60
f
f + f
2/1 điểm
f = 40 cm D = 2,5 đp
0,25 0,25 0,25 0,25
Lưu ý:
+ Học sinh sai từ 2 đơn vị trở lên -0,25đ
+ Học sinh giải theo cách khác đúng cho điểm tối đa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: VẬT LÍ - Lớp 11 PHẦN: TỰ LUẬN
− 3
=
=
≈
(V)
1, 24.10
ce
Ghi đúng công thức sđđ 1, 24.105 0, 01
∆Φ ∆ t
Nội dung( Mã đề: 202;204;206;208) Câu/điểm 1a/1 điểm
'
=
= 10-5 T
B
I R
OB
'
1b/ 1 điểm
π − 7 2 .10 . ' = + B B ' B↑↓ B Mà − ⇒ = B B OB B0= 5.10-5 T
Điểm chi tiết 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25
Ảnh A1B1 là ảnh thật k1<0
−=
k
Ảnh A2B2 là ảnh ảo k1>0 k 1
2
−
(
)
f
d
' 2
−=
f −
f
d
1
(
f
)30
−=
f −
f + f
45
2/1 điểm
f f = 30 cm D = 10/3 đp
0,25 0,25 0,25 0,25
Lưu ý:
+ Học sinh sai từ 2 đơn vị trở lên -0,25đ
+ Học sinh giải theo cách khác đúng cho điểm tối đa
(1) (2): Quá trình đẳng áp (2) (3): Quá trình đẳng nhiệt (3) (4): Quá trình đẳng áp (4) (1): Quá trình đẳng tích b) Áp dụng định luật đẳng áp
0,5 0,5 0,5
0,5 0,5
Câu 6 (1 điểm) Q = 100 J (vì khí nhận nhiệt) = 40 J (vì nội năng tăng)
Khí thực hiện công
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 phút
MÃ ĐỀ : 111
Câu 1 (1 điểm): Hãy nêu điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần?
Câu 2 (1 điểm): Một tia sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất 1,5 vào không khí biết góc hợp bởi tia khúc xạ và tia phản xạ là α = 1200.
a)Tính góc tới i và góc khúc xạ r.
b)Tính góc lệch D giữa tia tới và tia khúc xạ.
Câu 3 (1 điểm): Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 sang không khí. Tính góc tới
i để không có tia khúc xạ?
Câu 4 (1 điểm): Mắt người đặt trong không khí nhìn đáy chậu ở trong nước có chiết suất
4/3, thì thấy ảnh của đáy chậu cách mặt nước là 15 cm. Tính độ sâu thực tế (h) của chậu
nước.
Câu 5 (2điểm): Cho vật sáng AB có độ lớn 10 cm đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính hội tụ và cách thấu kính 30cm, biết thấu kính có tiêu cự f = 15 cm. Xác định vị trí, tính
chất ảnh, chiều và độ lớn của ảnh.
Câu 6 (1 điểm): Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính d = 30 cm, cho ảnh
ngược chiều và cao gấp 4 lần vật (k = - 4). Tính tiêu cự f của thấu kính.
Câu 7 (2 điểm): Một người viễn thị nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 50 cm (OCc =50 cm).
a) Người này phải đeo kính gì để nhìn rõ được các vật ở gần?
b) Khi đeo kính viễn có độ tụ D = +4 dp người này nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt một
khoảng d bằng bao nhiêu để ảnh hiện lên ở điểm cực cận (d’ = - OCc)?
Câu 8 (1đ): Có ba môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 300, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450.
Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (2) vào môi trường
(3).
-------- Hết --------
Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: .......... Phòng thi: .........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 phút
MÃ ĐỀ : 112
Câu 1 (1 điểm): Hãy viết công thức của định luật khúc xạ ánh sáng, nêu tên các đại lượng
trong công thức.
Câu 2 (1 điểm): Một tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 vào không khí, biết góc hợp bởi tia khúc xạ và tia phản xạ là α = 900.
a)Tính góc tới i và góc khúc xạ r.
b)Tính góc lệch D giữa tia tới và tia khúc xạ.
Câu 3 (1 điểm): Khi ánh sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất 1,5 sang không khí. Tính góc
tới i để không có tia khúc xạ?
Câu 4 (1 điểm): Mắt người đặt trong không khí nhìn đáy hồ ở trong nước có chiết suất 4/3,
thì thấy ảnh của đáy hồ cách mặt nước một khoảng (h’) bao nhiêu? Biết độ sâu thực tế của
hồ nước là 8m .
Câu 5 (2điểm): Cho vật sáng AB có độ lớn 10 cm đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính hội tụ và cách thấu kính 40cm, biết thấu kính có tiêu cự f = 20 cm. Xác định vị trí, tính
chất ảnh, chiều và độ lớn của ảnh.
Câu 6 (1 điểm): Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 50 cm, cho ảnh
ngược chiều và cao bằng vật (k = -1). Tính tiêu cự của thấu kính đó.
Câu 6 (1 điểm): Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính d = 30 cm, cho ảnh
ngược chiều và cao gấp 4 lần vật (k = - 4). Tính tiêu cự f của thấu kính.
Câu 7 (2 điểm): Một người viễn thị nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 50 cm (OCc =50 cm).
a) Người này phải đeo kính gì để nhìn rõ được các vật ở gần?
b) Khi đeo kính viễn có độ tụ D = +4 dp người này nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt một
khoảng d bằng bao nhiêu để ảnh hiện lên ở điểm cực cận (d’ = - OCc)?
Câu 8 (1đ): Có ba môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 300, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450.
Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (2) vào môi trường
(3).
-------- Hết --------
Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: .......... Phòng thi: .........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 phút
MÃ ĐỀ : 112
Câu 1 (1 điểm): Hãy viết công thức của định luật khúc xạ ánh sáng, nêu tên các đại lượng
trong công thức.
Câu 2 (1 điểm): Một tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 vào không khí, biết góc hợp bởi tia khúc xạ và tia phản xạ là α = 900.
a)Tính góc tới i và góc khúc xạ r.
b)Tính góc lệch D giữa tia tới và tia khúc xạ.
Câu 3 (1 điểm): Khi ánh sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất 1,5 sang không khí. Tính góc
tới i để không có tia khúc xạ?
Câu 4 (1 điểm): Mắt người đặt trong không khí nhìn đáy hồ ở trong nước có chiết suất 4/3,
thì thấy ảnh của đáy hồ cách mặt nước một khoảng (h’) bao nhiêu? Biết độ sâu thực tế của
hồ nước là 8m .
Câu 5 (2điểm): Cho vật sáng AB có độ lớn 10 cm đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính hội tụ và cách thấu kính 40cm, biết thấu kính có tiêu cự f = 20 cm. Xác định vị trí, tính
chất ảnh, chiều và độ lớn của ảnh.
Câu 6 (1 điểm): Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 50 cm, cho ảnh
ngược chiều và cao bằng vật (k = -1). Tính tiêu cự của thấu kính đó.
Câu 7 (2 điểm): Một người cận thị có khoảng nhìn rõ 10 cm đến 50 cm.
a) Tính tiêu cự và độ tụ của kính để khi đeo kính nhìn vật ở xa vô cùng (d = ∞) thì mắt
không phải điều tiết (d’ = - OCV) . Biết kính đeo sát mắt. Kính người này phải đeo là kính
gì?
b) Khi đeo kính trên, người này nhìn rõ được vật cách mắt một khoảng d bằng bao nhiêu để
d’ = - OCc ?
Câu 8 (1đ): Có ba môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 600, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450.
Tìm góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (2) vào môi trường
(3).
-------- Hết --------
Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: .......... Phòng thi: .........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: VẬT LÝ 11-HÒA NHẬP Thời gian làm bài : 45 phút
MÃ ĐỀ : 113
Câu 1( 3 điểm):
Hãy viết công thức của định luật khúc xạ ánh sáng, nêu tên các đại lượng trong
công thức.
Câu 2 ( 4 điểm):
Một tia sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất 1,5 vào nước có chiết suất 4/3
với góc tới i =300.
a) Tính góc khúc xạ r?
b) Tính góc lệch D giữa tia tới và tia khúc xạ?
Câu 3 (3 điểm):
Hãy tính góc giới hạn phản xạ toàn phần (igh) khi ánh sáng từ thủy tinh chiết
suất 1,5 truyền sang không khí có chiết suất 1.
-------- Hết --------
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 phút
MÃ ĐỀ : 114
Câu 1 (1 điểm): Hãy nêu điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần?
Câu 2 (1 điểm): Một tia sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất 1,5 vào không khí cho góc khúc xạ là r = 300.
a)Tính góc tới i.
b)Tính góc lệch D giữa tia tới và tia khúc xạ.
Câu 3 (1 điểm): Khi ánh sáng từ nước có chiết suất 4/3 sang không khí có chiết suất là 1.
Tính góc tới i để không có tia khúc xạ?
Câu 4 (1 điểm): Mắt người trong không khí nhìn đáy chậu trong nước có chiết suất 4/3, thì
thấy ảnh của đáy chậu cách mặt nước là 12 cm. Tính độ sâu thực tế của chậu nước.
Câu 5 (2điểm): Cho vật sáng AB có độ lớn 2,5cm đặt vuông góc với trục chính của TKHT
cách TK 20cm, TKHT có tiêu cự 10 cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh, chiều và độ lớn của
ảnh.
Câu 6 (1 điểm): Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 30 cm, cho ta ảnh
ngược chiều và gấp 2 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.
Câu 7 (2 điểm): Một người viễn thị nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 50 cm.
a) Người này phải đeo kính gì?
b) Khi đeo kính viễn có độ tụ 2 dp trên người này phải nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt
một khoảng bằng bao nhiêu?
Câu 8 (1đ): Có ba môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 300, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450.
Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (2) sang môi trường
(3).
