B 9 ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN LCH S - LP 11
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi hc 2 môn Lch s lớp 11 m 2020-2021 đáp án - S GD&ĐT
Bc Ninh
2. Đề thi hc 2 môn Lch s lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - S GD&ĐT
Qung Nam
3. Đề thi hc kì 2 môn Lch s lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Bình Chiu
4. Đề thi hc kì 2 môn Lch s lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Đoàn Thượng
5. Đề thi hc kì 2 môn Lch s lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lc Long Quân
6. Đề thi hc kì 2 môn Lch s lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lương Ngọc Quyến
7. Đề thi hc kì 2 môn Lch s lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Nguyn Khuyến
8. Đề thi hc kì 2 môn Lch s lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Phan Ngc Hin
9. Đề thi hc kì 2 môn Lch s lớp 11 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Tân Túc
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Lịch sử - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
u 1. Nét mới trong phong trào đc lập dân tộc Đông Nam Á gia hai cuộc chiến tranh thế giới
(1918 - 1939) là ?
A. Một số đảng cộng sản thành lập và lãnh đạo phong trào đấu tranh.
B. Một số nước tiến hành khởi nghĩa vũ trang và giành được độc lập.
C. Nhiều nước chọn con đường thương lượng và giành được độc lập.
D. Các nước trong khu vực đã có sự liên kết chặt chẽ trong đấu tranh giành độc lập.
Câu 2. Sự kiện nào mở đầu Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?
A. Anh, Pháp tuyên chiến với Đức. B. Đức tuyên chiến với Liên Xô.
C. Khối Đồng minh tuyên chiến với Đức. D. Đức tấn công Ba Lan.
Câu 3. Thực n Pháp chn đa đim nào đmở đu cuộc m lược Việt Nam năm 1858?
A. Đà Nẵng. B. Gia Định. C. Huế. D. Hà Nội.
Câu 4. Ai là người chỉ huy quân sĩ chiến đấu chống Pháp ở thành Hà Nội năm 1882?
A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Thiện Thuật. C. Trương Định. D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 5. Với Hiệp ước Nhâm Tuất (1862), triều đình Huế đã nhượng Gia Định, Định Tường, Biên Hòa
nơi nào cho Pháp?
A. Tỉnh Vĩnh Long. B. Đảo Côn Lôn. C. Tỉnh Hà Tiên. D. Tỉnh An Giang.
Câu 6. Điểm khác giữa Hiệp ước Hác-măng (1883) Hiệp ước Pa--nốt (1884) triều đình Huế
với thực dân Pháp là
A. ranh giới của Trung Kì. B. chế độ cai trị ở Nam Kì.
C. vấn đề ngoại giao. D. quyền lợi kinh tế của Pháp.
Câu 7. Ai nời lãnh đạo cuộc khởi nga Bãi Sậy để hưởngng chiếu Cần ơng?
A. Đinh Công Tráng. B. Nguyễn Thiện Thuật. C. Phạm Bành. D. Phan Đình Phùng.
Câu 8. Khi thực n Pp bt đu tấn công xâm lược Việt Nam (1858), thái đcủa triều đình Huế như thế o?
A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên chống Pháp.
B. Chủ động đàm phán với Pháp.
C. Thỏa hiệp, phối hợp với Pháp để đàn áp nhân dân.
D. Tỏ ra run sợ, nhanh chóng chấp nhận đầu hàng.
Câu 9. Trong giai đoạn 1885 - 1888, phong trào Cần vương
A. diễn ra ở các tỉnh đồng bằng. B. diễn ra mạnh mẽ ở Trung Kì.
C. bùng nổ khắp cả nước. D. mở rộng khắp Bắc Kì.
Câu 10. Trong phong trào Cần vương, cuộc khởi nghĩa nào có thời gian dài nhất?
A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 11. Thực dân Pháp chủ yếu kết hợp biện pháp nào trong quá trình xâm lược Việt Nam (1858 - 1884)?
A. Quân sự và kinh tế. B. Truyền giáo và quân sự.
C. Kinh tế và chính trị. D. Quân sự và chính trị.
Câu 12. Nét nổi bật về kinh tế trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam là
A. áp dụng những tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
B. đầu tư lớn cho ngành công nghiệp nặng.
C. đầu tư lớn để mở rộng một số cảng biển, cảng sông.
D. chính sách cướp đoạt ruộng đất.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (3,0 điểm).
Nêu nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945).
Câu 2 (4,0 điểm).
Trình bày hoàn cảnh bùng nổ phong trào Cần vương. Nhận xét về sự thất bại của phong trào này.
===== HẾT =====
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Môn: Lịch sử; Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
A
A
B
B
A
C
C
D
D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Nêu nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945).
3,0
- Sự phát triển không đều của chủ nghĩa bản dẫn đến tương quan lực ợng của các
cường quốc thay đổi… mâu thuẫn giữa các nước đế quốc gay gắt…
1,0
- Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) dẫn đến sự xuất hiện của chủ nghĩa
phát xít… Các nước phát xít đẩy mạnh hoạt động quân sự…
1,0
- Thái độ dung dưỡng, thỏa hiệp của Anh, Pháp, Mĩ đối với chủ nghĩa phát xít, tạo điều
kiện cho các nước phát xít thực hiện mục tiêu gây chiến tranh…
1,0
2
Trình bày hoàn cảnh bùng nổ phong trào Cần vương. Nhận xét về sự thất bại của
phong trào này.
4,0
* Hoàn cảnh lịch sử
- Phong trào phản đối Hiệp ước 1883 Hiệp ước 1884 diễn ra sôi nổi, nhiều toán nghĩa
quân hoạt động mạnh xung quanh Hà Nội, Bắc Ninh, Sơn Tây…
0,75
- Dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến trong triều đình Huế,
đại diện là Tôn Thất Thuyết, mạnh tay hành động....
0,75
- Đêm ngày 4 rạng ngày 5/7/1885, Tôn Thất Thuyết hạ lệnh cho các đạo quân tấn công
tòa Khâm sứ và đồn Mang Cá…
0,75
- Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi lên căn cứ Tân Sở (Quảng Trị). Ngày 13/7/1885,
Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa Hàm Nghi xuống chiếu Cần vương, kêu gọi văn thân,
sĩ phu và nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến.
0,75
* Nhận xét sự thất bại của phong trào
- Phong trào Cần vương thất bại do nhiều nguyên nhân, chủ yếu là thiếu một đường lối
đúng đắn và một bộ chỉ huy thống nhất, các cuộc đấu tranh thiếu liên kết…
0,5
- Sự thất bại của phong trào đánh dấu sự thất bại của con đường cứu nước theo ý thức
hệ phong kiến…
0,5
-----------HẾT-----------
Trang 1/2 - Mã đề 601 - https://thi247.com/
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: LỊCH SỬ Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 601
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Nội dung nào không đúng khi nói về mục đích ca cuc khởi nghĩa Yên Thế cui thế kỉ XIX?
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi.
B. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp.
C. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp.
D. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình.
Câu 2: Trong Chiến tranh thế gii th hai (1939-1945), Đức tấn công Ba Lan bằng chiến lược
A. chiến tranh chớp nhoáng. B. đánh chắc, tiến chắc. C. đánh lâu dài. D. chiến tranh du kích.
Câu 3: Trong Chiến tranh thế gii th hai (1939-1945), Hồng quân Liên Xô đã làm phá sn chiến lược
“chiến tranh chớp nhoáng” của Hít-le bng chiến thng
A. Xta-lin-grat. B. vòng cung Cuốc-xcơ. C. -nin-grat. D. Mát-xcơ-va.
Câu 4: Đâu là điểm mi của phong trào độc lập dân tộc Đông Nam Á gia hai cuc chiến tranh thế gii
(1918-1939)?
A. Phong trào đấu tranh chống thực dân Anh bắt đầu bùng nổ.
B. Tất cả các nước đều sử dụng phương pháp đấu tranh hòa bình.
C. Tất cả các cuộc đấu tranh chống xâm lược đều giành thắng lợi.
D. Một số chính đảng của giai cấp tư sản được thành lập.
Câu 5: Quc gia nào Đông Nam Á thành lập Đảng Cộng sn sm nht?
A. Xiêm. B. Inđônêxia. C. Việt Nam. D. Philippin.
Câu 6: Điểm khác biệt ca giai đoạn sau trong phong trào Cần vương chống Pháp so với giai đon đầu là
gì?
A. Chủ động thương lượng với Pháp. B. Chỉ diễn ra ở các tỉnh Trung Kì.
C. Chỉ có vài cuộc khởi nghĩa nhỏ. D. Không còn sự lãnh đạo của triều đình.
Câu 7: Ba tnh miền Tây Nam Kì bị thực dân Pháp chiếm vào năm 1867 là
A. Vĩnh Long, Định Tường, An Giang. B. Hà Tiên, Vĩnh Long, Kiên Giang.
C. Hà Tiên, An Giang, Cần Thơ. D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
Câu 8: Trận đánh nào của quân ta gây được tiếng vang lớn khi Pháp tiến đánh Bắc Kì ln th nht, ng
gic Gác-ni-ê t trn?
A. Trận phục kích Cầu Giấy lần thứ nhất.
B. Trận đánh của 100 binh sĩ ở Ô Thanh Hà.
C. Nhân dân Nam Định chống Pháp quyết liệt.
D. Nguyễn Tri Phương lãnh đạo binh lính bảo vệ thành Hà Nội.
Câu 9: Ai là người giương cao ngọn c “Bình Tây đại nguyên soái” chống Pháp xâm lược?
A. Trương Quyền. B. Trương Định. C. Nguyễn Trung Trc. D. Đội Cấn.
Câu 10: Ngay sau thất bại trong việc đánh chiếm Đà Nẵng, thực dân Pháp chuyển quân đánh chiếm
A. Bắc Kì lần thứ nhất. B. Kinh thành Huế. C. Gia Định. D. thành Hà Nội.
Câu 11: S kiện nào đánh dấu quân Pháp chính thức bắt đầu cuc chiến tranh xâm lược Vit Nam?
A. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất được kí kết.
C. Pháp đánh chiếm thành Gia Định.
D. Liên quân Pháp -Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
Câu 12: Chiến thng Xta-lin-grát ca Hng quân Liên trong Chiến tranh thế gii th hai (1939-1945) có ý
nghĩa gì?
A. Làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Đức.
B. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô.
C. Phát xít Đức phải đầu hàng Đồng minh.
D. Tạo ra bước ngoặt của cuộc chiến tranh.