Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 (có đáp án)
lượt xem 9
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 (có đáp án) sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 (có đáp án)
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học An Đồng
A/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Các số: 15; 36; 68; 86; 20; 8 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 8, 15, 20, 36, 68, 86 B. 68, 86, 26, 20, 15, 8 C. 86, 68, 26, 20, 15, 8
Câu 2: Số gồm 9 chục và 2 đơn vị là:
A. 92 B. 29 C. 90
Câu 3: Số thích hợp điền vào ô trống là: 2 + > 48 - 4 là:
A. 42 B. 43 C. 41
Câu 4: Kết quả của phép tính 4cm + 52cm – 22cm là
A. 34 B. 34 cm C. 70 cm
Câu 5: Em được nghỉ tết 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi Em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
A. 9 ngày B. 7 ngày C. 3 ngày
Câu 6: Số đoạn thẳng có trong hình vẽ sau là:
A. 3 B. 4 C. 5
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Bài 1:
a) Tính nhẩm ( 1 điểm):
12 + 55 = ….. 35 ngày + 4 ngày – 7 ngày = …...........
33 + 6 – 11 = ….. 90cm – 40cm + 35cm = ….........
b) Đặt tính rồi tính (1 điểm):
68 - 50 6 + 22 17 - 2 7 + 3 42 + 21
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Bài 2: Số? (1 điểm):
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm):
Bài 4: (2 điểm):
Một đàn vịt có 85 con. Trong đó có 4 chục con đang bơi dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
--Còn tiếp--
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Trường Tiểu học Hoa Nam
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Bài 1: Số gồm 6 chục 5 đơn vị là :
A. 60 B. 56 C. 65 D. 66
Bài 2: Số liền trước của 70 là:
A. 71 B. 88 C. 69 D. 64
Bài 3: An vào học từ 7 giờ, đến 10 giờ thì nghỉ . An học trong số giờ là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Bài 4: Trong các số 33, 34, 54, 45 số lớn nhất là số:
A. 54 B. 34 C. 33 D. 45
Bài 5: Số lớn nhất có một chữ số là số:
A. 3 B. 8 C. 7 D. 9
Bài 6: Một tuần lễ có mấy ngày
A. 10 B. 9 C. 7 D. 8
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 34 7 + 31 67 – 40 19 -8
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Bài 2 (2,5 điểm)
a. Tính
37+ 10 – 7 = .......................................................................................................
43cm+ 4cm – 7cm =………………………………………………………………
7cm- 6cm+ 2cm =................................................................................................
b. Điền dấu ( >,<, =) thích hợp vào chỗ chấm:
96 ....69 68…. 60+ 10 45+4…4+ 45 20+13…27
Bài 3 . (1,5 điểm):
Nhà An có 20 con gà , mẹ An mua thêm 10 con gà nữa . Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con gà?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
--Còn tiếp--
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:
14 :……………………………... Năm mươi lăm :………
32 :…………................................ Chín mươi :………. ..
Bài 2: (1 điểm ) a. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 5 ngày C. 7 ngày
B. 6 ngày D. 8 ngày
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Lúc 7 giờ đúng kim ngắn chỉ số ….., kim dài chỉ số……
Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Hình bên có mấy hình vuông?
1 hình vuông 3 hình vuông
2 hình vuông 4 hình vuông
b. Hình bên có mấy hình tam giác?
3 hình tam giác 5 hình tam giác.
4 hình tam giác 6 hình tam giác.
Bài 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
35 + 4 27 + 40 57 – 25 90 – 70
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5. (1 điểm) Tính:
52 + 0 + 2 = ……….. 67 – 4 – 1 = ………
50 – 40 + 10 = ………. 35 + 10 – 5 =………
Bài 6: (1 điểm ) Xếp các số : 15, 70, 43, 9 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:…………………………………………..
b. Từ lớn đến bé:………………………………………….
Bài 7. (1 điểm) Điền dấu >, <, = ?
16 19 24 42
14 – 4 50 – 40 62 + 5 69 – 9
Bài 8: (1 điểm) Mẹ nuôi cả gà và vịt có 45 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
--Còn tiếp--
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Trường Tiểu học Xuân Đài
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Cho dãy số: 0, 1, 2, 3,4,5, 6, 7, 8, 9 số nào là số lớn nhất ?
A.1 B.5 C.6 D.9
Bài 2: Trong các số: 3, 6, 8, 9 số nào là số bé nhất?
A. 3 B.6 C.8 D.9
Bài 3: Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính 5 + …. = 8 là:
A.1 B.3 C.6 D.7
Bài 4: Hình bên có mấy hình vuông?
A.2 B.3 C.4 D.5
II. Phần tự luận:
Bài 5: Tính
Bài 6: Số
9 = … + 4 5 = ….+ 2
10 = 7 + … 9 = 9 -….
Bài 7: Tính:
8 + 2 - 3= 7 + 3 - 5=
--Còn tiếp--
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Trường Tiểu học Yên Phú
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu:
Câu 1( 0,5 điểm –M1).
Số 87 gồm .............. chục và ........... đơn vị
Câu 2 ( 0,5 điểm-M1 ).Kết quả phép tính 34 + 2 là :
A. 36 B. 32 C. 54 D. 14
Câu 3( 0,5điểm – M2). Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 24 + … = 68 là:
A. 4 B. 62 C. 14 D. 44
Câu 4 ( 0,5 điểm –M2) Cho các số: 35 ; 18 ; 72 ; 54 thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 54; 72; 18; 35 B. 18; 35; 54; 72
C. 72; 54; 35;18 D. 35; 18; 72; 54
Câu 5 (0,5 điểm – M3) Hình dưới đây có:
A. 1 hình vuông , 2 hình tam giác.
B. 1 hình vuông, 3 hình tam giác
C. 1 hình vuông, 4 hình tam giác.
D. 2 hình vuông, 2 hình tam giác
Câu 6 ( 1 điểm - M3). Nối phép tính với dấu “>”,“<” sao cho phù hợp:
Câu 7 (1điểm- M3). Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống :
40 cm + 20 cm = 60 Số 46 là số có hai chữ số
90 cm – 60 cm = 30 cm Số 20 gồm 2 và 0
Câu 8 (0,5điểm – M 4) Số ?
Một tuần em đi học ở trường ………….. ngày ; nghỉ học ……….. ngày.
PHẦN 2 : PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 9: (1điểm - M1) Đọc, viết số:
30 : ....................................................... Một trăm : ................
25 : ........................................................ Tám mươi tư : ................
Câu 10: (1 điểm – M2) Đặt tính rồi tính.
35 + 12 75 – 5 62 +7 47 – 36
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 11:(0,5 điểm – M2) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm.
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
--Còn tiếp--
Trên đây là một phần trích nội dung Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 năm 2019-2020. Để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về tài liệu. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 (Có đáp án) để chuẩn bị cho kì thi sắp tới nhé!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
22 p | 117 | 15
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 563 | 12
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
45 p | 525 | 11
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
34 p | 90 | 7
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
49 p | 79 | 7
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
38 p | 467 | 6
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
31 p | 88 | 5
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 95 | 5
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 506 | 5
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
41 p | 454 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
30 p | 42 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
30 p | 212 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 33 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 p | 514 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
33 p | 36 | 3
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
25 p | 66 | 3
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 105 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn