HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM
KHOA CNTT B MÔN TOÁN
Đề thi s: XSTK-02
Ngày thi: 11/06/2016
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Không s dng tài liu
Câu I (4.0 điểm)
1) (1.5 đ) 2 lô hàng cũ. Lô I có 10 cái tốt, 2 cái hng. Lô II có 12 cái tt, 3 cái hng. T
mi lô ly ngu nhiên ra 1 cái. Tính xác suất để nhận được 2 cái cùng chất lượng.
2) Đưng kính X ca mt loi trc máy do máy tin ra là mt biến ngu nhiên có phân phi
chun vi k vng 25 mm và độ lch chun 1,2 mm. Trục máy được gọi là đạt tiêu chun
k thut nếu đường kính nm trong khong t 23,44 mm đến 26,56 mm.
a) (1.0 đ) Tính xác suất đểy sn xuất được mt trục đạt tiêu chun k thut.
b) (1.5 đ) Phải cho máy sn sut ít nht bao nhiêu trục để vi xác sut không nh hơn
0,977 có th tin rng có trên 70 trục đạt tiêu chun k thut?
Câu II (3.5 đim)
1) (1.5 đ) Đo chỉ s m sa ca 130 con bò lai ta có kết qu sau :
Ch s
m sa
3,0 3,6
3,6 4,2
4,2 4,8
4,8 5,4
5,4 6,0
6,0 6,6
6,6 7,2
S bò lai
3
10
35
43
22
13
4
Biết ch s m sa ca các con bò có phân phi chun
2
( , ).N

Hãy tìm khong tin cy
cho
với độ tin cy 95%.
2) (2.0 đ) Để so sánh thi gian ct trung bình ca mt máy tin loại cũ với mt máy tin loi
mới, người ta cho ct th mi loi mt s máy và đo thời gian ct (tính bng giây). Kết
qu thu được như sau:
Máy loại cũ: 58; 58; 56; 38; 70; 38; 42; 75; 68; 67.
Máy loi mi: 57; 55; 63; 24; 67; 43; 33; 68; 56; 54; 34.
Biết rng thi gian ct ca 2 loi máy là các biến có phân phi chun với cùng phương sai.
Vi mức ý nghĩa 5%, có thể cho rng thi gian ct trung bình ca máy loi mới ít hơn máy
loại cũ không?
Câu III (2.5 đim) Để nghiên cu v mi quan h gia chiều cao Y(m) và đường kính X(cm) ca
mt loại cây, người ta quan sát trên mt mu ngu nhiên cho kết qu sau :
X
24
28
30
32
42
43
49
60
Y
5
11
11
7
8
9
10
10
1) (1.5 đ) Hãy tính h s tương quan mu gia X và Y.
2) (1.0 đ) Viết phương trình đường thng hi quy tuyến tính mu ca Y theo X.
Biết:
129;0,025 19;0,05
(1,995) 0,977; (1,3) 0,9032; 1,96; 1,729.tt
............................................... HT ................................................
Ghi chú: +) Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm.
+) Các kết qu làm tròn sau du phy 4 ch s thp phân.
Giảng viên ra đề Duyệt đề
Nguyn Th Huyn B Nguyễn Văn Hạnh
HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM
KHOA CNTT B MÔN TOÁN
Đề thi s: XSTK-03
Ngày thi: 11/06/2016
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Không s dng tài liu
Câu I (4.0 điểm)
1) (1.5 đ) 2 lô hàng cũ. Lô I có 9 cái tốt, 3 cái hng. Lô II có 11 cái tt, 4 cái hng. T mi
lô ly ngu nhiên ra 1 cái. Tính xác suất để nhận được 2 cái cùng chất lượng.
2) Đưng kính ca mt loi trc máy do máy tin ra là mt biến ngu nhiên có phân phi
chun vi k vọng 26 mm và độ lch chun 1,2 mm. Trục máy được gọi là đạt tiêu chun
k thut nếu đường kính nm trong khong t 24,44 mm đến 27,56 mm.
a) (1.0 đ) Tính xác suất đểy sn xuất được mt trục đạt tiêu chun k thut.
b) (1.5 đ) Phải cho máy sn sut ít nht bao nhiêu trục để vi xác sut không nh hơn
0,977 có th tin rng có trên 75 trục đạt tiêu chun k thut?
Câu II (3.5 đim)
1) (1.5 đ) Đo chỉ s m sa ca 130 con bò lai ta có kết qu sau :
Ch s
m sa
3,0 3,6
3,6 4,2
4,2 4,8
4,8 5,4
5,4 6,0
6,0 6,6
6,6 7,2
S bò lai
4
9
35
43
20
15
4
Biết ch s m sa ca các con bò có phân phi chun
2
( , ).N

Hãy tìm khong tin cy
cho
với độ tin cy 95%.
2) (2.0 đ) Để so sánh thi gian ct trung bình ca mt máy tin loại cũ với mt máy tin loi
mới, người ta cho ct th mi loi mt s máy và đo thời gian ct (tính bng giây). Kết qu
thu được như sau :
Máy loại cũ: 57; 58; 55; 39; 71; 38; 42; 75; 68; 67.
Máy loi mi: 57; 55; 62; 25; 68; 43; 33; 68; 56; 53; 34.
Biết rng thi gian ct ca 2 loi máy là các biến có phân phi chun với cùng phương sai.
Vi mức ý nghĩa 5%, có thể cho rng thi gian ct trung bình ca máy loi mới ít hơn máy
loại cũ không?
Câu III (2.5 đim) Để nghiên cu v mi quan h gia chiều cao Y(m) và đường kính X(cm) ca
mt loại cây, người ta quan sát trên mt mu ngu nhiên cho kết qu sau :
X
24
27
29
32
41
43
48
60
Y
5
10
11
8
7
9
11
10
1) (1.5 đ) Hãy tính h s tương quan mẫu gia X và Y.
2) (1.0 đ) Viết phương trình đường thng hi quy tuyến tính mu ca Y theo X.
Biết:
129;0,025 19;0,05
(1,995) 0,977; (1,3) 0,9032; 1,96; 1,729.tt
............................................... HT ................................................
Ghi chú: +) Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm.
+) Các kết qu làm tròn sau du phy 4 ch s thp phân.
Giảng viên ra đề Duyệt đề
Nguyn Th Huyn B Nguyễn Văn Hạnh
HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM
KHOA CNTT B MÔN TOÁN
Đề thi s: XSTK-04
Ngày thi: 11/06/2016
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Không s dng tài liu
Câu I (4.0 đim)
1) Một người nuôi hai loại gà đẻ gm 2 con gà loi I và 3 con gà loi II. Trong mt ngày xác
sut gà loại I đẻ trng là 70% và gà loại II đẻ trng là 60%. Gọi X, Y tương ứng là s trng
do 2 con gà loi I và 3 con gà loại II đẻ trong mt ngày.
a) (1.0 đ) Lp bng phân phi xác sut ca X.
b) (1.0 đ) Tính s trứng trung bình thu được trong mt ngày.
2) Chiu cao Z (cm) ca nam gii mt quc gia là biến có phân phi chun N(175, 52).
a) (1.0 đ) Chọn ngu nhiên mt nam gii t quc gia này. Tính xác suất để anh ta có
chiu cao t 170 đến 183 cm.
b) (1.0 đ) 80% nam giới ca quc gia này có chiu cao trên bao nhiêu cm?
Câu II (3.5 đim) Ch S IQ của 60 sinh viên năm thứ 4 ca một trường đại hc cho bi bng sau:
Ch s IQ
75-84
85-94
95-104
105-114
115-124
125-134
135-144
145-154
S sinh viên
2
3
10
16
13
10
5
1
Biết rng ch s IQ ca sinh viên viên năm thứ 4 ca trường đại hc trên là biến có phân phi
chun.
