Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 30
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh - Trường Tiểu học Mỹ Quý Đông
LISTENING
Part 1: Question 1-4: Listen and tick the box
Part 2: Question 5-8: Listen and write
Question 5 : This is my ________________.
Question 6: I have a ________________.
Question 7: The cat is ______________the table.
Question 8: She is ________________.
Part 3: Question 9-12: Listen and match.
Part 4: Question 13-16: Listen and number.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
LISTENING
Part 1: Question 1-4: Listen and tick the box. There is one example.
Example : You hear: “what toy does he like? - He likes yo –yo”.
1. How many fans are there? -> There are two fans.
2. What pet do you have ? -> I have a goldfish.
3. What is she doing? -> She’s watching TV.
4. Where’s the ball? -> It’s here.
1-B 2-C 3-B 4-A
Part 2: Question 5-8: Listen and tick A or B.
5-B 6-A 7-A 8-B
5. Where’s the cat? - it’s under the table
6. How many doors are there? - There are two
7. What’s Peter doing? - He’s playing the piano
8.How old is your father? – He’s 36
Part 3: Question 9-12: Listen and match. There is one example.
Example: You hear: “ I like robot”. The answer is: A.
9. He is listening to music
10. Is there a cup in the room? -> Yes, there is.
11. Where is Ha Long Bay? -> It’s in north Viet Nam.
12. I have three dolls.
9-C 10-B 11-E 12-D
Part 4: Question 13-16: Listen and number.
13-2 14-1 15-3 16-4
1. He is my brother
2. She is my grandmother
3. He is my grandfather
4. She is my sister.
2. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh - Trường Tiểu học Quảng Thành
Part 1 Listening (10 phút – 4 điểm) …….
Question 1 Nghe và tô vào khuôn mặt. (1 điểm)
Question 2 Nghe và viết T (đúng) hoặc F (sai). (1 điểm)
1. This is Mum’s pencil. ................... .
2. Here is a window. ................... .
3. The kite is on the net. ................... .
4. These are her socks. ................... .
5. Where’s Grandma ? She’s in the dining room. ................... .
Question 3 Nghe và nối. (1 điểm)
Question 4 Nghe và đánh dấu. (1 điểm)
Part 2 Speaking ( 2 điểm) ………
Part 3 Reading and writing (30 phút - 4 điểm) ………..
Questions 5 Nối tranh với từ tương ứng. (1 điểm)
Question 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Hi , My name is Nga. I have (1)………. hair. I have three friends. Linh has (2) ……… hair. It is short. This is Hoa. She has straight hair. And this is Thu. She has black (3) ..……. She likes (4)………... very much. I love all of my (5)…………..
Question 7 Sắp xếp chữ cái tạo thành từ đúng. (1 điểm)
1 euosh 2 dinkrs 3 liettl 4 chira 5 bdear
Question 8 Sắp xếp từ tạo thành câu đúng. (1 điểm)
|
1. I / an / have/ apple./
…………………………………………………………
2. my / have / lunch box. / I / a / cookie/ in
…………………………………………………………
3. I / like / elephants. / don’t /
…………………………………………………………
4. carrots? / you / Do / like /
…………………………………………………………
5. He / black / has / eyes. / big/
…………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
Speaking part
Part 1 Listen and repeat : T reads or plays the CD , student repeats
Part 2 Point , ask and answer :
Part 3 Listen and comment. ( Yes or No) T points and says , st replies
Part 4 Interview
Transcript
Question 1 Listen and color the face.
1. I like giraffes.
2. I don’t like elephants.
3. I don’t like monkeys.
4. I like zebras.
5. I like elephants.
Question 2 Listen and write True or False.
1. This is Mum’s book.
2. Here is a window.
3. Where’s the kite? It’s in the net.
4. These are her socks. They’re yellow.
5. Where’s Grandma ? She’s in the living room.
Question 3 Listen and match
1. The doll is in the living room. Sorry? The doll is in the living room
2. The bike is in the living room. The bike is in the living room? Yes.
3. The ball is in the kitchen. The ball is in the kitchen? Ok
4. The car is in the bathroom. In the bathroom? Yes. The car is in the bathroom.
5. The pen is in the living room. Sorry, where? The pen is in the living room. That’s right.
Question 4 Listen and check
1. Are these Andy’s socks? No, they aren’t. Oh, Is this his hat? Yes. It is.
2. Is this Anna’s dress? Yes, it is. Right, Is this her coat? No, it isn’t. (a)
3. Are these Peter’s pants? Yes, they are. Are these his shorts? No, they aren’t. (a)
4. What’s your favorite animal? I like parrots. I don’t like snakes. (c)
5. What’s your favorite animal? I like giraffes. I don’t like tigers, they’re big. (b)
Part 1 Listening
Q1. 2. don’t like 3. don’t like 4. like 5. like
Q2. 2. T 3. F 4. T 5. F
Q3. 2 bike- living room; 3 ball-kitchen; 4 car- bathroom; 5 pen-living room
Q4. 2.a; 3.a; 4.c; 5.b
Part 3 Reading and writing.
Q5:1. rice; 2.tiger; 3. coat; 4. circle 5. bath
Q6: 2. curly 3.eyes 4. apples 5. friends
Q7: 2. drinks 3. little 4. chair 5. bread
Q8: 2 I have a cookie in my lunchbox; 3 I don’t like elephants; 4 Do you like carrots?
5 He has big black eyes.
3. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh - Trường Tiểu học Vĩnh Thuận Tây 1
I/ LISTENNING
1/ Listen and tick (1pts)
2/ Listen and number ( 2pts)
II/ READING AND WRITING
3/ Read and match ( 2,5pts)
Questions ( Câu hỏi) |
Answers (Trả lời) |
Match |
|
|
1:………….. |
|
|
2:………….. |
|
|
3:………….. |
|
|
4:………….. |
|
|
5:………….. |
4/ Read and write (2,5pts)
My name is Phong. Today I am in the park with my friends. We are doing sports and playing games. Some of the boys and I are playing football. Some of the girls are skipping. My friend Mai is cycling. Nam and Quan are flying kites. We are happy in the park.
1. The children are in………………………………………………
2. Some of the boys are……………………………………………
3. Some of the girls are……………………………………………
4. Mai is…………………………………………………………..
5. Nam and Quan are……………………………………………..
III/ SPEAKING (2pts)
1. Interview.
Ask about personal information (name, age, break time activities, ability)
2. Identifying objects.
What’s this/ What’s that/ What are these/ What are those?
What color is it? What color are they?
Do you have ……..?
3. Describing the picture.
Trên đây là phần trích nội dung Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án tại đây.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
58 p | 1759 | 110
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1275 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
25 p | 1103 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 1676 | 89
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 635 | 82
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 650 | 80
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 1969 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
13 p | 938 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 933 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 593 | 66
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 621 | 56
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 663 | 51
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 390 | 35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
11 p | 436 | 33
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 587 | 25
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 310 | 16
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 256 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn