BỘ 16 Đ THI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM 2019-2020 CÓ ĐÁP ÁN
MỤC LỤC
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Long
Biên
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTBT TH
Chà Nưa
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS
Cam Thủy
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Thị
Trấn Trạm Tấu
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS
Trung M
6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học An Lư
7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình
Thắng A
8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại
Đồng
9. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến
Thành
10. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Lợi
11. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê
Quý Đôn
12. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
13. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Nguyễn Văn Trỗi
14. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Thạnh
Thới An 1
15. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Trần
Hưng Đạo
16. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân
Lộc
N
4cm
PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG BIÊN
Họ tên :……………………………
Lớp 5…..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học: 2019 - 2020
(Thời gian: 40 phút)
Th ngày tháng 6 năm 2020
Phần I: (Trắc nghiệm): Khoanh vào ch cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
Câu 1: Số thập phân gồm 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506 D. 34, 506 M1
Câu 2: Một ngưi đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của
người đó là:
A. 25 km/giờ
B. 125 km/gi
C. 30 km/giờ
Câu 3: 2m385dm3 = …………………m3 . Số thích hợp để viết vào chchấm là:
A. 2,85 B. 2,085 C. 285 M1
Câu 4: Cho nửa hình tròn N như hình bên. Chu vi của hình N là:
A. 10,28cm
B. 6,28cm
C. 16,56cm M3
u 5: 75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu ? M1
A. 3,15 B. 31,5 C. 5,6 D. 56
Câu 6: Diện tích toàn phần của một hình lp phương bằng 486 dm2. Vậy th tích của hình
lập phương đó là: M3
A. 324 dm3 B. 162 dm3 C. 121, 5 dm3 D. 729 dm3
Phần II: (Tự luận): (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: M2
a) 625,04 x 6,5 b) 125,76 : 1,6
Điểm
............................
Nhận xét của giáo viên
GV coi và chm
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................................
....................................
c/ 13 giờ 25 pt x 4 d/ 16 phút 30 giây : 5
Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường tNam Định đến Nội i 96km. Một người đi xe y
từ Nam Định khởi nh c 8 giờ 45 phút đến Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đi
xe máy đó đến Hà Nội lúc mấy giờ? M3
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy ln 20m. Ni ta mở
rộng đáy ln thêm 5m thì thì diện tích tăng thêm 30m2. Tính din tích thửa ruộng ban đầu
khi chưa mở rng? M3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1điểm) Tính nhanh: M4
0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Chữ kí PHHS
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 5
Năm học: 2019 - 2020
MÔN : Toán
Phần I: ( Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
Câu 1: C 0,5 điểm. Câu 4: A 1 đim.
Câu 2: D 0,5 điểm. Câu 5: C 0,5 điểm.
Câu 3: B 0,5 điểm. Câu 6: D 1 điểm.
Phần II: ( Tự lun):
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.
Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe
máy từ Nam Định khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/gi. Hỏi
người đi xe máy đó đến Hà Nội lúc my giờ?
Bài giải:
Thời gian ngưi đó đi từ Nam Định n Nội là:
96 : 40 = 2,4 (gi)
Đổi 2,4 giờ = 2 gi24 phút ( 0,75 điểm)
Người đó đến Hà Nội lúc:
8 giờ 45 phút + 2 giờ 24 phút = 10 giờ 69 phút
hay 11 giờ 9 phút ( 0,75 điểm)
Đáp số: 11 gi 9 phút
Bài 3 : ( 1,5 điểm) Bài giải:
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là :
30 x 2 : 5 = 12 ( m ) ( 0,75 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình thang khi ca mở rộng là :
(20 + 15) x 12 : 2 = 210 ( m2) ( 0,75 điểm)
Đáp s : 210 m2
Bài 4 : ( 1điểm): Tính nhanh :
0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
= 1,4 x 317 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
= 1,4 x 317 + 1,4 x 352 + 1,4 x 331
= 1,4 x( 317 + 352 + 331)
= 1,4 x 1000
= 1400
Lưu ý : HS có cách làm khác đúng vẫn cho điểm như trên.