
Câu h i ôn t pỏ ậ
Anh/ch hãy nêu khái ni m nhóm, làm vi c (theo) nhóm là gì? Trình bày nh ng u và nh cị ệ ệ ữ ư ượ
đi m c a làm vi c nhóm? Theo anh/ch, nh ng nguyên nhân nào d n đn ho t đng làm vi cể ủ ệ ữ ẫ ế ạ ộ ệ
nhóm có hi u qu th p? Cho ví d minh h aệ ả ấ ụ ọ
- Nhóm là 1 s ng i có các kĩ năng h tr nhau, h cam k t th c hi n m t m c đích, m c tiêuố ườ ỗ ợ ọ ế ự ệ ộ ụ ụ
ho t đng chung đ gi i quy t v n đ mà h cùng ch u trách nhi m.ạ ộ ể ả ế ấ ề ọ ị ệ
- Nhóm là 1 t p h p 2 hay nhi u ng i cùng chia s m c tiêu, các thành viên trong nhóm t ngậ ợ ề ườ ẻ ụ ươ
tác v i nhau, hành vi c a m i thành viên b chi ph i b i hành vi c a các thành viên khác.ớ ủ ỗ ị ố ở ủ
- Làm vi c theo nhóm là kh năng làm vi c cùng nhau nh m h ng t i 1 t m nhìn chung. Nóệ ả ệ ầ ướ ớ ầ
cũng là kh năng d n d t các cá nhân ph n đu đ đt đc nh ng thành t u vì m c tiêuả ẫ ắ ấ ấ ể ạ ượ ữ ự ụ
chung c a t ch c. Đây là ngu n nhiên li u cho phép nh ng ng i bình th ng đt đc cácủ ổ ứ ồ ệ ữ ườ ườ ạ ượ
k t qu phi th ng.ế ả ườ
-u nh c đi m c a làm vi c nhómƯ ượ ể ủ ệ :
+ u đi m: hi u qu , chuyên môn hóa, h p tác hóa, gia tăng năng su t lao đng,….Ư ể ệ ả ợ ấ ộ
+ Nh c đi m: ph thu c nhau, v ng víu, không hi u ý nhau, d b t hòa,…ượ ể ụ ộ ướ ể ễ ấ
-Nh ng nguyên nhân d n đn ho t đng làm vi c nhóm hi u qu th pữ ẫ ế ạ ộ ệ ệ ả ấ : không hi u ýể
nhau, b t đng ngôn ng , b t đng ý ki n, không ch u l ng nghe, không tôn tr ng ý ki n c aấ ồ ữ ấ ồ ế ị ắ ọ ế ủ
ng i khác,….ườ
1. Làm vi c nhóm là gì? Hãy trình bày nh ng u đi m và nh c đi m c a làm vi c nhóm?ệ ữ ư ể ượ ể ủ ệ
Các cá nhân tham gia làm vi c nhóm vì lý do gì? Theo anh/ch , làm vi c nhóm c n đmệ ị ệ ầ ả
b o nh ng yêu gì? T i sao làm vi c nhóm l i quan tr ng trong th i đi công ngh 4.0?ả ữ ạ ệ ạ ọ ờ ạ ệ
- Làm vi c theo nhóm là kh năng làm vi c cùng nhau nh m h ng t i 1 t m nhìn chung. Nóệ ả ệ ầ ướ ớ ầ
cũng là kh năng d n d t các cá nhân ph n đu đ đt đc nh ng thành t u vì m c tiêuả ẫ ắ ấ ấ ể ạ ượ ữ ự ụ
chung c a t ch c. Đây là ngu n nhiên li u cho phép nh ng ng i bình th ng đt đc cácủ ổ ứ ồ ệ ữ ườ ườ ạ ượ
k t qu phi th ng.ế ả ườ
-u nh c đi m c a làm vi c nhómƯ ượ ể ủ ệ :
+ u đi m: hi u qu , chuyên môn hóa, h p tác hóa, gia tăng năng su t lao đng,….Ư ể ệ ả ợ ấ ộ
+ Nh c đi m: ph thu c nhau, v ng víu, không hi u ý nhau, d b t hòa,…ượ ể ụ ộ ướ ể ễ ấ
-Nh ng nguyên nhân d n đn ho t đng làm vi c nhóm hi u qu th pữ ẫ ế ạ ộ ệ ệ ả ấ : không hi u ýể
nhau, b t đng ngôn ng , b t đng ý ki n, không ch u l ng nghe, không tôn tr ng ý ki n c aấ ồ ữ ấ ồ ế ị ắ ọ ế ủ
ng i khác,….ườ
- Cá nhân tham gia làm vi c nhóm vì nhi u lí do. Các nhóm khác nhau cung c p nh ng l i íchệ ề ấ ữ ợ
khác nhau cho thành viên c a mình, vì v y m t ng i có th tham gia 1 s nhóm nh t đnh vàủ ậ ộ ườ ể ố ấ ị
đi u đó xu t phát t 1 s lí do:ề ấ ừ ố

- + An toàn: các cá nhân có th gi m đc tình tr ng m t an toàn c a tình tr ng đn l . M iể ả ượ ạ ấ ủ ạ ơ ẻ ọ
ng i c m th y m nh m và t tin h n khi thu c m t nhóm nào đó.ườ ả ấ ạ ẽ ự ơ ộ ộ
- + H i nh p: các nhóm có th đáp ng các nhu c u xã h i. M i ng i có th phát tri n các m iộ ậ ể ứ ầ ộ ọ ườ ể ể ố
quan h xã h i khi là thành viên nhóm. Đi v i nhi u ng i, nh ng m i quan h trong côngệ ộ ố ớ ề ườ ữ ố ệ
vi c s th a mãn nhu c u h i nh p c a h .ệ ẽ ỏ ầ ộ ậ ủ ọ
- + S c m nh: đi u gì 1 cá nhân riêng l không th đt đc l i có th đt đc thông quaứ ạ ề ẻ ề ạ ượ ạ ể ạ ượ
hành đng nhóm. Trong nhi u tr ng h p, nhóm có l i th h n cá nhân, vì nó h i t đcộ ề ườ ợ ợ ế ơ ộ ự ượ
nhi u tài năng, ki n th c đ hoàn thành công vi c.ề ế ứ ể ệ
-Làm vi c nhóm c n đm b o nh ng yêu c u:ệ ầ ả ả ữ ầ
1. M c tiêu chungụ
2. Giao ti p hi u quế ệ ả
3. Qu n tr th ng nh tả ị ố ấ
4. Phân công hi u quệ ả
5. Trách nhi m rõ ràngệ
6. Qu n lí xung đt ả ộ
7. Tin c yậ
8. Tôn tr ngọ
9. G n k tắ ế
10. G ng m uươ ẫ
11. C i ti n liên t cả ế ụ
- Làm vi c nhóm quan tr ng trong xã h i 4.0 vì: làm vi c nhóm t o đi u ki n tăng năng su t vàệ ọ ộ ệ ạ ề ệ ấ
hi u qu c a công vi c, có th gi m m t s nhân s , khâu trung gian, có th d dàng đi phóệ ả ủ ệ ể ả ộ ố ự ể ễ ố
v i nh ng bi n đi c a môi tr ng, có th t o ra môi tr ng làm vi c mà các ki n th c vàớ ữ ế ổ ủ ườ ể ạ ườ ệ ế ứ
kinh nghi m c a các cá nhân b tr cho nhau, các quy t đnh đa ra toàn di n và phù h p h n,ệ ủ ổ ợ ế ị ư ệ ợ ơ
đó là nh ng đi u ki n r t c n thi t đ phát tri n trong xã h i 4.0.ữ ề ệ ấ ầ ế ể ể ộ
2. Trình bày tóm t t các hình th c làm vi c nhóm mà anh/ch đã đc h c. Phân tíchắ ứ ệ ị ượ ọ
nh ng u đi m và nh c đi m c a các hình th c làm vi c nhóm? Theo anh/ch ,nhómữ ư ể ượ ể ủ ứ ệ ị
c a mình thu c hình th c nhóm nào?Vì sao?ủ ộ ứ
Hình th c làm vi c nhómứ ệ :
Phân lo i theo hình th c t ch cạ ứ ổ ứ
--Nhóm chính th c (nhóm k t c u):ứ ế ấ Là nhóm có t ch c n đinh, có ch c năng nhi m v rõổ ứ ổ $ ứ ệ ụ
ràng, th ng t p h p nh ng ng i cùng chung chuyên môn ho c có chuyên môn g n gũi nhau,ườ ậ ợ ữ ườ ặ ầ
t n t i trong th i gian dài. ồ ạ ờ
+ Nhóm ch huy ỉđc xác đinh theo s đ t ch c. Nó bao g m m t nhà qu n lý và m t sượ $ ơ ồ ổ ứ ồ ộ ả ộ ố
nhân viên d i quy n.ướ ề
+ Nhóm nhi m v ệ ụ bao g m m t s ng i cùng làm vi c đ hoàn thành m t công vi c nào đóồ ộ ố ườ ệ ể ộ ệ
theo s phân công c a t ch c.ự ủ ổ ứ

-Nhóm không chính th c (nhóm phi k t c u):ứ ế ấ Th ng đc hình thành theo nh ng yêu c uườ ượ ữ ầ
nhi m v đt xu t, có th là t p h p c a nh ng ng i có chuyên môn không gi ng nhau và ệ ụ ộ ấ ể ậ ợ ủ ữ ườ ố ở
nhi u lĩnh v c khác nhau.ề ự
+Nhóm l i ích ợlà nhóm mà các thành viên liên k t v i nhau đ đt đc m t m c tiêu c thế ớ ể ạ ượ ộ ụ ụ ể
mà m i ng i trong s h quan tâmỗ ườ ố ọ
+ Nhóm b n bè ạđc hình thành khi các cá nhân có nh ng đc đi m chung, b t k h có làmượ ữ ặ ể ấ ể ọ
vi c cùng nhau hay không. ệ
Phân lo i theo hình th c làm vi cạ ứ ệ
-Nhóm ch c năng:ứG m các cá nhân làm vi c cùng nhau đ th c hi n các công vi c có tínhồ ệ ể ự ệ ệ
ch t t ng đng và t ng h .ấ ươ ồ ươ ỗ
-Nhóm liên ch c năng:ứG m các thành viên t các lĩnh v c, công vi c khác nhau trong t ch cồ ừ ự ệ ổ ứ
đc t p h p l i thành m t nhóm đ gi i quy t các v n đ liên quan đn lĩnh v c, công vi cượ ậ ợ ạ ộ ể ả ế ấ ề ế ự ệ
h đang đm nh n.ọ ả ậ
-Nhóm gi i quy t v n đ:ả ế ấ ề G m các thành viên đc t p h p m t cách t m th i đ xác đinhồ ượ ậ ợ ộ ạ ờ ể $
các v n đ ho c tìm ra các gi i pháp kh thi cho m t v n đ nào đó mà t ch c đang ph i điấ ề ặ ả ả ộ ấ ề ổ ứ ả ố
m t. ặ
-Nhóm làm vi c t ch :ệ ự ủ G m các thành viên cùng làm vi c v i nhau, nhăm t o hi u qu trongồ ệ ớ ạ ệ ả
quá trình s n xu t và cung c p dich v .ả ấ ấ $ ụ
-Nhóm tr c tuy n (Nhóm o)ự ế Ả :G m các thành viên có m i quan h công vi c v i nhau, nhómồ ố ệ ệ ớ
o th ng không g p g tr c ti p mà ph n l n th i gian làm vi c c a nhóm là giao ti p quaả ườ ặ ỡ ự ế ầ ớ ờ ệ ủ ế
các ph ng ti n nh đi n tho i, th đi n t (Email), m ng xã h i zalo, facebook, di n đàn,… ươ ệ ư ệ ạ ư ệ ử ạ ộ ễ
u đi m: Ư ể
Nhóm thu c hình th c nhóm không chính th c (nhóm phi nghĩa): đc thành l p đ ph c vộ ứ ứ ượ ậ ể ụ ụ
cho môn kĩ năng làm vi c nhóm, có cùng m c tiêu là hoàn thành các bài môn kĩ năng ệ ụ
3. Theo anh/ch trong ho t đng h c t p và nghiên c u khoa h c c a sinh viên, hình th cị ạ ộ ọ ậ ứ ọ ủ ứ
làm vi c nhóm nào là hi u qu nh t? Vì sao? Ví d .ệ ệ ả ấ ụ
Trong h c t p và nghiên c u khoa h c c a sinh viên, hình th c làm vi c nhóm không chínhọ ậ ứ ọ ủ ứ ệ
th c có hi u qu nh t vì nó d c hình thành đer th c hi n các nhi m v , t p h p ng i cùngứ ệ ả ấ ượ ự ệ ệ ụ ậ ợ ườ
chuyên môn ho c không cùng chuyên môn, cùng m t m c tiêu nên m i ng idf s quan tâm.ặ ộ ụ ỗ ươ ẽ
4. K năng là gì? Đ rèn luy n đc m t k năng anh/ch th c hành theo các b c nào? Víỹ ể ệ ượ ộ ỹ ị ự ướ
d .ụ
K năng là kh năng th c hi n đúng hành đng, ho t đng phù h p v i nh ngỹ ả ư ệ ộ ạ ộ ợ ớ ữ
m c tiêu và đi u ki n c th ti n hành ho t đng y cụ ề ệ ụ ể ế ạ ộ ấ ho dù đó là hành đng c th hayộ ụ ể
hành đng trí tuộ ệ
Đ rèn luy n đc m t k năng, b n có th th c hành theo các b c sau:ể ệ ượ ộ ỹ ạ ể ự ướ
-Learn (Làm quen): ti p c n và làm ch đc ki n th c chuyên môn và trau d iế ậ ủ ượ ế ứ ồ
thêm ki n th c liênế ứ ngành.

-Apply (Áp d ng): ụáp d ng ki n th c h c đc và không ng ng c i ti n vào côngụ ế ứ ọ ượ ừ ả ế
vi c, cu c s ng hàng ngày. Đây là quá trình r t quan tr ng đ d n bi n ki n th c m iệ ộ ố ấ ọ ể ầ ế ế ứ ớ
thành k năng c a b n thân. Lúc này, b n cũng c n ti p thu ý ki n đóng góp, ch nh s aỹ ủ ả ạ ầ ế ế ỉ ử
nhăm hoàn thi n các k năng đn m c thu nệ ỹ ế ứ ầ th c.ụ
-Master (Mài s c): ắsau m t th i gian áp d ng, k năng m i đã d n đc hoànộ ờ ụ ỹ ớ ầ ượ
thi n. Lúc này, b n đã có th thu n th c k năng này, nh ng còn m t vài đi m c n g tệ ạ ể ầ ụ ỹ ư ộ ể ầ ọ
giũa thêm đ đa k năng lên đnhể ư ỹ ỉ cao.
-Share (S chia): ẻđnh cao nh t c a vi c h c m t k năng chính là có th chia s ,ỉ ấ ủ ệ ọ ộ ỹ ể ẻ
h ng d n l i cho ng i khác làm gi ng mình. B i ch khi b n hoàn toàn làm ch ki nướ ẫ ạ ườ ố ở ỉ ạ ủ ế
th c, th u hi u m t k năng, b n m i có đ t tin đ chia s cho ng i khác. B n c nứ ấ ể ộ ỹ ạ ớ ủ ự ể ẻ ườ ạ ầ
đt m c tiêu 4 giai đo n này ngay t đu đ có m t l trình h c t p, ren luy n hi u quặ ụ ạ ừ ầ ể ộ ộ ọ ậ ệ ệ ả
h n.ơ
5. K năng làm vi c nhóm là gì? Tuef khái ni m, quá trình làm vi c nhóm c n trang bỹ ệ ệ ệ ầ ị
nh ng k năng gì? Theo anh/ch , k năng nào là quan tr ng nh t?Vì saoữ ỹ ị ỹ ọ ấ
K năng làm vi c nhóm ỹ ệ là k năng t ng tác gi a các thành viên trong m tỹ ươ ữ ộ
nhóm, là cách th c khi n nhi u ng i h p s c cùng th c hi n m t nhi m v chung nh m ư ế ề ườ ợ ư ư$ ệ ộ ệ ụ ằ
thúc đy hi u qu công vi c, đt đc m c tiêu. Đ có th làm vi c nhóm hi u qu , m iẩ ệ ả ệ ạ ượ ụ ể ể ệ ệ ả ỗ
thành viên trong nhóm cân có nh ng k năng nh t đnh đ có th thích nghi, hòa nh p t tữ ỹ ấ ị ể ể ậ ố
nh t trong môi tr ng làm vi c nhóm. T đó, hi u qu công vi c m i đc tăng cao, tinhấ ườ ệ ừ ệ ả ệ ớ ượ
thân g n k t nhóm đc th t ch t và k năng làm vi c nhóm không ng ng đc c iắ ế ượ ắ ặ ỹ ệ ừ ượ ả
thi n h n.ệ ơ
T khái ni m k năng làm vi c nhóm, quá trình làm vi c nhóm c n trang bi nh ngừ ệ ỹ ệ ệ ầ $ ữ
k năng c n thi t sau: K năng giao ti p (Giao ti p ngoài văn b n, L ng nghe, Giao ti pỹ ầ ế ỹ ế ế ả ắ ế
phi ngôn ng ); K năng t ch c và đi u hành cu c h p; K năng thuy t ph c; K năngữ ỹ ổ ứ ề ộ ọ ỹ ế ụ ỹ
gi i quy t mâu thu n, xung đt; K năng l p k ho ch và t ch c làm vi c nhóm; Kả ế ẫ ộ ỹ ậ ế ạ ổ ứ ệ ỹ
năng t ch c - phân công công vi c; K năng thu th p và x lý thông tin; K năng thuy tổ ứ ệ ỹ ậ ử ỹ ế
trình; K năng ra quy t đinh; K năng qu n lý th i gian; K năng gi i quy t v n đ.ỹ ế $ ỹ ả ờ ỹ ả ế ấ ề
Theo em k năng quan tr ng nh t trong làm vi c nhóm là kĩ năng giao ti p ( giaoỹ ọ ấ ệ ế
ti p ngoài văn b n, l ng nghe, giao ti p phi ngôn ng ) b i vì khi làm vi c nhóm yêu c uế ả ắ ế ữ ở ệ ầ
t t y u đó là s t ng tác,h p tác, th u hi u, ph thu c l n nhau.Đ các cá nhân có thấ ế ự ươ ợ ấ ể ụ ộ ẫ ể ể
giao ti p, hòa nh p,th u hi u, d dàng trong vi c h p tác m i cá nhân ph i đa ra quanế ậ ấ ể ễ ệ ợ ỗ ả ư
đi m c a b n thân và l ng nghe, góp ý quan đi m c a ng i khác và đó là yêu c u v kĩể ủ ả ắ ể ủ ườ ầ ề
năng l ng nghe. Nói đn gi n, kĩ năng l ng nghe có th đáp ng nhu c u h p tác c a kháiắ ơ ả ắ ể ứ ầ ợ ủ
ni m nhóm. Và khi tách các kĩ năng còn l i ra khái ni m nhóm thì tach b t c các kĩ năngệ ạ ệ ấ ứ
nào ra kh i nhóm, nhóm v n có th ho t đng n không đn m c hoàn h o nh ng sỏ ẫ ể ạ ộ ổ ế ứ ả ư ẽ
không phá v nhóm, nh ng n u ta tách kĩ năng giao ti p ra kh i nhóm, kh năng nhómỡ ư ế ế ỏ ả
h y là r t caoủ ấ
6. Anh/ch trình bày khái ni m chu trình PDCA? Phân bi t gi a c i ti n và đi m i?V nị ệ ệ ữ ả ế ổ ớ ậ
d ng chu trình PDCA vào ti n trình làm vi c nhómụ ế ệ
Plan (l p k ho ch)ậ ế ạ : xác đinh m c tiêu - nhi m v ; ngu n l c - d toán chi phí;$ ụ ệ ụ ồ ự ự
ph ng án th c hi n - phòng ng a; thi t l p các đi m, vùng ki mươ ự ệ ừ ế ậ ể ể soát.

Do (th c hi n)ự ệ : giai đo n này, không ch đn gi n là th c hi n. Tr c tiên,ở ạ ỉ ơ ả ự ệ ướ
ph i cung c p ngu n l c đy đ, hu n luy n ph bi n t t c m i ng i có liên quanả ấ ồ ự ầ ủ ấ ệ ổ ế ấ ả ọ ườ
cùng th ng nh t bi n pháp th c hi n đã đc xác đinh khâu l p k ho ch (Plan), tránhố ấ ệ ự ệ ượ $ ở ậ ế ạ
tình tr ng m i ng i làm m t ki u d n đn sai l ch m c tiêu.ạ ỗ ườ ộ ể ẫ ế ệ ụ
Check (ki m tra)ể: d a vào các đi m ki m soát đ ki m tra k t qu th c hi n ự ể ể ể ể ế ả ự ệ ở
t ng n c thang c a t ng th b n k ho ch. Đu tiên là các cá nhân t ki m tra, n u có sừ ấ ủ ổ ể ả ế ạ ầ ự ể ế ự
sai l ch ch đng s a l i tr c, sau đó m i ti n t i c p trên ki m tra và ki m tra chéoệ ủ ộ ử ỗ ướ ớ ế ớ ấ ể ể
gi a các bữ ộ ph n.ậ
Act (ho t đng c i ti n)ạ ộ ả ế : khâu này, có hai tr ng h p x y ra. N u k t qu đt yêuở ườ ợ ả ế ế ả ạ
c u (Yes), l p k ho ch m i v i nh ng thông tin đu vào m i đ ti p t c th c hi n. N u k tầ ậ ế ạ ớ ớ ữ ầ ớ ể ế ụ ự ệ ế ế
qu không đt yêu c u (No), ph i tìm ra nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c đ đt đcả ạ ầ ả ệ ắ ụ ể ạ ượ
Tiêu chíC i ti nả ế Đi m iổ ớ
Th i gianờTăng d n và liên t cầ ụ Ng t quãng, đt pháắ ộ
T c đố ộ T ng b c nhừ ướ ỏ T ng b c l nừ ướ ớ
Cách th cứDuy trì và c i ti nả ế Phá b và xây m iỏ ớ
Tính ch tấK thu t hi n t iỹ ậ ệ ạ K thu t m iỹ ậ ớ
Hi u quệ ả Dài h n, không đt ng tạ ộ ộ Ng n h n,tác đng ngayắ ạ ộ
- Cu i năm nay s đi du l ch thái lan và b n c n ít nh t là 10 tri u đ th c hi n chi n đi nàyố ẽ ị ạ ầ ấ ệ ể ự ệ ế
- P(1) B n đt m c tiêu m i tháng s ti t ki m 2 tri u đng, và đ làm đi u đó b n s nh nạ ặ ụ ỗ ẽ ế ệ ệ ồ ể ề ạ ẽ ậ
thêm vi c làm thêm và gi m chi phí ăn v t trong t ng thángệ ả ặ ừ
- D(2) b n b t đu nh n vi c làm thêm t i nhà và h n ch đi ăn u ng cùng b n bèạ ắ ầ ậ ệ ạ ạ ế ố ạ
- C(3) sau m t tháng th c hi n và b n ki m tra k t qu thì ch ti t ti t ki m đc 1.5 tri u,ộ ự ệ ạ ể ế ả ỉ ế ế ệ ượ ệ
m c dù b n gi m chi phí ăn v t, nh ng mua s m v n t n c a b n m t m ti nặ ạ ả ặ ư ắ ẫ ố ủ ạ ộ ớ ề
- A(4) b n kh c ph c các h n ch đang có và b t đu lên k ho ch l i b c (1) đ đt đc 2ạ ắ ụ ạ ế ắ ầ ế ạ ạ ướ ể ạ ượ
tri u ti n ti t ki m m i tháng, ngoài làm thêm và h n ch chi tiêu cho ăn u ng thì b n cũngệ ề ế ệ ỗ ạ ế ố ạ
ph i gi m chi tiêu mua s mả ả ắ
oĐi u ki nề ệ
- Xác đnh m c tiêu chungị ụ
- L ng nghe ng i khácắ ườ
- T ch c - phân công công vi c hi u quổ ứ ệ ệ ả
- Thuy t ph c, trình bài đ chia s nh ng ki n th c ế ụ ể ẽ ữ ế ứ