1. Tình hu ng.ố
A 11 tu i là con c a anh B ch C. Ngày 15/06/2010, A đá bóng d i lòng ủ ổ ị ướ
đ ng cùng các b n. Trong lúc th hi n chân sút bóng v i các b n, trái bóng ườ ể ệ ạ ạ ớ
ông D làm kính v tan. Thi t h i ông D c a A đã bay th ng vào c a kính nhà ủ ử ẳ ỡ ệ ạ
Ông D đi thay c a ử kính m i (cùng lo i v i ớ ạ ớ c a ử kính cũ) h t ế 10.000.000 đ ng. ồ
ng thi t h i mà A đ yêu c u ầ gia đình c a A b i th ủ ồ ườ ệ ạ ố ề ã gây ra, s ti n
10.000.000 đ ng. ồ
2. Gi i quy t tình hu ng. ả ố ế
ng thi t h i là m t lo i trách nhi m dân s mà theo Trách nhi m b i th ệ ồ ườ ệ ạ ự ệ ạ ộ
i vi ph m nghĩa v pháp l ý c a mình gây t n h i cho đó thì khi m t ngộ ườ ụ ạ ủ ạ ổ
ng i khác ph i b i th ườ ả ồ ườ ng nh ng t n th t mà m ổ ữ ấ ế ình gây ra. Theo Ngh quy t ị
03/2006/HĐTP-TANDTC ngày 08/07/2006 h ng d n áp d ng m t s quy ướ ộ ố ụ ẫ
ng thi t h i, trách nhi m b i th đ nh c a B lu t dân s v b i th ị ự ề ồ ộ ậ ủ ườ ệ ạ ệ ồ ườ ng
thi t h i phát sinh khi có 4 đi u ki n sau: ệ ạ ề ệ
• Có thi t h i x y ra. ệ ạ ả
• Hành vi gây thi t h i là hành vi trái pháp lu t. ệ ạ ậ
i gây ra thi t h i. ỗ ườ ủ ệ ạ
t h i và hành vi trái pháp
• Có l i (vô ý ho c c ý) c a ng ặ ố • Có m i quan h nhân qu gi a thi ệ
ả ữ ố ệ ạ
lu t.ậ
Trong tình hu ng trên, hành vi đá bóng d i lòng đ ng c a A trái pháp ố ướ ườ ủ
lu t và có l i, là nguyên nhân gây ra thi t h i cho ông D. Vì v y, làm phát ậ ỗ ệ ạ ậ
sinh trách nhi m b i th ng thi t h i ngoài h p đ ng. ệ ồ ườ ệ ạ ợ ồ
Xác đ nh ng thi t h i thu c v ai? ị trách nhi m b i th ệ ồ ườ ệ ạ ộ ề
Theo Đi u 18 BLDS thì: “Ng i ch a đ m i tám tu i là ng ề ườ ủ ườ ư ổ ườ ư i ch a
thành niên.”
M t khác, c ăn c vào quy đ nh t i đo n 1 kho n 2 Đi u 606 BLDS: ặ ứ ị ạ ề ạ ả
“Ng i ch a thành niên d i m i lăm tu i gây thi t h i mà c ườ ư ướ ườ ổ ệ ạ òn cha m thìẹ
cha m ph i b i th ng toàn b thi t h i; n u tài s n c a cha m không đ ả ồ ẹ ườ ộ ệ ạ ả ủ ế ẹ ủ
1
ng mà con ch a thành niên gây thi t h i có tài s n riêng th đ b i th ể ồ ườ ư ệ ạ ả ì l yấ
tài s n riêng đó đ b i th ng ph n còn thi u tr tr ng h p quy đ nh t ể ồ ả ườ ừ ế ầ ườ ợ ị ạ i
Đi u 621 c a B lu t này.” Và theo quy đ nh t ộ ậ ủ ề ị ạ i Đi u 40 Lu t hôn nhân và ậ ề
gia đình năm 2000 “Cha m ph i b i th ng thi t h i do con ch a thành ả ồ ẹ ườ ệ ạ ư
niên, con đã m t năng l c hành vi dân s gây ra theo quy đ nh t ự ự ấ ị ạ i Đi u 611 ề
em c a B lu t dân s ” ủ ộ ậ ự . Đi u 17 Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr ệ ậ ả ụ ề ẻ
ngày 12/8/1991 cũng quy đ nh “Cha m , ng ẹ ị ườ ỡ ầ ệ i đ đ u ph i ch u trách nhi m ả ị
t h i do hành vi c a đ a tr hành chính, trách nhi m dân s v nh ng thi ệ ự ề ữ ệ ạ ủ ứ ẻ
mình nuôi d y”ạ .
Đi u 621 BLDS quy đ nh v tr ề ườ ề ị ng h p ng ợ i d ườ ướ i 15 tu i gây thi ổ ệ ạ t h i
trong th i gian h c t ng, ng i tr ọ ạ ườ ờ ư i m t năng l c hành vi dân s gây thi ự ự ấ ờ ệ t
h i trong th i gian b nh vi n, t ệ ệ ạ ờ ổ ch c khác qu n tr c ti p qu n lý thì ự ứ ế ả ả
tr ch c đó ph i b i th ng thi ườ ng h c, b nh vi n, t ệ ệ ọ ổ ả ồ ứ ườ ệ ạ ả ế t h i x y ra n u
c m ình không có l i trong qu n lý. không ch ng minh đ ứ ượ ỗ ả
Do đó, v i tình hu ng trên, A - 1 1 tu i là ng i ch a thành niên d ớ ố ổ ườ ư ướ i
m i lăm tu i, không b m t năng l c hành vi dân s - con c a anh B , ị ấ ườ ự ự ủ ổ ch Cị
không đang trong th i gian tr c ti p qu n l ờ ả ý c a trủ ự ế ườ ệ ng h c nên trách nhi m ọ
ng thi t h i thu c v anh B . Bên c nh đó, đo n 1 kho n 2 b i th ồ ườ ệ ạ ề ộ ch Cị ạ ạ ả
Đi u 606 BLDS c òn quy đ nh: ề ị ủ ể ồ “n u tài s n c a cha m không đ đ b i ủ ế ẹ ả
th ng mà con ch a thành niên gây thi t h i có tài s n riêng th ườ ư ệ ạ ả ả ì l y tài s n ấ
riêng đó đ b i th ng ph n còn thi u” ể ồ ườ ệ ế . Do đó anh B ch C có trách nhi m ầ ị
ng toàn b thi t h i cho ông D. Trong tr ng h p, tài s n c a anh b i thồ ườ ộ ệ ạ ườ ủ ả ợ
ch không đ , n u A có tài s n riêng thì l y tài s n đó đ bù vào ph n còn ủ ế ể ả ấ ả ầ ị
u ông ng mà anh B thi u. M t khác, n ặ ế ế D yêu c u b i th ầ ồ ườ ch C ị không b iồ
th ng th ng th ng thi ườ ì ông D có quy n ki n đòi b i th ề ệ ồ ườ ườ ệ t h i là ạ
03/2006 – HĐTPTANDTC ngày 10.000.000 đ ng. Theo Ngh ồ ị quy t s ế ố
òa án nhân dân t i cao v H 08/07/2006 c a H i đ ng th m phán T ộ ồ ủ ẩ ố ề ướ ẫ ng d n
áp d ng m t s quy đ nh c a B lu t dân s 2005 v b i th ng thi ộ ậ ộ ố ề ồ ủ ự ụ ị ườ ệ ạ t h i
2
ngoài h p đ ng, th ì: “trong tr ng h p quy đ nh t ợ ồ ườ ợ ị ạ ề i đo n 1 kho n 2 Đi u ạ ả
606 BLDS thì cha, m c a ng i gây thi ẹ ủ ườ ệ ạ t h i là b đ n dân s ” ị ơ ự . Nên anh B
s là b đ n dân s tr c T òa án khi ông D kh i ki n ch không ph i là ch Cị ị ơ ự ướ ẽ ứ ệ ả ở
A.
3. Nh n xét. ậ
Nh ng ng i 15 tu i bao g m nh ng ng i không có năng l c hành ữ i d ườ ướ ữ ổ ồ ườ ự
vi dân s (cá nhân ch a đ 6 tu i) ch a đ l ư ủ ý trí đ nh n bi ể ư ự ủ ậ ổ ế ủ t hành vi c a
mình và h u qu có th x y ra do hành vi c a mình; và nh ng ng i có năng ể ả ủ ữ ậ ả ườ
l c hành vi dân s m t ph n (cá nhân t ự ộ ự ầ ừ ủ ậ đ 6 đ n 15 tu i ) kh năng nh n ổ ế ả
th c đang d n hoàn thi n nh ng v n c ư ứ ệ ầ ẫ òn nhi u h n ch , h ch có th xác ế ọ ề ể ạ ỉ
i h n nh t đ nh do l p th c hi n quy n, nghĩa v , trách nhi m trong m t gi ậ ụ ự ệ ề ệ ộ ớ ạ ấ ị
pháp lu t dân s quy đ nh. Do đó, cá nhà làm lu t đ c bi ậ ặ ự ậ ị ệ t chú tr ng trách ọ
nhi m c a cha m ng i 15 tu i và không có năng l c hành vi dân s ủ ẹ ệ i d ườ ướ ự ổ ự
đ i v i hành vi gây thi ố ớ ệ ạ ủ ệ t h i c a h nên cha m h ph i ch u trách nhi m ẹ ọ ả ọ ị
ng thi t h i. Trách nhi m c a cha m là trách nhi m pháp l ý, không b i thồ ườ ệ ạ ủ ệ ẹ ệ
i c a cha m trong vi c qu n lý, giám sát hành vi c a con c n đi u ki n l ề ầ ệ ỗ ủ ủ ẹ ệ ả
mình.
i gây thi t h i trong đ tu i này có t Cha m c a ng ẹ ủ ườ ệ ạ ộ ổ ư cách b đ n dân ị ơ
i đ i di n h p pháp đ ng nhiên cho con, cha m s , cha m là nh ng ng ự ữ ẹ ườ ạ ệ ợ ươ ẹ
có nghĩa v b i th ng toàn b thi t h i do hành vi gây thi t h i c a con; ụ ồ ườ ộ ệ ạ ệ ạ ủ
còn chính cá nhân gây thi i không có năng l c hành vi t t ng dân s t h i l ệ ạ ạ ự ố ụ ự
tr c T òa án. Tuy nhiên, lu t cũng quy đ nh thêm tr ướ ậ ị ườ ả ủ ng h p n u tài s n c a ế ợ
cha m không đ đ b i th ng mà ng i con d ủ ể ồ ẹ ườ ườ ướ ả i 15 tu i đó có tài s n ổ
riêng thì l y tài s n riêng c a ng i con đó đ b i th ng ph n c ủ ấ ả ườ ể ồ ườ ầ òn thi u.ế
L y tài s n riêng c a con đ b sung cho ph n cha m còn thi u không có ể ổ ủ ẹ ế ả ấ ầ
nghĩa là trách nhi m b i th ng thi ệ ồ ườ ệ ạ t h i thu c v ng ộ ề ườ i con. B i trách ở
nhi m b i th ng thi t h i luôn luôn thu c v cha m , ch th trong quan ệ ồ ườ ệ ạ ủ ể ề ẹ ộ
h nghĩa v b i th ng thi t h i này là cha m ng i gây thi ụ ồ ệ ườ ệ ạ ẹ ườ ệ ạ ệ t h i. Vi c
3
i 15 tu i tr c ti p gây ra thi l y tài s n c a con d ả ủ ấ ướ ổ ự ế ệ ạ ể t h i đ kh c ph c cho ắ ụ
i ích h p pháp c a ng ph n cầ òn thi u là nh m b o v k p th i quy n và l ả ệ ị ế ề ằ ờ ợ ủ ợ iườ
t h i. b thi ị ệ ạ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
1. B lu t dân s 2005, Lu t hôn nhân và gia đ ộ ậ ự ậ ậ ả ình năm 2000, Lu t b o
v , chăm sóc và giáo d c tr em ngày 12/8/1991. ụ ệ ẻ
ộ 2. Ngh quy t s 03/2006 – HĐTPTANDTC ngày 08/07/2006 c a H i ế ố ủ ị
i cao v H ng d n áp d ng m t s quy đ ng th m phán Tòa án nhân dân t ồ ẩ ố ề ướ ộ ố ụ ẫ
ng thi t h i ngoài h p đ ng. đ nh c a B lu t dân s 2005 v b i th ị ộ ậ ề ồ ủ ự ườ ệ ạ ợ ồ
3. Tr ng Đ i h c Lu t Hà N i, , Nxb. ườ ạ ọ ộ Giáo trình Lu t dân s (t p 2) ậ ự ậ ậ
Công an nhân dân, Hà N i, 2008. ộ
, Nxb. Giáo d c Vi 4. Lê Đình Ngh , ị Giáo trình Lu t dân s (t p 2) ự ậ ậ ụ ệ t
Nam, Hà N i, 2010. ộ
ng thi 5. TS. Phùng Trung T p, ậ B i thồ ườ ệ ạ t h i ngoài h p đ ng v tài ợ ề ồ
s n, s c kh e và tính m ng ả ạ , Hà N i, 2009. ứ ỏ ộ
6. Nguy n Minh Th ng thi ễ , ư Năng l c ch u trách nhi m b i th ự ệ ồ ị ườ ệ ạ t h i
ngoài h p đ ng c a cá nhân ủ ợ ồ , Hà N i, 2010. ộ
ế 7. TS. Tr n Th Hu - TS. Vũ Th H i Y n – Th.S Vũ Th H ng Y n, ị ả ị ồ ệ ế ầ ị
ng thi t h i ngoài h p đ ng – T quy đ nh c a pháp Trách nhi m b i th ệ ồ ườ ệ ạ ủ ừ ợ ồ ị
lu t đ n th c ti n ự ễ , Nxb. T pháp, Hà N i, 2008. ậ ế ư ộ