CÁC PH NG PHÁP S D NG ƯƠ
Đ I V I CÁC Đ I TH C NH TRANH
1. Khái ni m c nh tranh
C nh tranh nói chung, c nh tranh trong kinh t nói riêng m t khái ni m ế
nhi u cách hi u khác nhau. Khái ni m này đ c s d ng cho c ph m vi doanh ượ
nghi p, ph m vi nghành, ph m vi qu c gia ho c ph m vi khu v c liên qu c gia
vv..đi u này ch khác nhau ch m c tiêu đ c đ t ra ch quy mô doanh nghi p hay ượ
qu c gia mà thôi. Trong khi đ i v i m t doanh nghi p m c tiêu ch y u là t n t i và ế
tìm ki m l i nhu n trên c s c nh tranh qu c gia hay qu c t , thì đ i v i m t qu cế ơ ế
gia m c tiêu là nâng cao m c s ng và phúc l i cho nhân dân vv..
Theo K. Marx: "C nh tranh là s ganh đua, đ u tranh gay g t gi a các nhà t b n ư
nh m dành gi t nh ng đi u ki n thu n l i trong s n xu t và tiêu dùng hàng hóa đ thu
đ c l i nhu n siêu ng ch ". Nghiên c u sâu v s n xu t hàng hóa t b n ch nghĩaượ ư
c nh tranh t b n ch nghĩa Marx đã phát hi n ra quy lu t c b n c a c nh tranh ư ơ
t b n ch nghĩa quy lu t đi u ch nh t su t l i nhu n bình quân, qua đó hìnhư
thành nên h th ng giá c th tr ng. Quy lu t này d a trên nh ng chênh l ch gi a giá ườ
c chi phí s n xu tkh năng có th bán hành hoá d i giá tr c anh ng vân thu ướ ư
đ c l i nhu n.ựơ
- Theo t đi n kinh doanh (xu t b n năm 1992 Anh) thì c nh tranh trong c ơ
ch th tr ng đ c đ nh nghĩa " S ganh đua, s kình đ ch gi a các nhà kinh doanhế ườ ượ
nh m giành tài nguyên s n xu t cùng m t lo i hàng hoá v phía mình.
- Theo T đi n Bách khoa Vi t nam (t p 1) C nh tranh (trong kinh doanh)
ho t đ ng tranh đua gi a nh ng ng i s n xu t hàng hoá, gi a các th ng nhân, các ườ ươ
nhà kinh doanh trong n n kinh t th tr ng, chi ph i quan h cung c u, nh m dành ế ườ
các đi u ki n s n xu t , tiêu th th tr ng có l i nh t. ườ
- Hai nhà kinh t h c M P.A Samuelson W.D.Nordhaus trong cu n kinh tế ế
h c (xu t b n l n th 12) cho. C nh tranh (Competition) s kình đ ch gi a các
doanh nghi p c nh tranh v i nhau đ dành khách hàng ho c th tr ng. Hai tác gi này ườ
cho c nh tranh đ ng nghĩa v i c nh tranh hoàn h o (Perfect Competition).
Ba tác gi M khác D.Begg, S. Fischer R. Dornbusch cũng cho c nh tranh
c nh c nh tranh hoàn h o, các tác gi này vi t. M t c nh tranh hoàn h o, nghành ế
trong đó m i ng i đ u tin r ng hành đ ng c a h không gây nh h ng t i giá c th ườ ưở
tr ng, ph i có nhi u ng i bán và nhi u ng i mua.ườ ườ ườ
- Cùng quan đi m nh trên, R.S. Pindyck D.L Rubinfeld trong cu n kinh t ư ế
h c cho r ng: M t th tr ng c nh tranh hoàn h o, hoàn thi n r t nhi u ườ
ng i mua ng i bán, đ cho không có ng i mua ho c ng i bán duy nh t nàoườ ườ ườ ườ
nh h ng có ý nghĩa đ i v i giá c . ưở
- Các tác gi trong cu n "Các v n đ pháp v th ch chính sách c nh ế
tranh ki m soát đ c quy n kinh doanh, thu c s án VIE/97/016 thì cho: C nh tranh
th đ c hi u s ganh đua gi a các doanh nghi p trong vi c giành m t s nhân t ượ
s n xu t ho c khách hàng nh m nâng cao v th c a mình trên th tr ng, đ đ t đ c ế ườ ựơ
m t m c tiêu kinh doanh c th , d nh l i nhu n, doanh s ho c th ph n. C nh ư
tranh trong m t môi tr ng nh v y đ ng nghĩa v i ganh đua. ườ ư
- Tác gi Nguy n Văn Khôn trong t đi n Hán vi t gi i thích: "C nh tranh
ganh đua h n thua"ơ
- Ph m vi qu c gia, theo U ban c nh tranh công nghi p c a T ng th ng m
thì. C nh tranh đ i v i m t qu c giá là m c đ đó, d i các đi u ki n th tr ng ướ ườ
t do và công b ng, có th s n xu t các hàng hoá và d ch v đáp ng đ c các đòi h i ượ
c a th tr ng Qu c t , đ ng th i duy trì m r ng đ c thu nh p th c t c a ng i ườ ế ế ườ
dân n c đó.ứơ
- T i di n đàn Liên h p qu c trong báo cáo v c nh tranh toàn c u năm 2003 thì
đ nh nghĩa c nh tranh đ i v i m t qu c gia là" Kh năng c a n c đó đ t đ c nh ng ướ ượ
thành qu nhanh b n v ng v m c s ng, nghĩa đ t đ c các t l tăng tr ng ựơ ưở
kinh t cao đ c xác đ nh b ng các thay đ i c a t n s n ph m qu c n i (GDP) tínhế ượ
trên đ u ng i theo th i gian. ườ
T nh ng đ nh nghĩa các cách hi u không gi ng nhau trên th rút ra các
đi m h i t chung sau đây.
C nh tranh c g ng nh m giành l y ph n h n ph n th ng v mình trong môi ơ
tr ng c nh tranh. Đ có c nh tranh ph i có các đi u ki n tiên quy t sau:ườ ế
- Ph i nhi u ch th cùng nhua tham gia c nh tranh: Đó các ch th
cùng các m c đích, m c tiên k t qu ph i giành gi t, t c ph i m t đ i t ng ế ượ
ch th cùng h ng đ n chi m đo t. Trong n n kinh t , v i ch th canh tranh bên ế ế ế
bán, đó các lo i s n ph m t ng t cùng m c đích ph c v m t lo i nhu c u c a ư
khách hàng các ch th tham gia canh tranh đ u th làm ra đ c ng i mua ườ
ch p nh n. Còn v i các ch th c nh tranh bên muc giành gi t muc đ c các s n ượ
ph m theo đúng mong mu n c a mình.
- Vi c c nh tranh ph i đ c di n ra trong m t môi tr ng c nh tranh c th , đó ượ ườ
các ràng bu c chung các ch th tham gia c nh tranh ph i tuân th . Các ràng
bu c này trong c nh tranh kinh t gi a các dianh nghi p chính alf các đ c đi m nhu ế
c u v s n ph m c a khách hàng các ràng bu c c a lu t pháp thông k kinh
doanh trên th tr ng. Còn gi a ng i mua v i ng i muc, ho c gi a nh ng ng i ườ ườ ườ ườ
mua và ng i bán là các tho thu n đ c th c hi n có l i h n c đ i v i ng i mua.ườ ượ ơ ườ
- C nh tranh có th di n ra trong m t kho ng th i gian không c đ nh ho c ng n
9 t ng v vi c) ho c dài (trong su t quá trình t n t i ho t đ ng c a m i ch th
tham gia c nh tranh). S c nh tranh th di n ra trong kho ng th i gian không nh t
đ nh ho c h p (m t t ch c, m t đ a ph ng, m t nghành) ho c r ng (m t n c, gi a ươ ướ
các n c)ứơ
2. C nh tranh trong kinh t gi a các doanh nghi p ế
vi c s d ng hi u qu nh t các ngu n l c, các c h i c a doanh nghi p ơ
đ giành l y ph n th ng, ph n h n v mình tr c các doanh nghi p khác trong quá ơ ướ
trình kinh doanh, b o đ m cho foanh nghi p phát tri n nhanh chóng và b n vũng.
- Trong n n kinh t th tr ng, tr c m i nhu c u c u nh ng ng i tiêu dùng ế ườ ườ
(ng i muc- bên A) d i d ng các lo i s n ph n t ng t - s n ph n th ng r tườ ươ ườ
nhi u các nhà s n xu t (ng i bán - bên B) tham gia đáp ng, h luôn ph i c g ng đ ườ
giành chi n th ng, s c nh tranh di n ra là t t y u trong môi tr ng lu t pháp c a nhàế ế ườ
n c, các thông l c a th tr ng và các quy lu t khách quan v n có c a nó.ướ ườ
3. Các lo i hình c nh tranh
D a vào các tiêu th c khác nhau, c nh tranh đ c phên ra thành nhi u lo i. ượ
* Căn c vào ch th tham gia th tr ng ườ
C nh tranh đ c chia thành 3 lo i. ượ
- C nh tranh gi a ng i mua ng i bán ườ ườ : Ng i bán mu n bán hàng hoá c aườ
mình v i giá cao nh t, còn ng i mua mu n bán hàng hoá c a mình v i gái cao nhát, ườ
còn ng i mua mu n muc v i giá th p nh t. Giá c cu i cùng đ c hình thành sau quáườ ượ
trình th ng l ng gi hai bên.ươ ượ
- C nh tranh gi a nh ng ng i mua v i nhau ườ : M c đ c nh tranh ph thu c vào
quan h cùng c u trên th tr ng. Khi cung nh h n c u thì cu c c nh tranh tr nên ườ ơ
gay g t, giá c hàng hoá d ch v s tăng lê, ng i mua ph i ch p nh n giá cao đ ườ
mua đ c hàng hoá hoá mà h c n.ượ
- C nh tranh gi a nh ng ngu i bán v i nhau : cu c c nh tranh nh m giành
gi t khách hàng th tr ng, k t qu giá c gi m xu ng l i cho ng i mua. ườ ế ườ
Trong cu c c nh tranh này, doanh nghi p nào t ra đu i s c, không ch u đ c s c ép ượ
s ph i rút lui kh i th tr ng, nh ng th ph n c a mình cho các đ i th m nh h n. ườ ườ ơ
* Căn c theo ph m vu nghành kinh t ế
C nh tranh đ c phân thành hai lo i. ượ
- C nh tranh trong n i b nghành : cu c c nh tranh gi a các doanh nghi p
trong cùng m t ngành, cùng s n xu t ra m t lo i hàng hoá ho c d ch v . K t qu c a ế
cu c c nh tranh này là làm cho k thu t phát tri n.
- C nh tranh gi a các nghành : cu c c nh tranh gi a các doanh nghi p trong
các nghành kinh t v i nhau nh m thu đ c l i nhu n cao nh t. Trong quá trình này cóế ượ
s ph n b v n đ u t m t cách t nhiên giuqã các nghành, k t qu hình thành t ư ế
su t l i nhu n bình quân.
* Căn c vào tính ch t c nh tranh
C nh tranh đ c phân thành 3 lo i. ượ
- C nh tranh hoàn h o (Perfect Cometition) : hình th c c nh tranh gi a nhi u
ng i bán trên th tr ng trong đó không ng i nào đ u th kh ng ch giá c trênườ ườ ư ế ế
th tr ng. Các s n ph m bán ra đ u đ c ng i mua xem đ ng th c, t c không ườ ượ ườ
khác nhua v quy cách, ph m ch t m u mã. Đ chi n th ng trong cu c c nh tranh các ế
doanh nghi p bu c ph i tìm cách gi m chi phí, h giá thành ho c làm khác bi t hoá
s n ph m c a mình so v i các đ i th c nh tranh.
- C nh tranh không hoàn h o (Imperfect Competition) hình th c c nh tranh
gi a nh ng ng i bán có các s n ph m không đ ng nh t v i nhau. M i s n ph n đ u ườ
mang hình nh hay uy tín khác nhau cho nên đ giành đ c u th trong c nh tranh, ựơ ư ế
ng i bán ph o s d ng các công c h tr bán nh : Qu ng cáo, khuy n m i, cungườ ư ế
c p d ch v , u đãi giá c , đây lo i hình c nh tranh ph bi n trong giai đo n hi n ư ế
nay.
- C nh tranh đ c quy n (Monopolistic Competition) : Trên th tr ng ch n t ườ
ho c m t s ít ng i bán m t s n ph m ho c d ch v vào đó, giá c c a s n ph m ườ
ho c d ch v đó trên th tr ng s do h quy t đ nh không ph thu c vào quan h ườ ế
cung c u.
* Căn c vào th đo n s d ng trong c nh tranh
C nh tranh đ c chia thành. ượ