BỘ 7 ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN VẬT LỚP 9
NĂM 2019 – 2020
CÓ ĐÁP ÁN
MỤC LỤC
1. Đề thi hc kì 2 môn Vt lí lp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - S GD&ĐT Quảng Nam
2. Đề thi hc kì 2 môn Vt lí lớp 9 năm 2019 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2
3. Đề thi hc kì 2 môn Vt lí lớp 9 năm 2019 2020 có đáp án - Trưng THCS Nguyn Th
Lu
4. Đề thi hc kì 2 môn Vt lí lớp 9 năm 2019 2020 có đáp án - Trưng THCS Nguyn
Tri Phương
5. Đề thi hc kì 2 môn Vt lí lớp 9 năm 2019 2020 có đáp án - Trưng THCS Tây Sơn
6. Đề thi hc kì 2 môn Vt lí lớp 9 năm 2019 2020 có đáp án - Trưng THCS Vân Tùng
7. Đề thi hc kì 2 môn Vt lí lớp 9 năm 2019 2020 có đáp án - Trưng THCS Đức Giang
ĐỀ CHÍNH
THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Vật lý – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm.
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?
A. Nam châm nh cửu sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm .
C. Cun dây dẫn và nam châm.
D. Cun dây dẫn có lõi sắt.
Câu 2. Trong máy phát điện xoay chiều:
A. Nam châm được gọi là roto. B. Nam châm được gọi là stato.
C. B phận đứng yên gọi là roto. D. Bộ phận đứng yên gọi là stato.
Câu 3. Dòng điện xoay chiều có các tác dụng:
A. Nhiệt, quang, hóa học. B. Nhiệt, từ, hóa học.
C. Nhiệt, quang, từ. D. Quang, hóa học, từ.
Câu 4. Máy biến thế có thể dùng để
A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. giữ cho cường độ dòng điện ổn đnh, không đổi.
C. làm tăng công suất của dòng đin. D. làm tăng hoặc gim hiệu điện thế.
Câu 5. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló
A. hội tụ. B. bất kỳ. C. phân kì. D. song song khác.
Câu 6. Quang tâm là một điểm của thấu kính mà mọi tia sáng tới điểm đó đều
A. bị phản xạ trở li. B. truyền thẳng.
C. cho tia ló song song với trục chính. D. cho tia ló vuông góc với trục chính.
Câu 7. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm trên thấu kính hội tụ bằng
A. mt nửa tiêu cự của thấu kính. B. tiêu cự của thấu kính.
C. hai lần tiêu cự của thấu kính. D. ba ln tiêu cự của thấu kính.
Câu 8. Tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là
A. ln song song với tia tới. B. lch về phía trục chính so với tia tới.
C. lệch ra xa trục chính so với tia tới. D. luôn trùng với tia tới.
Câu 9. Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về hình dạng của thấu kính phân kì?
A. Hai mặt của thấu kính đều là mặt cầu lồi.
B. Một mặt của thấu kính là mặt phẳng, mặt còn lại mặt cầu lõm.
C. Hai mặt của thấu kính đều là mặt cầu lõm.
D. Có phần rìa dày hơn phần giữa.
Câu 10. Chiếu một chùm tia sáng song song vào một thấu kính phân theo phương vuông góc với mặt của
thấu kính thì chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính
A. sẽ loe rộng dần ra. B. sẽ thu nhdần lại.
C. có chỗ bị thắt li. D. trở thành chùm tia song song.
Câu 11. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì là
A. ảnh thật lớn hơn ngọn nến. B. ảnh ảo nh hơn ngọn nến.
C. ảnh ảo lớn hơn ngọn nến. D. ảnh ảo ngược chiều ngọn nến.
Câu 12. Ảnh ảo của một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ là
A. cùng chiều với vật. B. ngược chiều với vật.
C. lớn hơn vật. D. nh hơn vật.
Câu 13. Trong các thông tin dưới đây, thông tin nào không phù hợp với thấu kính phân kì?
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo. B. Ảnh luôn lớn hơn vật.
C. nh và vật ln cùng chiều . D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật.
Câu 14. Cấu tạo của mắt gồm các bộ phận chính là
A. con ngươi và thấu kính. B. thể thủy tinh và thấu kính.
C. thể thủy tinh và màng lưới. D. màng lưới võng mạc.
Câu 15. Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để quan sát các vật:
A. rất lớn. B. lớn. C. bình thường. D. nhỏ.
II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm)
Bài 1. (1,50đ)
1. Em hãy nêu dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng đin mt chiều?
2. Cuộn sơ cấp của mt máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Biết hiệu đin thế
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp?
Bài 2. (3,50đ)
1. Em hãy mô tả đường truyn của hai trong ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ?
2. Một vật sáng AB đặt trên trục chính Δ, trước một thấu kính cho ảnh thật A’B’cao gấp đôi vật
(như hình vẽ).
a) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì? Vì sao?
b) Vẽ hình c đnh quang tâm O và các tiêu điểm F, F’ của thấu kính?
c) Biết khoảng cách từ vật đến thấu kính là 9cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và tiêu cự
của thấu kính?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: VẬT LÝ– Lớp 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ: A
I. Trắc nghiệm (5,00đ). Mỗi câu đúng được 1/3 điểm
Câu
2
4
5
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
D
A
C
B
A
A
B
A
B
C
D
II. Tự luận (5,00đ)
Bài 1 (1,50đ)
1. Nêu được:
- Dòng điện một chiều là dòng điện có chiều không đổi. (0,50đ)
- Dòng điện xoay chiều là dòng điện liên tục luân phiên đổi chiều. (0,50đ)
2. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp:
)(12
4400
240.220
1
21
2
2
1
2
1V
n
nU
U
n
n
U
U
(0,50đ)
Bài 2. (3,50đ)
1. Mô t đưc đưng truyn ca hai trong ba tia sáng đc bit qua thu kính hi t (1,00đ)
- Tia sáng đi qua quangm t tia tiếp tc truyền thng theo pơng ca tia tới.
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
(Mô tả được đường truyền 1 tia sáng được 0,50đ)
2.
a) - Thấu kính đã cho là TKHT. (0,50đ)
- Vì ảnh thật, ngược chiều với vật. (0,50đ)
b) Vẽ hình xác định O, F, F;. (1,00đ)
c) Tam giác AOB đồng dạng với tam giác A’OB’:
Ta có:
''' OA
OA
BA
AB
'
9
2
1
OA
=>OA = 18(cm) (0,25đ)
Tam giác IOF’ đồng dạng với tam giác B’A’F’:
Ta có:
''
'
'' FA
OF
BA
OI
''
'
'' OFOA
OF
BA
AB
'18
'
2
1
OF
OF
=>OF= 6(cm) (0,25đ)
(Chú ý: HS thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa, phân phối điểm theo cách giải đó. Nếu thiếu hoặc
sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài)