
Câu h i và bài t p th c hành môn Kinh t h c vĩ mô I – B môn Kinh t h c - ĐHTMỏ ậ ự ế ọ ộ ế ọ
TR NG Đ I H C TH NG M IƯỜ Ạ Ọ ƯƠ Ạ
B môn Kinh t h cộ ế ọ
***************
CÂU H I VÀ BÀI T P TH C HÀNH (ÔN T P VÀ TH O LU N)Ỏ Ậ Ự Ậ Ả Ậ
KINH T H C VĨ MÔ IẾ Ọ
I. BÌNH LU N CÁC NH N Đ NH SAU: (S d ng đ th minh h a khi c n thi t)Ậ Ậ Ị ử ụ ồ ị ọ ầ ế
Ch ng 1 + 2: Khái quát Kinh t vĩ mô và H ch toán thu nh p qu c dânươ ế ạ ậ ố
1. M c tiêu quan tr ng nh t c a m t n c đang phát tri n nh m thúc đ y s phát tri n kinhụ ọ ấ ủ ộ ướ ể ằ ấ ự ể
t là đ y nhanh t c đ tăng tr ng kinh t .ế ẩ ố ộ ưở ế
2. N u các s li u đ c thu th p đ y đ , chính xác và k p th i, đ ng th i quá trình x lý sế ố ệ ượ ậ ầ ủ ị ờ ồ ờ ử ố
li u cũng chính xác và k p th i thì ba ph ng pháp tính GDP ph i cho cùng m t k t qu .ệ ị ờ ươ ả ộ ế ả
3. GDP và GNP là nh ng ch tiêu hoàn h o đ đánh giá thành t u kinh t c a m t qu c gia.ữ ỉ ả ể ự ế ủ ộ ố
4. Mu n so sánh m c s n xu t c a m t qu c gia gi a hai năm khác nhau ng i ta th ngố ứ ả ấ ủ ộ ố ữ ườ ườ
dùng ch tiêu GNP ho c GDP danh nghĩa.ỉ ặ
5. S n l ng ti m năng là m c s n l ng t i đa mà n n kinh t có kh năng s n xu t đ cả ượ ề ứ ả ượ ố ề ế ả ả ấ ượ
trong đi u ki n toàn d ng nhân công và không gây l m phát.ề ệ ụ ạ
6. Khi ti n công và ti n l ng c a ng i lao đ ng tăng thì c đ ng AS trong ng n h n vàề ề ươ ủ ườ ộ ả ườ ắ ạ
đ ng AD s d ch chuy n.ườ ẽ ị ể
7. Xu h ng tiêu dùng biên tăng lên s làm đ ng t ng c u d ch chuy n song song lên phíaướ ẽ ườ ổ ầ ị ể
trên.
8. Trong tr ng h p thu nh p bao nhiêu cũng tiêu dùng h t thì đ ng tiêu dùng s trùng v iườ ợ ậ ế ườ ẽ ớ
đ ng ti t ki m.ườ ế ệ
9. Tiêu dùng t đ nh tăng s làm cho đ ng t ng c u thay đ i đ d c và s n l ng cân b ngự ị ẽ ườ ổ ầ ổ ộ ố ả ượ ằ
c a n n kinh t cũng tăng.ủ ề ế
10. Tiêu dùng t đ nh gi m s làm cho đ ng t ng c u thay đ i đ d c và s n l ng cânự ị ả ẽ ườ ổ ầ ổ ộ ố ả ượ
b ng c a n n kinh t cũng gi m.ằ ủ ề ế ả
11. Xu h ng tiêu dùng c n biên tăng lên s làm cho s n l ng cân b ng c a n n kinh t cũngướ ậ ẽ ả ượ ằ ủ ề ế
tăng lên.
12. M t qu c gia có xu h ng nh p kh u c n biên tăng lên s làm cho thu nh p cân b ng c aộ ố ướ ậ ẩ ậ ẽ ậ ằ ủ
n n kinh t tăng lên.ề ế
13. Giá tr c a ch s giá tiêu dùng gi ng v i giá tr c a ch s đi u ch nh GDP.ị ủ ỉ ố ố ớ ị ủ ỉ ố ề ỉ
14. T l l m phát và t c đ tăng tr ng kinh t có m i quan h cùng chi u v i nhau.ỷ ệ ạ ố ộ ưở ế ố ệ ề ớ
15. T l th t nghi p và t c đ tăng tr ng kinh t có m i quan h ng c chi u v i nhau.ỷ ệ ấ ệ ố ộ ưở ế ố ệ ượ ề ớ
Ch ng 3: T ng c u và Chính sách tài khóaươ ổ ầ
16. Khi t su t thu ròng tăng thì s n l ng cân b ng c a n n kinh t s gi m.ỷ ấ ế ả ượ ằ ủ ề ế ẽ ả
17. M c ngân sách Nhà n c t t nh t ph i là m c ngân sách đ c cân b ng hàng năm.ứ ướ ố ấ ả ứ ượ ằ
1

Câu h i và bài t p th c hành môn Kinh t h c vĩ mô I – B môn Kinh t h c - ĐHTMỏ ậ ự ế ọ ộ ế ọ
18. Khi ngân sách nhà n c thâm h t 100 t , n u chính ph tăng chi tiêu thêm 100 t thì cánướ ụ ỷ ế ủ ỷ
cân ngân sách s cân b ng tr l i.ẽ ằ ở ạ
19. C n b ng m i cách gi m b t thâm h t ngân sách, đ c bi t là khi n n kinh t suy thoái.ầ ằ ọ ả ớ ụ ặ ệ ề ế
20. Khi chính ph tăng chi tiêu cho hàng hóa và d ch v 500 t , đ ng th i tăng thu thêm 500ủ ị ụ ỷ ồ ờ ế
t (trong tr ng h p thu là thu t đ nh) s làm cho s n l ng cân b ng tăng 500 t .ỷ ườ ợ ế ế ự ị ẽ ả ượ ằ ỷ
21. Khi n n kinh t tăng tr ng quá nóng, l m phát gia tăng, đ ki m ch l m phát, chính phề ế ưở ạ ể ề ế ạ ủ
c n s d ng chính sách tài khóa m r ng.ầ ử ụ ở ộ
22. Đ gi m th t nghi p trong n n kinh t , chính ph c n s d ng chính sách tài khóa mể ả ấ ệ ề ế ủ ầ ử ụ ở
r ng và chính sách ti n t m r ng.ộ ề ệ ở ộ
23. Khi chính ph s d ng chính sách tài khóa m r ng s làm cho s n l ng cân b ng c aủ ử ụ ở ộ ẽ ả ượ ằ ủ
n n kinh t tăng lên.ề ế
24. Khi chính ph tăng thu s làm cho t ng c u và s n l ng cân b ng tăng.ủ ế ẽ ổ ầ ả ượ ằ
25. Khi n n kinh t tăng tr ng quá cao (quá nóng), chính ph c n s d ng chính sách tàiề ế ưở ủ ầ ử ụ
khóa m r ng đ n đ nh n n kinh t .ở ộ ể ổ ị ề ế
26. Chi tiêu cho hàng hóa và d ch v c a chính ph có tác đ ng ng c chi u đ n s n l ngị ụ ủ ủ ộ ượ ề ế ả ượ
cân b ng c a n n kinh t .ằ ủ ề ế
27. Khi chính ph tăng chi tiêu cho hàng hóa và d ch v s làm cho t ng c u và s n l ng cânủ ị ụ ẽ ổ ầ ả ượ
b ng c a n n kinh t tăng lên m t l ng nh nhau.ằ ủ ề ế ộ ượ ư
28. Vi c th c hi n chính sách tài khóa m r ng có th d n t i tháo lui đ u t .ệ ự ệ ở ộ ể ẫ ớ ầ ư
29. Các gi i pháp bù đ p thâm h t ngân sách t t y u d n đ n l m phát.ả ắ ụ ấ ế ẫ ế ạ
30. Tăng thu c a chính ph là bi n pháp duy nh t đ ch ng thâm h t ngân sáchủ ủ ệ ấ ể ố ụ
31. Gi m chi c a chính ph là bi n pháp duy nh t đ ch ng thâm h t ngân sách.ả ủ ủ ệ ấ ể ố ụ
32. Vay n trong dân đ tài tr thâm h t ngân sách s gây ra nh ng gánh n ng n n n trongợ ể ợ ụ ẽ ữ ặ ợ ầ
t ng lai.ươ
Ch ng 4: Ti n t và Chính sách ti n tươ ề ệ ề ệ
33. NHTW mua trái phi u trên th tr ng m s làm gi m s n l ng và vi c làm trong n nế ị ườ ở ẽ ả ả ượ ệ ề
kinh t .ế
34. NHTW mua trái phi u trên th tr ng m s làm tăng s n l ng và vi c làm trong n nế ị ườ ở ẽ ả ượ ệ ề
kinh t .ế
35. NHT mua trái phi u trên th tr ng m s làm tăng d tr th c t c a các ngân hàngƯ ế ị ườ ở ẽ ự ữ ự ế ủ
th ng m i và lãi su t có xu h ng gi m.ươ ạ ấ ướ ả
36. NHTW gi m m c lãi su t chi t kh u s khuy n khích ho t đ ng c a h th ng ngân hàngả ứ ấ ế ấ ẽ ế ạ ộ ủ ệ ố
th ng m i và làm cho lãi su t th tr ng gi m.ươ ạ ấ ị ườ ả
37. S nhân ti n ch có liên quan đ n ho t đ ng c a h th ng ngân hàng th ng m iố ề ỉ ế ạ ộ ủ ệ ố ươ ạ
38. NHTW tăng t l d tr b t bu c s h n ch kh năng ho t đ ng c a h th ng ngânỷ ệ ự ữ ắ ộ ẽ ạ ế ả ạ ộ ủ ệ ố
hàng th ng m i do v y m c cung ti n trong n n kinh t gi m.ươ ạ ậ ứ ề ề ế ả
39. L ng ti n ti t ki m g i vào ngân hàng tăng lên thì t l d tr b t bu c cũng tăng lên.ượ ề ế ệ ử ỷ ệ ự ữ ắ ộ
40. T l d tr b t bu c tăng lên s làm đ ng cung ti n d ch chuy n sang trái do đó lãi su tỷ ệ ự ữ ắ ộ ẽ ườ ề ị ể ấ
tăng.
41. NHT tăng lãi su t chi t kh u (các y u t khác không đ i) s làm tăng s n l ng và vi cƯ ấ ế ấ ế ố ổ ẽ ả ượ ệ
làm trong n n kinh tề ế
2

Câu h i và bài t p th c hành môn Kinh t h c vĩ mô I – B môn Kinh t h c - ĐHTMỏ ậ ự ế ọ ộ ế ọ
42. Khi n n kinh t tăng tr ng quá nhanh thì chính ph ph i đi u ch nh b ng vi c sề ế ưở ủ ả ề ỉ ằ ệ ử d ngụ
chính chính tài khóa n i l ng ph i h p v i chính sách ti n t n i l ng.ớ ỏ ố ợ ớ ề ệ ớ ỏ
43. Khi n n kinh t r i vào tình tr ng suy thoái thì chính ph c n ph i đi u ch nh b ng vi cề ế ơ ạ ủ ầ ả ề ỉ ằ ệ
áp d ng ph i h p chính sách tài khóa ch t v i chính sách ti n t ch t.ụ ố ợ ặ ớ ề ệ ặ
44. N u MPC tăng lên thì đ ng IS s d ch chuy n song song sang ph i.ế ườ ẽ ị ể ả
45. N u c u ti n r t nh y c m v i thu nh p thì đ ng LM s d ch chuy n song song sangế ầ ề ấ ạ ả ớ ậ ườ ẽ ị ể
trái.
