Lecturer: Date Approved by: Date
29/07/2024 29/07/2024
Phan Thị Hường Dr. Nguyen Tien Dung
Trường ĐH Bách Khoa TPHCM - VNUHCM
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Thi cuối kỳ Học kỳ/năm 3 2023-2024
Ngày thi 22/08/2024
Môn thi Xác suất thống kê
môn MT2013 đề 2331
Thời gian 70 phút Ca thi 7:00
Ghi chú:
- Đề thi bao gồm 22 câu hỏi trắc nghiệm trên 4 trang A4. Tổng điểm: 10 điểm. Mỗi câu tr lời sai sinh
viên sẽ bị trừ điểm.
- Không làm tròn kết quả trung gian. Kết quả cuối cùng được làm tròn 4 chữ số thập phân.
-Được sử dụng tài liệu giấy gồm 5 tờ A4 trên đó ghi rõ họ tên số sinh viên. Được sử dụng máy
tính b túi không có chức năng lập trình.
H và tên: ............................................. .......................................
MSSV: ....................... ...................... .......................................
1. Xét một mẫu ngẫu nhiên gồm biến ph thuộc Y điểm thi cuối kỳ của sinh viên và biến độc lập
X đề thi của sinh viên. Biết rằng Y biến liên tục và X biến phân loại gồm 3 nhóm 111,
222, và 333. Xét hình ANOVA một nhân tố cho dữ liệu y. Phát biểu nào sau đây đúng v
mục tiêu chính khi thực thi hình?
(I) Tìm đề điểm thi cao nhất.
(II) Tìm nhân tố ảnh hưởng đến điểm thi cuối kỳ của sinh viên.
(III) Đánh giá xem sự khác biệt v điểm số trung bình giữa 3 đề hay không.
(IV) Đánh giá xem đề thi ảnh hường đến điểm số của sinh viên hay không.
(V) So sánh điểm số trung bình giữa từng cặp đề.
A (III) và (IV). B Chỉ (IV). C Chỉ (III). D Tất cả phát biểu đều đúng.
E Các đáp án khác đều sai.
2. Xét hình hồi quy tuyến tính đơn với ngiá trị quan trắc: Yi=axi+b+εi. Xét các phát biểu
sau:
(I) εiN(0, σ2).
(II) YiN(axi+b, σ2).
(III) E(Yi|xi) = axi+b.
(IV) Yiđộc lập với Yj
(V) Phương sai của thành phần sai số ngẫu nhiên σ2 hằng số.
Phát biểu nào sau đây đúng v các giả định của hình hồi quy tuyến tính đơn?
A Các đáp án khác đều sai. B Chỉ (II) C Tất cả các phát biểu đều đúng. D (I) và
(III) . E Chỉ (I) .
Câu 3 đến câu 5. Một công ty đã thống kê thời gian đi trễ của 39 nhân viên trong công ty của họ.
Giả sử rằng thời gian đi trễ của một nhân viên một biến ngẫu nhiên phân phối đều từ 0 phút đến
20 phút.
Page 1/ 4 - Exam code 2331
3. Thời gian đi trễ trung bình của 39 nhân viên được khảo sát một biến ngẫu nhiên ¯
X. Tính kỳ
vọng của biến ngẫu nhiên y.
A 4 B 10 C 390 D 15 E Các đáp án khác đều sai.
4. Tìm ngưỡng giá trị t0(phút) 80% nhân viên trong công ty y đi trễ ít hơn t0phút.
A 3 B Các đáp án khác đều sai. C 1 D 6 E 16
5. Tính xác suất để thời gian đi trễ trung bình của 39 nhân viên y lớn hơn 10.2 phút.
A 0.0744 B 0.6644 C 0.5844 D 0.4144 E Các đáp án khác đều sai.
Từ câu 6 đến câu 9. Phòng dịch vụ khách hàng của một công ty đã nghi ngờ rằng ít hơn 76.2%
khách hàng hài lòng với dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty họ. Công ty y đã tiến hành một
khảo sát và ghi nhận trong 495 khách hàng trả lời khảo sát thì 285 khách hàng đã hài lòng với dịch
vụ chăm c khách hàng của công ty. Với mức ý nghĩa 0.1, dữ liệu trên đủ để khẳng định nghi ngờ
của công ty y đúng hay không?
6. Chọn cặp giả thuyết không và giả thuyết đối phù hợp cho bài toán trên.
A H0: p > 0.762, H1: p0.762.
B H0: p= 0.762, H1: p= 0.762.
C H0: ˆp0.762, H1: ˆp < 0.762.
D Các đáp án khác đều sai.
E H0: p= 0.762, H1: p < 0.762.
7. Phân phối CHÍNH C của t lệ mẫu trong bài toán kiểm định trên gì?
A Phân phối chuẩn với trung bình 0.576 và độ lệch chuẩn 0.0222.
B Phân phối chuẩn với trung bình 0.762 và độ lệch chuẩn 0.0191.
C Phân phối chuẩn với trung bình 0.762 và độ lệch chuẩn 0.0222.
D Các câu còn lại đều sai.
E Phân phối nhị thức B(495,0.762).
8. Tính giá trị kiểm định thống kê cho bài toán trên.
A -9.7301 B -10.8301 C Các đáp án khác đều sai. D -7.7301 E -10.7301
9. Cần phải khảo sát tối thiểu bao nhiêu khách hàng để sai số ước lượng của khoảng tin cậy với độ
tin cậy 90% cho tỷ lệ p không quá 0.01 ?
A 6724 B 6721 C Các đáp án khác đều sai. D 6733 E 6727
Câu 10 đến câu13 Để nghiên cứu mối quan hệ tuyến tính giữa thu nhập (y) (triệu đồng/tháng) và
độ tuổi của các nhân viên trong một công ty lớn (x), người ta đã thu thập thông tin từ 12 nhân viên
từ công ty y và số liệu được tóm tắt như sau.
Tuổi (x) Thu nhập (y)
Tổng các giá trị quan trắc (Pxior Pyi) 237 366.99
Tổng bình phương (Px2
ior Py2
i) 4829 11252.5301
Và Pxiyi= 7299.23. Áp dụng hình hồi quy tuyến tính đơn cho ytheo x.
10. Tính hệ số c ˆ
β1và hệ số chặn ˆ
β0.
Aˆ
β1= 1.3452;ˆ
β0= 24.6646 Bˆ
β1= 0.3452; ˆ
β0= 23.7646 Cˆ
β1= 0.8452; ˆ
β0= 23.5646
Dˆ
β1= 0.6452; ˆ
β0= 24.5646 E Các đáp án khác đều sai.
Page 2/ 4 - Exam code 2331
11. Sử dụng hình y để ước lượng thu nhập trung bình (triệu đồng/tháng) của một nhân viên
độ tuổi 35 tuổi.
A 35.847 B 23.547 C 18.597 D Các đáp án khác đều sai. E 20.247
12. y dựng khoảng tin cậy hai phía 90% cho hệ số góc:
A [-0.2437; 0.9441] B Các đáp án khác đều sai. C [0.1863; 0.5041] D [-0.3537; 0.4141
E [0.2063; 0.6141]
13. Tính hệ số xác định R2.
A 0.608 B Các đáp án khác đều sai. C 0.31 D 0.38 E 0.33
Từ câu 14 đến câu 17. Một nhà khoa học y tính đang nghiên cứu tính hữu ích của hai ngôn ngữ
thiết kế khác nhau trong việc cải thiện các tác vụ lập trình. 5 lập trình viên chuyên nghiệp quen thuộc
với cả hai ngôn ngữ được yêu cầu viết một hàm tiêu chuẩn bằng cả hai ngôn ngữ và thời gian (tính
bằng phút) cần thiết để viết hàm y được ghi lại như sau.
Ngôn ngữ 1 (X) 10.2 10.9 8.7 11.6 9.7
Ngôn ngữ 2 (Y) 18.8 17.4 14.5 15.3 16.5
Giả sử rằng thời gian cần thiết để viết hàm cho cả hai ngôn ngữ đều tuân theo phân phối chuẩn. Với
mức ý nghĩa 0.05, dữ liệu trên đủ để khẳng định rằng thời gian cần thiết để viết hàm sử dụng ngôn
ngữ 1 ít hơn hơn ngôn ngữ 2?
14. Xác định phương pháp kiểm định phù hợp.
A t-test so sánh kỳ vọng của hai tổng thể độc lập và không biết phương sai.
B z-test sử dụng định giới hạn trung tâm.
C z-test so sánh kỳ vọng của hai tổng thể độc lập và đã biết phương sai.
D t-test so sánh kỳ vọng của hai tổng thể không độc lập và không biết phương sai.
E Các đáp án còn lại đều sai.
15. Tính giá trị kiểm định thống kê cho bài toán trên.
A -5.9828 B Các đáp án khác đều sai. C -11.9278 D -7.9158 E -1.7168
16. Xác định miền bác b của bài toán kiểm định.
A(−∞,2.776) B(−∞,2.132) C(1.86,)D(−∞,1.86) E Các đáp án còn
lại đều sai.
17. Xác định khoảng tin cậy 95% cho trung bình chênh lệch thời gian cần thiết để viết hàm giữa hai
ngôn ngữ.
A Các đáp án còn lại đều sai. B (-8.7201,-3.8399) C (-6.9507,-5.6093) D (-8.4823,-
4.0777) E (-8.1095,-4.4505)
Câu 18 đến câu 22.Một bài báo khoa học v khoa học máy tính đã so sánh các thuật toán khác nhau
để tìm ra thuật toán tốc độ thực thi nhanh nhất trong việc phát triển một phần mềm. Ba thuật
toán được thực thi trên 15 dự án độc lập và thời gian thực thi (giờ) của ba thuật toán được ghi nhận
như sau.
Thuật toán 1 1.5 2.9 2.9 2.3 5.4
Thuật toán 2 7.1 8.5 7.3 4.8 6.7
Thuật toán 3 5.4 4.5 5.9 4.2 4.1
Giả sử rằng dữ liệu trên thoả các giả định của hình ANOVA. Xét hình ANOVA một nhân tố
với mức ý nghĩa α= 0.05.
Page 3/ 4 - Exam code 2331
18. Tính độ biến thiên giữa các nhóm (tổng bình phương) cho dữ liệu này.
A 18.236 B Các đáp án khác đều sai. C 308.6829 D 55.92 E 37.684
19. Tính giá trị kiểm định thống kê cho bài toán kiểm định.
A 14.3985 B 16.3984 C 10.3987 D Các đáp án khác đều sai. E 12.3988
20. Tìm miền bác b cho bài toán kiểm định.
A[3.89,+]B[−∞,3.89] C Các đáp án khác đều sai. D [5.1,+]E[2.53,+]
21. Tính giá trị LSD cho bài toán so sánh bội. A 1.6989 B 2.144 C 1.889 D Các đáp án
khác đều sai. E 2.314
22. Xác định khoảng tin cậy với độ tin cậy 95% cho chênh lệch trung bình giữa thời gian thực thi của
thuật toán 1 và thuật toán 2.
A [-3.5793,-0.1815] B Các đáp án khác đều sai. C [-6.9123,-3.5145] D [-7.4678,-4.07]
E [-5.5789,-2.1811]
Page 4/ 4 - Exam code 2331
Lecturer: Date Approved by: Date
29/07/2024 29/07/2024
Phan Thị Hường Dr. Nguyen Tien Dung
Trường ĐH Bách Khoa TPHCM - VNUHCM
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Thi cuối kỳ Học kỳ/năm 3 2023-2024
Ngày thi 22/08/2024
Môn thi Xác suất thống kê
môn MT2013 đề 2332
Thời gian 70 phút Ca thi 7:00
Ghi chú:
- Đề thi bao gồm 22 câu hỏi trắc nghiệm trên 4 trang A4. Tổng điểm: 10 điểm. Mỗi câu tr lời sai sinh
viên sẽ bị trừ điểm.
- Không làm tròn kết quả trung gian. Kết quả cuối cùng được làm tròn 4 chữ số thập phân.
-Được sử dụng tài liệu giấy gồm 5 tờ A4 trên đó ghi rõ họ tên số sinh viên. Được sử dụng máy
tính b túi không có chức năng lập trình.
H và tên: ............................................. .......................................
MSSV: ....................... ...................... .......................................
1. Xét một mẫu ngẫu nhiên gồm biến ph thuộc Y điểm thi cuối kỳ của sinh viên và biến độc lập
X đề thi của sinh viên. Biết rằng Y biến liên tục và X biến phân loại gồm 3 nhóm 111,
222, và 333. Xét hình ANOVA một nhân tố cho dữ liệu y. Phát biểu nào sau đây đúng v
mục tiêu chính khi thực thi hình?
(I) Tìm đề điểm thi cao nhất.
(II) Tìm nhân tố ảnh hưởng đến điểm thi cuối kỳ của sinh viên.
(III) Đánh giá xem sự khác biệt v điểm số trung bình giữa 3 đề hay không.
(IV) Đánh giá xem đề thi ảnh hường đến điểm số của sinh viên hay không.
(V) So sánh điểm số trung bình giữa từng cặp đề.
A Chỉ (III). B (III) và (IV). C Các đáp án khác đều sai. D Chỉ (IV). E Tất
cả phát biểu đều đúng.
2. Xét hình hồi quy tuyến tính đơn với ngiá trị quan trắc: Yi=axi+b+εi. Xét các phát biểu
sau:
(I) εiN(0, σ2).
(II) YiN(axi+b, σ2).
(III) E(Yi|xi) = axi+b.
(IV) Yiđộc lập với Yj
(V) Phương sai của thành phần sai số ngẫu nhiên σ2 hằng số.
Phát biểu nào sau đây đúng v các giả định của hình hồi quy tuyến tính đơn?
A Tất cả các phát biểu đều đúng. B Các đáp án khác đều sai. C Chỉ (II) D Chỉ
(I) . E (I) và (III) .
Câu 3 đến câu 5. Một công ty đã thống kê thời gian đi trễ của 39 nhân viên trong công ty của họ.
Giả sử rằng thời gian đi trễ của một nhân viên một biến ngẫu nhiên phân phối đều từ 0 phút đến
10 phút.
Page 1/ 4 - Exam code 2332