B 8 ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN HÓA HC - LP 8
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 8 năm 2020-2021 đáp án - Phòng
GD&ĐT Thành phố Hi An
2. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 8 năm 2020-2021 đáp án - Phòng
GD&ĐT Thị xã Nghi Sơn
3. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 8 năm 2020-2021 đáp án - S GD&ĐT
Bc Ninh
4. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 8 năm 2020-2021 đáp án - Trường
PTDTBT THCS liên xã La Êê - Chơ Chun
5. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lp 8 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THCS Nguyn Hin
6. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lp 8 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THCS Nguyn Th Lu
7. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lp 8 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THCS Quang Trung
8. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lp 8 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THCS Yên Tr
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HI AN
02 trang)
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: HÓA HC 8
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày kim tra: 15 / 5 / 2021
H và tên hc sinh..............................................Lp.................SBD.............Phòng thi............
Cho biết nguyên t khi các nguyên t: H=1; C=12; O=16; Fe=56; Cu=24; S=32.
Các khí đo ở điều kin tiêu chun
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nht.
Câu 1. Không khí là hn hp nhiu chất khí. Trong đó Oxi chiếm th tích khong
A. 1%
B. 21%
C. 32%
D. 78%
Câu 2. Khi thu khí H2 vào ng nghim ta phải để úp ng nghim vì khí H2
A. ít tan trong nước.
B. tan nhiều trong nước.
C. nh n không khí.
D. nặng hơn không khí.
Câu 3. Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ?
A. BaO, Na2O, CaO, N2O3.
C. HCl, HNO3, H2SO4, H2SO3.
Câu 4. c hp cht to bi 2 nguyên t H O, cng đãa hợp vi nhau theo t l th
ch khí hiđro và oxi
A . 3 : 1
B. 1 : 3
C. 1 : 2
D. 2 : 1
Câu 5. Oxit nào sau đây có tỉ l khối lượng ca O là 50%?
A . FeO.
B. CuO.
C. SO2.
D. CO2
Câu 6. S tác dng ca oxi vi mt cht khác gi là
A. s kh.
B. s oxi hóa.
C. s khuyết tán.
D. s nóng chy.
Câu 7. Mui là hp cht to bi nguyên t kim loi liên kết vi
A . gc axit.
B. oxi.
C. cacbon.
D. nhóm hiđroxit.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
A. S + O2
0
t
SO2
B. NaOH + HCl
NaCl + H2O
C. CaCO3
0
t
CaO + CO2
D. Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag
Câu 9. Hp cht tạo ra do nước hóa hp vi oxit axit thuc loi
A. bazơ.
B. oxit bazơ.
C. axit.
D. mui.
Câu 10. H3PO4 có bao nhiêu gốc axit tương ứng.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11. Hidro khi cháy sinh ra lượng nhit lớn nên được dùng
A. làm nhiên liệu trong các động cơ.
B. làm nguyên liu sn xut amoniac.
C. để điu chế kim loi.
D. để bơm vào khinh khí cầu.
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 12. Cho các cht: BaO, Na, CaO, Fe, Ag, K, P2O5, SO3. S cht tác dng với c to
ra axit là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Công thc hóa hc ca st (II) hiđroxit là
A . Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3
Câu 14. Nhóm kim loi nào sau đây tác dụng được hết vi H2O nhiệt độ thường?
A. Na, K, Ba, Ca.
B. Fe, Al, Mn, Ba.
C. K, Ag, Zn, Cu.
D. Ca, Pb, Mg, Hg.
Câu 15. Tên gi ca mui NaH2PO4
A. Natri photphat.
B. Natri hiđrophotphat.
C. Natri đihiđrophotphat.
D. Đinatri hiđrophotphat.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm): Hoàn thành các phn ng sau.
a. Al + ...................
0
t
Al2O3
b. Na + H2O
NaOH + ....................
c. ...............+ H2O
H3PO4
d. KNO3
0
t
KNO2 + .......................
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử CuO.
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b. Màu của bột CuO thay đổi như thế nào?
c. y thay đổi HCl Zn trong ống nghiệm bằng 2 chất khác? Viết phương trình
hóa học minh họa.
Câu 3. (2,0 điểm)
Bình đựng ga nấu ăn trong gia đình cha ch yếu khí butan (C4H10) trng thái
lỏng, do nén dưới áp sut cao.
a. Tính th tích khí oxi cn để đốt cháy hết 4,48 lit khí C4H10 . Biết C4H10 cháy sinh ra
CO2 và H2O.
b. Tính khối lượng CO2 sinh ra khi đốt cháy hết lượng C4H10 nói trên.
c. Khi dùng ga để nấu ăn ta cần làm gì để không khí trong phòng được thoáng?
---------------------Hết---------------------
CuO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HI AN
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: HÓA HC 8
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯNG DN CHM
I. TRC NGHIM (5,0đ)
Khoanh tròn ch i đứng trước câu tr li đúng nht (Mỗi câu đúng 1/3 đim ).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
C
D
D
C
B
A
D
C
B
A
B
B
A
C
II. PHN T LUN (5,0đ)
Câu
Ni dung
Đim
1
Hoàn thành các phn ng sau.
(1,0đ)
4Al + 3O2
0
t
2Al2O3
0,25
2Na + 2H2O
2NaOH + H2
0,25
P2O5 + 3H2O
2H3PO4
0,25
2KNO3
0
t
2KNO2 + O2
Cân bng sai tr ½ s điểm.
0,25
2
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử
CuO. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
(2,0đ)
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2
0,5
CuO + H2
0
t
Cu + H2O
0,5
b. Màu của bột CuO chuyển dần từ màu đen sang màu đỏ
0,5
c. y thay đổi HCl và Zn trong ống nghiệm bằng 2 chất khác? Viết
phương trình hóa học minh họa.
Chọn đúng cặp chất (0,25đ); viết đúng PTHH (0,25đ)
0,5
3
a. Tính th tích koxi cần đ đốt cháy hết 4,48 lit khí C4H10 . Biết C4H10 cháy
sinh ra CO2 và H2O.
(2,0đ)
2C4H10 + 13O2
0
t
8CO2 + 10H2O
0,5
S mol C4H10 = 0,2 mol
0,25
S mol O2 = 1,3 mol
0,25
Th tích ca khí O2 = 1,3 x 22,4 = 29,12 lit
0,25
b. S mol CO2 = 0,8 mol
Khi lưng CO2 = 35,2 gam
0,25
c. Khi dùng ga để nấu ăn ta cần làm gì để không khí trong phòng đưc thoáng?
- M ca gn khu vc nấu ăn.
- Dùng quạt để thông gió.
- Điu chnh bếp để ng ga cháy hết.
*Hc sinh ch cần nêu được 1 ý vẫn cho điểm ti đa.
0,5
*Lưu ý: -Hc sinh cân bng sai cho ½ s đim. Nếu cân bằng sai nhưng dựa vào
t l s mol nguyên t C, hc sinh tính kết qu mCO2 đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Hc sinh có th gii theo cách khác đúng vẫn ghi điểm ti đa