725
CÁCH TÍNH NHANH GIÁ TR RIÊNG CA MA TRN VUÔNG
CP 2 VÀ CP 3
Nguyn Th Khánh Hòa1
1. Khoa Sư Phạm. Email: hoantk@tdmu.edu.vn
TÓM TT
Bài viết trình bày cách s dng vết và định thc ca mt ma trn vuông cấp 2 và 3 để tính
nhanh giá tr riêng ca ma trận đó. Cụ th:
- Giá tr riêng ca các ma trn 𝐴 cp 2 là nghim của phương trình:
𝜆2𝑡𝑟(𝐴)𝜆+ 𝑑𝑒𝑡 (𝐴)=0.
- Giá tr riêng ca các ma trn 𝐵 cp 3 là nghim của phương trình:
𝜆3𝑡𝑟(𝐵)𝜆2+𝑇.𝜆𝑑𝑒𝑡(𝐵)=0.
Trong đó 𝑡𝑟(𝐴)𝑡𝑟(𝐵)vết ca ma trn 𝐴𝐵; 𝑑𝑒𝑡(𝐴)𝑑𝑒𝑡(𝐵) định thc ca
𝐴𝐵; 𝑇 là tng ca mt s định thc con cp 2 ca 𝐵.
T khóa: định thc ca ma trn; giá tr riêng ca ma trn; tính nhanh giá tr riêng;
vết ca ma trn.
1. GII THIU
Giá tr riêng ca ma trn vuông đóng vai trò quan trọng trong đại s tuyến nh. Gtr riêng
vectơ riêng ơng ng có rt nhiu ng dng trong phm vi hc phn cũng như trong đời sng.
Chng hn trong phm vi hc phn, tìm giá tr riêng là bước đầu tiên ca bài toán chéo hoá ma
trn, t đó ta có thể tính được lu tha ca ma trn vi s (tự nhiên) ln tu ý hay đưa dạng
toàn phương về dng chính tắc. Trong đi sống, ban đầu gtr riêng và vecriêng được s dng
để nghiên cu các trc chính ca s quay ca các vt rn, sau đó gtrị riêngvectơ riêng ngày
ng nhiu ng dng trong các lĩnh vực như phân tích ổn định, phân ch rung động,
thuyết orbital nguyên t, nghiên cu ng trong địa cht, h s lây nhiễm cơ bản, công
ngh nhn din khuôn mt. Chính vy vic trang b cho sinh viên ngành Toán các kiến thc v
giá tr riêng vectơ riêng của ma trn vuông là rt cn thiết ý nghĩa.
Trong phm vi hc phần Đại s tuyến tính, các bài toán liên quan đến giá tr riêng thông
thường ch xét vi ma trn cp 2 hoặc 3 để đm bo vic gii bài toán không quá dài, quá phc
tạp nhưng vẫn đủ s tng quát. Mc dù vy vic tìm giá tr riêng vn mt nhiu thi gian vì để
tìm được giá tr riêng ta cần tính định thc ca mt ma trn cha tham s.
Trong bài viết này tôi xin phép đưc gii thiu mt cách tính nhanh giá tr riêng ca ma
trn vuông cp 2 và 3 bng cách s dng vết và định thc ca ma trn vuông kết hp cùng máy
tính điện t cm tay. Tôi hi vng cách tính nhanh này th giúp sinh viên gim bt khối lượng
tính toán cũng như cho sinh viên thấy được mi liên h gia các khái nim (vết, định thc, giá
tr riêng) tưởng chừng là độc lp vi nhau.
726
2. NI DUNG
2.1. Kiến thc chun b ([1])
2.1.1. Vết ca ma trn vuông
Định nghĩa: Vết ca ma trn vuông 𝐴=[𝑎𝑖𝑗] cp n trên trường K, ký hiu 𝑡𝑟(𝐴), tng
ca các phn t trên đường chéo chính ca A:
𝑡𝑟(𝐴)=𝑎11+𝑎22++𝑎𝑛𝑛
2.1.2. Định thức của ma trn vuông
a. Định nghĩa: Định thc ca ma trn vuông 𝐴=[𝑎𝑖𝑗] cp n trên trường 𝐾, hiu
𝑑𝑒𝑡(𝐴), hoc |𝐴| là mt phn t của trường 𝐾 được xác định bi công thc:
𝑑𝑒𝑡(𝐴)= 𝑠𝑖𝑔𝑛(𝜎)𝑎1𝜎(1)𝑎2𝜎(2)𝑎𝑛𝜎(𝑛)
𝜎∈𝑆𝑛
Trong đó 𝑆𝑛 là tp hp tt c các hoán v bc n.
b. Nhn xét: mi hoán v 𝜎𝑆𝑛mt song ánh t {1,2,,𝑛} vào {1,2,,𝑛} nên
mi s hng ca 𝑑𝑒𝑡(𝐴)tích ca n phn t nm các dòng và các ct khác nhau. vy ta
có th viết công thức tính định thc cho các ma trn cp 2 và 3 c th như sau:
|𝑎11 𝑎12
𝑎21 𝑎22|=𝑎11.𝑎22𝑎12.𝑎21
|𝑎11 𝑎12 𝑎13
𝑎21 𝑎22 𝑎23
𝑎31 𝑎32 𝑎33|=𝑎11.𝑎22.𝑎33+𝑎12.𝑎23.𝑎31+𝑎13.𝑎32.𝑎21
−𝑎13.𝑎22.𝑎31𝑎11.𝑎23.𝑎32𝑎12.𝑎21.𝑎33
Lưu ý: Ta th s dụng y tính đin t cầm tay để tính các định thc cp 2 3 ca
các ma trn không cha tham s.
2.1.3. Giá tr riêng ca ma trn vuông
a. Định nghĩa: Cho 𝐴mt ma trn vuông cp n trên trường 𝐾. Một hướng 𝜆𝐾
được gi mt giá tr riêng ca ma trn 𝐴 nếu tn ti một vectơ cột khác không 𝑣𝐾𝑛 sao
cho 𝐴𝑣=𝜆𝑣.
b. Định lý:
i) 𝜆𝐾mt giá tr riêng ca ma trn 𝐴 khi ch khi 𝜆nghim của đa thức đặc
trưng det(𝐴𝜆𝐼𝑛)=0.
ii) Mi ma trn vng cp n trên trường s phc đu n gtr riêng (k c bi ca).
2.2. Cách tính nhanh giá tr riêng ca ma trn vuông
2.2.1. Đối vi ma trn vuông cp 2
a. Phương pháp tìm giá trị riêng ([1])
Cho 𝑨=[𝒂𝒊𝒋]mt ma trn vuông cấp 2 trên trường trưng s phc . Các gtr riêng
ca A là nghim của phương trình
𝐝𝐞𝐭(𝑨𝝀𝑰𝟐)=𝟎|𝒂𝟏𝟏𝝀 𝒂𝟏𝟐
𝒂𝟐𝟏 𝒂𝟐𝟐𝝀|=𝟎(𝒂𝟏𝟏𝝀)(𝒂𝟐𝟐𝝀)𝒂𝟏𝟐.𝒂𝟐𝟏=𝟎
727
𝝀𝟐(𝒂𝟏𝟏+𝒂𝟐𝟐)𝝀+𝒂𝟏𝟏.𝒂𝟐𝟐𝒂𝟏𝟐.𝒂𝟐𝟏 =𝟎
𝝀𝟐𝒕𝒓(𝑨)𝝀 + 𝐝𝐞𝐭 (𝑨)=𝟎 (1)
Giải phương trình bậc hai này ta s tìm được các giá tr riêng ca ma trn 𝑨:
𝝀𝟏,𝟐=𝒕𝒓(𝑨)±(𝒕𝒓(𝑨))𝟐−𝟒𝐝𝐞𝐭 (𝑨)
𝟐=𝒕𝒓(𝑨)
𝟐±(𝒕𝒓(𝑨)
𝟐)𝟐 𝐝𝐞𝐭 (𝑨) (2)
N vy theo ch tìm g tr rng n tn, ta sẽ hai cách nh nhanh g tr rng n sau:
b. Cách tính nhanh
Cách 1: Tính 𝒕𝒓(𝑨)𝒅𝒆𝒕(𝑨). Sau đó viết được phương trình (1). S dng y tính
điện t ta s tìm được các giá tr riêng ca ma trn A.
Cách 2: Tính 𝒕𝒓(𝑨)𝒅𝒆𝒕(𝑨). Sau đó thay vào công thức (2) ta s tìm được các giá tr
riêng ca ma trn A.
c. Ví d: Tìm giá tr riêng ca ma trn 𝑨=[𝟓 𝟒
𝟖 𝟗].
Gii: Ta tính được 𝒕𝒓(𝑨)=𝟓+𝟗=𝟏𝟒𝒅𝒆𝒕(𝑨)=𝟓.𝟗𝟒.𝟖=𝟏𝟑.
ch 1: Khi đó gtr rng ca ma trn 𝑨 là nghim của phương trình: 𝝀𝟐𝟏𝟒𝝀+𝟏𝟑=𝟎
S dụng máy tính điện t cm tay hoc nhm nghiệm ta tìm được 𝝀𝟏=𝟏;𝝀𝟐=𝟏𝟑.
Cách 2: Giá tr riêng ca ma trn 𝑨 𝝀𝟏,𝟐=𝒕𝒓(𝑨)
𝟐±(𝒕𝒓(𝑨)
𝟐)𝟐 𝐝𝐞𝐭 (𝑨)=𝟏𝟒
𝟐±
(𝟏𝟒
𝟐)𝟐𝟏𝟑.
Suy ra 𝝀𝟏=𝟏;𝝀𝟐=𝟏𝟑.
2.2.2. Đối vi ma trn vuông cp 3
a. Phương pháp tìm giá trị riêng ([1])
Cho 𝑨=[𝒂𝒊𝒋]mt ma trn vuông cấp 3 trên trường trường s phc . Các giá tr riêng
ca A là nghim của phương trình
𝐝𝐞𝐭(𝑨𝝀𝑰𝟑)=𝟎|𝒂𝟏𝟏𝝀 𝒂𝟏𝟐 𝒂𝟏𝟑
𝒂𝟐𝟏 𝒂𝟐𝟐𝝀 𝒂𝟐𝟑
𝒂𝟑𝟏 𝒂𝟑𝟐 𝒂𝟑𝟑𝝀|=𝟎
(𝒂𝟏𝟏𝝀)(𝒂𝟐𝟐𝝀)(𝒂𝟑𝟑𝝀)+𝒂𝟏𝟐.𝒂𝟐𝟑.𝒂𝟑𝟏+𝒂𝟏𝟑.𝒂𝟑𝟐.𝒂𝟐𝟏𝒂𝟏𝟑.(𝒂𝟐𝟐𝝀).𝒂𝟑𝟏
(𝒂𝟏𝟏𝝀).𝒂𝟐𝟑.𝒂𝟑𝟐𝒂𝟏𝟐.𝒂𝟐𝟏.(𝒂𝟑𝟑𝝀)=𝟎
𝝀𝟑(𝒂𝟏𝟏+𝒂𝟐𝟐+𝒂𝟑𝟑)𝝀𝟐+(𝒂𝟏𝟏.𝒂𝟐𝟐+𝒂𝟐𝟐.𝒂𝟑𝟑+𝒂𝟑𝟑.𝒂𝟏𝟏𝒂𝟏𝟐.𝒂𝟐𝟏
𝒂𝟏𝟑.𝒂𝟑𝟏𝒂𝟐𝟑.𝒂𝟑𝟐)𝝀𝒂𝟏𝟏.𝒂𝟐𝟐.𝒂𝟑𝟑𝒂𝟏𝟐.𝒂𝟐𝟑.𝒂𝟑𝟏𝒂𝟏𝟑.𝒂𝟑𝟐.𝒂𝟐𝟏+𝒂𝟏𝟑.𝒂𝟐𝟐.𝒂𝟑𝟏+
𝒂𝟏𝟏.𝒂𝟐𝟑.𝒂𝟑𝟐+𝒂𝟏𝟐.𝒂𝟐𝟏.𝒂𝟑𝟑=𝟎
𝝀𝟑𝒕𝒓(𝑨)𝝀𝟐+𝑻𝝀 𝐝𝐞𝐭 (𝑨)=𝟎 (3)
Vi 𝑻=𝒂𝟏𝟏.𝒂𝟐𝟐+𝒂𝟐𝟐.𝒂𝟑𝟑+𝒂𝟑𝟑.𝒂𝟏𝟏𝒂𝟏𝟐.𝒂𝟐𝟏𝒂𝟏𝟑.𝒂𝟑𝟏𝒂𝟐𝟑.𝒂𝟑𝟐
=|𝒂𝟏𝟏 𝒂𝟏𝟐
𝒂𝟐𝟏 𝒂𝟐𝟐|+|𝒂𝟐𝟐 𝒂𝟐𝟑
𝒂𝟑𝟐 𝒂𝟑𝟑|+|𝒂𝟏𝟏 𝒂𝟏𝟑
𝒂𝟑𝟏 𝒂𝟑𝟑|
728
Giải phương trình bậc ba này ta s tìm được các giá tr riêng ca ma trn 𝑨.
Theo cách tìm giá tr riêng như trên, ta mt rt nhiu thời gian đểth tính định thc và
đưa về dạng phương trình bậc 3. Để tiết kim thi gian tính toán, tôi s đưa ra cách tính nhanh
giá tr riêng như sau:
b. Cách tính nhanh
Tính 𝒕𝒓(𝑨), 𝒅𝒆𝒕(𝑨), 𝑻. Thay vào phương trình (3). Sử dng máy tính điện t ta s tìm
được các giá tr riêng ca ma trn A.
c. Ví d: Tìm giá tr riêng ca ma trn 𝑨=[−𝟕 −𝟒 −𝟑
𝟏𝟎 𝟔 𝟒
𝟔 𝟑 𝟑].
Gii: Ta tính được 𝒕𝒓(𝑨)=𝟕+𝟔+𝟑=𝟐; 𝒅𝒆𝒕(𝑨)=𝟎.
𝑻=|−𝟕 −𝟒
𝟏𝟎 𝟔|+|𝟔 𝟒
𝟑 𝟑|+|−𝟕 −𝟑
𝟔 𝟑|=𝟏.
Khi đó giá trị riêng ca ma trn 𝑨 là nghim của phương trình: 𝝀𝟑𝟐𝝀𝟐+𝝀=𝟎
S dụng máy tính điện t cm tay hoc nhm nghiệm ta tìm được
𝝀𝟏=𝟎;𝝀𝟐=𝝀𝟑=𝟏.
3. KT LUN
Trên đây tôi đã trình bày chi tiết cách tính nhanh giá tr riêng ca ma trn vuông cp 2
3 bng cách s dng vết và định thc ca ma trn vuông kết hợp cùng máy tính điện t cm tay
kèm d minh ho c th. Tôi hi vng cách tính nhanh y th giúp sinh viên gim bt
khối lượng tính toán cũng như cho sinh viên thấy được mi liên h gia các khái nim (vết,
định thc, giá tr riêng) tưởng chừng là độc lp với nhau. Tôi cũng hi vng bài viết y th
tài liu tham kho hu ích cho các giảng viên Toán trong quá trình tìm tòi đổi mới phương
pháp ging dạy để to s nh nhàng và thú v hơn trong giờ hc.
Tuy đã nhiều c gng song không tránh khi bài viết s còn thiếu sót. Rt mong s
thông cm của quý đồng nghip mong nhận được nhiu ý kiến đóng góp để bài viết được
hoàn thin.
TÀI LIU THAM KHO
1. Bùi Xuân Hi (ch biên) (2001), Đại s tuyến tính, Nhà xut bản ĐH Quốc Gia Tp.HCM.