1) (1.5 đ) Có người nói ch s IQ trung bình của sinh viên năm thứ 4 ca trường đại hc trên
thấp hơn 115. Da vào s liệu đã thu được, hãy kết lun v nhn xét trên vi mc ý
nghĩa 5%.
2) (1.0 đ) Sinh viên có chỉ s IQ t 85 đến 114 được gi là thuộc nhóm bình thường. Hãy tìm
khoảng ước lượng ca t l sinh viên thuộc nhóm bình thường với độ tin cy 98%.
3) (1.0 đ) Cần quan sát ch s IQ ca ít nhất bao nhiêu sinh viên để với độ tin cy 98% ta có
độ rng ca khoảng ước lượng t l sinh viên thuộc nhóm bình thường nh hơn 0,2?
Câu III (2.5 đim) Để xét mi liên h gia chiu cao X (m) của người m và chiu cao Y (m) ca
con trai tuổi 18 người ta quan sát 10 cp m và con trai (18 tuổi) ta được bng s liu sau:
X
1,67
1,57
1,67
1,7
1,6
1,55
1,62
1,65
1,7
1,58
Y
1,74
1,71
1,77
1,78
1,7
1,69
1,69
1,72
1,82
1,7
1) (1.5 đ) Tìm hệ s tương quan mẫu r gia X và Y.
2) (1.0 đ) Tìm hàm hồi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X.
Biết:
59;0,05
(1) 0,8413; (1,6) 0,9452; (0,84) 0,8; (2,33) 0,99; 1,65.t
............................................... HT ................................................
Ghi chú: +) Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm.
+) Các kết qu làm tròn sau du phy 4 ch s thp phân.
Giảng viên ra đề Duyệt đề
Nguyn Th Bích Thy Nguyễn Văn Hạnh
HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM
KHOA CNTT B MÔN TOÁN
Đề thi s: XSTK-05
Ngày thi: 11/06/2016
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Không s dng tài liu
Câu I (4.0 đim)
1) Một người nuôi hai loi vt đẻ gm 3 con vt loi I và 2 con vt loi II. Trong mt ngày xác
sut vt loại I đẻ trng là 70% và vt loại II đẻ trng là 60%. Gọi X, Y tương ứng là s
trng do 3 con vt loi I và 2 con vt loại II đẻ trong mt ngày.
a) (1.0 đ) Lập bng phân phi xác sut ca Y.
b) (1.0 đ) Tính số trứng trung bình thu được trong mt ngày.
2) Chiu cao Z (cm) ca n gii mt quc gia là biến có phân phi chun N(165, 52).
a) (1.0 đ) Chọn ngu nhiên mt n gii ca quc gia này. Tính xác suất để người này có
chiu cao t 160 đến 173 cm.
b) (1.0 đ) 90% nữ giới nước này có chiều cao dưới bao nhiêu cm?
Câu II (3.5 đim) Ch S IQ ca 80 sinh viên năm thứ 4 ca một trường đại hc cho bi bng sau:
Ch s IQ
75-84
85-94
95-104
105-114
115-124
125-134
135-144
145-154
S sinh viên
1
6
14
20
17
14
7
1
Biết rng ch s IQ ca sinh viên năm thứ 4 ca trường đại hc trên là biến có phân phi
chun.
1) (1.5 đ) Có người nói ch s IQ trung bình của sinh viên năm thứ 4 ca trường đại hc trên
thấp hơn 115. Da vào s liệu đã thu được, hãy kết lun v nhn xét trên vi mc ý
nghĩa 5%.
2) (1.0 đ) Sinh viên có ch s IQ t 115 đến 134 được gi là thuc nhóm thông minh. Hãy tìm
khoảng ước lượng ca t l sinh viên thuc nhóm thông minh với độ tin cy 98%.
3) (1.0 đ) Cần quan sát ch s IQ ca ít nhất bao nhiêu sinh viên để với độ tin cy 98% ta có
độ rng ca khoảng ước lượng t l sinh viên thuc nhóm thông minh nh hơn 0,1?
