88
CN CHÉO
I. ĐỊNH NGHĨA
Cắn chéo tƣơng quan bất thƣờng ca mt hoc nhiều răng với mt hoc
nhiều răng của cung răng đối theo hƣớng má - i hoc môi - i.
II. NGUYÊN NHÂN
1. Cắn chéo phía trƣớc
1.1. Do răng
- Chn thƣơng răng sữa gây lch lc mm răng vĩnh viễn v phía lƣỡi.
- Lƣu giữ răng sa lâu, răng thay thế s mc v phía vòm ming.
- Răng thừa.
- Thói quen cn môi trên.
- Bnh nhân khe h i đã phẫu thut.
- Không đ chiu dài cung răng.
1.2. Do xƣơng
- Di truyn.
- Kém phát triển phía trƣớc của xƣơng hàm trên.
- Tăng trƣởng xƣơng hàm dƣới quá mc.
- Kết hp kém phát triển phía trƣớc của xƣơng hàm trên và tăng trƣng quá
mc của xƣơng hàm dƣới.
1.3. Do chức năng
- Gi sai khp cn loi III.
- Thói quen đƣa hàm dƣới ra trƣc để lng múi ti đa dn ti cn chéo phía
trƣc.
2. Cn chéo phía sau
2.1. Do răng
- Do răng sa tn ti lâu trên cung hàm.
- Mút ngón tay kéo dài.
- Khe h môi - vòm ming.
2.2. Do xƣơng
- Di truyn.
89
- Kém phát trin phía bên của xƣơng hàm trên (a).
- Quá phát trin phía bên của xƣơng hàm dƣới (b).
- Kết hp a+b.
2.3. Do chức năng
- Cn chéo mt bên.
- Do cn tr ca khp cn.
- Lệch hàm dƣới trong chu trình chuyển động đóng hàm.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
Da vào triu chng lâm sàng và cn lâm sàng. Có th gp cắn chéo phía trƣc
hoc cn chéo phía sau hoc phi hp.
1.1. Cắn chéo phía trƣc
1.1.1. Lâm sàng
a. Ngoài mt
- Nhìn mt nghiêng: có th bình thƣờng, hoc thng, hoc lõm tng mt gia.
- Tng mt dƣi: có th có t l bình thƣờng hoc gim so vi các tng mt
khác.
- Có th có đƣng so khe h môi đã phẫu thut.
b. Trong ming
- v trí cắn trung tâm, tƣơng quan tâm
+ Hoặc tƣơng quan loại I răng hàm lớn th nht và răng nanh. Mt hoc mt
s răng có đ cắn chìa đảo ngƣợc hoc có giá tr bng 0 trong mối tƣơng quan
hƣớng môi - i giữa các răng phía trƣớc cu m trên và hàm dƣới.
+ Hoặc tƣơng quan loại III răng hàm lớn th nht và răng nanh. Mt hoc mt
s răng có đ cắn chìa đảo ngƣợc trong mối tƣơng quan hƣớng môi- i gia các
răng phía trƣc cu hàm trên và hàm dƣới.
+ Có th có răng thừa vùng răng cửa hàm trên, có th có răng cửa sa khi đã
ti tuổi thay, răng cửa hàm trên có th mc v phía vòm ming.
1.1.2. Cn lâm sàng
a. Mu hàm thch cao
Chu vi cung hàm trên gim.
b. X quang
90
- Phim Cephalometrics: tƣơng quan xƣơng hai hàm loi I hoc loại III. Đo các
góc trên phim:
+ Góc SNA, SNB, ANB: có th có giá tr bình thƣờng, hoc góc SNA có giá
tr nh hơn giá trị bình thƣng và góc SNB có giá tr bình thƣờng, hoc góc SNB
giá tr lớn hơn giá trị nh thƣờng.
+ Góc ANB: có giá tr âm
+ Góc răng ca hàm trên vi mt phng khu cái: có giá tr bình thƣng hoc
nh hơn bình thƣờng hoc lớn hơn bình thƣng.
- Phim toàn cnh
+ Có th có hình ảnh răng lệch lc , thiếu ch cho răng cửa hàm trên
+ Có th thy hình ảnh răng thừa vùng răng ca hàm trên.
1.2. Cn chéo phía sau
a. Lâm sàng
- Ngoài mt
+ Nhìn mt nghiêng: có th bình thƣờng, hoc thng, hoc lõm tng mt
gia.
+ Tng mt dƣi: có th có t l bình thƣờng hoc gim so vi các tng mt
khác.
+ Có th có đƣng so khe h môi đã phẫu thut.
- Trong ming
+ v trí cắn trung tâm, tƣơng quan tâm
+ Tƣơng quan loại I, loi II hoc loại III răng hàm lớn th nht và răng nanh.
+ Cn chéo: có th thy mt răng, mt s răng, một nhóm răng, có thể thy
mt bên hoc c hai bên của cung răng.
+ Cắn chéo phía sau đơn giản: Múi ngoài ca răng sau hàm trên cn khít v
phía lƣỡi so vi múi ngoài của răng sau hàm dƣới.
+ Cn chéo phía má hàm trên: hoàn toàn không cn khít (cn kéo).
+ Cn chéo phía vòm ming hàm trên: hoàn toàn không cn khít.
+ Có th có răng hàm sa khi đã ti tui thay.
+ Răng hàm vĩnh viễn có th mc v phía vòm ming hoc phía má.
b.Cn lâm sàng
- Mu hàm thch cao.
91
+ Hình dạng cung răng: hình chữ A hoc hình ô mê ga tht hp hai bên.
+ Cung hàm: có th cân xng hoc không cân xng.
+ Kích thƣc rng cung hàm: gim.
+ Tƣơng quan hai hàm: Mất tƣơng quan bình thƣờng múi - h chiu má - i
ca các răng sau.
+ Mt cân xứng kích thƣc hai hàm.
- X quang, phim Cephalometrics: tƣơng quan xƣơng hai hàm loi I hoc loi
III. Đo các góc trên phim:
+ Góc SNA, SNB, ANB: có th có giá tr bình thƣờng, hoc góc SNA có giá
tr nh hơn giá trị bình thƣng và góc SNB có giá tr bình thƣờng , hoc góc SNB có
giá tr lớn hơn giá trị nh thƣờng.
+ Góc ANB: có giá tr âm trong trƣờng hợp tƣơng quan xƣơng loại III.
+ Góc răng ca hàm trên vi mt phng khu cái: có giá tr bình thƣng hoc
nh hơn bình thƣờng hoc lớn hơn bình thƣng.
+ Độ cn chìa: có giá tr 0 hoc âm hoặc bình thƣờng.
2. Chẩn đoán thể lâm sàng: 3 th cn chéo cắn chéo do ng, cn chéo do
xƣơng và cắn chéo do trƣợt chc năng.
a. Cn chéo do răng
- Các ch s v xƣơng bình thƣờng.
- Ch có các biu hin bt thƣng v răng.
b. Cắn chéo do xƣơng
- X quang: Tƣơng quan xƣơng hai hàm loi III, có th có biu hin:
+ Kém phát triển xƣơng hàm trên, xƣơng hàm dƣới bình thƣng.
+ Xƣơng hàm trên bình thƣờng, xƣơng hàm dƣới phát trin quá mc.
+ C hai hàm bt thƣng.
- Trên mu thch cao: có hp cung hàm trên so với hàm dƣới hoặc ngƣợc li.
3. Chẩn đoán phân bit
Tình trng cn chéo luôn các triu chng lâm sàng cn lâm sàng rt,
vy không cn chẩn đoán phân bit vi các ri lon khp cn khác.
IV. ĐIỀU TR
1.Nguyên tc
92
To lp li các mối tƣơng quan răng –răng , răng- xƣơng, xƣơng- xƣơng,
cng- mm theo khp cắn đúng, đảm bo s ổn định sinh ca các mi
tƣơng quan trên.
2. Điều tr c th
a. Giai đoạn hàm răng sữa: Loi b nguyên nhân gây nên cn chéo.
- Loi b điểm chm sm
- Đeo khí c loi b thói quen xu
- Nh răng thừa…
b. Giai đoạn hàm răng hỗn hp
Can thip nn chỉnh răng bằng mt hoc phi hợp các phƣơng pháp dƣới đây:
+ Dùng cây đè lƣỡi điu tr cn chéo mt răng.
+ Dùng mt phẳng nghiêng răng cửa hàm dƣi.
+ Dùng cánh tay đy đàn hồi.
+ Dùng khí c c nong.
+ Dùng khí c face mask vi c nong nhanh.
+ Dùng khí c chp cm (Chin cup).
+ Dùng khí c frankel III
c. Giai đoạn hàm răng vĩnh viễn
Can thip nn chỉnh răng bằng mt hoc phi hợp các phƣơng pháp dƣới đây:
+ Khí c c nong.
+ Dùng khí c gn cht vi chun cn chéo.
+ Khí c Quad-helix
+ Khi đến tui trƣng thành: có th phi hp vi phu thuật trong các trƣờng
hp cắn chéo do xƣơng.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1.Tiên lƣợng
- Nếu điều tr đúng phác đồ trên thì s có kết qu tt.
- Nếu không điều tr thì có th ảnh hƣởng đến thm m và chc năng.
2. Biến chng
- Gây ra các tổn thƣơng răng và quanh răng nhƣ mòn răng, tiêu xƣơng
răng, viêm quanh răng, sâu răng…