Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 21
download
Hãy tham khảo Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi học kì 2 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Trường TH&THCS Tú Thịnh
I. Phần trắc nghiệm : (5 điểm)
Câu 1.( 0,5 điểm) Chữ số 1 trong số 68 010 có giá trị là: (M1)
A. 10 |
B. 1 |
C. 100 |
D. 1000 |
Câu 2. (1 điểm): Giá trị của biểu thức: 3502 : 2 - 151 là: (M2)
A. 1700 |
B. 1600 |
C. 1006 |
D. 1007 |
Câu 3.(1 điểm):Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2hm 30m = ....m.(M1)
A. 50 |
B. 2030 |
C. 230 |
D. 203 |
Câu 4. (0,5 điểm): Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5 cm. (M1) Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 45 cm2 |
B. 14 cm2 |
C. 40 cm2 |
D. 54 cm2 |
Câu 5. (0,5 điểm) Số liền trước của số 79 409 là: (M1)
A. 78 409 |
B. 79 410 |
C. 79 408 |
D. 79 509 |
Câu 6. (0,5 điểm): Số “ sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào ? (M1)
A. IV |
B. IIIIII |
C. VI |
D. V |
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 7. (2 điểm): Đặt tính rồi tính: (M2)
4083 + 3269 |
86271 – 3954 |
3608 x 4 |
6004 : 5 |
Câu 8. (1 điểm): Tìm x, biết: (M3)
a) x – 2460 = 1560 b) x : 3 = 3153
Câu 9. (2 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 840 cái bút, ngày thứ hai bán được gấp đôi số bút của ngày thứ nhất. Hỏi Cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bút ?
.............................................................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm) Tích của hai số là 354. Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu? (M4)
.............................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
1. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
B |
C |
B |
C |
C |
Số điểm |
0,5 |
1 |
1 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
Câu 8. (1 điểm): Tìm X, biết. ( mỗi ý đúng 0,5 điểm) (M3)
a) X – 2460 = 1560 X = 1560 + 2460 X = 4020 |
b) X : 3 = 3153 X = 3153 x 3 X = 9459 |
Câu 9. (2 điểm) HS giải cách khác đúng giáo viên vẫn chấp nhận. (M3)
Bài giải
Ngày thứ hai bán được số bút là: (0,5đ)
840 x 2 = 1680 (cái) (0,5đ)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số bút là: (0,25)
840 + 1680 = 2520 (cái) (0,5đ)
Đáp số : 2520 cái bút (0,25đ)
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải
Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích tăng là:
3 x 2 = 6 (lần)
Tích mới là: 354 x 6 =2124
Đáp số: 2124
2. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Trường Tiểu học Ái Mộ B
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn, 7 trăm, 5 nghìn, 2 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 87524 B. 85724 C. 42578 D. 72485
Câu 2. An đi từ nhà lúc 7 giờ kém 15 phút. An đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi An đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 25 phút
Câu 3. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu
Câu 4. 1kg 48g ……………. 1055g. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. = D. Không có
Câu 5: Hình vuông có chu vi là 36 cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 144 B. 81 C. 81cm D. 36
Câu 6. Đường kính AB bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? (biết bán kính OB = 18dm)
A. 36cm B. 36dm
C. 360dm D. 3600cm
PHẦN B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 51728 + 25643 b) 53581 - 6029 c) 5526 x 4 d) 69754 : 6
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 15523 + 2492 : 4 =………….……… b) (5394 + 34672) : 2 = …………………
Bài 3. Tìm y (1 điểm)
a) y x 3 = 7356 b) y - 592 = 4605 x 4
Câu 4: (2 điểm) Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Nga nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 6 thì được thương là 3 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số Nga nghĩ.Lan nghĩ ra một số
.........................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
D |
B |
A |
B |
B |
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
ài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) 15523 + 2492 : 4 = 15523 + 623 b) (5394 + 34672) : 2 = 40066 : 2
= 16146 = 20033
Bài 3. Tìm y (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) y x 3 = 7356 b) y - 592 = 4605 x 4
y = 7356 : 3 y – 592 = 18420
y = 2452 y = 18420 + 592
y = 19012
Bài 4. (2 điểm)
Bài giải
Ô tô đó đi trong 1 giờ được số ki-lô-mét là:
225 : 5 = 45 (km)
Ô tô đó đi trong 3 giờ được số ki-lô-mét là:
45 x 3 = 135 (km)
Đáp số: 135 km
Câu 5: (1điểm)
Bài giải
Vì số chia của phép chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5.
Gọi số Nga nghĩ là x.
Ta có: x : 6 = 3 (dư 5)
x – 5 = 3 x 6
x – 5 = 18
x = 18 + 5
x = 23
Vậy số Nga nghĩ là: 23
Hoặc: Vì số chia của phép chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5.
Số Nga nghĩ là:
3 x 6 + 5 = 23
Đáp số : 23
3. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Trường Tiểu học Bình Yên
Câu 1:
a) Số gồm ba chục nghìn, tám trăm và năm đơn vị, viết là :………………………….
b) Viết số sau thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị:
67309 =………………………………………………………………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Một hình vuông có diện tích là 64cm2, chu vi hình vuông đó là:
A. 32cm2 B. 36cm C. 32cm
b) Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm và chiều rộng bằng 9cm. Diện tích hình chữ nhật đó là :
A. 1845 cm2 B. 225cm2 C. 225dm2
Câu 3:
a) Tháng 4 có 30 ngày, ngày 6 tháng 4 là thứ năm. Những ngày thứ năm trong tháng 4 là :
………………………………………………………………………………………
b) Điền số thích hợp vào chỗ …: 9 giờ 54 phút hay ...... giờ kém ..... phút.
Câu 4: Tìm x ?
a) x : 8 = 2017 b) 4876 - x = 3012
Câu 5: Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ .... thích hợp.
a) O là trung điểm của đoạn thẳng PQ b) MN là đường kính của hình tròn. c) Độ dài đoạn OA bằng độ dài đoạn PQ. d) Độ dài đoạn MN gấp 2 lần độ dài đoạn AO. |
|
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
21306 x 4 43079 : 5
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 7: Xếp các số II; IV; XI; VII; XX. theo thứ tự giảm dần:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 8: Giá trị của biểu thức 72 chia 9 rồi cộng với 2567 là ………………
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 9: Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 10: Tuổi của bố Mai, mẹ Mai và tuổi của Mai cộng lại là 70 tuổi. Tổng số tuổi của Mẹ và Mai là 35 tuổi. Bố hơn Mai 30 tuổi. Hỏi Mai bao nhiêu tuổi?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Câu 1 (1điểm): Viết đúng mỗi phần được 0,5 đ
a) 30 805 b) 67309 = 60 000 + 7000 + 300 + 9
Câu 2 (1điểm): Mỗi phần khoanh đúng được 0,5 đ.
a) Khoanh vào chữ C b) Khoanh vào chữ B
Câu 3 (1điểm): Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm.
a) Ngày 6 ; 13; 20; 27 b) 10 giờ kém 6 phút
Câu 4 (1điểm): : Trình bày và tìm đúng giá trị của x ở mỗi phần được 0,5 đ
a) 16 136 b) 1864
Câu 5 (1điểm): : Điền đúng mỗi dấu được 0,5đ.
a) Đ b) S c) Đ d) S
Câu 6 (1điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5đ. Trong đó:
Đặt tính đúng được 0,2đ
Tính kết quả đúng được 0,3đ
Câu 7 (1điểm): Viết đúng chữ số La Mã và xếp đúng thứ tự được 1 điểm
XX; XI; VII; IV; II.
Câu 8 (1điểm): 2575
Câu 9 (1điểm):
- Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm
- Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
- Đáp số đúng được 0,2 điểm
(Nếu sai hoặc thiếu mỗi đơn vị trừ 0,2 đ)
Câu 10 (1điểm):
Tìm được tuổi của bố Mai và trả lời đúng: 70 – 35 = 35 (tuổi) |
0,4điểm |
Tìm được tuổi của Mai và trả lời đúng: 35 – 30 = 5 (tuổi) |
0,4 điểm |
Đáp số đúng |
0,2 điểm |
Trên đây là phần trích nội dung Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án tại đây.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 1 - Vòng 15
8 p | 1047 | 340
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án
62 p | 291 | 28
-
Bộ 15 đề thi HK 1 môn tiếng Việt lớp 3
27 p | 253 | 28
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
49 p | 205 | 25
-
Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
75 p | 268 | 22
-
Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
68 p | 189 | 20
-
Bộ 15 đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 9 cấp huyện năm 2020-2021
40 p | 355 | 20
-
15 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
64 p | 149 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 123 | 12
-
Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 290 | 11
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
80 p | 548 | 11
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
64 p | 100 | 8
-
Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
81 p | 81 | 8
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
65 p | 93 | 8
-
Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
66 p | 75 | 6
-
Bộ 15 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án
160 p | 7 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề số 15
8 p | 33 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn