ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 NĂM 2021
CÓ ĐÁP ÁN
Mc lc
1. Đề thi học kì 2 môn Đa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - S GD&ĐT
Qung Nam
2. Đề thi học kì 2 môn Đa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
3. Đề thi học kì 2 môn Đa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngc Hin, Cà Mau
4. Đề thi học kì 2 môn Đa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Trn Phú
5. Đề thi học kì 2 môn Đa lí lớp 12 năm 2020-2021 - S GD&ĐT Vĩnh Long
6. Đề thi học kì 2 môn Đa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT
Trưng Vương
7. Đề thi học kì 2 môn Đa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn
Thượng
Trang 1/4 - Mã đề 701
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: ĐỊA Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 701
Câu 1: Thành ph nào sau đây của nưc ta trc thuộc Trung ương?
A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Quy Nhơn. D. Cần Thơ.
Câu 2: Khu vực đồng bng của nước ta có mật độ dân số cao hơn khu vực trung du, min núi
ch yếu là do
A. khí hậu ôn hòa. B. giàu khoáng sản. C. kinh tế phát triển. D. có nhiều sông lớn.
Câu 3: Các thành phố, th xã của nước ta thường là nơi
A. không xảy ra thất nghiệp. B. có mật độ dân số rất thấp.
C. có sức mua hàng hóa lớn. D. nông nghiệp phát triển mạnh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là
trung tâm quốc gia?
A. Đà Nẵng. B. Đà Lạt. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu.
Câu 5: Xây dựng cấu ngành công nghiệp nước ta theo hướng đa dạng hóa sn phm ch
yếu nhm
A. khai thác triệt để nguồn khoáng sản. B. phù hợp với yêu cầu của thị trường.
C. thúc đẩy dịch vụ du lịch phát triển. D. thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
Câu 6: Than antraxit của nước ta tp trung ch yếu tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Trị. C. Quảng Ninh. D. Quảng Ngãi.
Câu 7: Trung du min núi Bc B của nước ta trồng được nhiu loại cây nào sau đây?
A. Cao su, cà phê, hồ tiêu. B. Xoài, mít, chôm chôm.
C. Điều, măng cụt, sầu riêng. D. Chè, đương quy, tam thất.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện A Vương
thuc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Bình Định.
Câu 9: Cơ cu công nghip theo ngành của nưc ta tiếp tc hoàn thiện theo hướng
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. chú trọng các ngành công nghiệp cần nguồn lao động.
C. phát triển công nghiệp nặng để hướng ra xuất khẩu.
D. tăng đầu tư cho các ngành công nghiệp truyền thống.
Câu 10: Đặc điểm ca nguồn lao động nước ta là
A. chủ yếu là lao động có trình độ cao.
B. lao động nông thôn chiếm tỉ lệ thấp.
C. đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều.
D. người lao động tính kỉ luật rất cao.
Câu 11: Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường s 9 nối Lao Bảo vi đa
điểm nào sau đây?
A. Hồng Lĩnh. B. Đông Hà. C. Đồng Hới. D. Vinh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào trong các đô thị sau
đây có quy mô dân số trên 1000000 người?
A. Hải Phòng. B. Sơn La. C. Bắc Kạn. D. Cửa Lò.
Câu 13: Thủy sản nưc ngt của nước ta được nuôi trng ch yếu
A. bãi triều, đầm phá. B. sông suối, kênh rạch.
C. vũng vịnh, đầm phá. D. vịnh cửa sông, đảo.
Trang 2/4 - Mã đề 701
Câu 14: Vùng nào sau đây trồng cao su nhiu nht nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 15: Đặc điểm hot động nội thương của nước ta sau Đổi mi là
A. có nhiều siêu thị lớn ở miền núi. B. chỉ có thành phần kinh tế Nhà nước.
C. hình thành thị trường thống nhất. D. hàng hóa ít được lưu thông rộng rãi.
Câu 16: Vùng đồi trưc núi ca Bc Trung B có nhiu thun lợi để
A. chăn nuôi gia cầm. B. nuôi trồng thủy sản.
C. trồng cây lương thực. D. chăn nuôi trâu, bò.
Câu 17: Ý nghĩa về mt xã hi của đường H Chí Minh đối vi Bc Trung B
A. góp phần phân bố lại dân cư. B. cầu nối của vùng với nước Lào.
C. thúc đẩy lâm nghiệp phát triển. D. thúc đẩy chăn nuôi phát triển.
Câu 18: n cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có
trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng.
Câu 19: Ngành du lịch nưc ta phát trin nhanh trong thời gian qua là do
A. khôi phục làng nghề truyền thống. B. doanh thu du lịch tăng rất nhanh.
C. đầu tư cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất. D. có tài nguyên du lịch biển rất đa dạng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ca khẩu Tây Trang
thuc tỉnh nào sau đây?
A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghip chế biến
lương thực, thc phm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Hạ Long.
Câu 22: Kim ngch xut khu của nước ta tăng liên tục ch yếu là do
A. xây dựng nhiều khu kinh tế ven biển. B. nhiều cảng biển lớn được xây dựng.
C. mở rộng buôn bán với nhiều nước. D. nhiều cửa khẩu được hình thành.
Câu 23: Tuyến đường nào sau đây của nước ta chạy theo hưng bc - nam?
A. Đường quốc lộ số 9. B. Đường quốc lộ số 8.
C. Đường quốc lộ số 7. D. Đường Hồ Chí Minh.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tnh nào trong các tỉnh sau đây
có sn lượng lúa ln nhất?
A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 25: Cho biểu đồ:
S T KHÁCH NI ĐA, KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LCH NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2012-2018
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2020)
Trang 3/4 - Mã đề 701
Theo biểu đồ, nhn xét đúng v s biến đng s lượt khách nội địa, quốc tế và doanh
thu du lch của nước ta, giai đoạn 2012-2018 là
A. số lượt khách nội địa tăng nhanh nhất.
B. khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa.
C. số lượt khách quốc tế tăng nhanh nhất.
D. doanh thu tăng nhanh hơn khách quốc tế.
Câu 26: Cho biu đ v sn lưng mt s sn phm công nghip ca nưc ta giai đon 2010 2018
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2020)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Sự biến động sản lượng than, dầu thô và điện.
B. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện.
C. Quy mô, cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện.
Câu 27: Ngành công nghiệp gi vai trò quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế - xã hi
ca tnh Quảng Nam là
A. chế biến dầu khí. B. cơ khí, đóng tàu.
C. sản xuất, lắp ráp ôtô. D. hóa chất, phân bón.
Câu 28: Cho bảng s liu sau:
GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH T ỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2017
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
Năm
2010
2017
Nông, lâm, ngư nghiệp 396,6 482,4
Công nghiệp - xây dựng 693,3 1141,4
Dịch v 797,2 1265,8
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2019)
Theo bng s liu, để th hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nưc
ta năm 2010 và 2017, dng biểu đồ nào sau đây là thích hp nht?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Câu 29: Đồng bng sông Hồng có nhiu di tích, l hội để phát trin du lch là do
A. cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.
B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. trình độ phát triển cao nhất nước.
D. nguồn vốn đầu tư cho du lịch lớn.