Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
lượt xem 6
download
Thực hành giải “Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)” giúp các bạn củng cố lại kiến thức Địa lí và thử sức mình trước kỳ thi. Hi vọng luyện tập với nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi cuối học kì 2 sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
Đề Thi Học Kì 2 Môn Địa Lí Lớp 12 Năm 2020-2021 (Có Đáp Án)
1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
Câu 1: Thành phố nào sau đây của nước ta trực thuộc Trung ương?
A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Quy Nhơn. D. Cần Thơ.
Câu 2: Khu vực đồng bằng của nước ta có mật độ dân số cao hơn khu vực trung du, miền núi chủ yếu là do
A. khí hậu ôn hòa. B. giàu khoáng sản. C. kinh tế phát triển. D. có nhiều sông lớn.
Câu 3: Các thành phố, thị xã của nước ta thường là nơi
A. không xảy ra thất nghiệp. B. có mật độ dân số rất thấp.
C. có sức mua hàng hóa lớn. D. nông nghiệp phát triển mạnh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?
A. Đà Nẵng. B. Đà Lạt. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu.
Câu 5: Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp nước ta theo hướng đa dạng hóa sản phẩm chủ yếu nhằm
A. khai thác triệt để nguồn khoáng sản. B. phù hợp với yêu cầu của thị trường.
C. thúc đẩy dịch vụ du lịch phát triển. D. thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
Câu 6: Than antraxit của nước ta tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Trị. C. Quảng Ninh. D. Quảng Ngãi.
Câu 7: Trung du miền núi Bắc Bộ của nước ta trồng được nhiều loại cây nào sau đây?
A. Cao su, cà phê, hồ tiêu. B. Xoài, mít, chôm chôm.
C. Điều, măng cụt, sầu riêng. D. Chè, đương quy, tam thất.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Bình Định.
Câu 9: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta tiếp tục hoàn thiện theo hướng
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. B. chú trọng các ngành công nghiệp cần nguồn lao động.
C. phát triển công nghiệp nặng để hướng ra xuất khẩu. D. tăng đầu tư cho các ngành công nghiệp truyền thống.
Câu 10: Đặc điểm của nguồn lao động ở nước ta là
A. chủ yếu là lao động có trình độ cao. B. lao động nông thôn chiếm tỉ lệ thấp.
C. đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều. D. người lao động có tính kỉ luật rất cao.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Lao Bảo với địa điểm nào sau đây?
A. Hồng Lĩnh. B. Đông Hà. C. Đồng Hới. D. Vinh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào trong các đô thị sau đây có quy mô dân số trên 1000000 người?
A. Hải Phòng. B. Sơn La. C. Bắc Kạn. D. Cửa Lò.
Câu 13: Thủy sản nước ngọt của nước ta được nuôi trồng chủ yếu ở
A. bãi triều, đầm phá. B. sông suối, kênh rạch. C. vũng vịnh, đầm phá. D. vịnh cửa sông, đảo.
Câu 14: Vùng nào sau đây trồng cao su nhiều nhất ở nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 15: Đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta sau Đổi mới là
A. có nhiều siêu thị lớn ở miền núi. B. chỉ có thành phần kinh tế Nhà nước.
C. hình thành thị trường thống nhất. D. hàng hóa ít được lưu thông rộng rãi.
Câu 16: Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có nhiều thuận lợi để
A. chăn nuôi gia cầm. B. nuôi trồng thủy sản. C. trồng cây lương thực. D. chăn nuôi trâu, bò.
Câu 17: Ý nghĩa về mặt xã hội của đường Hồ Chí Minh đối với Bắc Trung Bộ là
A. góp phần phân bố lại dân cư. B. cầu nối của vùng với nước Lào.
C. thúc đẩy lâm nghiệp phát triển. D. thúc đẩy chăn nuôi phát triển.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng.
Câu 19: Ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian qua là do
A. khôi phục làng nghề truyền thống. B. doanh thu du lịch tăng rất nhanh.
C. đầu tư cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất. D. có tài nguyên du lịch biển rất đa dạng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Hạ Long.
Câu 22: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục chủ yếu là do
A. xây dựng nhiều khu kinh tế ven biển. B. nhiều cảng biển lớn được xây dựng.
C. mở rộng buôn bán với nhiều nước. D. nhiều cửa khẩu được hình thành.
Câu 23: Tuyến đường nào sau đây của nước ta chạy theo hướng bắc - nam?
A. Đường quốc lộ số 9. B. Đường quốc lộ số 8. C. Đường quốc lộ số 7. D. Đường Hồ Chí Minh.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 25: Cho biểu đồ:
SỐ LƯỢT KHÁCH NỘI ĐỊA, KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2018
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét đúng về sự biến động số lượt khách nội địa, quốc tế và doanh thu du lịch của nước ta, giai đoạn 2012-2018 là
A. số lượt khách nội địa tăng nhanh nhất. B. khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa.
C. số lượt khách quốc tế tăng nhanh nhất. D. doanh thu tăng nhanh hơn khách quốc tế.
Câu 26: Cho biểu đồ về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự biến động sản lượng than, dầu thô và điện. B. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện.
C. Quy mô, cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện.
Câu 27: Ngành công nghiệp giữ vai trò quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Nam là
A. chế biến dầu khí. B. cơ khí, đóng tàu. C. sản xuất, lắp ráp ôtô. D. hóa chất, phân bón.
Câu 28: Cho bảng số liệu sau:
GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2017
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
Năm | 2010 | 2017 |
Nông, lâm, ngư nghiệp | 396,6 | 482,4 |
Công nghiệp - xây dựng | 693,3 | 1141,4 |
Dịch vụ | 797,2 | 1265,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Câu 29: Đồng bằng sông Hồng có nhiều di tích, lễ hội để phát triển du lịch là do
A. cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện. B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. trình độ phát triển cao nhất nước. D. nguồn vốn đầu tư cho du lịch lớn.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2018 |
Cao su | 748,7 | 917,9 | 978,9 | 973,5 | 961,8 |
Cà phê | 554,8 | 623,0 | 641,2 | 650,6 | 680,7 |
Chè | 129,9 | 128,3 | 132,6 | 133,4 | 123,0 |
Hồ tiêu | 51,3 | 60,2 | 85,6 | 129,3 | 147,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biến động diện tích cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2010-2018?
A. Cao su tăng chậm nhất. B. Chè tăng nhanh nhất.
C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất. D. Cà phê tăng chậm nhất.
2. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
Câu 41: Việc nâng cao chất lượng cuộc sống ở Đồng bằng sông Hồng gặp nhiều khó khăn chủ yếu do
A. dân số đông, tăng nhanh. B. đô thị hóa nhanh. C. ô nhiễm môi trường. D. thiếu đất sản xuất.
Câu 42: Nhận định nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản. B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng.
C. Có sự chuyển dịch tích cực nhưng vẫn còn chậm. D. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 43: Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng các hoạt động dịch vụ. B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
C. tăng cường xuất khẩu lao động. D. phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 44: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long, Lạng Sơn. B. Hạ Long, Thái Nguyên. C. Lạng Sơn, Hải Phòng. D. Hải Phòng, Hạ Long.
Câu 46: Nhận định nào sau đây không đúng với hướng phát triển lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ?
A. Bảo vệ các vùng rừng ngập mặn. B. Bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia.
C. Bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông. D. Đẩy mạnh khai thác và chế biến gỗ xuất khẩu.
Câu 47: Cho biểu đồ:
SỐ LƯỢT KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số lượt hành khách luân chuyển bằng đường bộ của nước ta giai đoạn 2015 - 2018?
A. Đều tăng qua các năm. B. Đều giảm qua các năm.
C. Tăng giảm không đều qua các năm. D. Ổn định qua các năm.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số đông nhất?
A. Phan Thiết. B. Biên Hòa. C. Bà Rịa. D. Tân An.
Câu 49: Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Cơ sở hạ tầng phụ vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt. B. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
C. Nguồn lao động có trình độ cao. D. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ có giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là (đơn vị: nghìn tỷ đồng)
A. dưới 9. B. từ 9 đến 40. C. từ 40 đến 120. D. trên 120.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2019
Tỉnh | Bắc Ninh | Vĩnh Phúc | Hải Dương | Hưng Yên |
Diện tích (km2) | 822,7 | 1235,9 | 1668,2 | 930,2 |
Dân số (nghìn người) | 1378,6 | 1154,8 | 1896,9 | 1255,8 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2019
A. Hải Dương thấp hơn Hưng Yên. B. Bắc Ninh cao hơn Vĩnh Phúc.
C. Hưng Yên cao hơn Bắc Ninh. D. Vĩnh Phúc thấp hơn Hải Dương.
Câu 52: Ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các vùng sâu, vùng xa.
B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu.
D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Sơn La. B. Lai Châu. C. Lào Cai. D. Điện Biên.
Câu 54: Vùng công nghiệp có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Vùng 5. B. Vùng 6. C. Vùng 1. D. Vùng 2.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thái Nguyên. B. Hạ Long. C. Việt Trì. D. Cẩm Phả.
Câu 56: Hoạt động nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh nhất ở tỉnh
A. Đà Nẵng và Quảng Nam. B. Phú Yên và Khánh Hòa.
C. Bình Định và Quảng Ngãi. D. Ninh Thuận và Bình Thuận.
Câu 57: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2010- 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2010 | 2013 | 2014 |
Đồng bằng sông Hồng | 1150,1 | 1129,9 | 1122,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3945,9 | 4340,3 | 4246,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 59: Vấn đề được ưu tiên trong phát triển công nghiệp của Bắc Trung Bộ là
A. cơ sở hạ tầng và kỹ thuât. B. Vốn đầu tư nước ngoài.
C. cơ sở năng lượng. D. trình độ người lao động.
Câu 60: Nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của nội thương ở nước ta?
