Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
lượt xem 8
download
Tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án) để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi học kì sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 - Trường PTDTBT THCS Xã Bính Xá
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Khoanh tròn vào phương án đúng (A, B, C hoặc D).
Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể:
A. Chọn Start→Run→Microsoft Word;
B. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền;
C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel;
D. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền.
Câu 2: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện :
A. Nháy nút lệnh ; B. Nháy nút lệnh ;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được.
Câu 3: Để căn giữa hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện:
A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;
C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.
Câu 4: Các nút lệnh lần lượt có chức năng:
A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái;
B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái;
C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải;
D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề .
Câu 5: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6: Đối với cột của bảng em có thể:
A. Xóa bớt một cột; B. Chèn thêm một cột;
C. Cả A và B đúng; D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của bảng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy điền ý nghĩa của các nút lệnh vào bảng sau:
Nút lệnh |
Tên nút lệnh |
Ý nghĩa |
Save |
.................................................................................................. |
|
New |
.................................................................................................. |
|
Font size |
.................................................................................................. |
|
|
Font color |
.................................................................................................. |
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
--Đáp án học kì 2 môn Tin học lớp 6--
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
D |
B |
A |
A |
B |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu |
Đáp án |
||
1 (2,0 điểm) |
Save |
Lưu văn bản |
|
New |
Mở một trang soạn thảo mới |
||
Font size |
Định dạng cỡ chữ |
||
|
Font color |
Định dạng màu chữ |
|
2 (1,5 điểm) |
Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. |
||
Bước 2: Chọn lệnh Insert→Picture→From File…Hộp thoại Insert Picture xuất hiện. |
|||
Bước 3: Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. |
|||
3 (3,5 điểm) |
(Viết đúng kí tự cần gõ mỗi từ được 0,25 điểm) Truowngf phoo thoong daan toocj bans trus trung hocj cow sowr xax Binhs Xas |
--Còn tiếp--
2. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 - Trường THCS Mỹ Trung
I. Trắc nghiệm: (3điểm).
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open.
Câu 2: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?
A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX
C. Chỉ gõ được kiểu VNI
Câu 3: Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào?
A. Delete B. Backspace C. Shift D. Cả A và B đúng
Câu 4: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Định dạng văn bản C. Lưu văn bản
B. Trình bày trang văn bản D. Đáp án khác
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 13:
1. Tạo và định dạng văn bản theo mẫu sau:
Tre xanh
Xanh tự bao giờ?
Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi?
Ở đâu tre cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi đất vôi bạc màu
2.Tạo bảng như sau
TT |
Họ tên |
Điểm |
Số thoại thoại |
1 |
Hoàng Thị Na |
8 |
0987654321 |
2 |
Mai Văn An |
8 |
0987654322 |
3. Lưu bài với tên “tên em”.
--Đáp án học kì 2 môn Tin học lớp 6--
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
B |
A |
D |
D |
A |
A |
A |
C |
B |
C |
A |
Câu 13:
1) Gõ được văn bản (2 điểm)
2) Định dạng được văn bản (2 điểm)
3) Tạo được bảng như mẫu (2 điểm)
4) Lưu được bài (1 điểm)
--Còn tiếp--
3. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 - Trường THCS Đức Giang
I. TRẮC NGHIỆM(4 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm của em
Câu 1. Để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word ta nháy đúp chuột vào nút lệnh nào?
- B. C. D.
Câu 2 . Khu vực nào trên cửa sổ của phần mềm soạn thảo văn bản dùng để soạn thảo và hiển thị văn bản?
- Con trỏ soạn thảo B. Vùng soạn thảo
C. Dải lệnh D. Thanh cuốn dọc
Câu 3. Để thực hiện lệnh mở một văn bản mới, ta thực hiện như thế nào?
A. Vào File->Close B. Vào File->Open
C. Vào File->New D. Vào File->Save
Câu 4. Để đóng cửa sổ văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Vào File->Close B. Vào File->New
C. Vào File->Print D. Vào File->Save
Câu 5. Con trỏ soạn thảo có hình dạng như thế nào?
A. B.
C. D.
Câu 6. Để xóa ký tự nằm sau con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Shift B. Delete
C. Backspace D. Ctrl
Câu 7. Thao tác nào được thực hiện để xóa phần văn bản gốc và đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác?
A. Là xóa phần văn bản B. Là sao chép văn bản
C. Là di chuyển văn bản D. Là lưu văn bản lại
II. TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu 17 (2đ) : Em hãy trình bày các thao tác định dạng màu chữ trong văn bản?
Câu 18 (2đ) : Để có thể thay đổi kích thước của hình ảnh trong văn bản ta thực hiện như thế nào?
Câu 19 (2đ) : Em hãy trình bày thao tác xóa cột, hàng, bảng trong chương trình soạn thảo văn bản?
--Đáp án học kì 2 môn Tin học lớp 6--
I. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
B |
C |
D |
D |
B |
C |
A |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
Câu 17 (2điểm) : Nêu được các bước định dạng màu chữ:
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng
B2: Nháy mũi tên bên phải hộp thoại Font Color
Câu 18 (2 điểm) : Để thay đổi kích thước của hình ảnh trong văn bản ta thực hiện như sau:
B1: Nháy chuột trên hình ảnh, tám nút nhỏ trên cạnh và góc hình ảnh sẽ xuất hiện.
B2: Đưa con trỏ chuột lên các nút, khi con trỏ chuột trở thành dạng mũi tên thì kéo thả chuột đến khi có kích thước vừa ý.
Câu 19 (2điểm) : Để xóa cột, hàng, bảng trong văn bản ta thực hiện như sau:
- B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào 1 ô trong bảng
- B2: Trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools:
- B3: Chọn lệnh Delete trên dãi lệnh con Layout. Xuất hiện bảng chọn:
+ Nháy Delete Rows để xóa hàng.
+ Nháy Delete Columns để xóa cột.
+ Nháy Delete Table để xóa bảng.
--Còn tiếp--
4. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 - Trường THCS Gia Thụy
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi lại vào bài làm các chữ cái đứng trước phương án mà em lựa chọn.
Câu 1 : |
Nút lệnh dùng để: |
||||||||
A. |
Tăng khoảng cách thụt lề trái |
||||||||
B. |
Giảm khoảng cách thụt lề trái |
||||||||
C. |
Tăng khoảng cách đến đoạn văn bản dưới |
||||||||
D. |
Tăng khoảng cách dòng trong đoạn văn |
||||||||
Câu 2 : |
Để định dạng chữ "Nhà trường" thành "Nhà trường" ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? |
||||||||
A. |
B. |
và |
C. |
và |
D. |
||||
Câu 3 : |
Giả sử muốn chèn thêm một cột vào bên phải cột cho sẵn, em thực hiện chọn lệnh nào trên dải lệnh Layout? |
||||||||
A. |
Insert Above |
B. |
Insert Below |
||||||
C. |
Insert Left |
D. |
Insert Right |
||||||
Câu 4 : |
Muốn huỷ bỏ thao tác sai trước đó ta chọn nút lệnh: |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 5 : |
Khi gõ văn bản nếu muốn chủ động xuống dòng em phải: |
||||||||
A. |
Gõ dấu chấm câu |
B. |
Nhấn phím End |
||||||
C. |
Nhấn phím Enter |
D. |
Nhấn phím Home |
||||||
Câu 6 : |
Nếu em chọn phần văn bản đang là chữ nghiêng và nháy nút I (Italic), phần văn bản đó sẽ trở thành: |
||||||||
A. |
Chữ vừa đậm, vừa nghiêng |
B. |
Vẫn là chữ nghiêng |
||||||
C. |
Chữ không nghiêng |
D. |
Chữ vừa gạch chân vừa nghiêng |
||||||
Câu 7 : |
Thực hiện lệnh Page LayoutàOrientationà chọn Lanscape, nghĩa là: |
||||||||
A. |
Thiết đặt lề giấy in |
B. |
Điều chỉnh ngắt trang |
||||||
C. |
Chọn trang văn bản hướng đứng |
D. |
Chọn trang văn bản hướng ngang |
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Định dạng văn bản là gì? Định dạng văn bản nhằm mục đích gì? Hãy kể tên các loại định dạng văn bản?
Câu 2 (2 điểm): Trình bày các bước để tạo bảng trong Word. Nêu các bước xóa hàng, xóa cột?
--Đáp án học kì 2 môn Tin học lớp 6--
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
B |
C |
D |
B |
C |
C |
D |
A |
C |
D |
D |
A |
C |
D |
B |
B |
A |
D |
B |
A |
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu |
Nội dung |
||
Câu 1 (2đ) |
- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản. - Mục đích: Trang văn bản đẹp, dễ đọc, dễ nhớ - Phân loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản |
||
Câu 2 (2đ) |
- Tạo bảng:
- Xóa hàng, cột:
+ Delete Rows: Xóa hàng + Delete Columns: Xóa cột |
||
Câu 3 (1đ) |
Nút lệnh |
Ý nghĩa |
Phím tắt |
a. |
Khôi phục trạng thái trước |
Ctrl + z |
|
b. |
Di chuyển văn bản |
Ctrl + x |
|
c. |
Lưu văn bản |
Ctrl + s |
|
d. |
In văn bản |
Ctrl + p |
--Còn tiếp--
5. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 - Trường THCS Phú Xuân
I. Phần trắc nghiệm (3đ, mỗi câu 0,5đ) : Hãy khoanh tròn vào đán án đúng nhất
Câu 1: Để khởi động phần mềm Microsoft Word ta nháy đúp lên biểu tượng
|
|
|
|
Câu 2: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút lệnh , phần văn bản đó sẽ trở thành
A.Thành chữ đậm B.Thành chữ không đậm
C.Chữ gạch chân D.Chữ vừa đậm vừa nghiêng
Câu 3: Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dung lệnh
A.Insert/ Find B.File/ Save C.Table/Insert D.Home/Find...
Câu 4: Để lưu văn bản ta có thể sử dụng lệnh nào dưới đây
A.File/Save B.File/ Open C.File/Page Setup D.Edit/copy
Câu 5: Để chèn hình ảnh vào văn bản em thực hiện lệnh nào sau đây:
A.Insert/Picture/….. B.Vào bảng chọn Table/ Delete
C.Format/Paragaph D.Format/Font
Câu 6: Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:
A.Table/Delete/Rows B.Table/Delete/ Columns
C.Layout/Delete/ Delete Columns D.Nhấn phím Delete
II. Tự luận: 7( điểm)
Câu 1(3đ):
a. Trình bày các thao tác trong sao chép văn bản.
b. Cho biết sự khác nhau giữa định dạng đoạn và định dạng ký tự
Câu 2(2đ): Cho biết các bước tạo bảng trong văn bản ?
Câu 3(2đ): Sự khác nhau giữa sao chép và di chuyển trong soạn thảo văn bản?
--Đáp án học kì 2 môn Tin học lớp 6--
I. Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
B |
D |
A |
A |
C |
II. Tự luận:
CÂU |
ĐÁP ÁN |
Câu 1:
|
a. Sao chép - B1 : Chọn phần văn bản muốn sao chép - B2 : Nháy nút lệnh Copy hoặc Ctrl + C. - B3 : Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí mới - B4 : Nháy nút lệnh Paste hoặc Ctrl + V b. Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự. Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt khoảng cách giữa các dòng, các đoạn |
Câu 2: |
Các bước tạo bảng: B1: Chọn nút lệnh Insert Table (Chèn bảng) trên thanh công cụ chuẩn B2: Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả chuột. |
Câu 3:
|
So sánh Giống nhau: Đều đưa con trỏ đến nơi cần thực hiện thao tác và bấm nút lệnh Paste. Khác nhau: + Sao chép là chọn phần văn bản muốn sao chép sau đó bấm nút lệnh Copy. + Di chuyển là chọn phần văn bản muốn di chuyển sau đó bấm nút lệnh Cut. |
--Còn tiếp--
Trên đây là một phần trích nội dung Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 năm 2019-2020 để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về tài liệu. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án) để chuẩn bị cho kì thi sắp tới nhé!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 4154 | 116
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 1676 | 89
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
13 p | 938 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 515 | 71
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 593 | 66
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 663 | 51
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 491 | 41
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 390 | 35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
11 p | 436 | 33
-
Bộ đề thi học kì 2 Toán 11
45 p | 190 | 31
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 587 | 25
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 310 | 16
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 256 | 12
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
47 p | 176 | 12
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2015-2016
18 p | 122 | 5
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 (có đáp án)
100 p | 58 | 5
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 (có đáp án)
78 p | 42 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn