B 10 ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN TIN HC LP 7
NĂM 2019-2020
(CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi hc kì 2 môn Tin hc lớp 7 năm 2019-2020 đáp án - Trường PTDTBT
THCS Xã Bính
2. Đề thi hc kì 2 môn Tin hc lớp 7 năm 2019-2020 đáp án - Trường THCS
Đinh Tiên Hoàng
3. Đề thi hc kì 2 môn Tin hc lớp 7 năm 2019-2020 đáp án - Trường THCS
Đức Giang
4. Đề thi hc kì 2 môn Tin hc lớp 7 năm 2019-2020 đáp án - Trường THCS
Gia Thy
5. Đề thi hc kì 2 môn Tin hc lớp 7 năm 2019-2020 đáp án - Trường THCS
M Trung
6. Đề thi hc kì 2 môn Tin hc lớp 7 năm 2019-2020 đáp án - Trường THCS
Nguyn Bnh Khiêm
7. Đề thi hc kì 2 môn Tin hc lớp 7 năm 2019-2020 đáp án - Trường THCS
Nguyễn Tri Phương
8. Đề thi hc kì 2 môn Tin hc lớp 7 năm 2019-2020 đáp án - Trường THCS
Nguyễn Văn
9. Đề thi hc kì 2 môn Tin hc lớp 7 năm 2019-2020 đáp án - Trường THCS
Pác Miu
10. Đề thi hc kì 2 môn Tin hc lớp 7 năm 2019-2020 đáp án - Trường THCS
Phú Xuân
PHÒNG GD&ĐT ĐÌNH LẬP
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ BÍNH XÁ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Tin học. Lớp: 7
NỘI DUNG-CHỦ Đ
MỨC ĐỘ TỔN
G
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Định dạng trang tính, hàm
tính
C4,6
1,0
C2
0,5
3
1,5
2. Trình bày và in trang tính
C5
0,5
C1
2,0
2
2,5
3. Sắp xếp và lọc dữ liệu
C3
0,5
1
0,5
4. Trình bày dữ liệu bằng biểu
đồ
C1
0,5
C2
2,0
C3
3,0
3
5,5
TỔNG
5
2,5
1
2,0
1
0,5
1
2,0
1
3,0
9
10
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT ĐÌNH LẬP
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ BÍNH XÁ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Tin học. Lớp: 7
Ngày thi: 16/6/2020
Thời gian: 45 pt
(Không kể thời gian giao đề)
Thông tin thí sinh Điểm Giám khảo
Số báo danh:...............................................
Họ và tên:....................................................
Lớp:..............................................................
Bằng số Bằng chữ
(Đề thi gồm 09u, 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D).
u 1: Nút lệnh có nghĩa là:
A. Vẽ hình B. Định dạng dữ liệu C. Chèn ảnh D. Vẽ biểu đồ
u 2: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh:
A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. D.Color
Fill.
u 3: Nút lệnh nào sau đây dùng đ sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần:
A. B. C. D.
u 4: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thp phân:
A. B. C. D.
u 5: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn:
A. Chọn File/Page Setup C. Nháy nút lệnh Print Preview
B. Chọn lệnh File/ Print D. Chọn lệnh View/Normal
u 6: Nút lệnh (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
II. PHẦN TỰ LUN (7,0 điểm):
u 1 (2,0 điểm): Hãy điền ý nghĩa của các nút lệnh vào bảng sau:
t lệnh Tên nút
lệnh Ý nghĩa
Save ..................................................................................................
New ..................................................................................................
Font size ..................................................................................................
Font color ..................................................................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
u 2 (2,0 điểm): Tại sao chúng ta phải chọn dạng biểu đồ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
u 3 (3,0 điểm): Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu các bước cần
thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………