
BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN TIN HỌC LỚP 6
NĂM 2019-2020
(CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTBT
THCS Xã Bính Xá
2. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS
Nam Phú
3. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Đức Giang
4. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Gia Thụy
5. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Lương Ninh
6. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Mỹ Trung
7. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Nguyễn Tất Thành
8. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Nguyễn Tri Phương
9. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Pác Miầu
10. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Phú Xuân
11. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Thăng Long

PHÒNG GD&ĐT ĐÌNH LẬP
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ BÍNH XÁ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Tin học. Lớp: 6
NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Thao các cơ bản khi sử dụng
phần mềm Microsoft Word.
C1
0,5
1
0,5
2. Soạn thảo và sữa chữa văn
bản
C2
0,5
C3
3,5
2
4,0
3. Định dạng văn bản và đoạn
văn bản
C4
0,5
C1
2,0
C3
0,5
3
3,0
4. Thêm hình ảnh để minh họa
C2
1,5
1
1,5
5. Trình bày cô đọng bằng bảng
C5
0,5
C6
0,5
2
1,0
TỔNG
4
2,0
2
3,5
2
1,0
1
3.5
9
10
ĐỀ CHÍNH THỨC

PHÒNG GD&ĐT ĐÌNH LẬP
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ BÍNH XÁ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Tin học. Lớp: 6
Ngày thi: 17/6/2020
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Thông tin thí sinh Điểm Giám khảo
Số báo danh:........................................
Họ và tên:............................................
Lớp:......................................................
Bằng số Bằng chữ
(Đề thi gồm 09 câu, 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Khoanh tròn vào phương án đúng (A, B, C hoặc D).
Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể:
A. Chọn Start→Run→Microsoft Word;
B. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền;
C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel;
D. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền.
Câu 2: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện :
A. Nháy nút lênhj ; B. Nháy nút lệnh ;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được.
Câu 3: Để căn giữa hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện:
A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;
C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.
Câu 4: Các nút lệnh lần lượt có chức năng:
A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái;
B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái;
C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải;
D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề .
Câu 5: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6: Đối với cột của bảng em có thể:
A. Xóa bớt một cột; B. Chèn thêm một cột;
C. Cả A và B đúng; D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của bảng.
ĐỀ CHÍNH THỨC

II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy điền ý nghĩa của các nút lệnh vào bảng sau:
Nút lệnh Tên nút
lệnh Ý nghĩa
Save ..................................................................................................
New ..................................................................................................
Font size ..................................................................................................
Font color ..................................................................................................
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn
bản.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (3,5 điểm): Hãy viết kí tự cần gõ câu dưới đây bằng kiểu TELEX.
Trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở xã Bính Xá
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………