
BỘ 15 ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM 2019-2020 CÓ ĐÁP ÁN

MỤC LỤC
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú
Thịnh
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ
B
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình
Minh B
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình
Yên
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bồ Đề
6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Dương
Quang
7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hồng
Minh
8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim
Thư
9. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Minh
Hà
10. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí
Cửa 6
11. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú
Lương
12. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sông
Nhạn
13. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân
Hiệp
14. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân
Quy Tây

15. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Thị
Trấn Me

PHÒNG GD & ĐT SƠN DƯƠNG
TRƯỜNG TH & THCS TÚ THỊNH
TỔ : 1 + 2 + 3
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC
NĂM HỌC 2019- 2020
Môn: Toán 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết cách tìm số liền trước; nhận biết được cách viết của số La Mã; Tính
giá trị của biểu thức; biết được giá trị các chữ số của một số; Tìm được thành phần của
các phép tính; Biết thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100
000. Biết cách đổi đơn vị đo độ dài. Tìm được trung điểm của đoạn thẳng; Tính chu vi
và diện tích hình chữ nhật. Giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
2. Kĩ năng: Học sinh làm được các bài tập: Số học, đại lượng và đo đại lượng, yếu tố
hình học, giải toán có lời văn.
3. Thái độ: Tích cực, tự giác làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số câu
3
1
1
1
4
2
Câu số
1,5,6
2
7
8
1,6,2,5
8,9
Số điểm
1,5
1
2
1
2,5
3
Đại lượng và đo
đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học:
diện tích,chu vi
các hình đã học.
Số câu
1
2
Câu số
4
4,7
Số điểm
0,5
1,5
Giải bài toán có
lời văn.
Số câu
1
1
1
Câu số
9
10
10
Số điểm
2
1
2
Tổng
Số câu
5
1
1
2
1
7
3
Số điểm
3
1
2
3
1
5
5
Đề chẵn

III. ĐỀ KIỂM TRA
* Phần trắc nghiệm : (5 điểm)
Câu 1.( 0,5 điểm) Chữ số 1 trong số 68 010 có giá trị là: (M1)
A. 10
B. 1
C. 100
D. 1000
Câu 2. (1 điểm): Giá trị của biểu thức: 3502 : 2 - 151 là: (M2)
A. 1700
B. 1600
C. 1006
D. 1007
Câu 3.(1 điểm):Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2hm 30m = ....m.(M1)
A. 50
B. 2030
C. 230
D. 203
Câu 4. (0,5 điểm): Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 9 cm, chiều rộng
5 cm. (M1)
Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 45 cm2
B. 14 cm2
C. 40 cm2
D. 54 cm2
Câu 5. (0,5 điểm) Số liền trước của số 79 409 là: (M1)
A. 78 409
B. 79 410
C. 79 408
D. 79 509
Câu 6. (0,5 điểm): Số “ sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào ? (M1)
A. IV
B. IIIIII
C. VI
D. V
* Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 7. (2 điểm): Đặt tính rồi tính: (M2)
4083 + 3269
86271 – 3954
3608 x 4
6004 : 5
Câu 8. (1 điểm): Tìm x, biết: (M3)
a) x – 2460 = 1560 b) x : 3 = 3153
Câu 9. (2 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 840 cái bút, ngày thứ hai bán được
gấp đôi số bút của ngày thứ nhất. Hỏi Cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái
bút ? (M3)
Câu 10. (1 điểm) Tích của hai số là 354. Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số
thứ hai tăng lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu? (M4)