B 9 ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN SINH HC - LP 12
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi hc 2 môn Sinh hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - S
GD&ĐT Quảng Nam
2. Đề thi hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Bình Phú
3. Đề thi hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lương Ngọc Quyến
4. Đề thi hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lương Thế Vinh
5. Đề thi hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Ngô Gia T
6. Đề thi hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Nguyn Khuyến (Khoa hc t nhiên)
7. Đề thi hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Nguyn Khuyến (Khoa hc xã hi)
8. Đề thi hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Phan Ngc Hin
9. Đề thi hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Trn Phú
Trang 1/3 - Mã đề 401
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: SINH HỌC Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 401
Câu 1: Quan hệ nào sau đây dẫn đến hai loài đều bị hại?
A. Kí sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cạnh tranh. D. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Câu 2: Hợp tác giữa hai loài trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại
đặc điểm của quan hệ
A. hợp tác. B. hội sinh.
C. cộng sinh. D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 3: Khi các yếu t của môi trường sng phân b không đng đều và các cá th trong qun th
có tp tnh sng thành by đàn th các cá th trong qun th này thường có kiu phân b
A. theo chiều ngang. B. theo nhóm.
C. đng đều. D. ngu nhiên.
Câu 4: Qun thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Loài ưu thế. B. Loài đặc trưng.
C. Nhóm tuổi. D. Thành phn loài.
Câu 5: Tập hợp các thể trong cùng một loài,ng sng trong một khoảng không gian xác định,
vào một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới được gọi
A. sinh quyển. B. qun xã. C. qun thể. D. hệ sinh thái.
Câu 6: Kiểu phân b nào sau đây không phải là kiểu phân b cá thể của qun thể?
A. Phân b theo nhóm. B. Phân b ngẫu nhiên.
C. Phân b theo chiều thẳng đứng. D. Phân b đng đều.
Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ
A. Krêta (Phấn trắng). B. Đệ tam.
C. Cacbon (Than đá). D. Đệ tứ.
Câu 8: Một “không gian sinh thái” đó tất cả các nhân t sinh thái của môi trường nằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tn tại và phát triển gọi là
A. sinh cảnh. B. giới hạn sinh thái.
C. nơi ở. D. ổ sinh thái.
Câu 9: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi qun thể là do tác động của
nhân t nào sau đây?
A. Các yếu t ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phi không ngẫu nhiên. D. Giao phi ngẫu nhiên.
Câu 10: Nhân t nào sau đây cung cấp ngun nguyên liệu sơ cấp cho quá trnh tiến hóa của sinh
giới?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu t ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phi ngẫu nhiên.
Câu 11: Nhân t tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vn gen của qun thể?
A. Di nhập gen. B. Giao phi ngẫu nhiên.
C. Các yếu t ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 12: Trong quá trnh phát sinh sự sng trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hnh thành
nên
A. các tế bào sơ khai. B. các tế bào nhân thực.
C. các giọt côaxecva. D. các đại phân tử hữu cơ.
Câu 13: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
Trang 2/3 - Mã đề 401
A. qun xã. B. cá thể. C. hệ sinh thái. D. qun th.
Câu 14: Tỉ lệ giữa s lượng cá thể đực và s lượng cá thể cái trong qun thể được gọi là
A. tỉ lệ giới tnh. B. kch thước qun thể.
C. nhóm tuổi. D. mật độ cá thể.
Câu 15: Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diễn thế sinh thái thứ sinh luôn khởi đu từ môi trường chưa có sinh vật.
B. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong qun là nhân t sinh thái quan trọng làm biến đổi
qun xã sinh vật.
C. Diễn thế sinh thái là quá trnh biến đổi tun tự của qun xã qua các giai đoạn tương ứng với sự
biến đổi của môi trường.
D. Nghiên cứu diễn thế giúp chúng ta chủ động y dựng kế hoạch bảo vệkhai thác hợp l tài
nguyên thiên nhiên.
Câu 16: Nhân t sinh thái nào sau đây là nhân t vô sinh?
A. Sâu ăn lá lúa. B. Ánh sáng. C. Chim sâu. D. Cây lúa.
Câu 17: Loài rô phi nuôi nước ta chỉ sng được trong khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C. Đi
với loài cá này, nhiệt độ 5,60C được gọi là
A. giới hạn dưới về nhiệt độ. B. khoảng chng chịu.
C. khoảng thuận lợi. D. giới hạn sinh thái về nhiệt độ.
Câu 18: Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tt hơn các cây
sng riêng rẽ. Đây là v dụ về mi quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài. B. ức chế - cảm nhiễm.