A. Cả nước hình thành thị trường thống nhất. B. Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. Hàng hóa đa dạng đáp ứng nhu cầu của nhân dân. D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất.
Câu 61: Thế mạnh nào trong phát triển công nghiệp dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản. D. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện.
Câu 62: Một trong những địa điểm du lịch nhân văn nổi tiếng ở nước ta là
A. Hồ Ba Bể. B. Động Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Vịnh Hạ Long. D. Phố cổ Hội An.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn phát triển các ngành
A. cơ khí, dệt may. B. cơ khí, hóa chất. C. cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng. D. chế biến nông sản, dệt may.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Chảy thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Hồng. B. Lưu vực sông Mã. C. Lưu vực sông Cả. D. Lưu vực sông Thái Bình.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất?
A. Tháng II. B. Tháng IV. C. Tháng III. D. Tháng I.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết vùng nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
Câu 67: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng hệ thống hồ chứa nước ở Tây Nguyên là
A. nuôi trồng thủy sản với vận tải đường thủy. B. khai thác thủy năng kết hợp với thủy sản.
C. nuôi trồng thủy sản với du lịch sinh thái. D. khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết Đồng bằng nào sau đây có diện tích đất mặn lớn nhất?
A. Đồng bằng ven biển miền Trung. B. Đồng bằng Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng Bằng sông Cửu Long.
Câu 69: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.
Câu 70: Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. góp phần giải quyết vấn đề việc làm. B. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu.
C. thu hút đần tư trong và ngoài nước. D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
3. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì. B. Liên Bang Nga. C. Ôxtrâylia. D. Trung Quốc.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm du lịch cấp quốc gia?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 4: Trong điều kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ
A. thuận lợi phát triển các ngành kinh tế.
B. có nguồn lao động dồi dào, đời sống người dân sẽ cải thiện.
C. góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
D. làm tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức.
Câu 5: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối. B. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.
C. tình trạng thiếu nước về mùa đông. D. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế | 2005 | 2007 | 2010 | 2012 |
Nhà nước | 24,9 | 19,9 | 19,2 | 16,9 |
Ngoài Nhà nước | 31,3 | 35,4 | 38,8 | 35,9 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 43,8 | 44,7 | 42,0 | 47,2 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định. B. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi.
C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm liên tục. D. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW?
A. Ninh Bình. B. Bà Rịa. C. Phú Mỹ. D. Thủ Đức.
Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Có nguồn lao động dồi dào. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có thế mạnh lâu dài. D. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
Câu 9: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Vùng biển tiếp giáp với các nước Đông Nam Á. B. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.
C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Năng lượng. B. Khai thác, chế biến lâm sản. C. Đóng tàu, ô tô. D. Luyện kim.
Câu 11: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn.
C. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 12: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và Miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long và Lạng Sơn. B. Hạ Long và Điện Biên Phủ.
C. Hạ Long và Thái Nguyên. D. Thái Nguyên và Việt Trì.
Câu 14: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực
A. khai thác và chế biến khoáng sản. B. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.
C. chế biến lương thực, cây công nghiệp. D. khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 15: Loại đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất phù sa cổ. B. đất feralit trên đá vôi. C. đất đồi. D. đất mùn pha cát.
Câu 16: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
C. Có thế mạnh lâu dài. D. Có nguồn lao động dồi dào.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. B. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.
C. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc. D. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.
Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất. B. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
Câu 19: Cho biểu đồ:
GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 20: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây?
A. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi. B. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
C. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng. D. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
Câu 21: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. đồng bằng sông Cửu Long. B. dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. D. Nam Bộ.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. da, giày. B. giấy, in, văn phòng phẩm. C. lương thực. D. dệt, may.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tuyên Quang. B. Hà Giang. C. Hải Dương. D. Thái Nguyên.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây có đến hai di sản văn hóa thế giới?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 25: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ
A. quy hoạch các vùng du lịch. B. phát triển các điểm du lịch.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước. D. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
Câu 26: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. địa hình dốc, giao thông khó khăn. B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C. khí hậu diễn biến thất thường. D. khoáng sản phân bố rải rác.
Câu 27: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Điện lực. C. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản. D. Chế biến dầu khí.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Cần Thơ. C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Quảng Nam. C. Khánh Hoà. D. Gia Lai.
Câu 30: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là
A. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. B. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ. D. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
Trên đây là phần trích dẫn nội dung của "Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)" để tham khảo đầy đủ và chi tiết, mời các bạn cùng đăng nhập và tải tài liệu về máy!
>>>>> Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm bộ Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án) được chia sẻ tại website TaiLieu.VN <<<<<
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
22 p | 117 | 15
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 563 | 12
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
45 p | 525 | 11
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 (có đáp án)
30 p | 69 | 9
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
34 p | 90 | 7
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
49 p | 79 | 7
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
31 p | 88 | 5
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 95 | 5
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 506 | 5
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 33 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
30 p | 211 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
30 p | 42 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
41 p | 454 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 p | 514 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
33 p | 36 | 3
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
25 p | 66 | 3
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 105 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn