Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
lượt xem 4
download
Sau đây là “Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Đề Thi Học Kì 2 Môn Địa Lí Lớp 10 Năm 2020-2021 (Có Đáp Án)
1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác dầu khí.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu và công nghiệp điện lực.
Câu 2. Ngành chủ đạo của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. sản xuất đồ nhựa. B. ngành dệt - may. C. ngành da giày. D. sành sứ - thủy tinh.
Câu 3. Ngành vận tải nào sau đây gắn liền với nhu cầu vận chuyển dầu mỏ và khí đốt?
A. Đường ống. B. Đường biển. C. Đường ô tô. D. Đường sắt.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2017
Nước | Khách du lịch đến (triệu lượt người) | Doanh thu (Tỉ USD) |
Pháp | 86,8 | 67,9 |
Tây Ban Nha | 81,9 | 75,9 |
Hoa Kì | 77,2 | 251,5 |
Trung Quốc | 60,7 | 38,6 |
(Nguồn:Tài liệu cập nhật một số thông tin số liệu trong SGK môn địa lí - NXB Giáo dục Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước trên thế giới, năm 2017 là
A. đường. B. tròn. C. kết hợp. D. cột.
Câu 5. Máy tính, điện thoại là sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Hóa chất. C. Điện tử - tin học. D. Luyện kim.
Câu 6. Các hoạt động vận tải, thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm thuộc nhóm dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ công. B. Dịch vụ tiêu dùng. C. Dịch vụ kinh doanh. D. Dịch vụ cá nhân.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến sức mua và nhu cầu dịch vụ?
A. Quy mô và cơ cấu dân số. B. Mức sống và thu nhập thực tế.
C. Năng suất lao động xã hội. D. Di sản văn hóa và lịch sử.
Câu 8. Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là
A. sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với các dạng địa hình.
B. các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại hóa.
C. chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.
D. đi quãng đường xa, tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.
Câu 9. Vai trò của ngành giao thông vận tải không phải là
A. tăng cường sức mạnh quốc phòng. B. đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
C. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân. D. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
Câu 10. Kênh đào Pa-na-ma nối liền
A. Địa Trung Hải và Biển Đỏ. B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Địa Trung Hải. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 11. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả
A. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn. B. có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất. D. có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 12. Để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải, người ta không dùng tiêu chí nào sau đây?
A. Khối lượng vận chuyển. B. Khối lượng luân chuyển. C. Cự li vận chuyển trung bình. D. Cước phí vận chuyển.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Chứng minh rằng các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải, cho ví dụ minh họa.
Câu 2. (4,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2017
Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) | Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) |
Đường sắt | 5,6 | 3 616,7 |
Đường ô tô | 1 074,5 | 63 459,3 |
Đường sông | 232,8 | 47 800,4 |
Đường hàng không | 0,3 | 748,8 |
Đường biển | 70,0 | 140 307,7 |
(Nguồn:Tài liệu cập nhật một số thông tin số liệu trong SGK môn địa lí - NXB Giáo dục Việt Nam)
a) Hãy tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải ở nước ta, năm 2017.
b) Từ bảng số liệu, hãy cho biết phương tiện vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất nước ta, năm 2017 và giải thích nguyên nhân?
2. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm).
Câu 1: Sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải được quyết định bởi
A. quy mô và cơ cấu dân số. B. sự đa dạng tài nguyên du lịch.
C. mức sống và thu nhập thực tế. D. sự phát triển các ngành kinh tế.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới mạng lưới ngành dịch vụ?
A. Mức sống và thu nhập thực tế. B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư. D. Trình độ phát triển nền kinh tế.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 – 2019
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 |
Sản lượng dầu | 17 | 15 | 14 | 13 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam giai đoạn 2016 – 2019?
A. Tăng liên tục. B. Khá ổn định. C. Giảm liên tục. D. Không ổn định.
Câu 4: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Máy bơm. B. Tàu thủy. C. Máy tính. D. Máy giặt.
Câu 5: Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với điều kiện địa hình là ưu điểm của ngành
A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường sông. D. đường biển.