C. cộng sinh. D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 19: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu t ngẫu nhiên làm giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đi với tiến hóa.
B. Chọn lọc tự nhiên cung cấp ngun nguyên liệu thứ cấp cho quá trnh tiến hóa.
C. Quá trnh giao phi tạo ra alen mới làm phong phú vn gen của qun thể.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trnh làm biến đổi tn s alen và thành phn kiểu gen của qun thể.
Câu 20: Trong các v dụ sau, bao nhiêu v dụ về sự biến động s lượng thể của qun thể sinh
vật theo chu k?
(1) S lượng chuột bị giảm mạnh sau những trận lũ lụt ở miền Trung nước ta.
(2) Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hằng năm.
(3) S lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuc trừ sâu hóa học.
(4) Cứ 10-12 năm, s lượng m vùng biển Pêru bị giảm do dòng ớc nóng chảy qua
làm cá chết hàng loạt.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Xác sinh vật sng trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
B. Xương tay của người tương đng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
Câu 22: Trong qun xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây không phải là quan hệ đi kháng?
A. Ức chế cảm nhiễm. B. Cạnh tranh.
C. Kí sinh. D. Hội sinh.
Câu 23: Khi nói về bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các loài trnh tự các axit amin của cùng một loại prôtêin nào đó khác nhau càng nhiều th
quan hệ họ hàng càng gn nhau.
B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đng v chúng được bắt ngun từ một cơ quan ở một
loài tổ tiên.
C. Hóa thạch cung cấp bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới.
D. Cơ quan tương đng là những cơ quan có chức năng ging nhau nhưng ngun gc khác nhau
Trang 3/3 - Mã đề 401
Câu 24: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A. quy định chiều hướng và nhịp độ tiến hóa.
B. tạo ra các alen mới cho qun thể.
C. tác động trực tiếp lên kiểu gen của qun thể.
D. làm phong phú vn gen của qun thể.
Câu 25: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
(1) Trng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.
(2) Trng các loại cây đúng thời vụ.
(3) Nuôi ghép các loài cá ở các tng nước khác nhau trong một ao nuôi.
(4) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 26: Tập hợp nào sau đây là qun thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cọ trên một quả đi ở Phú Thọ.
B. Tập hợp cá ở H Tây.
C. Tập hợp sâu ở rừng Cúc Phương.
D. Tập hợp chim ở Thảo Cm Viên.
Câu 27: Trong qun xã sinh vật, v dụ nào sau đây thuộc quan hệ ức chế - cảm nhiễm?
A. Thực vật cạnh tranh giành ánh sáng.
B. y tm gửi k sinh trên cây thân gỗ.
C. Hổ ăn thịt thỏ.
D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm.
Câu 28: Có bao nhiêu v dụ sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?
(1) Ngựa cái giao phi với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2) Hạt phấn của loài cây này không thụ phấn cho hoa của loài cây khác.
(3) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(4) Các loài rui giấm khác nhau có tập tnh giao phi khác nhau.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 29: Theo thuyết tiến hóa hiện đại về quá trnh hnh thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa l hoặc khác khu vực địa l.
(2) Hnh thành loài mới quá trnh cải biến thành phn kiểu gen của qun thể theo hướng thch
nghi.
(3) Quá trnh hnh thành qun thể thch nghi chắc chắn dẫn đến hnh thành loài mới.
(4) Lai xa kèm theo đa bội hóa nhanh chóng tạo nên loài mới thực vật nhưng t xảy ra các loài
động vật.
(5) Khi sự cách li địa l giữa các qun thể xuất hiện th loài mới được hnh thành.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 30: Giả sử kết quả khảo sát về diện tch khu phân b (tnh theo m2) kch thước qun thể
(tnh theo s lượng thể) của 4 qun thể sinh vật trong cùng một thời điểm như sau. Xét tại thời
điểm khảo sát, mật độ cá thể của qun thể nào trong 4 qun thể trên là cao nhất?
Qun thể I
Qun thể III
Qun thể IV
Diện tch khu phân b
100
150
190
Kch thước qun thể
600
600
570
A. Qun thể III. B. Qun thể IV. C. Qun thể I. D. Qun thể II.
------ HẾT ------