46. Chính ph tăng t su t thu ròng (t) là nguyên nhân làm cho đ ng IS s d ch chuy n songủ ỷ ấ ế ườ ẽ ị ể
song sang trái.
Ch ng 5: T ng cung và Chu kỳ kinh doanhươ ổ
47. Th c ch t c a hàm t ng cung ng n h n là hàm theo giá c .ự ấ ủ ổ ắ ạ ả
48. Các nhà kinh t có th bi t đ c tr ng thái c a n n kinh t và k t qu c a vi c th c thiế ể ế ượ ạ ủ ề ế ế ả ủ ệ ự
các chính sách thông qua đ d c c a đ ng t ng cung và t ng c u.ộ ố ủ ườ ổ ổ ầ
Ch ng 6: L m phát và th t nghi pươ ạ ấ ệ
49. Khái ni m th t nghi p là ch nh ng ng i không có vi c làm.ệ ấ ệ ỉ ữ ườ ệ
50. L m phát và th t nghi p không có m i quan h v i nhau.ạ ấ ệ ố ệ ớ
51. L m phát chi phí đ y là do tăng chi tiêu gây ra.ạ ẩ
52. N u chính ph tăng chi tiêu mà gây ra l m phát thì đó là l m phát c u kéo.ế ủ ạ ạ ầ
53. L m phát c u kéo x y ra khi giá c c a các y u t đ u vào tăng nhanh.ạ ầ ả ả ủ ế ố ầ
54. Th t nghi p t nguy n đ c coi là th t nghi p t nhiên.ấ ệ ự ệ ượ ấ ệ ự
55. Th t nghi p t m th i là th t nghi p t nhiên.ấ ệ ạ ờ ấ ệ ự
56. L m phát luôn luôn là m t hi n t ng c a ti n t .ạ ộ ệ ượ ủ ề ệ
57. L m phát và th t nghi p là hai căn b nh kinh niên c a n n kinh t .ạ ấ ệ ệ ủ ề ế
58. L m phát cao luôn đi kèm v i th t nghi p th p và ng c l i.ạ ớ ấ ệ ấ ượ ạ
59. Khi th y giá vàng và th t bò tăng lên chúng ta có th k t lu n r ng n n kinh t đang b l mấ ị ể ế ậ ằ ề ế ị ạ
phát.
60. Khi giá xăng d u trong n n kinh t tăng, chúng ta có th k t lu n r ng n n kinh t đang bầ ề ế ể ế ậ ằ ề ế ị
l m phát.ạ
61. Khi chi phí đ u vào c a t t c các doanh nghi p đ u tăng lên thì n n kinh t s b l mầ ủ ấ ả ệ ề ề ế ẽ ị ạ
phát.
