Câu 1: Đ ng t ng c u theo m c giá ầ ứ
ứ i đó c hai th tr ng (P-Y) mà t ậ ợ ữ ng: th tr ị ườ h p m c giá và s n ả ứ ổ ơ ụ ng hàng hóa- d ch v và ị ng ti n t ề ệ ề ằ ổ ườ - Khái ni m:ệ Đ ng AD theo m c giá P là t p h p gi a các t ườ l ị ườ ả ượ ạ đ u cân b ng. th tr ị ườ - Cách d ngự ả ị
ể đ nh: ị ể ứ ề ự
có m c cung ti n danh nghĩa là M ề ứ
ị ườ ng ti n t o Gi IS không d ch chuy n khi m c giá thay đ i ổ LM d ch chuy n do cung ti n th c thay đ i ị ổ o Gi sả ử N n kinh t ế ề M c giá ban đ u là P ầ ứ 1 D ng đ 1 và IS -> đi m cân b ng th tr ng LM ự Th tr ị ườ ằ ườ ng hàng hóa –d ch v và th tr ị ườ ị ể ụ ng t ạ ề ệ ầ i đi m E ể 1 ạ c n b ng t i ằ
1-Y1 ng AD
đi m Pể ẽ ườ
o V đ P↑ (P1 -> P2) -> SM↓ => LM d ch chuy n lên trên (LM
1 –LM2)
ị
ể E ể ừ 1->E2 ể ừ
i Đi m c n b ng chuy n t ầ ằ ể S n l ng c n b ng chuy n t ả ượ ằ ầ Lãi su t cân b ng t ấ ằ Y ->Y 2 ừ 1 ->i2 (i2>i1) -> C↓ -> I↓ -> Y↓ (Y2 ->
Y1) ng cân b ng t h p m i P
2 -> Y2
ị ườ ằ
ng gi m
Th tr i t So sánh P1 – Y1 và P2 –Y2 ta th y m c giá tăng- s n l T ượ ớ ạ ổ ợ ứ ấ c nhi u t ề ổ ợ ả ổ ợ h p h p P-Y, n i li n các t ả ượ ố ề ị ươ ta có đ
ng t ta xác đ nh đ ự ng AD. ườ o Minh h a b ng đ th ồ ị ọ ằ I LM3
LM2 LM1
i3 i2 i1 IS
0 Y3 Y2 Y1 Y
AD P3 P2 P1
0 Y Y3 Y2 Y1
D ng đ ng AD theo m c giá P ự ườ ứ
- Ý nghĩa đ ng AD ườ
ứ ố ầ ả ả ườ ươ ứ ệ ng ng m c giá khác nhau ế ữ ổ ị
- Ph
Ph n ánh các m c t ng c u khác nhau t ứ ổ ầ Đ ng AD d c xu ng ph n ánh m c quan h ngh ch bi n gi a t ng c u ứ ố và m c giá. ứ ng trình đ ươ ườ o D ng theo m c giá P ự
ứ ệ (cid:252) (cid:236)
+
ng AD ứ Y= f(P) o Theo h ph ng trình IS-LM trong đi u ki n m c giá thay đ i ổ ề ệ ươ = : IS
. ADk
. Ik
Y
. i
0
j m
(cid:239) (cid:239) (cid:253) (cid:237)
=
- - -
:
i
(
(
)
Y
LM
j m
(cid:239) (cid:239)
) DD 0
D D
Y m j m
(cid:254) (cid:238)
- S d ch chuy n c a đ ự ị ợ ườ ể ố ơ ấ ủ trong c c u c a
o Tr t ng c u thay đ i (IS d ch chuy n) ổ ổ ể
1 -> E2) -> Y↑
ả ị ị
M P ng AD ể ủ ườ ng h p 1: AD d ch chuy n do các nhân t ị ầ ị Chính ph tăng chi tiêu -> AD ↑ -> IS d ch ph i -> (E ủ h p m i (P ( Y1 -> Y2) -> t o t 1 – Y2) -> AD d ch ph i ả ớ ạ ổ ợ Khi các nhân t trong t ng c u ↑ -> AD d ch ph i ầ ổ ố ả Khi các nhân t trong t ng c u ↓ -> AD d ch trái ầ ổ ố
ị ị i IS2 LM IS1 E2 E1
Y 0 P AD1 AD2 P1
0
Y AD d ch chuy n do các nhân tôt c a t ng c u thay đ i ổ Y1 Y2 ủ ổ ể ầ ị
ng h p 2: AD d ch chuy n do cung ti n ho c c u ti n thay ặ ầ ể ề ề
o Tr ợ ị ườ đ i (LM d ch chuy n) ị ổ ể ự ề ị ố h p (P
ả
NHTW tăng cung ti n danh nghĩa -> cung ti n th c tăng -> LM d ch ề chuy n xu ng -> r ↓ -> I ↑ -> AD↑ -> (E 1 ->E2) -> Y↑ ( Y1 -> Y2) -> ể 1 – Y2) -> AD d ch sang ph i. t o t ả ị ạ ổ ợ Khi cung ti n danh nghĩa tăng – AD d ch sang ph i. ả ị ề Khi cung ti n danh nghĩa gi m –AD d ch sang trái. ị ề
i
LM1 IS1
LM2
Y 0 P AD1 AD2
P
0 Y1 Y2 Y AD d ch chuy n do cung ti n thay đ i ổ ể ề ị
ạ ổ ườ
ạ ườ ng Đ ng t ng cung dài h n ( Long – run Aggregate Supply curve) là d c xây d ng theo quan đi m c a các nhà kinh t h c c đi n ế ọ ổ ể ự ủ ể Câu 2: Đ ng t ng cung dài h n LAS - Đ nh nghĩa: ị ổ ườ t ng cung đ ượ ổ - Cách d ng:ự đ nh: ả ị
M c giá và ti n l ng danh nghĩa là c đ nh -> ti n l ng th c không ề ươ ố ị ề ươ ự o Gi ứ thay đ iổ
o Cách d ngự
ng ph i tr nh v y, các doanh nghi p s co khuynh h ệ ẽ m c toàn d ng, s n l ả ả ư ậ ở ứ ề ộ ng lao đ ng luôn cân b ng, t nhiên => đ ng ướ m c ti m năng, th ng ị ở ứ ả ượ ứ luôn b ng m c th t nghi p th c t ằ ự ế ệ ở ứ ả ượ ng m c s n l ng t ng cung th ng đ ng ẳ ụ l ỷ ệ ấ ổ ứ ằ ườ V i ti n l ớ ề ươ s d ng lao đ ng ử ụ tr ộ ườ th t nghi p t ấ ệ ự ti m năng ề - Minh h a b ng đ th ồ ị ọ ằ P LAS
0 Y Yp
Đ ng t ng cung dài h n ạ ườ ổ
o Ý nghĩa:
ả ứ ả ượ ứ ạ ố Ph n ánh m c s n l ấ ị ng mà các doanh nghi p mu n cung ng t ệ ề ươ ề ứ m c giá nh t đ nh, trong đi u ki n giá và ti n l Đ ng LAS th ng đ ng, m c s n l ỗ i m i ng danh nghĩa linh ho t ạ ố ng mà các doanh nghi p mu n ệ ứ ả ượ ệ cung ng đ c l p v i m c giá. ộ ậ ẳ ớ ứ ứ ườ ứ
Câu 3: Đ ng t ng cung ng n h n SAS ắ ạ ộ ế ứ ữ ườ ố th t nghi p tăng cao và kéo dài. T i v i m c t T cu i th k 19, sau nhi u l n ch ng ki n nh ng cu c kh ng ủ ừ ả ẫ ề ầ l ứ ỷ ệ ấ ề ộ : ế ợ ữ c ký k t gi a ch doanh ữ ượ ủ ế ạ nghi p và ng ệ ồ ườ ộ ề ế ả ủ ụ ệ t giá c c a m t s m t h ng thi ị t y u trong ế ế c, d u m , giá ỏ ầ ướ ư ệ ộ ố ặ ằ nh : giá c a d ch v đi n thoai, đi n, n i - S hình thành các t p đoàn, các t ch c kinh t ổ ừ ế ỷ ho ng kinh t th gi ệ ế ế ớ ớ đó đã d n đ n nh ng bi n đ ng trong n n kinh t ế ữ ế - Nh ng h p đ ng lao đ ng dài h n đã đ ộ i lao đ ng - Chính ph tham gia đi u ti ủ n n kinh t ủ ế ề c v n t c ướ ậ ả ự ổ ứ ế , các công ty đa qu c gia, ề ươ ng ậ ư ả ố ố xuyên qu c gia nh GMC, OPEC… cũng làm cho giá c và ti n l không d dàng bi n đ ng ễ
Nh ng bi n đ ng trên đã làm cho giá c c a m t s đ u vào thi ữ ộ ố ầ ế t ả ủ ng danh nghĩa không còn d dàng thay đ i trong ễ ổ ế ộ ộ ế ề ươ y u và ti n l ế ng n h n. ạ ắ Gi ng danh nghĩa là c ề ươ ủ đ nh ả ị - Theo quan đi m c a Keynes trong ng n h n, ti n l ng t ng cung là đ ể ườ ố ắ ụ ng n m ngang, song song v i tr c ạ ằ ườ ổ ớ đ nh. Nên đ ị hoành OQ. P
SAS
Q Đ ng t ng cung ng n h n theo quan đi m c a Keynes 0 ổ ườ ủ ể ắ ạ Cách d ngự ng danh nghĩa c đ nh ố ị ề ươ
ặ ộ ợ ồ ng danh nghĩa c đ nh ( do ràng bu c trong các h p đ ng, ho c do ng t ố ị i thi u quy đ nh) ị ố ể
c th a thu n là w1 ng danh nghĩa đ ậ ỏ ượ
1)
ầ ỉ Ti n l ộ là (w1 /P ng lao đ ng cung > c u. Doanh nghi p ch thuê ệ ộ ử ụ ng lao đ ng s d ng ượ ế ị ộ ộ ộ
ng ng v i m c giá P ng là Y ng th c t ự ế 1. Th tr ị ườ ầ ng lao đ ng h c n => C u lao đ ng quy t đ nh l ầ ầ ầ 1 t 1 mà doanh nghi p s n lòng ươ ứ ệ ẵ ứ ớ - Mô hình ti n l đinh: Gi ả Ti n l ề ươ ti n l ề ươ s : Gi ả ử Ti n l ề ươ M c giá là P ứ 1 ề ươ C u lao đ ng là L l ượ ọ ầ ch không ph i c cung l n c u. ả ả ứ M c s n l ứ ả ượ cung ng.ứ
D ng đ ng SAS ự ườ ng cung lao đ ng đáng l L’ ượ ộ ẽ ở
2 do;
ạ ườ ể ự ồ P↑ (P1 -> P2) -> w/P↓ (w1/P1 < w1/P2) -> L nh ng l ư -Ng ỏ ệ -Doanh nghi p có th thuê m n thêm lao đ ng m i, ho c yêu c u ng ý b vi c do ràng bu c b i h p đ ng ầ ướ i tăng lên m c L ứ i lao đ ng không th t ộ ệ ộ ở ợ ặ ớ ộ ườ i lao đ ng tăng ca thêm gi ng ng v i m c giá P
2.
ể ờ 1 -> Y2) t ớ ứ ứ ng khi năng su t biên c a lao đ ng b ng 0 ủ ấ ằ ộ
ộ S n l ng Y↑ (Y ươ ứ ả ượ Tuy nhiên t ng cung không tăng mãi khi m c giá tăng mãi vì: ổ -Không th tăng s n l ả ượ ể ng lao đ ng có gi -L c l ộ => Đ ng t ng cung th ng đ ng th hi n s đ c l p c a s n l ẳ ể ệ ự ộ ậ i h n ớ ạ ứ ổ ủ ả ượ ố ng đ i
ự ượ ườ v i m c giá. ứ ớ ọ ằ P SAS Minh h a b ng đ th ồ ị w/P LD w1/P1 P2
w2/P2 P1
0 Y1 Y2 Y 0 L’ L1 L2 L Y Y 450
Y2
Y2 Y1 Y1
0 0 L1 L2 L Y1 Y2 Y
Đ ng t ng cung ng n h n xác đ nh t mô hình ti n l ng danh nghĩa c đ nh ườ ắ ạ ổ ị ừ ề ươ ố ị
i lao đ ng ộ ầ ủ ứ ườ ự ậ Gi ng danh nghĩa và ti n l ề ươ ng ộ ể ề ề ươ i lao đ ng t m th i hi u sai v ti n l ờ ạ . Trong mô hình này: ng th c LD =f (w/P) ộ ng th c kỳ v ng LS = ộ ề ươ ớ ế ộ ồ ự ọ
ộ ườ ế ồ ứ ọ ự ế ế ượ ậ ừ ộ ế - Mô hình s nh n th c sai l m c a ng đ nh: ả ị Ng ườ th c t ự ế C u lao đ ng là hàm ph thu c ti n l ự ụ ầ Cung lao đ ng là hàm đ ng bi n v i m c l ứ ươ f(w/Pe) Có nghĩa là : ng m c giá kỳ v ng ch không bi Vì ti n l ề ươ h p đ ng lao đ ng. Nên khi P > P ồ ợ i lao đ ng đã ký k t các h p đ ng lao đ ng d a trên ự ộ ợ t chính xác m c giá th c t là bao nhiêu. ứ ứ m t đ n ba năm trong các c th a thu n t ng danh nghĩa đã đ ỏ e, ti n l ượ c ng danh nghĩa không đ ề ươ ộ
ứ ộ ỉ ỉ ặ ề ề ượ kỳ v ng có th vi ủ c đi u ch nh cũng th p h n m c đ tăng c a ọ ơ ấ t nh sau: ư ể ế ề ươ
đi u ch nh, ho c n u đ ế ng th c t giá. Ti n l ự ế w/Pe = w/P*P/Pe w/P: ti n l P/Pe: nh n th c sai l m c a ng ậ ủ ộ
ng th c ự ề ươ ườ ầ ứ LS = w/P*P/Pe : L ng cung lao đ ng ph thu c vào ti n l ề ươ ng ộ i lao đ ng i lao đ ng v ti n ề ề ộ ượ th c và m c đ nh n th c sai l m c a ng ủ ậ ứ ộ ự ứ ầ ụ ườ ộ ự ầ ằ ứ ng SAS: s ban đ u th tr ị ườ ờ ườ ứ ơ c: LS tăng thành LS2. L ng lao đ ng đang c n b ng v i LD và LS1 ầ ự ng th c ộ ề ươ ứ ề m i m c ti n ề ng lao đ ng cân b ng do đó ươ ớ i lao đ ng nghĩ r ng ti n l ằ c ướ ở ỗ ơ ộ ộ ằ ng tăng. Mô t D ng đ ườ Gi ộ ả ử N u m c giá b t ng tăng lên, ng ấ ế cao h n, nên s n sàng cung ng lao đ ng nhi u h n tr ẵ l ng th c cho tr ướ ự ươ cũng tăng, kéo s n l ả ươ b ng đ th : ồ ị ả ằ w/P LD LS1
LS2
0 L
i lao đ ng Mô hình nh n th c sai l m c a ng ứ ủ ầ ậ ườ ộ
Ý nghĩa đ ng SAS:
ớ ừ ệ ề ườ ứ ầ ng và m c giá. i lao đ ng có nh n th c sai l m ậ ấ ữ ả ượ ứ ế ng trình đ ườ ươ
a
ườ ứ -Ph n ánh các m c s n l ng mà các doanh nghi p s n lòng cung ng ẵ ệ ứ ả ượ ả t ố ng danh nghĩa c ng ng v i t ng m c giá, trong đi u ki n ti n l ứ ươ ề ươ ứ đ nh ho c khi ng ộ ặ ị -SAS d c lên cho th y quan h đ ng bi n gi a s n l ệ ồ ố ng AS có d ng: Ph ạ Y=Yp +a (P – Pe) ng thay đ i nh th nào tr ổ ổ c nh ng thay đ i t s n l ế ả ượ ư ế ướ ữ
: tham s cho bi ố c a m c giá ủ ứ C n l u ý: ầ ư ng ti m năng tăng, t c ngu n l c s n xu t c a n n kinh t ề ứ ồ ự ả ấ ủ ề ế tăng, ở ẽ ổ ọ ộ i lao đ ng ẽ ả ườ ng, làm tăng chi phí s n xu t. ấ s đòi tăng l ẽ S d ch chuy n c a đ ự ị ng SAS và LAS ả ứ ộ ng cung ng cho xã h i t ( không ph i là m c giá ) tác đ ng làm các doanh ườ ng ộ ạ i m i m c giá thì đ ứ ứ ỗ ặ -Khi s n l ả ượ cùng m c giá, t ng cung s tăng ổ ứ -Khi m c giá tăng, t ng cung tăng ứ -Khi m c giá kỳ v ng tăng, t ng cung s gi m, vì khi đó ng ứ ổ ả ươ ể ủ ườ -Khi có các y u t ế ố nghi p thay đ i s n l ổ ả ươ ệ SAS ho c LAS s d ch chuy n ể ẽ ị - Khi ngu n l c s n xu t thay đ i => LAS và SAS cùng d ch chuy n ể ổ ồ ự ả ấ ị
ng, ti n lãi, ti n thu , giá ả ể ươ ế ề ề ậ ổ ể - Khi chi phí s n xu t thay đ i ( có th do l ấ ổ nguyên li u, chi phí v n chuy n,….thay đ i) => SAS d ch chuy n ể ị ể ể ả ị
ể ấ ả ị ệ Nguyên t c d ch chuy n: ắ ị -N u ngu n l c s n xu t tăng, LAS va SAS cùng d ch chuy n sang ph i và ấ ồ ự ả ng i -N u chi phí s n xu t tăng, LAS và SAS cùng d ch chuy n sang trái và ng i ế c l ượ ạ ế c l ượ ạ
ự ằ S cân b ng trong ng n h n: ự Câu 4: S cân b ng AS-AD - X y ra khi: t ng cung ng n h n và t ng c u cân b ng ằ ổ ắ ắ ạ ạ ầ ằ ả ổ
SAS P LAS
AD3 AD2 P3 P2 P1 AD1 Y 0 Y1 YP(2) Y3
ằ ắ ạ ng AD và đ ạ ng AS (SAS). T i E c xác đ nh ượ ng AD. ằ cân b ng, vì E thu c đ ề ệ ị ộ ườ ườ E đ ằ S cân b ng ng n h n G i E là giao đi m c a đ ủ ườ ứ ị ườ ạ th t nghi p cao l ỷ ệ ấ ệ ụ ả ng h p cân b ng khi m d ng => t ằ ụ ng h p cân b ng toàn d ng ằ ng h p cân b ng nh ng có l m phát cao => n n kinh t tăng ư ạ ằ ề ế
ạ ưở
-
X y ra khi t ng cung ng n h n, t ng cung dài h n và t ng c u cân b ng ự
ể
ọ
E và m c giá cân b ng P
ng cân b ng Y
-S n l
ằ
ả ượ
ng hàng hóa và th tr
ng ti n t
-Th tr
ị ườ
S cân b ng ng n h n x y ra khi :
ằ
ắ
ự
YE
AD SAS
PE
Y
0 YE = YP ạ G i E là giao đi m c a đ ng AD v i đ ng SAS và đ ng LAS. T i E S cân b ng dài h n ằ ủ ườ ự ể ọ ớ ườ ườ ạ
E đ
ả ượ ứ ượ c xác đ nh, Y ị E o S n l
ế ở ạ ng cân b ng Y ằ = YP => n n kinh t ề ng hàng hóa và th tr
E và m c giá cân b ng P ằ tr ng thái toàn d ng. ụ ng ti n t ề ệ
ị ườ ị ườ ộ cân b ng, vì E thu c ằ
ng AD ng lao đ ng cân b ng, vì E thu c AS. Khi đó ti n l o Th tr đ ườ o Th tr
ộ ng th c cân b ng. T l ề ươ ng ề ươ ỷ ệ ự ằ ấ ị ườ ự ấ ứ
ị ườ ụ ng hàng hóa- d ch v , ị ằ ộ b ng đúng ti n l th c trong th c t ự ế ằ là th t nghi p t th t nghi p th c t nhiên ệ ự ự ế ệ e o M c giá th c P = m c giá kỳ v ng P ọ ứ => Trong dài h n, s cân b ng x y ra khi m i th tr ọ ằ ti n t ự ự ả và lao đ ng đ u cân b ng. ề ề ệ ạ ộ ằ