B 8 ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN ĐỊA LÍ - LP 8
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi hc 2 môn Địa lớp 8 m 2020-2021 đáp án - Phòng GD&ĐT
Thành ph Bc Ninh
2. Đề thi hc 2 môn Địa lớp 8 năm 2020-2021 đáp án - Phòng GD&ĐT
Thành ph Hi An
3. Đề thi hc 2 môn Địa lớp 8 năm 2020-2021 đáp án - Phòng GD&ĐT
Th xã Nghi Sơn
4. Đề thi học kì 2 môn Địa lớp 8 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Nguyn Hin
5. Đề thi học kì 2 môn Địa lớp 8 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Nguyn Th Lu
6. Đề thi học kì 2 môn Địa lớp 8 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Phn M 1
7. Đề thi học kì 2 môn Địa lớp 8 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Quang Trung
8. Đề thi hc 2 môn Địa lớp 8 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Trn Quc Ton
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Quốc gia nào duy nhất của Đông Nam Á không giáp biển
A. Lào B. Cam-pu-chia C. Việt Nam D. Thái Lan
Câu 2: Vit Nam gia nhp hip hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm
A. 1967 . B. 1995. C. 1997 . D. 1999 .
Câu 3: Mục tiêu chung của ASEAN là
A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực. B. Xây dựng một cộng đồng hòa hợp.
C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội. D. Cả 3 ý trên.
Câu 4: Trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam dạng địa hình nào chủ yếu:
A. Đồi núi B. Đồng bằng C. Bán bình nguyên D. Đồi trung du
Câu 5: Tính chất đa dạng của khí hậu nước ta thể hiện:
A. Nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Khí hậu nước ta phân hóa mạnh mẽ theo không gian và theo thời gian.
D. Nhiệt độ không khí giảm dần từ nam ra bắc.
Câu 6: Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rt nguyên nhân là do:
A. Sông ngòi nước ta thường ngn và dc. B. Lãnh th tri dài t Bc vào Nam.
C. Địa hình đa dạng, phc tp. D. Chế độ mưa theo mùa.
Câu 7: Đa hình đồi núi nước ta có hai hướng ch yếu là:
A. Đông Bắc Tây Nam và vòng cung B. Tây Bc Đông Nam và vòng cung
C. Bc - Nam và vòng cung D. Đông – Tây và vòng cung
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nhóm đất feralitở nước ta:
A. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét. B. Đất có mùa đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhôm.
C. Đất phân bố chủ yếu ở vùng miền đồi núi thấp. D. Độ phì rất cao.
Câu 9: Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ vào tháng mấy:
A. Tháng 6 B. Tháng 7 C. Tháng 8 D. Tháng 9
Câu 10: Dãy núi cao nhất nước ta là:
A. Hoàng Liên Sơn B. Pu Đen Đinh C. Pu Sam Sao D. Trường Sơn Bắc
Câu 11: Dầu mỏ và khí đốt của nước ta phân bố chủ yếu ở
A.Vùng núi Tây Bắc B.Bắc Trung Bộ C.Vùng núi Đông Bắc D.Thềm lục địa phía nam.
Câu 12: Những nhân tố nào sau đây không phải nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta đa dạng
thất thường
A. Vị trí và hình dạng lãnh thổ B. Địa hình, độ cao C. Gió mùa D. Diện tích lãnh thổ.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu của biển Việt Nam?
Câu 2. (4,0 điểm)
Cho bng s liu sau: Din tích rng ca Việt Nam qua các năm (đơn vị: triu ha)
Năm
1943
1983
2011
2018
Din tích rng
14,3
7,2
13,5
14,4
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng ở nước ta giai đoạn 1943 – 2018?
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi diện tích rừng Việt Nam giai đoạn 1943 – 2018?