-------- Hết --------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: VẬT LÝ - Khối: 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Mã đề: 113
Nội dung
Thang điểm
1 1
Câu 1 (2đ) Định luật khúc xạ ánh sáng: Trong đó:
: Chiết suất môi trường tới i:
Góc tới
: Chiết suất môi trường khúc xạ r:
Góc khúc xạ
Câu 2 (2đ)
r=34,22 Góc lệch D=| |=4,22
Câu 3 (1 điểm)
0,5 0,5 1 0,5 0,5
Igh=41,81
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: VẬT LÝ - Khối: 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Mã đề: 114
Nội dung
Thang điểm
Câu 1 (1đ) Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:
1 1
- Ánh sáng chiếu từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có
chiết suất bé hơn
- Góc tới
Câu 2 (1đ)
i=22,02 Góc lệch D=| |=7,98
Câu 3 (1 đ)
0,5 0,5 1 0,5 0,5
Igh=48,59 Để không có tia khúc xạ i
1
Câu 4: (1 )
SH=16cm Câu 5: (2đ)
d’=20 cm>0 ảnh thật K=-d’/d=-1 <0 ảnh ngược chiều với vật | |.AB=2,5 cm Vẽ úng hình
Câu 6: 1 K=-2 d=30cm suy ra d’=60 cm f=20 cm Câu 7: (2 đ) a)Đeo TKHT b)D=1/f suy ra f=1/2 m=50 cm
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
d’ = -50cm
1,5
d=25 cm Câu 8 Ta có: n1 sini = n2 sin 300 n1 sini = n3 sin 450 vậy n2 sin 300 = n3 sin 450
< 1 vậy hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sang đi từ môi
√
trường (2) sang môi trường (3) và sinigh =
= √
0,5 0,5
Suy ra Igh =450
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: VẬT LÝ - Khối: 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Mã đề: 111
Nội dung
Thang điểm
Câu 1 (1đ) Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:
1 1
- Ánh sáng chiếu từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có
chiết suất bé hơn
- Góc tới
Câu 2 (1đ) Ta có: i+r+α= 180 suy ra i =60 –r n1 sini = n2 sin r
1,5 sin (60-r) = sinr r = 36,590
i= 23,41 D =|i-r| = 13,180
0,5 0,5 1
Câu 3 (1 đ)
0,5 0,5
1
Igh=48,59 Để không có tia khúc xạ i Câu 4: (1 )
cm
h =
Câu 5: (2đ)
0,5 0,5 0,5 0,5
d’=30 cm>0 ảnh thật K=-d’/d=-1/2 ̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅ = -5 cm . Vậy ảnh ngược chiều với vật và có ộ lớn 5 cm Vẽ úng hình Câu 6: 1 K=-4 d=30cm suy ra d’=120 cm f=24 cm Câu 7: (2 đ) a)Đeo TKHT
0,5 0,5 0,5
b)D =1/f suy ra f=1/4 m=0,25 cm = 25 cm d’ = -50 cm
1,5
d=16,67 cm Câu 8 Ta có: n1 sini = n2 sin 300 n1 sini = n3 sin 450 vậy n2 sin 300 = n3 sin 450
√
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sang đi từ môi trường (2) sang môi trường
(3)
0,5 0,5
sinigh =
= √ Suy ra Igh =450
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: VẬT LÝ - Khối: 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Mã đề: 112
Nội dung
Thang điểm
1 1
Câu 1 (1đ) Định luật khúc xạ ánh sáng: Trong đó: : Chiết suất môi trường chứa tia tới
Góc tới
i:
: Chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ r: Góc khúc xạ
Câu 2 (1đ) Ta có: i+r+α= 180 suy ra i =90 –r n1 sini = n2 sin r
4/3sin (90-r) = sinr r = 53,10 i= 36,870 D =|i-r| = 16,230
0,5 0,5 1
Câu 3 (1 đ)
0,5 0,5
1
Igh=41,810 Để không có tia khúc xạ i Câu 4: (1 )
h =
’ m
Câu 5: (2đ)
0,5 0,5 0,5 0,5
0,5 0,5
d’=40 cm>0 ảnh thật K=-d’/d=-1 ̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅ = -10 cm . Vậy ảnh ngược chiều với vật và có ộ lớn 10 cm Vẽ úng hình Câu 6: 1 K=-1 d=50cm suy ra d’=50 cm f=25 cm> TKHT
D =1/f=1/0,25 = 4 Dp
Câu 7: (2 đ) a)Đeo TKPK d= ∞ d’= - OCV
0,5 1,5
Suy ra f= -OCV= -50cm D = 1/f = 1/(-0,5) = 2 dp b) f = -50 cm d’ = -OCC = - 10 cm
d=12,5 cm Câu 8 Ta có: n1 sini = n2 sin 600 n1 sini = n3 sin 450 vậy n2 sin 600 = n3 sin 450
> 1 vậy hiện tượng phản xạ toàn phần không xảy ra khi tia sang đi từ
√ √
môi trường (2) sang môi trường (3) nên không có góc igh
0,5 0,5
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật lí 11 Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. I. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm): Câu 1: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a=20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là B. 480 Wb. A. 0,048 Wb.
Φ
D. 0 Wb.
, thì L gọi là
C. 24 Wb. = Li
C. suất điện động tự cảm D. độ tự cảm.
B. luôn nhỏ hơn góc tới. D. luôn lớn hơn góc tới.
Câu 2: Biểu thức từ thông riêng của một mạch kín là A. dòng điện cảm ứng. B. từ thông. Câu 3: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ A. luôn bằng góc tới. C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 4: Phát biểu nào dưới dây là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn A. tỉ lệ với diện tích hình tròn. C. tỉ lệ với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ ngịch với diện tích hình tròn.
4 3
. Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i Câu 5: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n =
030=α
B. 360 D. 450 C. 41,80
C. 6,4.10-14 (N). D. 3,2.10-14 (N).
C. f = 5mm. B. f = 5cm. D. f = 5dm
C. kính lão. D. kính râm (kính mát)
2
=
sini sinr
1
n n của định luật khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ là
(lấy tròn) là A. 200 Câu 6: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc v=2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) . Biết điện tích của hạt prôtôn là q=1,6.10-19 (C). Lực theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là. A. 3,2.10-15 (N). B. 6,4.10-15 (N). Câu 7: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là A. f = 5m. Câu 8: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì. B. kính hội tụ. Câu 9: Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kì luôn là A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
D. n2. C. n1. B. r.
7
7
π=
=
Câu 10: Trong biểu thức A. i. Câu 11: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ gồm N vòng dây được đặt trong không khí (ℓ lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức
B
2 .10
I
B
4.10
I
N l
− 7
=
=
A. . B. .
4.10
B
π − 7 4 .10
I
B
I
N l N l
l N
C. . D. .
Trang 1/3 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Câu 12: Đối với thấu kính hội tụ, tia tới song song với trục chính cho tia ló A. song song với trục chính C. đi qua tiêu điểm ảnh chính F’ B. vuông góc với trục chính D. đi qua quang tâm O
D. 10-5T B. 10-6T C. 105T
C. Tesla trên mét vuông (T/m2). D. Vebe (Wb).
G
Câu 13: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện I=5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M cách dây một khoảng r=0,1m có độ lớn bằng A. 10-4T Câu 14: Đơn vị từ thông là A. Tesla (T). B. Fara (F). Câu 15: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
=∞
G =∞
G =∞
Đ f
§ δ 21ff
f 1 f 2
B. G∞ = k1.G2∞ C. D. A.
C. n1
D. i ≥ 430 C. i ≥ 490 B. i ≥ 420
D. 22 (V). C. 16 (V). B. 6 ( V)
B. được giới hạn bởi một mặt phẳng và một mặt cong. D. được giới hạn bởi hai mặt phẳng.
t
s 0,1
Câu 16: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, điều kiện cần và đủ để xảy
ra phản xạ toàn phần là:
A. n1 B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. f = vBq f = vBq αcos f = vBq αsin A. 100 V.
Câu 22: Độ lớn của lực Lorenxơ được tính theo công thức qvB αtan f = A. B. C. D. B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy
D. điện trở của mạch B. ảnh thật cách thấu kính 20cm
D. ảnh cùng chiều với vật, cách thấu kính 20cm B. phân kỳ, có tiêu cự 40cm.
D. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm. D. 5 dp. Trang 2/3 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/ Câu 23: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện tích của mạch
C. độ lớn từ thông qua mạch
Câu 24: Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng
A. lực đàn hồi lên dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực ma sát tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. lực từ lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
Câu 25: Vật AB cao 1mm trước thấu kính hội tụ có f = 10cm, vật cách kính 20cm cho ảnh A’B’ là
A. ảnh cùng chiều với vật, cách thấu kính10cm
C. ảnh ảo cách thấu kính 20cm
Câu 26: Mắt của bạn Đông có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là
A. hội tụ, có tiêu cự 40cm.
C. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.
Câu 27: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=0,2m, độ tụ của thấu kính là
A. 20cm.
C. 0,05 dp.
B. – 20cm.
Câu 28: Một đoạn dây dẫn dài l=1,5 m mang dòng điện I=10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn
cảm ứng từ B=1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N. C. 1800 N. B. 1,8 N. D. 0 N. thì 060 . 045 i = Trang 3/3 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/ ----------- HẾT ---------- = e ∆Φ
∆
t α = N S c . os 0,5
0,25
0,25 = i n sin r = => =
n ∆
B
∆
t
=0,125V
a) Áp dụng định luật KXAS ta có: sin
6
2 sin
sin i
r b) Để có tia ló ra ngoài không khí thì không xảy ra hiện tượng phản
i
xạ toàn phần => 1 = ⇔ < sin i
1 i
sin gh 0,25
0,25
0,25
0,25 = i<
gh
1
n
0
54 44 ' 0
54, 73 i=> <
1 Vật thật cho ảnh thật nên d>0, d’=80cm = + + ⇔ = (1) Ta có: (1) 1
f 1
f 1
d 1
d
1 1
'
d
1 (2) ' 1
80
Thay TKHT bằng TKPK có f’=-f và đặt đúng chỗ TKHT thì ảnh thu
được cách TK 20 cm, ảnh này là ảnh ảo d’=-20cm
1
1
d
f = Lấy (1) +(2) ta được d ( cm ) − = = (1) 1
+ ⇔ −
'
d 1
20 1
d 1
f 160
3 0,25
0,25 ' => = − => = 32( 32( cm cm ) f f - Độ tụ của kính cần đeo k = = −
2 D dp 1
f = 12,5cm 0,25
0,25 = d '.
d f
−
f
d
' Trang 1/1 - Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VẬT LÝ - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
Mã đề: 01 A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
C. Nam châm đứng yên không tương tác từ với các điện tích đứng yên.
D. Nam châm chuyển động có tương tác từ với các điện tích đứng yên. B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
D. tương tác giữa nam châm và dòng điện B. Lực từ và dòng điện
D. Từ trường và lực từ A. Dòng điện và lực từ
C. Vectơ cảm ứng từ và dòng điện A. 1,732 D. 1,333 B. 1,500 C. 1,414 D. rM = rN/2. C. rM = 2rN. B. độ biến thiên từ thông.
D. thời gian biến thiên của từ thông qua mạch. A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch.
C. độ lớn của từ thông qua mạch. B. Φ = BS cos α A. Φ = BS sin α D. 10 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. B. luôn lớn hơn góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, cao 2 cm
D. ảnh thật, ngược chiều với vật, cao 4 cm A. ảnh thật, ngược chiều với vật, cao 1 cm
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật, cao 1 cm 1 I PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7đ)
Câu 1.Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
Câu 2. Tương tác không phải tương tác từ là
A. tương tác giữa hai nam châm
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên
Câu 3. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị?
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật;
D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
Câu 4. Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều của ngón cái, ngón giữa lần lượt chỉ chiều của
Câu 5. Tia sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng , đo được góc tới là 45° và góc khúc xạ là 30°.
Chiết suất của chất lỏng này là
Câu 6. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần.
Kết luận nào sau đây đúng.
B. rM = rN/4.
A. rM = 4rN.
Câu 7. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ thuận với
Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ
pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
C. Φ = BS tan α D. Φ = BS cot α
Câu 9. Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có ảnh cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua
thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30 cm.
Câu 10. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
thì góc khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
Câu 11. Đặt vật AB cao 2 cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = –12 cm, cách thấu kính một
khoảng d = 12 cm thì thu được
Câu 12. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn VẬT LÝ 11 - Mã đề 01 B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. D. 45° B. 30° C. 90° A. 60° A. 40 V. C. 0,4 V. B. 4,0 V. D. 4,0 mV. B. điện trở của mạch.
D. tiết diện dây dẫn. B. 62,8 mH C. 2,51 mH D. 0,251 H A. i ≥ 62°44’ D. i ≥ 48°35’ B. i < 62°44’ C. i ≥ 41°48’ A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai vật.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp đôi vật.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa vật. Câu 13. Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T chịu tác
dụng của lực Lorent 16.10–16 N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là
Câu 14. Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm² gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10–4 (T). Cho từ trường
giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
Câu 15. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện qua mạch.
C. chiều dài dây dẫn.
Câu 16. Một ống dây có chiều dài 50 cm và có 1000 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10cm².
Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 25,2 μH
Câu 17. Tia sáng đi từ thủy tinh có chiết suất 1,5 vào nước có chiết suất 4/3. Điều kiện của góc tới i để
không có tia khúc xạ trong nước là
Câu 18. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có độ tụ D = –4 đp, cách thấu
kính 25cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
Câu 19. Một người cận thị đeo kính có độ tụ –1,5 dp thì nhìn rõ các vật ở xa mà mắt không phải điều
tiết. Khoảng nhìn rõ lớn nhất của người đó là D. 300 cm. C. 150 cm. A. 50 cm. B. 67 cm. A. cường độ 2 A và cùng chiều với I1.
C. cường độ 1 A và cùng chiều với I1. B. cường độ 2 A và ngược chiều với I1.
D. cường độ 1 A và ngược chiều với I1. Câu 20. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy
trên dây thứ nhất là I1 = 5 A. Điểm M nằm trong mặt phẳng hai dòng điện, ngoài khoảng hai dòng điện
và cách dòng thứ hai là 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện trong dây thứ hai có
II PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Một vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính( A trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự 12cm và cách thấu kính 15cm.
a) Xác định vị trí, tính chất và chiều cao ảnh?
b)Vẽ ảnh ?
c) Giữ nguyên vị trí của thấu kính và dịch chuyển vật một đoạn bằng bao nhiêu, theo hướng nào để
có được ảnh ảo cao gấp 2 lần vật? 2 --- HẾT --- Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn VẬT LÝ 11 - Mã đề 01 I PHẦN TRẮC NGHIỆM :(Mỗi câu 0,35đ) (cho 0,25đ)
(cho 0,25đ) (cho 0,5đ) (cho 0,5đ) (cho 0,5đ) (cho 0,5đ) (cho 0,5đ) 3 Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn VẬT LÝ 11 - Mã đề 01 ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 03 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Một ống dây có độ tự cảm 50mH. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây nếu trong
thời gian 0,04 giây cường độ dòng điện trong ống tăng từ 0 đến 5A?
B. 6250V D. – 6250V C. – 6,25V A. 6,25V Câu 2: Lực Lorenxơ là lực do từ trường tác dụng lên một A. hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. nam châm.
C. đoạn dây dẫn mang dòng điện. D. hạt mang điện đứng yên.
Câu 3: Khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính phát biểu nào sau đây sai? A. Mọi tia sáng qua quang tâm O đều truyền thẳng.
B. Thấu kính phân kỳ tạo ra chùm tia ló là chùm phân kỳ khi chùm tia tới là chùm song song.
C. Tia sáng tới thấu kính qua tiêu điểm ảnh thì tia ló song song với trục chính của thấu kính.
D. Thấu kính hội tụ tạo ra chùm tia ló là chùm hội tụ khi chùm tia tới là chùm song song. Câu 4: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều A. luôn cùng hướng với hướng của từ trường.
B. có độ lớn không phụ thuộc vào vị trí đặt dây dẫn trong từ trường.
C. đổi chiều khi đổi chiều dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn.
D. tăng khi cường độ dòng điện trong đoạn dây dẫn giảm. . Nếu góc tới bằng 600 thì góc Câu 5: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiếc suất
khúc xạ có giá trị bằng A. 34,70 B. 300 C. 600 D. 450 Câu 6: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác ABC có góc chiết quang A đặt trong không khí.
Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên AB của lăng kính. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tại mặt bên AB góc khúc xạ bé hơn góc tới.
B. Tại mặt bên AC góc tới bé hơn góc ló.
C. Luôn có tia ló ra khỏi mặt bên thứ 2 (AC).
D. Khi có tia ló ra khỏi lăng kính thì tia ló bị lệch về phía đáy của lăng kính. Câu 7: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, cách thấu
kính 15cm. Số phóng đại ảnh của thấu kính là A. – 2 B. 2 C. D. B. góc khúc xạ bằng góc tới. Câu 8: Một tia sáng truyền xuyên góc từ nước ra không khí thì
A. góc khúc xạ bé bé hơn góc tới.
C. tia khúc xạ lệch xa mặt phân cách hơn tia tới. D. tia khúc xạ lệch gần mặt phân cách hơn tia tới.
Câu 9: Cho mạch kín (C) và một nam châm được đặt như hình vẽ (nam châm và
mạch kín (C) đặt đồng trục và gần nhau). Trường hợp nào sau đây trong mạch kín
(C) xuất hiện dòng điện cảm ứng? Trang 1/3 - Mã đề thi 201 A. Nam châm và mạch kín (C) cùng chuyển động thẳng đều lên trên với cùng vận tốc.
B. Mạch kín (C) đứng yên, nam châm chuyển động tịnh tiến lại gần mạch kín (C).
C. Nam châm và mạch kín (C) đều đứng yên.
D. Nam châm và mạch kín (C) cùng chuyển động thẳng đều xuống dưới với cùng vận tốc. Câu 10: Cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có lõi không khí có N vòng dây, có chiều dài l lớn
hơn nhiều lần so với đường kính tiết diện, có dòng điện cường độ I đi qua là. A. B. C. D. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về từ thông? A. Khi các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây thì từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây có giá trị cực đại. B. Từ thông qua diện tích S giới hạn bởi một mạch kín đặt trong từ trường luôn dương.
C. Đơn vị của từ thông là Wb (Vê be).
D. Từ thông là một đại lượng vô hướng.
Câu 12: Định luật Lenxơ cho phép ta xác định A. độ lớn của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín.
B. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín.
C. độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch.
D. độ biến thiên của từ thông qua mạch. Câu 13: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Người ta quy ước vẽ các đường sức từ mau ở nơi có từ trường mạnh và thưa ở nơi có từ trường yếu.
B. Qua mỗi điểm trong không gian ta chỉ vẽ được một đường sức.
C. Đường sức từ gây ra bởi dòng điện thẳng rất dài là những đường thẳng song song với dòng điện.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vô hạn ở 2 đầu. Câu 14: Một đoạn dây dẫn dài 60cm mang dòng điện có cường độ 10A được đặt vuông góc với véctơ
cảm ứng từ của một từ trường đều có cảm ứng từ 5.10–2N. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn A. 0 N B. 30 N C. 3 N D. 0,3 N Câu 15: Một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với góc tới bằng 300 thì góc khúc xạ bằng
600. Chiết suất tỷ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1 bằng A. B. C. 2 D. Câu 16: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường
đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn l của dây dẫn này có phương A. thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới.
C. nằm ngang, chiều hướng sang phải. B. nằm ngang, chiều hướng sang trái.
D. thẳng đứng, chiều hướng lên trên. Câu 17: Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần là A. ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém với góc tới bé hơn góc giớn hạn. B. ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc tới bé hơn góc giớn hạn. C. ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc tới lớn hơn góc giớn hạn. D. ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém với góc tới lớn hơn góc giớn hạn.
Câu 18: Một điện tích 1,6.10–19C chuyển động với vận tốc 1,8.106m/s vào trong một từ trường đều có
một góc 600. Lực Lorenxơ tác dụng lên
cảm ứng từ bằng 0,25T theo hướng hợp với véctơ cảm ứng từ
điện tích có độ lớn bằng A. 36.10–15N B. C. 72.10–15N D. Câu 19: Từ trường không tồn tại xung quanh Trang 2/3 - Mã đề thi 201 A. hạt mang điện đứng yên.
C. nam châm. B. dòng điện một chiều.
D. dòng điện không đổi. Câu 20: Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây quấn sát nhau. Dòng điện chạy trong mỗi
vòng dây có cường độ 0,3A Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn bằng A. 4,7.10–5T B. 1,5.10–7T C. 4,7.10–7T D. 1,5.10–5T Câu 21: Đối với mạch kín (C) có độ tự cảm L có dòng điện đi qua. Hiện tượng tự cảm không xảy ra khi B. cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. cường độ dòng điện trong mạch không đổi. A. cường độ dòng điện trong mạch giảm.
C. ngắt mạch. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hai dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí, song song và vuông góc với
mặt phẳng hình vẽ tại 2 điểm A1, A2 cách nhau 5cm. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn có
cường độ I1 = 5A, I2 = 15A và có chiều như hình vẽ. Xác định véctơ cảm ứng từ tổng hợp
do 2 dòng điện gây ra tại điểm M cách A1 5cm, cách A2 10cm Trang 3/3 - Mã đề thi 201 ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề 201 Mã đề 202 Mã đề 203 Mã đề 204 Mã đề 205 Mã đề 206 Mã đề 207 Mã đề 208
Đáp
án
A
A
B
B
D
D
C
D
A
D
B
D
B
A
C
A
C
C
C
B
B 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25 II. PHẦN TỰ LUẬN – (Mã đề: 201; 203; 205; 207)
Câu 1: * Xác định tại M: + Độ lớn B1 = 2.10–5T ............................................................. (0,125 điểm)
(hình vẽ) ............................................................. (0,125 điểm)
+ Hướng * Xác định tại M: + Độ lớn B2 = 3.10–5T ............................................................. (0,125 điểm)
(hình vẽ) ............................................................. (0,125 điểm)
+ Hướng * Xác định véctơ cảm ứng từ tổng hợp tại M + ....................................................................... (0,125 điểm) Vì ................................................. (0,25 điểm) Hướng (hình vẽ) .................................................... (0,125 điểm) 1 Câu 2:
a) ...................................................................................... (0,25 điểm) Thay số ta được ................................................. (0,25 điểm) b) ........................................................................ (0,25 điểm) Vì giảm nên .......................................................... (0,125 điểm) ngược chiều kim đồng hồ .............................................. (0,125 điểm) Câu 3:
* Đối với thấu kính ảnh và vật di chuyển cùng chiều. Khi vật dịch chuyển lại gần thấu kính thêm
2cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính thêm 30cm (vì ảnh thật) ..... (0,125 điểm) * Tại vị trí 1: ...................................................................... (0,125 điểm) * Tại vị trí 2: .......................................................... (0,125 điểm) .................................................... (0,125 điểm) * Theo đề ..................................................... (0,25 điểm) Lấy (1) chia (2), vế theo vế ta được (vì d’, d đều dương) d = 20cm, d’ = 60cm f = 15cm ........................................ (0,25 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN – (Mã đề: 202; 204; 206; 208)
Câu 1: * Xác định tại M: + Độ lớn B1 = 4.10–5T ......................................................... (0,125 điểm)
(hình vẽ) ......................................................... (0,125 điểm)
+ Hướng * Xác định tại M: + Độ lớn B2 = 2.10–5T ......................................................... (0,125 điểm)
(hình vẽ) ......................................................... (0,125 điểm)
+ Hướng * Xác định véctơ cảm ứng từ tổng hợp tại M + .................................................................... (0,125 điểm) Vì ......................................... (0,25 điểm) Hướng (hình vẽ) ................................................ (0,125 điểm) 2 Câu 2:
a) .................................................................................. (0,25 điểm) Thay số ta được ........................................... (0,25 điểm) b) ................................................................. (0,25 điểm) Vì tăng nên ....................................................... (0,125 điểm) ngược chiều kim đồng hồ .......................................... (0,125 điểm) Câu 3:
* Đối với thấu kính ảnh và vật di chuyển cùng chiều. Khi vật dịch chuyển lại gần thấu kính thêm
5cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính thêm 40cm (vì ảnh thật) (0,125 điểm) * Tại vị trí 1: ................................................................. (0,125 điểm) * Tại vị trí 2: ...................................................... (0,125 điểm) hay .... (0,125 điểm)
* Theo đề ................................................... (0,25 điểm) Lấy (1) chia (2), vế theo vế ta được (vì d’, d đều dương) d = 30cm, d’ = 60cm f = 20cm .................................... (0,25 điểm) 3 1/4 - Mã đề 001 2/4 - Mã đề 001 3/4 - Mã đề 001 4/4 - Mã đề 001 Tổng câu trắc nghiệm: 12. 001 002 003 004 1 C D B D 2 B B A B 3 A D A C 4 A A C B 5 C C B A 6 B B C D 7 D B B D 8 A A B A 9 A B B D 10 A A B A 11 A A B D 12 A C B C 1 0,5điểm
0,5điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25điểm
0,25điểm 0,75điểm
0,75 điểm 2 0,25 điểm
-Hìnhvẽ
0,25 điểm
0,5 điểm 3 SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Đề thi có 02 trang) A. B. C. D. . D. 5 cm. C. 20 cm. B. 12,5 cm. B. imax < 62o44’ D. imax < 56o26’ C. imax > 48o35’ C. 6.10-5T D. 1,9.10-5T C. Henry (H) B. Niu –tơn (N) D. Tesla (T) C. 1,2 (T) D. 0,8 (T) B. 1,0 (T) C. sin(i) = nsin(r) D. n2sin(i) = n1sin(r) B. quan sát những vật kích thước nhỏ ở rất xa.
