t k ra các ủ ậ ơ ổ ố C quan hành pháp c a T ng th ng và các c quan l p pháp c a Qu c h i là nh ng ng i và chính sách có vai trò ch ch t trong vi c qu n lý m i ho t đ ng th đ ng l i thi ế ế i Hoa Kỳ. ườ ữ ng m i t ạ ạ ươ ố ộ ạ ộ ơ ườ ủ ọ ủ ệ ả ố ố

Các c quan sau đây đ c giao các nhi m v qu n lý nhà n c trong t ng lĩnh v c : ơ ượ ụ ệ ả ướ ừ ự

Văn phòng T ng Th ng (Nhà tr ng) có : (nháy chu t vào đ a ch Internet đ vào website). ể ắ ộ ổ ố ị ỉ

1. H i đ ng c v n c a T ng Th ng v kinh t c v n cho TTg Hoa Kỳ các v n đ liên quan đ n kinh t ộ ồ ố ấ ủ ề ổ ố ế ố ấ ề ế ấ . ế

2. Đ i di n Th ng m i Hoa Kỳ : chuyên giúp TTg trong v n đ đàm phán th ng m i v i n c ngoài. ệ ạ ươ ề ạ ấ ươ ạ ớ ướ

Các b ngành: ộ

ộ ụ ề ệ ề ộ ệ ẩ ấ ả ệ ẩ ả ậ 3. B Nông nghi p Department of Agriculture (USDA) ; Ph trách v các v n đ nông nghi p và phát tri n ể nông thôn, thúc đ y xu t kh u nông s n Hoa Kỳ, đ a ra các bi n pháp b o h nông s n Hoa Kỳ, l p các ư ch ng trình nông nghi p, an toàn th c ph m, b o v gi ng cây con, tín d ng nông nghi p. ả ệ ố ả ự ấ ệ ươ ụ ệ ẩ

ạ ươ ươ ự ệ ế ạ ươ ể ạ ấ ộ ng m i Department of Commerce (DOC) : th c hi n các cam k t th ố ế ề ươ ng m i qu c t ố ế ủ ậ ụ ươ ố ạ ố ị c a Hoa và qu c n i, ki m soát các chính sách xu t nh p kh u c a ủ ẩ ng m i, ng m i, xúc ti n th ng m i, cung c p d ch v th ạ ấ ế ả ng, b ng sáng ch phát minh, b n , đo l ế ố ế ươ ườ ạ ằ ừ ỏ 4. B Th ộ Kỳ, qu n lý các chính sách th ng m i qu c t ả Hoa Kỳ, th ng kê và cung c p thông tin v th ấ h tr các doanh nghi p v a và nh trong buôn bán qu c t ệ ng, khí t quy n tác gi , đo l ng thu văn . ỷ ỗ ợ ề ườ ượ ả

5. B Qu c Phòng Department of Defense (DOD) : ki m soát xu t nh p kh u vũ khí đ n d c. ể ấ ậ ẩ ạ ộ ố ượ

6. B Giáo d c Department of Education: trao đ i giáo d c qu c t . ố ế ụ ụ ổ ộ

7. B Năng l ng Department of Energy: qu n lý các chính sách v h t nhân, môi tr ng. ộ ượ ề ạ ả ườ

Department of Health and Human Services (HHS): qu n lý các chính sách y t và s c kho toàn ế ả ế ứ ẻ 8. B Y t ộ dân, an toàn th c ph m, an toàn tiêu dùng, v sinh d ch t , b o v đ ng th c v t. ự ậ ễ ả ệ ộ ự ệ ẩ ị

và phát tri n nông thôn Department of Housing and Urban Development (HUD) 9. B Nhà ộ ở ể

10 B N i V Department of the Interior (DOI): b o v các loài đ ng th c v t hoang dã. ộ ộ ụ ự ậ ệ ả ộ

11 B T Pháp Department of Justice (DOJ): b o đ m tính th c thi c a pháp lu t. ộ ư ự ủ ả ả ậ

ộ ự ề ả ấ ả ộ ộ 12 B Lao đ ng Department of Labor (DOL): b o đ m v n đ an toàn lao đ ng và qu n lý nhân l c qu c ố ả gia.

ộ ự ể ệ ạ ấ ẩ 13 B Ngo i giao Department of State (DOS): ki m soát xu t kh u vũ khí, công ngh cao, lãnh s và các chính sách đ i ngo i, vi n tr n c ngoài. ợ ướ ệ ạ ố

i Department of Transportation (DOT): đ m b o an toàn giao thông, hàng siêu ậ ả ả ả 14. B Giao thông v n t ộ ng siêu tr ng. tr ườ ọ

ộ ạ ị u bia và thu c lá. 15. B Tài chính Department of the Treasury: ho ch đ nh và giám sát các chính sách tài chính, các chính sách h i quan, thu , ki m soát tài s n n c ngoài, buôn bán r ế ượ ướ ể ả ả ố

t c a m t s b ngành ch ch t trong lĩnh v c th ng m i qu c t xem trong Ph n 2. ủ ự ố ươ ố ế ạ ầ Ch c năng chi ti ế ủ m c 5: Ch c năng th ứ ứ ụ ộ ố ộ ạ ủ ươ ng m i c a Chính ph . ủ

Danh sách và đ a ch đ y đ c a các c quan Chính Ph nêu trong ph n cu i cùng c a s này. ủ ủ ỉ ầ ủ ủ ầ ố ổ ơ ị