====HẾT====
có 01 trang)
UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lí - Lp 8
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
A
C
D
B
D
C
A
D
D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1.( 3,0 điểm)
* Đặc điểm khí hu :
- Chế đô nhiệt: Trung bình trên 230C . Mùa h mát, mùa đông ấm hơn trong đất lin, biên
độ nhiệt trong năm nhỏ
- Chế độ gió : + Gió hướng Đông Bắc t tháng 10 -> tháng 4
+ Gió hướng Tây Nam t tháng 5 -> tháng 9
+ Gió trên bin mạnh hơn trên dất lin, trung bình 5- 6 m/s cc đại ti
50m/s
- Chế độ mưa: Lượng mưa trung bình từ 1100 1300mm/năm
=> Khí hu bin mang tính cht nhiệt đi gió mùa
0,5đ
0,5đ
Câu 2.(4 ,0 điểm)
a
V biểu đồ biểu đồ ct: Có tên biểu đồ, có s liệu trên đầu cột, ghi đơn vị đầu mũi tên các
trục, chia đúng khoảng cách năm trên trục.
2đ
b
Nhn xét và gii thích v s thay đổi ca din tích rng Vit Nam 2 đ
Giai đoạn 1943 – 2018 diện tích rừng nước ta có sự biến động:
- Từ năm 1943 – 1983 diện tích rừng Việt Nam giảm:
+ Giảm từ 14,3 triệu ha (năm1943) xuống còn 7,2 triệu ha (năm 1983), giảm 7,1 triệu ha
+ Do chiến tranh tàn phá, khai thác quá mức phục hồi, đốt rừng làm nương rẫy, quản lí
bảo vệ kém…
- Từ năm 1983 – 2018 diện tích rừng Việt Nam có xu hướng tăng:
+ Tăng từ 7,2 triệu ha (năm 1983) lên 13,5 triệu ha (năm 2011), lên 14,4 triệu ha ( năm
2018) tăng 7,2 triệu ha
+ Do đẩy mạnh công tác bảo vệ và trồng mới rừng.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HI AN
02 trang)
KIM TRA HC K II NĂM HC 2020-2021
MÔN: ĐỊA LÍ 8
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày kim tra: 08/05/2021
I. TRC NGHIM: (5,0 đim)
Hãy khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nht.
Câu 1. Phần đất lin ca khu vực Đông Nam Á có tên gọi là
A. quần đảo Mã Lai.
B. bán đảo Trung n.
C. bán đảo Đông Dương.
D. lục địa Đông Nam Á.
Câu 2. Dạng địa hình ch yếu ca khu vực Đông Nam Á?
A. Đồi núi.
B. Đồng bng.
C. Trung du.
D. Thung lũng.
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm ca v trí địa lí t nhiên nước ta?
A. V trí ngoi chí tuyến.
B. V trí gần trung tâm Đông Nam Á.
C. V trí cu ni giữa đất lin và bin.
D. V trí tiếp xúc ca các lung gió mùa và các lung sinh vt.
Câu 4. Các min khí hậu sau đây, miền nào có mùa đông lạnh nht c c?
A. Min khí hu phía Bc.
B. Min khí hu phía Nam.
C. Min khí hậu Đông Trường Sơn.
D. Min khí hu Biển Đông.
Câu 5. Độ mui bình quân ca Biển Đông
A. 30 - 31
B. 30 - 33
C. 35 - 37‰
D. 37 - 40‰
Câu 6. Tính nhiệt đới ca khí hậu nước ta th hin
A. khí hu chia làm hai mùa rõ rt.
B. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 210C.
D. ợng mưa trung bình năm khong 1500 2000mm/năm.
Câu 7. Dãy núi cao nhất nước ta là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 8. ớc nào sau đây không nm trong s 5 nước đầu tiên tham gia vào ASEAN?
A. Bru-nây.
B. Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a.
D. In-đô--x-a.
Câu 9. Đồng bng ln nhất nước ta là
A. Đồng bng châu th sông Hng.
B. Đồng bng châu th sông Cu Long.
C. Đồng bng duyên hi Bc Trung B.
D. Đồng bng duyên hi NamTrung B.
Câu 10. Phần đất liền nước ta t Bắc vào Nam kéo dài bao nhiêu độ vĩ tuyến?
A. 110
B. 150
C. 180
D. 200
Câu 11. Các min khí hậu sau đây, miền nào có mùa mưa lệch v thu đông ?
A. Min khí hu phía Bc.
B. Min khí hu phía Nam.
C. Min khí hậu Đông Trường Sơn.
D. Min khí hu Biển Đông.
ĐỀ CHÍNH THC