D. quan sát những vật rất nhỏ ở gần Câu 2. Trong quá trình sản xuất kính nếu lấy khoản cực cận OCc = 25 cm làm chuẩn. Nếu một kính được ghi
trên vành kính 5x thì tiêu cự của kính đó có giá trị là:
A. 0,2cm.
Câu 3. Một tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với nước. Biết chiết suất của thuỷ tinh là 1,6; chiết suất
của nước là 4/3. Để luôn có tia sáng đi vào nước thì góc tới lớn nhất (imax) phải thoả mãn điều kiện nào dưới
đây? (
)
A. imax ≥ 56o26’
Câu 4. Một khung dây dẫn tròn bán kính 31,4 cm có 10 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện qua
mỗi vòng dây là 3A. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn là:
B. 6.10-7T
A. 6.10-6T
Câu 5. Đơn vị đo cảm ứng từ tại một điểm được kí hiệu là:
A. Vêbe (Wb)
Câu 6. Một đoạn dây dẫn dài 7,5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện
chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 6,75.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường
đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T)
Câu 7. Một tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường (2) chiết suất n2
dưới góc tới i thì góc khúc xạ đo được là r. Hệ thức đúng là:
A. n1sin(r) = n2sin(i) B. n1sin(i) = n2sin(r)
Câu 8. Kính thiên văn là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc:
A. quan sát được toàn bộ bầu trời.
C. quan sát những vật ở xa như các thiên thể.
Câu 9. Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để:
A. bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của các vật nhỏ.
B. bổ trợ cho mắt cận thị quan sát được những vật ở rất xa.
C. tạo ra một ảnh lớn hơn vật và thu được trên màn để quan sát rõ hơn.
D. tạo ra một ảnh thật , lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
Câu 10. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng phải chiếu từ môi trường có chiết suất n1 sang môi
trường có chiết suất n2 trong đó:
A. n1 > n2và góc tới B. n1 < n2 và góc tới C. n1 > n2và góc tới D. n1 < n2và góc tới D. 4 V. C. 2 V. B. 1 V. Câu 11. Từ thông Ф qua một khung dây trong khoảng thời gian 0,3 (s) giảm đều từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,6
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V.
Câu 12. Chiếu một tia sáng tới (hoặc đường kéo dài tia tới) qua tiêu điểm vật chính thì tia ló sẽ:
A. song song với trục chính. B. đi qua tiêu điểm ảnh chính. D. đi qua tiêu điểm vật chính. C. chính nó. B. chân không gọi là độ dài quang học của kính hiển vi có thể thay đổi được. B. thế năng thành điện năng.
D. cơ năng thành điện năng. C. quang tâm của thấu kính.
Câu 13. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
D. không khí.
A. nước.
Câu 14. Khi nói về kính hiển vi, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Thị kính là một kính lúp dùng để quan sát ảnh của vật tạo bởi vật kính.
B. Số bội giác của kính hiển vi lớn hơn rất nhiều số bội giác của kính lúp.
C. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ.
D. FF’ =
Câu 15. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ khi cho khung dây quay trong từ trường là quá trình
chuyển hóa:
A. cơ năng thành nhiệt năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 16. Định luật Len – xơ được dùng để xác định
A. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
Câu 17. Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:
B. tương tác giữa nam châm và dòng điện.
A. tương tác giữa các điện tích đứng yên.
C. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
D. tương tác giữa hai nam châm.
Câu 18. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác bất kì B. một tam giác vuông cân C. một tam giác đều D. một hình vuông
Câu 19. Một người có mắt nhìn rõ từ một điểm cách mắt 50 cm đến vô cực, nhưng khi nhì vào vô cực mắt vẫn
phải điều tiết. Mắt người này bị tật gì?
A. viễn thị. D. loạn thị. B. cận thị. C. lão thị. Biết α là góc hợp bởi
của vòng dây với vectơ . Từ thông qua diện tích S được tính bằng công thức nào sau 10 i (A) Câu 20. Một vòng dây phẳng kín có diện tích S, được đặt trong từ trường đều
vectơ pháp tuyến
đây? A.
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1(1đ) . Dòng điện có cường độ I = 10 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Tính cảm
ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 20 cm ?
Câu 2(1đ) . Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây trong một mạch kín biến thiên theo thời gian được mô
tả như hình vẽ. Biết độ tự cảm của mạch bằng 20mH. Tính độ lớn suất điện động
tự cảm xuất hiện trong mạch trong thời gian đó?
Câu 3 (2 đ). Một vật sáng AB =2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ có tiêu cự f (A thuộc trục chính), AB cách thấu kính một đoạn là d. 5 a) Với d = 20cm, f = 10cm, xác định vị trí, tính chất, độ lớn ảnh A’B’ của AB qua thấu kính? Vẽ hình. 0,25 t (s ) b) Đặt màn quan sát cách vật một khoảng L = 50cm, vuông góc với trục chính 0 của thấu kính. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì có hai vị trí của
kính cho ảnh rõ nét trên màn, hai vị trí này cách nhau 30cm. Tìm tiêu cự của thấu kính. SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ------ HẾT ------ (Đề thi có 02 trang) C. Ampe (A) B. Tesla (T) D. Vêbe (Wb) vào trong từ trường đều có cảm ứng từ theo phương C. f = qBv.tan(α) B. f = qBv.cos(α) D. 1,5.10-7T C. 1,5.10-6T B. phân kì để nhìn xa, hội tụ để nhìn gần.
D. phân kì có độ tụ thích hợp để nhìn gần. C. phản xạ ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. D. imax > 48o35’ B. lực hút lên các vật đặt trong đó .
D. lực từ lên các vật đặt trong nó. Câu 2. Một điện tích q > 0 chuyển động với vận tốc
hợp với từ trường một góc α thì độ lớn lực Loren-xơ tác dụng lên q được tính bằng công thức là:
D. f = qBv.sin(α)
A. f = qBv.cotan(α)
Câu 3. Một khung dây dẫn tròn bán kính 31,4 cm có 5 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện qua
mỗi vòng dây là 1,5A. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn là:
B. 1,5.10-5T
A. 4,8.10-6T
Câu 4. Để khắc phục tật của mắt cận khi về già cần đeo kính:
A. hội tụ có độ tụ rất lớn để nhìn gần.
C. phân kì để nhìn gần, hội tụ để nhìn xa.
Câu 5. Khi nói về kính hiển vi, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Thị kính là một kính lúp dùng để quan sát ảnh của vật tạo bởi vật kính.
B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ.
C. Số bội giác của kính hiển vi lớn hơn rất nhiều số bội giác của kính lúp.
D. FF’ =
gọi là độ dài quang học của kính hiển vi có thể thay đổi được.
Câu 6. Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để:
A. bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của các vật nhỏ.
B. bổ trợ cho mắt cận thị quan sát được những vật ở rất xa.
C. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
D. tạo ra một ảnh lớn hơn vật và thu được trên màn để quan sát rõ hơn.
Câu 7. Tia sáng bị lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt gọi là
hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 8. Một tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với nước. Biết chiết suất của thuỷ tinh là 1,5; chiết suất
của nước là 4/3. Để luôn có tia sáng đi vào nước thì góc tới lớn nhất (imax) phải thoả mãn điều kiện nào dưới
)
đây? (
A. imax < 62o44’
C. imax ≥ 62o44’
B. imax < 65o48’
Câu 9. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng
A. lực điện lên các điện tích đặt trong đó .
C. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
Câu 10. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng phải chiếu từ môi trường có chiết suất n1 sang môi
trường có chiết suất n2 trong đó:
A. n1 > n2và góc tới B. n1 > n2và góc tới C. n1 < n2và góc tới D. n1 < n2 và góc tới Câu 11. Định luật Len – xơ được dùng để xác định
A. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
B. độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. C. nước. B. không khí. B. 6,25 cm. D. 1,25 cm. C. 0,16 cm. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. B. 2 V. C. 4 V. D. 1 V. C. 1,0 (T) D. 1,2 (T) B. 0,8 (T) B. đi qua quang tâm của kính.
D. đi qua tiêu điểm vật chính. B. Vêbe (Wb) D. Henry (H) C. Tesla (T) 12 i (A) D. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
Câu 12. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
D. chính nó.
A. chân không
Câu 13. Trong quá trình sản xuất kính nếu lấy khoản cực cận OCc = 25 cm làm chuẩn. Nếu một kính được ghi
trên vành kính 4x thì tiêu cự của kính đó có giá trị là:
A. 4cm.
Câu 14. Kính thiên văn là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc:
B. quan sát những vật rất nhỏ ở gần
A. quan sát những vật ở xa như các thiên thể.
D. quan sát những vật kích thước nhỏ ở rất xa.
C. quan sát được toàn bộ bầu trời.
Câu 15. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ mà sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của mạch với nam châm.
C. sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. D. sự biến thiên của từ trường Trái Đất.
Câu 16. Từ thông Ф qua một khung dây trong khoảng thời gian 0,3 (s) giảm đều từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,3
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 3 V.
Câu 17. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện
chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3,75.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường
đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T)
Câu 18. Chiếu một tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló (đường kéo dài tia ló) sẽ:
A. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
Câu 19. Đơn vị đo cảm ứng từ tại một điểm được kí hiệu là:
A. Niu –tơn (N)
Câu 20. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính đặt trong không khí thì
A. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
B. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc chiết quang.
C. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
D. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1(1đ) : Dòng điện có cường độ I = 20 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Tính cảm
ứng từ tại điểm N cách dây dẫn 10 cm ?