62. L m phát và th t nghi p cao đ u gây nh ng nh h ng tiêu c c đ n n n kinh t .ạ ấ ệ ề ữ ả ưở ự ế ề ế
63. Hàm s Phillips ban đ u cho th y gi a th t nghi p - l m phát không có m i quan h đánhố ầ ấ ữ ấ ệ ạ ố ệ
đ i cho nhau.ổ
64. Vi t Nam có t c đ tăng tr ng kinh t năm 2007 (kho ng 8,5%) là t ng đ i cao nh ngệ ố ộ ưở ế ả ươ ố ư
không bi n v ng.ề ữ
Ch ng 7: Kinh t vĩ mô trong n n kinh t mươ ế ề ế ở
3

Câu h i và bài t p th c hành môn Kinh t h c vĩ mô I – B môn Kinh t h c - ĐHTMỏ ậ ự ế ọ ộ ế ọ
65. Cán cân thanh toán là m t c s quan tr ng đ phân tích nh ng bi n đ i kinh t vĩ môộ ơ ở ọ ể ữ ế ổ ế
trong m t n n kinh t m . S thâm h t hay th ng d c a cán cân thanh toán s nh h ng đ nộ ề ế ở ự ụ ặ ư ủ ẽ ả ưở ế
s thay đ i c a t giá h i đoái.ự ổ ủ ỷ ố
66. Khi xu t kh u tăng thì t giá h i đoái gi a đ ng n i t so v i đ ng ngo i t tăng.ấ ẩ ỷ ố ữ ồ ộ ệ ớ ồ ạ ệ
67. L m phát t ng đ i là nhân t duy nh t tác đ ng đ n t giá h i đoái.ạ ươ ố ố ấ ộ ế ỷ ố
68. Khi nh p kh u c a m t n c tăng thì t giá h i đoái gi a đ ng n i t so v i đ ng ngo iậ ẩ ủ ộ ướ ỷ ố ữ ồ ộ ệ ớ ồ ạ
t tăng.ệ
II. TR L I CÁC CÂU SAU:Ả Ờ
1. Cách xác đ nh các ch tiêu GDP, GNP, NNP,...ị ỉ
2. Nêu và gi i thích các bi n pháp ả ệ bù đ p thâm h t ngân sách nhà n c Vi t Nam.ắ ụ ướ ở ệ
3. Phân tích các y u t làm thay đ i đ d c c a đ ng IS. S thay đ i đ d c c a đ ng ISế ố ổ ộ ố ủ ườ ự ổ ộ ố ủ ườ
tác đ ng đ n lãi su t và thu nh p nh th nào?ộ ế ấ ậ ư ế
4. Phân tích các y u t làm thay đ i đ d c c a đ ng LM. S thay đ i đ d c c a đ ngế ố ổ ộ ố ủ ườ ự ổ ộ ố ủ ườ
LM tác đ ng đ n lãi su t và thu nh p nh th nào?ộ ế ấ ậ ư ế
5. Phân tích s thay đ i tr ng thái cân b ng c a n n kinh t khi đ ng IS và LM thay đ i vự ổ ạ ằ ủ ề ế ườ ổ ị
trí.
6. Nêu các bi n pháp ệvà các công c nh m ki m ch l m phát Vi t Nam hi n nay.ụ ằ ề ế ạ ở ệ ệ
7. Nêu các bi n pháp h th p t l th t nghi p Vi t Nam hi n nay.ệ ạ ấ ỷ ệ ấ ệ ở ệ ệ
8. Phân tích các y u t tác đ ng đ n cung ti n Vi t Nam giai đo n hi nế ố ộ ế ề ở ệ ạ ệ nay.
9. S d ng mô hình IS-LM đ phân tích tác đ ng c a các công c c a chính sách tài khóa vàử ụ ể ộ ủ ụ ủ
chính sách ti n t trong vi c đi u ch nh vi c làm Vi t Namề ệ ệ ề ỉ ệ ở ệ (y u t khác nh : lu ng v n, tế ố ư ồ ố ỷ
giá h i đoái,... đ c coi là không đ i).ố ượ ổ
10. S d ng mô hình IS-LM đ phân tích tác đ ng c a các công c c a chính sách tài khóa vàử ụ ể ộ ủ ụ ủ
chính sách ti n t trong vi c ki m ch l m phát Vi t Nam (y u t khác nh : lu ng v n, t giáề ệ ệ ề ế ạ ở ệ ế ố ư ồ ố ỷ
h i đoái,... đ c coi là không đ i)ố ượ ổ
11. Trình bày n i dung chính sách vĩ mô cho tăng tr ng ng n h n và dài h n c a Vi t Nam.ộ ưở ắ ạ ạ ủ ệ
12. Phân tích cung ti n và c u ti n trên th tr ng ngo i h i.ề ầ ề ị ườ ạ ố
13. Phân tích tác đ ng c a chính sách tài khóa và ti n t trong m t n n kinh t m v i hộ ủ ề ệ ộ ề ế ở ớ ệ
th ng t giá c đ nh, t b n v n đ ng hoàn toàn t do.ố ỷ ố ị ư ả ậ ộ ự
14. Phân tích tác đ ng c a chính sách tài khóa và ti n t trong m t n n kinh t m v i hộ ủ ề ệ ộ ề ế ở ớ ệ
th ng t giá linh ho t (th n i), t b n v n đ ng hoàn toàn t do.ố ỷ ạ ả ổ ư ả ậ ộ ự
III. BÀI T PẬ
Bài 1:
D i đây là s li u v GDP c a Vi t Nam (ngu n: Niên giám thông kê 2003).ướ ố ệ ề ủ ệ ồ
Năm GDP danh nghĩa
(nghìn t đ ng)ỷ ồ
GDP th c tự*ế
(nghìn t đ ng)ỷ ồ
2002 536 313
2003 606 336
4

Câu h i và bài t p th c hành môn Kinh t h c vĩ mô I – B môn Kinh t h c - ĐHTMỏ ậ ự ế ọ ộ ế ọ
*năm 1994 là năm c sơ ở
a) GDP danh nghĩa năm 2003 đã tăng bao nhiêu ph n trăm so v i năm 2002?ầ ớ
b) GDP th c t năm 2003 đã tăng bao nhiêu ph n trăm so v i năm 2002?ự ế ầ ớ
c) M c giá chung năm 2003 đã tăng bao nhiêu ph n trăm so v i năm 2002?ứ ầ ớ
d) T c đ tăng GDP danh nghĩa l n h n hay nh h n so v i tăng GDP th c t ? Hãy gi iố ộ ớ ơ ỏ ơ ớ ự ế ả
thích?
Bài 2: GDP = 4000, C = 2500, G = 250, và NX = 50.
a) M c đ u t trong n n kinh t b ng bao nhiêu?ứ ầ ư ề ế ằ
b) Gi s xu t kh u b ng 450, nh p kh u là bao nhiêu?ả ử ấ ẩ ằ ậ ẩ
c) Gi s m c kh u hao b ng 140, thu nh p qu c dân là bao nhiêu?ả ử ứ ấ ằ ậ ố
d) M c đ u t ròng b ng bao nhiêu khi cho bi t kh u hao là 140?ứ ầ ư ằ ế ấ
e) M c xu t kh u ròng có mang giá tr âm đ c không?ứ ấ ẩ ị ượ
Bài 3: B ng d i ghi các y u t c u thành t ng s n ph m qu c dân c a Anh t c hai phía thuả ướ ế ố ấ ổ ả ẩ ố ủ ừ ả
nh p và chi tiêu c a Tài kho n qu c gia năm 1988ậ ủ ả ố
STT Ch tiêuỉGiá trịKý hi uệ
1 Chi tiêu c a h gia đìnhủ ộ 293569 C
2 Tr c pợ ấ 5883 TR
3 Đ a tô và ti n thuêị ề 27464 r
4 Thu nh p ròng t tài s n n c ngoàiậ ừ ả ở ướ 5619 NPI
5 Chi tiêu hàng hóa và d ch v c a chính phị ụ ủ ủ 91847 G
6 Thu đánh vào các kho n chi tiêuế ả 75029 Te
7 L i nhu nợ ậ 77458 π
8 Kh u haoấ45918 De
9 M c tăng hàng t n khoứ ồ 4371 Iw
9 Đ u t c đ nhầ ư ố ị 88751 If
10 Xu t kh uấ ẩ 108533 X
11 Ti n l ngề ươ 262392 w
13 Nh p kh uậ ẩ 2708 IM
14 Các kho n thu nh p t các nhân t khácả ậ ừ ố 125194 YK
D a vào s li u trong b ng đ tính:ự ố ệ ả ể
a) T ng s n ph m trong n c theo giá th tr ng.ổ ả ẩ ướ ị ườ
b) T ng s n ph m qu c dân theo giá th tr ng.ổ ả ẩ ố ị ườ
c) T ng s n ph m trong n c theo chi phí nhân t .ổ ả ẩ ướ ố
d) Thu nh p qu c dân.ậ ố
5