Câu III (2.5 đim) Để xét mi liên h gia chiu cao X (m) của người b và chiu cao Y (m) ca
con trai tuổi 18 người ta quan sát 10 cp m và con trai (18 tuổi) ta được bng s liu sau:
X
1,72
1,62
1,72
1,75
1,65
1,60
1,67
1,7
1,75
1,63
Y
1,74
1,71
1,77
1,78
1,7
1,69
1,69
1,72
1,82
1,7
1) (1.5 đ) Tìm h s tương quan mẫu r gia X và Y.
2) (1.0 đ) Tìm hàm hồi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X.
Biết
79;0,05
(1) 0,8413; (1,6) 0,9452; (1,28) 0,9; (2,33) 0,99; 1,65.t
............................................... HT ................................................
Ghi chú: +) Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm.
+) Các kết qu làm tròn sau du phy 4 ch s thp phân.
Giảng viên ra đề Duyệt đề
Nguyn Th Bích Thy Nguyễn Văn Hạnh
HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM
KHOA CNTT B MÔN TOÁN
Đề thi s: XSTK-08
Ngày thi: 11/06/2016
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Không s dng tài liu
Câu I (4.0 điểm)
1) (1.5 đ) Một nhà nuôi 10 con gà mái. Xác suất để một con gà mái đẻ trng trong ngày là
0,65.
a) Tính xác suất để trong ngày có 6 con gà mái đẻ trng.
b) Nhiu kh năng nhất có bao nhiêu con gà mái đẻ trng trong ngày.
2) (1.5 đ) Trong hộp có 7 sn phm loi A và 3 sn phm loại B. Người ta ly ngu nhiên ra 1
sn phẩm để trưng bày. Sau đó, mt khách hàng chn mua ngu nhiên 2 sn phm trong s
các sn phm còn li ca ca hàng. Tính xác suất để khách hàng đó mua được 2 sn phm
loi A.
3) (1.0 đ) T l ht thóc ging không ny mm khi gieo là 0,006. Hãy tính xác sut khi gieo
1500 ht thóc ging có nhiu nht 2 ht không ny mm.
Câu II (3.5 điểm) Khảo sát lượng nước tiêu th X (m3/tháng) ca mt s h gia đình được chn
ngu nhiên t vùng A, ta thu được bng s liu sau:
X
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
S h
11
16
23
35
22
11
7
Biết X là biến có phân phi chun.
1) (1.5 đ) Hãy tìm khoảng tin cy ca lượng nước tiêu th trung bình ca các h vùng A vi
độ tin cy 95%.
2) (1.0 đ) Có người nói lượng nước tiêu th trung bình vùng A là thấp hơn 7 m3/tháng. Da
vào s liệu đã thu được, hãy kết lun v nhn xét trên vi mức ý nghĩa 5%.
3) (1.0 đ) Hãy tìm khoảng tin cy ca t l h gia đình ở vùng A có lượng nước tiêu th thp
hơn 7 m3/tháng với độ tin cy 98%.
Câu III (2.5 điểm) Thu thp s liu v thu nhp X (triệu đồng) và chi tiêu Y (triệu đồng) ca 10
h gia đình ta được kết qu:
X
12
14
18
18,5
15
19,5
20
17
21
21,5
Y
11
12
15
16
13
17
15,5
15,6
19
18,5
1) (1.5 đ) Tìm h s tương quan mẫu r gia X và Y.
2) (1.0 đ) Tìm hàm hồi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X.
Biết: 𝑡0,025;124 = 1,96; 𝑡0,05;124 = 1,65; Φ(2,33)= 0,99.
............................................... HT ................................................
Ghi chú: +) Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm.
+) Các kết qu làm tròn sau du phy 4 ch s thp phân.
Giảng viên ra đề Duyệt đề
Đào Thu Huyên Nguyễn Văn Hạnh