B 20 ĐỀ THI TH
TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN GDCD - (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi th tt nghip THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - S GD&ĐT
Gia Lai
2. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường
THCS&THPT Đakrông
3. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Chế Lan Viên
4. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Chu Văn An
5. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
chuyên Lê Quý Đôn
6. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Đông Hà (Lần 1)
7. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Gio Linh
8. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên (Ln 1)
9. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Hương Sơn
10. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Lê Li
11. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Linh Trung (Ln 1)
12. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Long Trường (Ln 1)
13. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Thưng Kit
14. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Nghi Xuân
15. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Nguyn Trung Thiên (Ln 1)
16. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Phan Đình Phùng (Lần 1)
17. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Trn Quc Tun
18. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Trưng Vương
19. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2022 môn GDCD đáp án - Trường THPT
Hunh Thúc Kháng (Ln 1)
20. Đề KSCL ôn thi tt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD đáp án - Cụm trường
THPT Thun Thành
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 04 trang)
KỲ THI TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành
A. hệ thống bình chứa. B. công cụ lao động.
C. cơ cấu kinh tế. D. tư liệu sản xuất.
Câu 82. Một trongnhững tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. kích thích tiêu dùng tăng lên. B. hạn chế tiêu dùng trong sản xuất.
C. quyết định đến chất lượng hàng hóa. D. kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 83. Bất ai trong điều kiện, hoàn cảnh nhất định cũng phải xử sự theo khuôn mẫu được
pháp luật quy định là nội dung
A. tính quyền lực bắt buộc chung. B. tính quy phạm phổ biến.
C. quy luật cạnh tranh trong sản xuất. D. vai trò của pháp luật.
Câu 84. Sử dụng pháp luật các nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm
những gì mà pháp luật
A. cho phép làm. B. yêu cầu làm. C. bảo vệ. D. bắt buộc làm.
Câu 85. Theo quy định của pháp luật, cán bộ, công chức, viên chức hành vi xâm phạm các quan
hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm
A. kỉ luật. B. truyền thống. C. phong tục. D. công ước.
Câu 86. Theo quy định của pháp luật người đủ năng lực trách nhiệm pháp vi phạm về tội rất
nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng phải
A. hạn chế mọi giao dịnh. B. cải tạo không giam giữ.
C. thực hiện nghĩa vụ tài chính. D. chịu trách nhiệm hình sự.
Câu 87. Bình đẳng về trách nhiệm pháp bất công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu
trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lí
A. bằng mọi hình thức. B. thay đổi nơi cư trú.
C.theoyêu cầu của nhà nước. D. theo quy định của pháp luật.
Câu 88. Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình vợ, chồng có
quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc
A. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng. B. che dấu hành vi bạo lực.
C. tôn trọng tôn giáo của nhau. D. ngăn cản mọi hoạt động.
Câu 89. Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn việc làm
thể hiện nội dung bình đẳng trong
A. quyền tự do lao động. B. công bằng trong lao động.
C. hợp đồng lao động. D. thực hiện quyền lao động.
Câu 90. Một trong những nghĩa vụ của mọi doanh nghiệp trong quá trình hoạt động kinh doanh là
A. bảo đảm quyền lợi người tiêu dùng. B. tự chủ đăng kí kinh doanh .
C. chủ độngmở rộng quy mô sản xuất. D. tìm kiếm việc làm phù hợp.
Câu 91. Các dân tộc quyền dùng tiếng nói, chviết của mình là th hin bình đẳng gia các dân
tc v
A. giáo dục. B. văn hóa. C. chính tr. D. phong tc.
Câu 92.Bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi căn cứ để cho rằng người đó
đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm?
A. không chính đáng. B. do mình gây ra.
C. sử dụng pháo nổ. D. đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 93. Đánh người là hành vi xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
Đề 01
A. nhân phẩm và danh dự. B. tính mạng, sức khỏe. C. tinh thần của công dân. D. bí mật đời tư.
Câu 94. Công dân thể viết bài gửi đăng báo, trong đó y tỏ ý kiến của mình về chủ trương,
chính sách và pháp luật của Nhà nước là thể hiện quyền
A. quyền ứng cử. B. tự do dân chủ. C. quyền khiếu nại. D. tự do ngôn luận.
Câu 95. Theo nguyên tắc bầu cử, mỗi cử tri chỉ một phiếu với giá trị như nhau thể hiện
nguyên tắc bầu cử
A. trực tiếp. B. phổ thông. C. đại diện. D. bình đẳng.
Câu 96. Công dân tham gia y dựng hương ước làng thực hiện quyền tham gia quản nhà
nước và xã hội ở phạm vi
A. cơ sở. B. cả nước. C. lãnh thổ. D. quốc gia.
Câu 97.Công dân được báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ
tổ chức, cá nhân nào gây thiệt hại đến lợi ích của nhà nước, công dân là thực hiện quyền
A. tự do. B. tố cáo. C. khiếu ni. D. kháng án.
Câu 98. Mọi công dân đều quyền tham gia học tập bằng nhiều hình thức loại hình trường, lớp
khác nhau là biểu hiện nội dung quyền
A. lựa chọn chương trình song ngữ. B. học thường xuyên, học suốt đời.
C. thay đổi hệ thống giáo dục quốc dân. D. thay đổi hình thức học tập.
Câu 99. Công dân quyền sáng tác văn học, nghệ thuật thực hiện quyền nào sau đây của công
dân?
A. Phát triển. B. Phản biện. C. Phán quyết. D. Sáng tạo.
Câu 100. Kiềm chế sự gia tăng dân số là nội dung cơ bản của pháp luật về
A. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B. phát triển các lĩnh vực xã hội.
C. tuân thủ quy định về quốc phòng. D. tôn trọng lợi ích của công dân .
Câu 101. Tiền tệ thực hiện chức năng nào sau đây khi tiền rút khỏi lưu thông được cất trữ lại để
khi cần thì đem ra mua hàng
A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện cất trữ.
C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện lưu thông.
Câu 102. Biểu hiện nào sau đây được xemlà mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Làm cho môi trường suy thoái. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Kích thích sản xuất phát triển. D. Áp dụng khoa học – kĩ thuật.
Câu 103. Công dân tuân thủ pháp luật khi không
A. tham gia hoạt động sản suất. B. làm những việc pháp luật cho phép
C. làm những điều mà pháp luật cấm. D. thực hiện quyền kinh doanh.
Câu 104. Người đủ năng lực trách nhiệm pháp thực hiện hành vi nào sau đây vi phạm hành
chính?
A. Buôn bán động vật quý hiếm. B. Xây dựng nhà trái phép.
C. Tổ chức sử dụng ma túy. D. Đánh người gây thương tích.
Câu 105. Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng về chính trị giữa các dân tộc được thể hiện
thông qua quyền của công dân
A.tìm hiểu thông tin dịch bệnh. B.hỗ trợ chi phí học tập.
C.tham gia quản lí nhà nước. D. xây dựng thiết chế văn hóa.
Câu 106.Theo quy định của pháp luật công dân xâm phạm danh dự nhân phẩm của người khác
khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Tìm hiểu thông tin cá nhân. B. Chấm dứt hợp đồng lao động.
C. Tung tin đồn thất thiệt. D. Đánh người gây thương tích.
Câu 107.Theo quy định của pháp luật, quan nhà nước thẩm quyền được khám xét chỗ của
công dân khi có căn cứ khẳng định chổ ở của người đó có