Câu 6: Phương tiện phối hợp được với hoạt động của các loại phương tiện vận tải khác là
A. ô tô. B. tàu lửa. C. máy bay. D. tàu thủy.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2019
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm | Đường sắt | Đường bộ | Đường thủy | Đường hàng không |
2015 | 4149,6 | 105382,2 | 3064,5 | 42068,4 |
2019 | 3170,5 | 145612,6 | 4812,9 | 77183,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách luân chuyển theo ngành vận tải của nước ta, giai đoạn 2015-2019?
A. Đường sắt có xu hướng tăng. B. Đường thủy có xu hướng giảm.
C. Đường bộ có xu hướng tăng. D. Đường hàng không có xu hướng giảm.
Câu 8: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là
A. tốc độ vận chuyển rất nhanh. B. rất an toàn và rất cơ động.
C. vận chuyển lượng hàng lớn. D. không gây ra ô nhiễm môi trường.
Câu 9: Chất lượng sản phẩm của ngành giao thông vận tải được đo bằng
A. khối lượng vận chuyển hàng hóa. B. khối lượng luân chuyển hàng hóa.
C. tốc độ, cự li vận chuyển trung bình. D. tốc độ, tiện nghi, đảm bảo an toàn.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng nguyên liệu chủ yếu từ ngành nông nghiệp?
A. Công nghiệp dệt - may. B. Công nghiệp thực phẩm. C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 11: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A. Kinh doanh bất động sản, tài chính. B. Hành chính công, hoạt động đoàn thể.
C. Các hoạt động bán buôn, bán lẻ. D. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
Câu 12: Trước đây, phương tiện chuyên chở hàng hóa chủ yếu ở hoang mạc nhiệt đới là?
A. Lạc đà. B. Ô tô. C. Tàu lửa. D. Máy bay.
Câu 13: Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới?
A. Bắc Mĩ. B. Trung Đông. C. Mĩ Latinh. D. Bắc Phi.
Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn liền với đô thị vừa và lớn là
A. trung tâm công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 15: Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển của
A. khoáng sản kim loại. B. dầu mỏ và khí đốt. C. than và dầu mỏ. D. than và khoáng sản.
Câu 16: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có trình độ cao nhất là
A. khu công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. điểm công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp.
Câu 17: Đường sắt và đường biển có ưu điểm giống nhau là
A. tính cơ động cao. B. tốc độ rất nhanh. C. an toàn tuyệt đối. D. chở được hàng nặng.
Câu 18: Các hoạt động tài chính, ngân hàng thuộc nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ công. B. Dịch vụ cá nhân. C. Dịch vụ tiêu dùng. D. Dịch vụ kinh doanh.
Câu 19: Sản xuất công nghiệp bao gồm mấy giai đoạn?
A. Ba giai đoạn. B. Bốn giai đoạn. C. Một giai đoạn. D. Hai giai đoạn.
Câu 20: Điểm công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Có ranh giới rất rõ ràng. B. Chỉ gồm 1 đến 2 xí nghiệp.
C. Có lãnh thổ khá rộng lớn. D. Có ngành chuyên môn hóa.
Câu 21: Nhân tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của các phương tiện vận tải?
A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Sông ngòi. D. Sinh vật.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm).
Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2003 – 2017
(Đơn vị: triệu tấn)
Sản phẩmNăm | 2003 | 2010 | 2015 | 2017 |
Than | 5300 | 7479 | 7953 | 7994 |
Dầu mỏ | 3904 | 3977 | 4365 | 4380 |
a. Tính tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 2003 – 2017.
b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 2003 – 2017.
Câu 2: (1,0 điểm) Mạng lưới sông ngòi dày đặc của nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông vận tải?
3. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 - Trường THPT Bình Chiểu
Câu 1. (4,0 điểm)
Nêu cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ.
Câu 2. (3,0 điểm)
Phân tích ưu điểm, nhược điểm, tình hình phân bố của loại hình vận tải đường sắt và đường ống.