Câu 2(1đ) : Câu 2(1đ) . Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây trong một
mạch kín biến thiên theo thời gian được mô tả như hình vẽ. Biết độ tự cảm
của mạch bằng 30mH. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong
mạch trong thời gian đó? 5 0 Câu 3 (2 đ). Một vật sáng AB = 1cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ có tiêu cự f (A thuộc trục chính), AB cách thấu kính một đoạn là d. t (s ) 0,25 a) Với d = 30cm, f = 15cm, xác định vị trí, tính chất, độ lớn ảnh A’B’ của AB qua thấu kính? Vẽ hình. b) Đặt màn quan sát cách vật một khoảng L = 150cm, vuông góc với trục chính của thấu kính. Giữ vật và
màn cố định, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì có hai vị trí của kính cho ảnh rõ nét trên
màn, hai vị trí này cách nhau 120cm. Tìm tiêu cự của thấu kính. ------ HẾT ------ 002 003 004 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20 D
D
D
C
D
C
B
C
A
C
C
A
B
D
D
B
A
B
A
A C
B
A
C
C
B
C
A
D
D
B
C
A
B
D
A
C
D
D
B D
D
B
B
D
A
D
A
C
B
C
A
B
A
C
A
C
C
C
D C
B
A
D
C
D
B
A
A
D
D
C
D
D
B
B
D
A
D
C Nội dung Đáp án thự luận đề 001, 003
Câu số
1 Áp dụng công thức: B = 2.10-7 Thay số: B = 2.10-7 10-5T Điểm
0,25
0,5
0,25 2 Đúng đơn vị T
Dựa vào đồ thị xác đinh được: i1 = 5A, i2 =10A, Áp dụng công thức: 0,25
0,25 Thay số: 0,4 V 0,25
0,25 Đúng đơn vị V 3. a. Áp dụng công thức thấu kính: KL: Ảnh thật ngược chiều với vật lớn bằng vật và cách kính 20 cm
Vẽ hình đúng kích thước: 0,25
0,25
0,25
0,25 b. d1 + d’1 = 50 (1)
d2 – d1 = 30 (2)
với d1 = d’2 ; d2= d’1 thế vào (2) ta được: d’1 – d1 = 30 (3)
10cm, d’1 = 40 cm.
Từ (1) và (3) 8cm 0,25
0,25
0,25
0,25 Lưu ý: Nếu học sinh dùng công thức: thì cần phải chứng minh công thức. Nội dung Đáp án thự luận đề 002; 004;
Câu số
1 Áp dụng công thức: B = 2.10-7 Thay số: B = 2.10-7 4. 10-5T Điểm
0,25
0,5
0,25 2 Đúng đơn vị T
Dựa vào đồ thị xác đinh được: i1 = 5A, i2 =12A, Áp dụng công thức: Thay số: 0,84 V Đúng đơn vị V 0,25
0,25
0,25
0,25 3. a. Áp dụng công thức thấu kính: 0,25 0,25
0,25
0,25 KL: Ảnh thật ngược chiều với vật lớn bằng vật và cách kính 30 cm
Vẽ hình đúng kích thước:
b. d1 + d’1 = 150 (1)
d2 – d1 = 120 (2)
với d1 = d’2 ; d2= d’1 thế vào (2) ta được: d’1 – d1 = 120 (3)
15cm, d’1 = 135 cm.
Từ (1) và (3) 13,5cm 0,25
0,25
0,25
0,25 Lưu ý: Nếu học sinh dùng công thức: thì cần phải chứng minh công thức. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
Mã đề thi: 195 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) B. Tương tác giữa dòng điện và dòng điện.
D. Tương tác giữa 2 điện tích đứng yên. . Hãy chọn hệ thức đúng: và A. B. C. D. B. 0,5 (V). C. 0,08 (V). D. 0,05 (V). hoặc B. D. C. B. từ phải sang trái. C. từ trên xuống dưới. D. từ trái sang phải. D. được sinh bởi dòng điện Trang 1/4 - Mã đề thi 195 Câu 3: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn
từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong
khoảng thời gian đó là
A. 0,2 (V).
Câu 4: Lực từ tác dụng lên một dây dẫn đạt giá trị cực đại khi góc hợp bởi dây dẫn với đường sức
từ bằng:
A.
Câu 5: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra
ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có
chiều
A. từ dưới lên trên.
Câu 6: Cho dây dẫn thẳng MN có chiều dài 25cm, khối lượng 50g,
được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng và đặt trong từ trường
vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, có độ lớn
đều có
B = 0,04T. Cho dòng điện có cường độ I = 16A qua dây và có chiều
từ M đến N. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của mỗi dây bằng
B. 0,66 N.
A. 0,13 N.
C. 0,17 N.
D. 0,34 N.
Câu 7: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
D. trong mạch có một nguồn điện.
Câu 8: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
Câu 9: Một tiết diện S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và
mặt phẳng tiết diện S là α. Từ thông qua tiết diện S được tính theo công thức:
A. = BS.sin α D. = BS.cotan α C. = BS.tan α B. = BS.cos α , cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là có cường độ là Câu 10: Theo định luật Len-xơ, dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ
trường cảm ứng
A. có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
B. luôn cùng chiều với chiều của từ trường ngoài.
C. luôn ngược chiều với chiều của từ trường ngoài.
D. cùng chiều với chiều của từ trường ngoài khi từ thông qua mạch kín tăng.
Câu 11: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 22 (cm) trong không khí, cường độ dòng
. Điểm M nằm trong
điện chạy trên dây 1 là
mặt phẳng hai dòng điện, ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng
là 8 (cm). Để cảm ứng từ
tại M bằng không thì dòng điện
A. 1,6A và cùng chiều với
C. 0,8A và cùng chiều với B. 1,6A và ngược chiều với
D. 0,8A và ngược chiều với Câu 12: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt phẳng.
B. hai mặt cầu lõm.
C. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng.
D. hai mặt cầu lồi.
Câu 13: Hiện tượng tự cảm thực chất là
A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt
tiêu.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó
gây ra.
Câu 14: Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên lăng kính thì
A. so với tia tới, tia sáng ló bị lệch về phía đáy của lăng kính.
B. tia sáng truyền thẳng.
C. tia sáng bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
D. tia sáng luôn bị phản xạ toàn phần trong lăng kính.
Câu 15: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng
điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây
được tính bởi công thức: . . . . A. B. C. D. . Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới là Câu 16: Chiếu một chùm tia sáng song song từ không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là B. D = C. D = D. D = (T/s) C. D. 1 (T/s) B. 4 (T/s) B. độ lớn vận tốc của điện tích.
D. khối lượng của điện tích. Trang 2/4 - Mã đề thi 195 A. D =
Câu 17: Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30
đặt cố định trong từ
trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ
qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?
A. 0,01 (T/s)
Câu 18: Độ lớn của lực Lorenxơ không phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ.
Câu 19: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
C. điện trở của mạch. B. độ lớn từ thông qua mạch.
D. diện tích của mạch. đặt trong từ trường đều cảm ứng từ , mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung? Câu 20: Một khung dây phẳng có diện tích 12 Wb Wb Wb B. C. D. 0,3Wb D. 1,2 V. C. 2,4 V. . Biết rằng góc khúc xạ chỉ bằng một nửa góc tới. Giá trị của n bằng A.
Câu 21: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm trong một từ trường đều và vuông góc với
các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất
điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 240 mV.
B. 0,24 mV.
Câu 22: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 23: Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch điện có độ tự cảm L lớn khi
A. dòng điện trong mạch tăng nhanh hoặc giảm nhanh.
B. dòng điện trong mạch không thay đổi.
C. dòng điện trong mạch có giá trị rất lớn.
D. dòng điện trong mạch có giá trị rất nhỏ.
Câu 24: Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất bằng 2 vào một môi trường có chiết suất
bằng n dưới góc tới bằng gồm 1000 vòng dây. A. C. B. 1 D. 4 (H). (mH). ) bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường N. Vận tốc của electron là C. D. 2,51 (mH). B. 109 m/s. C. 108 m/s. D. 1,6.109 m/s. Câu 25: Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10
Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 (H).
B.
Câu 26: Một electron (
đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn
A. 1,6.106 m/s.
Câu 27: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 28: Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì tia sáng phải truyền từ môi trường
A. chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
B. chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
C. chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
D. chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và C. 18 cm hoặc 14,4 cm. D. 18 cm. B. 14,4 cm. Trang 3/4 - Mã đề thi 195 Câu 29: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn.
Biết khoảng cách từ vật tới màn là 32,4cm, thấu kính có độ tụ 12,5dp. Khoảng cách từ vật đến
thấu kính nhận giá trị nào sau đây?
A. 22,2 cm
Câu 30: Một người có khoảng nhìn rõ trước mắt là 7 cm 50 cm. Mắt người này bị tật gì và
muốn khắc phục tật này phải đeo kính có độ tụ là bao nhiêu ? (Biết kính đeo sát mắt) T. Cường độ của dòng điện chạy qua B. Cận thị, D = - 2dp.
D. Viễn thị, D = - 0,2dp. C. 56A. B. 6,3A. D. 8,6A. . , tia ló song song với trục chính. D. thấu kính phân kỳ C. 0,8 μT. D. 0,2 μT. B. 1,2 μT. . Biết dòng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ T. B. cùng chiều và bằng 1/4 vật.
D. cùng chiều và bằng 1/3 vật. N. B. F = N. N. N. A. Cận thị, D = - 4dp.
C. Viễn thị, D = 0,2dp.
Câu 31: Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một
điểm cách nó 4,5cm một cảm ứng từ có độ lớn
dây dẫn là
A. 63A.
Câu 32: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như
A. gương cầu lồi.
C. thấu kính hội tụ.
B. gương cầu lõm.
Câu 33: Điều nào sau đây là sai khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì?
A. Tia tới song song với trục chính, tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
B. Tia tới qua tiêu điểm ảnh
C. Tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm F, tia ló song song với trục chính.
D. Tia tới qua quang tâm O, tia ló sẽ truyền thẳng.
Câu 34: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A thì có cảm ứng từ
0,4μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá
trị là
A. 1,6 μT.
Câu 35: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách
kính 100 cm. Ảnh của vật
A. ngược chiều và bằng 1/4 vật.
C. ngược chiều và bằng 1/3 vật.
Câu 36: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ
cảm ứng từ
một góc
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là:
A. F = C. F = D. F = cùng chiều cao bằng lần vật. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 5cm thì lúc này ảnh cao bằng lần vật. Thấu kính này là Câu 37: Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh đặt trong một từ trường B. TKPK, có tiêu cự
D. TKHT, có tiêu cự C. 0,2A. D. 0,5A. B. 0,6A. A. TKHT, có tiêu cự
C. TKPK, có tiêu cự
Câu 38: Một khung dây kín gồm 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng 20
đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây, điện trở khung dây
. Nếu
trong thời gian 0,01s, độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,04T đến 0 thì cường độ dòng điện cảm
ứng có độ lớn i1, độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,02T thì cường độ dòng điện cảm ứng có
độ lớn i2. Khi đó i1 + i2 bằng
A. 0,3A.
Câu 39: Độ phóng đại của ảnh qua TK không thể tính bằng công thức A. B. C. D. Trang 4/4 - Mã đề thi 195 Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi
dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. Mặt phẳng chứa các đường sức từ vuông góc với dây dẫn.
B. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng điện.
C. Các đường sức từ là những đường tròn đồng tâm.
D. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc nắm tay phải. ----------- HẾT ---------- 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40 D
C
D
D
B
C
B
A
A
A
D
C
D
A
D
A
D
D
A
A
A
B
A
C
D
C
C
B
C
B
B
C
B
B
A
C
C
B
D
B A
C
B
A
B
B
C
B
C
C
B
A
A
C
B
D
A
A
C
C
A
B
D
A
D
A
B
C
C
B
C
A
D
D
D
B
D
D
D
D B
C
D
D
C
B
C
B
C
D
C
A
B
D
D
D
D
C
A
A
D
A
A
B
A
C
B
D
A
B
C
A
B
C
D
C
B
B
A
A C
C
A
D
C
D
A
B
B
C
A
D
B
A
B
C
D
D
D
D
B
D
B
B
A
B
A
A
C
C
A
C
C
D
A
D
B
A
B
C 208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208 453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 2 trang) Mã đề 001 Trang 1/3 - Mã đề 001 D. a/ Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh A1B1 của AB qua thấu kính. Vẽ hình.
b/ Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật AB. Vật sáng cho ảnh lớn hơn vật và cách vật 80cm. a/ Xác định cảm ứng từ tại điểm O cách dây dẫn 20cm
b/ Dây dẫn được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành
một vòng tròn có tâm ngay tại điểm O bán kính là 20 cm. Xác định
cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn. O Trang 2/3 - Mã đề 001 CÂU Trang 3/3 - Mã đề 001 SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ. LỚP 11 – NÂNG CAO
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề 1. Một thấu kính có tiêu cự f = 0,5 m. Tính độ tụ D của thấu kính ? 2. Một khung dây phẳng có diện tích S= 0,2 m2, đặt trong từ trường đều có cảm . Tính từ thông qua diện tích S ? Đề thi chính thức
(Đề có 01 trang) 3. Chiếu một tia sáng từ không khí vào chất lỏng trong suốt có chiết suất n, khi . Tính n ? thì góc khúc xạ a. Tính hệ số tự cảm và độ biến thiên từ thông từ lúc = 2 s đến lúc = 4 s.
b. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong mạch. a. Khi d=15 cm. Xác định vị trí và nêu tính chất của ảnh. Vẽ hình.
b. Tìm vị trí của vật sáng AB để có ảnh thật lớn gấp 5 lần vật. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ. LỚP 11 – NÂNG CAO
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề 1. Một thấu kính có tiêu cự f = 0,2 m. Tính độ tụ D của thấu kính ?
2. Một khung dây phẳng có diện tích S= 0,6 m2, đặt trong từ trường đều có cảm ứng . Tính từ thông qua diện tích S ? 3. Chiếu một tia sáng từ không khí vào chất lỏng trong suốt có chiết suất n, khi góc thì góc khúc xạ . Tính n ? a. Tính hệ số tự cảm và độ biến thiên từ thông từ lúc = 2 s đến lúc = 4 s.
b. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong mạch. Đề thi chính thức
(Đề có 01 trang) a. Khi d=30 cm. Xác định vị trí và nêu tính chất của ảnh. Vẽ hình.
b. Tìm vị trí của vật sáng AB để có ảnh ảo lớn gấp 3 lần vật. -----------------HẾT--------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: VẬT LÍ. LỚP 11 – NÂNG CAO – MÃ ĐỀ 111 - Thiếu, sai đơn vị → trừ 0,25 điểm toàn bài.
- Hình vẽ quang học thiếu đường truyền tia sáng → trừ 0,25 điểm toàn bài. NỘI DUNG 𝑓
= 2 đ𝑖ố𝑝 0,5 𝑠𝑖𝑛𝑖 * Ghi chú:
CÂU
1
(2 điểm)
2
(3 điểm) + |𝑒𝑐| = 𝐵𝑣𝑙𝑠𝑖𝑛𝜃 hoặc 𝑒𝑐 = |𝐵𝑣𝑙𝑠𝑖𝑛𝜃|
+ Đơn vị: V
1
1. D=
1 D= 𝑠𝑖𝑛41 𝑠𝑖𝑛𝑟
𝐾ế𝑡 𝑞𝑢ả đú𝑛𝑔: 𝑛 =
+ Vẽ hình đúng, đúng tỉ lệ. (Nếu đúng hình mà tỉ lệ sai thì trừ 0,25 điểm) , …) 2.∅ = 𝐵𝑆𝑐𝑜𝑠𝛼
∅ = 0,05.0,2𝑐𝑜𝑠60 = 0,005 𝑊𝑏
3. 𝑉𝑖ế𝑡 đú𝑛𝑔 𝑛 = (hoặc tương đương:
𝑠𝑖𝑛60 = 1,3 𝑆𝐻 3
(2,0 điểm) 𝑛2
𝑛1 +Chứng minh được 𝑆′𝐻 = 𝑆𝐻 = = 𝒏𝑺𝑯 mà dùng thì câu 3 này chỉ 𝒏𝟐
𝒏𝟏 20
4
3 cho điểm hình vẽ (nếu đúng hình))
+ 𝑆′𝐻 =
= 15 𝑐𝑚 +MS’=S’H +HM =15 + 10 =25 cm a. + 4
(1,5 điểm) + Thay số, kết quả đúng
+ Viết được công thức + Thay số, kết quả đúng b. + Từ công thức , lập luận đi đến 0,1 t2: Hoặc HS lập luận i = 0,2(3 0,5t) A là hàm bậc nhất (đường thẳng cắt 2
trục), nên độ lớn sđđ tc tức thời bằng độ lớn sđđ tc trung bình từ t1 đến Nếu HS chỉ dùng kết quả câu a mà không có lập luận gì cả: thì chỉ cho điểm kết quả (nếu đúng)
+ Thay số, kết quả đúng ĐIỂM
1,5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 5 (1,5 điểm) a. + Viết công thức thấu kính hoặc tương đương: + Kết quả đúng: d’=-30 cm
+ Nêu đúng: Ảnh ảo
+ Vẽ đúng hình, đúng tỉ lệ. Nếu tỉ lệ sai không cho điểm b. + Dẫn dắt đi đến hoặc tương đương 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 + Kết quả đúng d=36 cm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: VẬT LÍ. LỚP 11 – NÂNG CAO – MÃ ĐỀ 112 - Thiếu, sai đơn vị → trừ 0,25 điểm toàn bài.
- Hình vẽ quang học thiếu đường truyền tia sáng → trừ 0,25 điểm toàn bài. NỘI DUNG * Ghi chú:
CÂU
1 (2 điểm) + (Nếu viết không có | | thì có dấu “-“ hoặc viết thì vẫn được) 𝑓
= 5 đ𝑖ố𝑝 0,2 𝑠𝑖𝑛𝑖 2
(3 điểm) + Đơn vị: V
1
1. D=
1 D= 𝑠𝑖𝑛𝑟
𝐾ế𝑡 𝑞𝑢ả đú𝑛𝑔: 𝑛 = 𝑠𝑖𝑛28 , …) 2.∅ = 𝐵𝑆𝑐𝑜𝑠𝛼
∅ = 0,01.0,6𝑐𝑜𝑠60 = 0,003 𝑊𝑏
3. 𝑉𝑖ế𝑡 đú𝑛𝑔 𝑛 = (hoặc tương đương:
𝑠𝑖𝑛45 = 1,5 3
(2,0 điểm) 𝑛2
𝑛1 + Vẽ hình đúng, đúng vị trí của S và S’
+ Chứng minh được 𝑆′𝐻 = 𝑆𝐻 4 3 (Nếu HS không CM được 𝑺′𝑯 = 𝑺𝑯 = 𝒏𝑺𝑯 mà dùng thì câu 3 này chỉ = 𝑛𝑆𝐻
𝒏𝟐
𝒏𝟏 ĐIỂM
1,5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 cho điểm hình vẽ (nếu đúng hình))
+ 𝑆′𝐻 =
15 = 20 𝑐𝑚
+MS’=S’H +HM =20 + 30 =50 cm a. + 4
(1,5 điểm) + Thay số, kết quả đúng
+ Viết được công thức: + Thay số, kết quả đúng b. + Từ công thức và có lập luận đi đến t2: Hoặc HS lập luận i = 0,2(3 0,5t) A là hàm bậc nhất (đường thẳng cắt 2
trục), nên độ lớn sđđ tc tức thời bằng độ lớn sđđ tc trung bình từ t1 đến 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 (Nếu HS chỉ dùng kết quả câu a mà không có lập luận gì cả: thì chỉ cho điểm kết quả (nếu đúng))
+ Thay số, kết quả đúng 5 (1,5 điểm) a. + Viết công thức thấu kính hoặc tương đương: + Kết quả đúng d’=30 cm
+ Nêu đúng: Ảnh thật
+ Vẽ đúng hình, đúng tỉ lệ. Nếu tỉ lệ sai không cho điểm b. + Dẫn dắt đi đến hoặc tương đương 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 + Kết quả đúng: d=10 cm SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 KỲ KSCL KHỐI 11 LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021
Đề thi môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 04 trang. Mã đề thi
201 A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực
B. do sự trao đổi êlectrôn với các điện cực
C. do sự phân li của các chất tan trong dung môi
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua Câu 2: Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì
A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng.
B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện.
C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải. Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. R = 12 Ω, đèn loại 6 V – 9 W; bình điện phân CuSO4 có anốt bằng
đồng; suất điện động của nguồn bằng 9 V, điện trở trong của nguồn r = 0,5 Ω. Biết đèn sáng bình thường.
Tính hiệu suất của nguồn? A. 69% B. 59% C. 79% D. 89% Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của chất bán dẫn ? A. không phụ thuộc vào kích thước.
C. phụ thuộc vào bản chất. B. thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào.
D. thay đổi khi nhiệt độ thay đổi. Câu 5: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A, tính điện lượng chuyển qua
tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua
B. 30C;18,76.1020. C. 30C; 0,938.1020. D. 15C; 0,938.1020. A. 15C; 18,76.1020. Câu 6: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, song song và cách nhau 1 đoạn a mang 2 dòng điện cùng chiều có
cùng cường độ. Tại vị trí nào thì từ trường tổng hợp bằng 0 A. Tại mọi điểm trên mặt phẳng song song và đi qua trung điểm của 2 dây.
B. Tại mọi điểm trên 2 dây.
C. Tại trung điểm của khoảng cách 2 dây.
D. Tại mọi điểm trên đường thẳng song song và đi qua trung điểm của khoảng cách 2 dây. Câu 7: Công của dòng điện có đơn vị là A. J/s. B. kWh. C. W. D. kVA. Trang 1/4 - Mã đề thi 201 Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua.
B. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín. Câu 9: Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì A. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.
B. chất khí chuyển động thành dòng có hướng.
C. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.
D. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng. Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch B. tăng giảm liên tục.
D. không đổi so với trước. A. giảm về 0.
C. tăng rất lớn. Câu 11: Từ trường tại điểm M do dòng điện I1 gây ra có vectơ cảm ứng từ , do dòng điện I2 gây ra có , hai vectơ đó có hướng vuông góc với nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp được xác vectơ cảm ứng từ
định theo công thức C. B = . D. B = . A. B = |B1 – B2|. B. B = B1 + B2. Câu 12: Một nguồn điện một chiều mắc vào hai đầu một biến trở, dùng ampe kế và vôn kế lý tưởng để đo
dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu biến trở. Khi biến trở có R = R1 thì số chỉ ampe kế và vôn
kế là 1A và 10,5V. Khi biến trở R = R2 thì số chỉ ampe kế và vôn kế là 2A và 9V. Khi biến trở có R = R3
thì số chỉ ampe kế là 4A thì số chỉ của vôn kế là A. 6V. B. 10V. C. 8V. D. 12V. Câu 13: Công suất tỏa nhiệt ở 1 vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Hiệu điện thế ở 2 đầu vật dẫn.
C. Điện trở của vật dẫn. B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 14: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
B. hỏng nút khởi động.
C. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
D. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. Câu 15: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện
chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Cu long. B. hấp dẫn. C. điện trường. D. lực lạ. Câu 16: Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát
nhau. Khi có dòng điện 20A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4 mT. B. 8 π mT. C. 4 π mT. D. 8 mT. Câu 17: Hai bản kim loại tích điện trái dấu đặt song song cách nhau 1cm. Hiệu điện thế giữa hai bản kim
loại là 120V. Lấy g= 10m/s2, tính điện tích của một hạt bụi nhỏ khối lượng 0,1mg lơ lửng giữa hai bản
kim loại. A. 3,88.10-5C. B. 8,33.10-8 C. 3,88.10-3 C. D. 8,33.10-11C. Câu 18: Một electron thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu trong điện trường đều giữa hai mặt
đẳng thế V1 = +10V, V2 = -5V. Nó sẽ chuyển động. A. Về phía mặt đẳng thế V2.
B. nó đứng yên.
C. Tùy cường độ điện trường mà nó có thể về V1 hay V2.
D. Về phía mặt đẳng thế V1. Câu 19: Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p. B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n.
C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n. D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p.
Câu 20: Có n nguồn giống nhau mắc song song, các nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r.
bộ nguồn mắc với điện trở R thành mạch kín. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức. Trang 2/4 - Mã đề thi 201 A. . B. . C. . D. . Câu 21: Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 500C. Điện trở của dây đó ở t0C là 43Ω. Biết α = 0,004K-1.
Nhiệt độ t0C có giá trị A. 250C. B. 750C. C. 900C. D. 1000C. Câu 22: Để xác định suất điện động E của một nguồn
điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1).
Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo
được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
(nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở
như hình bên (H2). Giá trị trung bình của E được xác
định bởi thí nghiệm này là A. 2,0 V.
C. 1,0 V. B. 2,5 V.
D. 1,5 V. Câu 23: Hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài
nhưng khác tiết diện (S2 = 2S1) được mắc nối tiếp vào một mạch điện. Trong cùng một thời gian thì nhiệt
lượng tỏa ra trên hai dây liên hệ với nhau qua biểu thức A. Q1 = 2Q2. B. Q1 = Q2 /2. C. Q1 = Q2/4. D. Q1 = 4Q2. Câu 24: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai
sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài ℓ = 0,5 m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng
đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a =5cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ
bằng A. |q| = 3,4.10-7 B. |q| = 1,7.10-7 C. C. |q| = 5,3.10-9 C. D. |q| = 2,6.10-9 C. Câu 25: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C tác dụngvới nhau một lực 0,1N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là A. 6 (cm). B. 6 (mm). C. 6 (dm) D. 36.10-4 (m). Câu 26: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Chim thường xù lông về mùa rét.
B. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.
C. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu.
D. Sét giữa các đám mây. Câu 27: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương
chuyển động trong từ trường đều. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2. A. Hình 3. Câu 28: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp
xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích A. q = (q1 + q2)/2. B. q = q1 - q2. C. q = (q1 - q2 ). D. q = q1 + q2. Câu 29: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và B. tác dụng lực điện lên điện tích. A. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực hút lên các vật. Câu 30: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy
qua thì 2 dây dẫn
A. đẩy nhau. D. không tương tác. C. đều dao động. B. hút nhau. Câu 31: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì
chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích C. q = 0. A. q = q1. B. q = 2 q1. D. q = q1/2. Trang 3/4 - Mã đề thi 201 Câu 32: Lực Lorenxơ là A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường.
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 33: Khi một electron chuyển động ngược hướng với vectơ cường độ điện trường thì A. thế năng và điện thế đều giảm.
C. thế năng và điện thế đều tăng. B. thế năng giảm, điện thế tăng.
D. thế năng của nó tăng, điện thế của nó giảm. Câu 34: Treo một thanh đồng có chiều dài ℓ = 1m và có khối lượng 200g vào hai sợi dây thẳng đứng
cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,2T và có chiều thẳng đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng
điện một chiều qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 600 . Xác định
lực căng của dây treo. A. 2N. B. 4N. C. 6N. D. 8N. Câu 35: Một nguồn điện suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω dùng để thắp sáng một bóng đèn 12V-
6W. tính hiệu suất của nguồn điện. A. 75%. B. 100%. C. 80%. D. 96%. Câu 36: Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. A. ngược hướng với lực
B. cùng phương với lực
C. cùng hướng với lực
D. vuông góc với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ.Trong đó E1=6V; E2=2V; r1=r2 = 0,4Ω; Đèn Đ loại 6V – 3W; R1=
0,2 Ω; R2= 3 Ω; R3=4 Ω; R4=1 Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N
B. UMN = - 3,25 V. C. UMN = - 6,25 V. D. UMN = 6,25 V. A. UMN = 3,25 V. D. 1/3 A. C. 2,5 A. Câu 38: Một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện
trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 2 A, nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc
song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 3A.
B. 5 A.
Câu 39: Trong các yếu tố sau đây: I. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
II. Vị trí tương quan giữa hai bản.
III. Bản chất giữa điện môi giữa hai bản.
Điện tích của tụ điện phẳng phụ thuộc vào các yếu tố nào?
B. II, III.
A. I, III. C. I, II, III. D. I, II. Câu 40: Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn
mạch ----------------------------------------------- A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. Trang 4/4 - Mã đề thi 201 ----------- HẾT ---------- mamon made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan
A
111222 201
C
111222 201
B
111222 201
B
111222 201
D
111222 201
B
111222 201
C
111222 201
C
111222 201
A
111222 201
D
111222 201
A
111222 201
B
111222 201
D
111222 201
A
111222 201
D
111222 201
D
111222 201
C
111222 201
B
111222 201
D
111222 201
C
111222 201
A
111222 201
C
111222 201
B
111222 201
B
111222 201
A
111222 201
D
111222 201
C
111222 201
A
111222 201
C
111222 201
D
111222 201
A
111222 201
C
111222 201
A
111222 201
B
111222 201
D
111222 201
B
111222 201
D
111222 201
B
111222 201
C
111222 201
A
111222 201 205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205 206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206 203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203 204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204 202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40 A
B
D
C
A
B
D
A
A
B
B
D
C
D
A
C
A
B
D
B
D
D
A
C
A
C
A
C
D
C
A
B
C
C
B
B
C
D
D
B C
D
D
A
D
D
B
B
A
C
C
A
D
C
A
B
D
D
B
A
C
D
A
C
A
A
C
A
C
B
C
A
B
B
D
B
B
B
C
D B
A
A
B
C
C
A
C
B
A
D
D
A
D
D
B
A
A
C
C
C
C
C
D
B
B
D
D
B
C
B
B
B
D
A
A
D
D
A
C C
C
D
A
C
A
A
D
D
B
B
C
A
D
D
C
B
B
C
C
A
B
D
D
D
A
A
B
C
D
C
A
B
B
A
B
D
C
B
A A
D
B
C
A
D
B
B
A
C
C
A
B
D
D
B
A
D
B
A
D
C
D
A
A
B
C
C
D
B
C
C
B
A
B
D
C
A
D
CII. Phần tự luận( 3 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Một khung dây dẫn cứng, phẳng hình chữ nhật, có diện tích S=50cm2, gồm 10 vòng, được đặt
trong từ trường đều, có vecto cảm ứng từ hợp với vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc α=600 và
có độ lớn giảm đều đặn từ 1,2T xuống 0,2T trong khoảng thời gian 0,2s. Tính độ lớn của suất điện động cảm ứng
trong khoảng thời gian trên?
Câu 2 (1 điểm). Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng
r =
góc khúc xạ là
a) Tính chiết suất n của chất lỏng?
b) Nếu chiếu tia sáng trên từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i1. Để có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới i1
cần thỏa mãn điều kiện gì?
Câu 3 (0,5 điểm). Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80 (cm). Nếu thay thấu
kính hội tụ bằng thấu kính phân kỳ có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách
thấu kính 20cm. Tìm tiêu cự của các thấu kính trên?
Câu 4 (0,5 điểm). Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm.
a) Mắt người này bị tật gì? Để sửa tật cho mắt thì người này phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu? Biết kính đeo
sát mắt.
b) Khi đeo kính sửa tật người này quan sát được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
-----------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HỌC KÌ I VẬT LÍ 11.
Câu
Nội dung
Điểm
+ Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung:
1
(1 điểm)
2
(1 điểm)
3
(0,5 điểm)
)
Từ (1)
a. Tật cận thị: vì có khoảng cực viễn hữu hạn
- Tiêu cự của kính fk = -OCV = - 0,5m
b. khi đeo kính người này quan sát được vật gần nhất cách mắt một
khoảng d= OCc’
cho ảnh ảo xuất hiện ở điểm cực cận của mắt d’= - OCc= - 10cm
4
(0,5 điểm)
Ghi chú : HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VẬT LÝ - Lớp: 11
Mã đề: 01
2
C
12
D
3
B
13
B
4
B
14
D
5
C
15
A
6
B
16
C
7
A
17
A
8
B
18
B
9
D
19
C
10
A
20
D
Câu
1
Đ ÁN D
11
Câu
Đ ÁN C
II PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
a)
_Viết đúng công thức:d/=df/d-f
_Tính đúng d/=60 (cm)
_Nêu được tính chất ảnh :Ảnh thật
_Tính được độ cao ảnh A/B/=8cm
b)
_Vẽ đúng ảnh
c)
_Tính đúng vị trí vật khi k=2 :d=6cm
_Nêu được vật di chuyển lại gần thấu kính 1 đoạn : d= 9cm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lý – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 201
Câu 2: (1 điểm) Một khung dây hình vuông cạnh 10cm đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ bằng 4.10–4T. Véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có chiều
như hình vẽ
a) Tìm từ thông qua diện tích khung dây.
b) Tìm độ lớn của suất điện động cảm ứng và chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện
trong khung dây nếu trong thời gian 0,01 giây cảm ứng từ giảm đều từ 4.10–4T
xuống 0
Câu 3: (1 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh
A1B1 ngược chiều với vật. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 2cm thì ảnh dịch
chuyển 30cm, biết ảnh này cũng ngược chiều với vật nhưng lớn bằng 5/3 ảnh trước. Tìm
tiêu cự của thấu kính.
----------- HẾT ----------
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Đáp
án
C
A
C
C
B
C
A
D
B
B
B
B
C
D
A
B
D
D
A
A
D
Đáp
án
C
B
A
B
D
C
B
B
D
C
C
D
D
D
B
A
A
A
C
A
C
Đáp
án
D
D
C
C
B
D
A
D
B
B
C
A
D
C
A
A
A
B
C
B
A
Đáp
án
B
A
C
B
C
B
D
A
A
C
B
C
A
C
D
D
D
B
A
D
B
Đáp
án
A
B
C
D
A
C
D
A
D
B
B
B
A
C
D
C
A
B
C
C
D
Đáp
án
A
A
B
C
B
C
C
B
A
A
D
A
D
B
C
D
D
D
B
C
C
Đáp
án
A
A
C
B
A
D
C
A
D
A
B
D
C
D
C
D
B
B
B
D
C
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ kí giám thị
Điểm
Mã đề 001
Chữ kí giám khảo
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Lớp:……..
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
Câu 2
Câu 10 Câu 11
Câu 1
Câu 12
Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó.
B. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 2. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. tia ló và pháp tuyến.
B. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
C. hai mặt bên của lăng kính.
D. tia tới và pháp tuyến.
Câu 3. Một kính lúp mà trên vành kính có ghi 5X. Tiêu cự của kính này bằng
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 20 cm
Câu 4. Một tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác dọc theo pháp tuyến của
mặt phân cách thì góc khúc xạ là
A. 0o. B. 90o.
C. phụ thuộc vào chiết suất hai môi trường. D. bằng igh.
Câu 5. Từ thông gửi qua một khung dây kín biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông
tăng đều từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây kín có
độ lớn bằng
A. 16 V
B. 22 V
C. 10 V
D. 6 V
Câu 6. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện không đổi.
C. dòng điện có giá trị lớn.
B. dòng điện tăng nhanh.
D. dòng điện có giá trị nhỏ.
Câu 7. Mọi môi trường trong suốt truyền ánh sáng(không phải chân không) đều có chiết suất
tuyệt đối
A. nhỏ hơn 1
B. lớn hơn 0
C. bằng 1
D. lớn hơn 1.
Câu 8. Một vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ, cách thấu kính d =2f thì cho
A. ảnh thật bằng vật. B. ảnh thật lớn hơn vật.
C. ảnh thật nhỏ hơn vật D. ảnh thật có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Câu 9. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
C. được sinh ra khi từ thông không biến thiên mạch qua kín.
D. được sinh bởi dòng điện ban đầu.
Câu 10. Một tia sáng truyền trong môi trường (1) gặp mặt phân cách với môi trường (2) với
góc tới i và cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r, cho biết r < i. chọn phát biểu đúng
A. tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường (2) nhỏ hơn môi trường (1)
B. chiết suất tuyệt đối của hai môi trường n2 < n1
C. Môi trường (1) chiết quang hơn môi trường (2)
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) : n21 <1
Câu 11. Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của một vòng dây tròn có bán kính R, mang
dòng điện I là
A. B = 2π.10–7
.
B. B = 2.10–7
.
C. B = 4π.10–7
.
D. B = 4π.10–7
.
Câu 12. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
A.
.
C.
D.
B. G∞ = Đ/f.
II TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Một tia sáng được chiếu xiên góc từ môi trường trong suốt có chiết suất
n1 sang môi trường trong suốt có chiết suất n2 với góc tới i thì góc khúc xạ là r.
a.Viết công thức định luật khúc xạ ánh sáng tại điểm tới. Vẽ hình minh họa đường đi của tia
sáng với trường hợp n1> n2.
b. Vận dụng : Một tia sáng được chiếu xiên góc từ một môi trường trong suốt có chiết suất n
vào không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ là 450. Tính chiết suất n của môi trường trong
suốt ?
Câu 2 (2 điểm): Vật sáng AB = 2cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có
tiêu cự f = 20cm, A trên trục chính, cách thấu kính một khoảng 30cm.
a. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh A’B’ của AB qua thấu kính. Vẽ hình.
b. Để thấu kính cố định, phải tịnh tiến AB dọc theo trục chính để ảnh A’B’ của AB qua thấu
kính là ảnh thật, nhỏ hơn AB và cách AB một khoảng 90cm. Tìm vị trí của vật và ảnh khi
đó ? Vật dịch chuyển ra xa thấu kính một khoảng bao nhiêu so với lúc đầu?
Câu 3 (1,5 điểm): Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây
giảm đều từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 0,4s. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện
trong ống dây trong khoảng thời gian đó.
Câu 4 (1 điểm) : Một người đặt mắt gần sát mặt nước nhìn một hòn đá nhỏ dưới đáy một cái
bể, thấy hòn đá dường như cách mặt nước khoảng 0,8m. Biết chiết suất của nước là 4/3,
người đó nhìn hòn đá dưới góc 600 so với pháp tuyến. Tính chiều sâu thực của bể nước?
------ HẾT ------
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
II- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
Đáp án
Điểm
a. Công thức
Câu
Câu 1 (1,5 điểm): Một tia sáng được chiếu xiên góc từ môi trường
trong suốt có chiết suất n1 sang môi trường trong suốt có chiết suất n2 với
góc tới i thì góc khúc xạ là r.
a.Viết công thức định luật khúc xạ ánh sáng tại điểm tới. Vẽ hình minh họa
đường đi của tia sáng với trường hợp n1> n2
b. Vận dụng : Một tia sáng được chiếu xiên góc từ một môi trường trong suốt
có chiết suất n vào không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ là 450. Tính
chiết suất n của môi trường trong suốt ?
Câu 1a
(1 điểm)
0,5 điểm
0,5 điểm
……………………………
Hình vẽ : n1> n2 thì i
b.
…………………………………….. 0,5 điểm
Câu 1b
(0,5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 2 (2 điểm): Vật sáng AB = 2cm bằng đặt vuông góc với trục chính của
thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, A trên trục chính, cách thấu kính một
khoảng 30cm.
a. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh A’B’ của AB qua thấu kính. Vẽ
hình.
b. Để thấu kính cố định, phải tịnh tiến AB dọc theo trục chính để ảnh A’B’
của AB qua thấu kính là ảnh thật, nhỏ hơn AB và cách AB một khoảng 90cm.
Tìm vị trí của vật và ảnh khi đó ? Vật dịch chuyển ra xa thấu kính một
khoảng bao nhiêu so với lúc đầu?
> 0
Ảnh là ảnh thật cách thấu kính 60cm ...................................................
Số phóng đại ảnh :
…………….
ảnh thật ngược chiều với vật và lớn gấp 2 lần vật .................................
.......................................
b.ảnh thật nên
>0 Suy ra L= d1+d1’ = 90 cm
mà
+
= 90
Giải : d1 = 60cm
d1 = 30cm
( nhận) …………………………………
(loại vì ảnh thật nhỏ hơn vật nên d >2f =40cm)
dịch chuyển vật ra xa thấu kính thêm một đoạn: 30cm …………………….
Câu 3 (1,5 điểm): Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng
điện qua ống dây giảm đều từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 0,4s. Tính
suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó
Câu 3:
(hay công thức đại số)…………………….
- Ghi công thức tính etc = - L
- Thay số và tính được etc = 0,5 V…………………………………………….
Câu 4 (1 điểm) : Một người đặt mắt gần sát mặt nước nhìn một hòn đá nhỏ
dưới đáy một cái bể, thấy hòn đá dường như cách mặt nước khoảng 0,8m.
Câu
Đáp án
Điểm
Biết chiết suất của nước là 4/3, người đó nhìn hòn đá dưới góc 600 so với
pháp tuyến. Tính chiều sâu thực của bể nước?
Kiểm tra Học Kì II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Vật li – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Mã đề 001
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
B.
C.
D.
Kiểm tra Học Kì II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Vat li – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Mã đề 002
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1. Đơn vị của từ thông là:
A. Vôn (V)
ĐÁP ÁN
MÔN Vat li – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
SỞ GD&ĐT
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
001
ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II
Năm học 2020 - 2021
Môn: VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ
A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
C. Tương tác giữa 2 nam châm.
Câu 2: Ba điểm O, M và N nằm cùng phía trên trục ox sao cho M là trung điểm của ON. Nếu đặt
một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I tại điểm O thì cảm ứng từ do dòng điện này tạo ra tại M và
N là
SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ 11
CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
Mã đề
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
B. igh = 41048’.
C. igh = 62044’.
D. igh = 38026’.
C. tani = n
B. sini = 1/n
D. tani = 1/n
C. i < 41048’.
D. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
D. f = -15 (cm).
C. f = 30 (cm).
B. f = 15 (cm).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp)
và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
B. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 2: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
C. cường độ sáng của chùm phản xạ bị triệt tiêu.
D. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
Câu 3: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá
trị là:
A. igh = 48035’.
Câu 4: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia
phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. sini = n
Câu 5: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 7: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của
góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i < 48035’.
Câu 8: Thấu kính có độ tụ D = 4 (đp), đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 4 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 4 (cm).
C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 25 (cm).
Câu 9: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 10
(cm), qua thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = -30 (cm).
Câu 10: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng
dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 (H).
D. 2,51.10-2 (mH).
C. 6,28.10-2 (H).
B. 2,51 (mH).
D. Vôn (V).
C. Tesla (T).
B. Ampe (A).
B. n21 = n2/n1
C. n21 = n1/n2
D. n12 = n1 – n2
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
D. luôn cùng chiều với vật.
B. 26 (cm)
C. 22 (cm)
D. 20 (cm)
B. các điện tích chuyển động.
D. nam châm chuyển động.
B. chữ nhật
C. tròn
D. elip
C.
B.
Câu 11: Đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb).
Câu 12: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết
suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n2 – n1
Câu 13: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật.
Câu 14: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T).
Đường kính của dòng điện đó là:
A. 10 (cm)
Câu 15: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích đứng yên.
C. nam châm đứng yên.
Câu 16: Lăng kính được cấu tạo bằng khối chất trong suốt, đồng chất, thường có dạng hình lăng
trụ. Tiết diện thẳng của lăng kính hình :
A. tam giác
Câu 17: Một tia sáng đi từ nước (n1 = 4/3) vào thủy tinh (n2 = 1,5) với góc tới là 350. Góc khúc
xạ của tia sáng là
A.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường
kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
B. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
C. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường
kém chết quang hơn.
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa
chùm tia sáng tới.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, vật thật AB = 3cm đặt trên trục chính của thấu kính
và vuông góc với trục chính, cách thấu kính 45cm.
Xác định vị trí của vật, vị trí và độ phóng đại của ảnh.
Bài 2: Một dây dẫn thẳng dài có vỏ bọc cách điện. Dòng điện chạy
qua dây dẫn có độ lớn 5A.
------ HẾT ------
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
1
D
B
A
D
2
B
B
B
D
3
A
B
D
A
4
C
B
D
B
5
B
C
C
D
6
D
C
B
A
7
D
D
D
C
8
D
A
D
C
9
B
C
B
A
10
B
D
B
B
11
A
B
B
C
12
B
A
D
A
13
B
B
D
D
14
D
A
B
B
15
A
C
D
B
16
A
A
A
D
17
C
C
B
B
18
A
B
A
A
Mã đề: 111
Câu 1 (2 điểm). Viết biểu thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây
dẫn chuyển động. Nêu đơn vị của suất điện động cảm ứng.
Câu 2 (3 điểm).
ứng từ B=0,05 T và biết góc
góc tới
Câu 3 (2,0 điểm). Một bóng đèn S nằm trong nước có chiết suất n=4/3. Bóng đèn cách
mặt nước 20 cm. Một người đặt mắt M trong không khí để quan sát bóng đèn theo
phương vuông góc với mặt thoáng, mắt cách mặt thoáng 10 cm. Xác định khoảng cách
từ ảnh S’ của S đến mắt M. Vẽ hình.
Câu 4 (1,5 điểm). Trong không khí đặt một ống dây dài 30 cm gồm 100 vòng, bán kính
ống 10 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây biến thiên theo quy luật
i = 0,2(3 0,5t) A.
Câu 5 (1,5 điểm). Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=30 cm. Đặt vật sáng AB vuông góc
với trục chính (B nằm trên trục chính của thấu kính) và cách thấu kính một đoạn d.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………Số báo danh:………
Chữ ký của CBCT:………………………………………………………………
Mã đề: 112
Câu 1 (2 điểm). Viết công thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch
kín. Nêu đơn vị của suất điện động cảm ứng.
Câu 2 (3 điểm).
từ B=0,01 T và biết góc
tới
Câu 3 (2,0 điểm). Một bóng đèn S nằm trong không khí. Bóng đèn cách mặt nước 15
cm. Một thợ lặn đặt mắt M trong nước để quan sát bóng đèn theo phương vuông góc với
mặt thoáng, mắt cách mặt thoáng 30 cm. Biết nước có chiết suất n=4/3. Xác định khoảng
cách từ ảnh S’ của S đến mắt M. Vẽ hình.
Câu 4 (1,5 điểm). Trong không khí đặt một ống dây dài 30 cm gồm 100 vòng, bán kính
ống 15 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây biến thiên theo quy luật
i = 0,2(3 0,5t) A.
Câu 5 (1,5 điểm). Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15 cm. Đặt vật sáng AB vuông góc
với trục chính (B nằm trên trục chính của thấu kính) và cách thấu kính một đoạn d.
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………Số báo danh:………
Chữ ký của CBCT:………………………………………………………………
𝑛
(Nếu HS không CM được 𝑺′𝑯 = 𝑺𝑯
Câu 1: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là