Câu 3. (1,0 điểm)
Lấy 2 ví dụ thực tế về việc suy thoái tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật dưới tác động của con người.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ CỦA CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI NƯỚC TA NĂM 2017
Loại hình | Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) | Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) |
Đường sắt | 5,6 | 3616,7 |
Đường ô tô | 1074,5 | 63459,3 |
a. Tính cự li vận chuyển trung bình của các loại hình vận tải đường sắt và đường ô tô.
b. Nhận xét cự li vận chuyển trung bình của các loại hình vận tải đường sắt và đường ô tô.
4. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 - Trường THPT Ngô Gia Tự
Câu 1. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có vai trò như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước.
C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ. D. Thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn.
Câu 2. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?
A. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
B. cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất.
C. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện.
D. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 3. Nhân tố nào có vai trò quyết định đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Điều kiện tự nhiên. B. Các ngành kinh tế. C. Vị trí địa lý. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 4. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì
A. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển. B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản.
C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu. D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 5. Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển?
A. Đường sắt. B. Đường ôtô. C. Đường biển. D. Đường sông.
Câu 6. Ngành Giao thông vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất thế giới là
A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường sắt. D. đường ống.
Câu 7. Cho bảng số liệu năm 2003:
Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) |
Đường sắt | 8. 385, 0 | 2. 725, 4 |
Cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt là
A. 307 km. B. 309 km. C. 325 km. D. 327 km.
Câu 8. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. sự chuyên chở người và hàng hóa. B. phương tiện giao thông và tuyến đường.
C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. D. các loại xe vận chuyển và hàng hóa.
Câu 9. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là
A. ít gây ra vấn đề về môi trường. B. vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn.
C. tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. an toàn và tiện nghi.
Câu 10. Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phải đi trước một bước?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thông tin liên lạc. D. Giao thông vận tải.
Câu 11. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ?
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Mức sống và nhu cầu thực tế.
C. Phân bố điểm dân cư. D. Di sản văn hóa, lịch sử.
Câu 12. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả
A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. biến động.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI - LIP – PIN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2015 |
Xuất khẩu | 69, 5 | 77, 1 | 82, 2 | 82, 4 |
Nhập khẩu | 73, 1 | 85, 2 | 92, 3 | 101, 9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi - lip - pin, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
Câu 14. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành
A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân.
Câu 15. Kênh đào Xuy- Ê nối liền giữa Địa Trung Hải với:
A. Bạch Hải B. Biển đen C. Biển Ban Tích D. Biển Đỏ
Câu 16. Loại phương tiện vận tải nào phối hợp tốt với tất cả các loại phượng tiện vận tải khác?
A. Đường ô tô. B. Đường thủy. C. Đường hàng không. D. Đường sắt.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (4 điểm) Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
NƯỚC | XUẤT KHẨU | NHẬP KHẨU |
Trung Quốc | 2 252 | 2 249 |
Hoa Kì | 1 610 | 2 380 |
Nhật Bản | 710, 5 | 811, 9 |
Đức | 1 547 | 1 319 |
a, Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước trên năm 2014
b, Tính Cán cân Xuất nhập khẩu?
c, Từ biểu đồ và số liệu đã tính nêu nhận xét?
Câu 2 (2 điểm) Trình bày Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới phân bố và hoạt động của các loại hình Giao thông vận tải. Cho ví dụ ảnh hưởng của khí hậu – thời tiết?
Trên đây là phần trích dẫn nội dung của "Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)" để tham khảo đầy đủ và chi tiết, mời các bạn cùng đăng nhập và tải tài liệu về máy!
>>>>> Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm bộ Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án) được chia sẻ tại website TaiLieu.VN <<<<<
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 8 đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 194 | 12
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
27 p | 175 | 9
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
36 p | 104 | 7
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 44 | 7
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
165 p | 455 | 7
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
33 p | 129 | 6
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 205 | 5
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2019-2020 (Có đáp án)
32 p | 98 | 5
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 p | 49 | 5
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
39 p | 78 | 4
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
23 p | 148 | 4
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
30 p | 30 | 4
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 85 | 4
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
48 p | 37 | 3
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
27 p | 100 | 2
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
27 p | 64 | 2
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
48 p | 43 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn