Ọ Ỏ Ứ Ậ Ổ CÂU H I ÔN T P T CH C H C.
ấ ạ ứ ể ị ủ ặ Câu 1: Anh (ch ) hãy trình bày đ c đi m c u t o và ch c năng c a
ấ ế ả ạ ế màng sinh ch t t bào? Gi i thích t i sao t ị ố ộ ơ bào là m t đ n v s ng
ấ ỏ nh nh t?
ể ủ ấ ạ ị ướ ộ i n i Câu 2: Anh (ch ) hãy trình bày c u trúc siêu vi th c a m ng l
ể ủ ế ấ sinh ch t, ribosome và ty th c a t bào?
ể ỳ ị ấ Câu 3: Anh (ch ) hãy trình bày c u trúc siêu vi th gian k ? Vai trò
ế ủ c a nhân trong t bào?
ấ ạ ứ ị ủ Câu 4: Anh (ch ) hãy trình bày c u t o và ch c năng sinh lý c a
ể ủ bi u mô ph ?
ấ ạ ứ ể ị ặ Câu 5: Anh (ch ) hãy trình bày đ c đi m c u t o và ch c năng sinh
ủ ể ế lý c a bi u mô tuy n?
ấ ạ ứ ể ị ặ Câu 6: Anh (ch ) hãy trình bày đ c đi m c u t o và ch c năng sinh
ủ ứ ế lý c a mô liên k t chính th c?
ấ ạ ữ ủ ể ặ ị ơ Câu 7: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o c a c
ự ễ Ứ ụ vân? ng d ng trong th c ti n?
ấ ạ ữ ủ ể ặ ị ơ Câu 8: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o c a c
ơ Ứ ự ễ ụ tr n? ng d ng trong th c ti n?
ấ ạ ữ ủ ể ặ ị ơ Câu 9: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o c a c
ụ ề ộ ố ệ ấ ườ ề ặ tim? L y ví d v m t s b nh th ng g p v tim?
ị ủ ạ ấ ạ ứ rình bày c u t o, ch c năng sinh lý c a d dày Câu 10: Anh (ch ) hãy t
ự ễ ơ Ứ ụ đ n? ng d ng trong th c ti n?
ấ ạ ứ ể ặ ị Câu 11: Anh (ch ) hãy trình bày đ c đi m c u t o và ch c năng
Ứ ủ ụ ầ ộ sinh lý c a ru t non? ng d ng trong chăn nuôi gia súc, gia c m?
ấ ạ ứ ị ủ Câu 12: Anh (ch ) hãy trình bày c u t o và ch c năng sinh lý c a
gan?
ấ ạ ứ ể ặ ị Câu 13: Anh (ch ) hãy trình bày đ c đi m c u t o và ch c năng
ế ụ Ứ ự ễ ủ ụ sinh lý c a tuy n t y? ng d ng trong th c ti n?
ấ ạ ữ ể ặ ị ứ Câu 14: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o và ch c
ế ướ ọ Ứ ủ ụ năng sinh lý c a tuy n n c b t? ng d ng trong chăn nuôi?
ấ ạ ữ ể ặ ị ứ Câu 15: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o và ch c
ủ ể ầ ậ năng sinh lý c a ti u c u th n?
ấ ạ ứ ị ủ Câu 16: Anh (ch ) hãy trình bày c u t o và ch c năng sinh lý c a
ứ Ứ ụ ả ồ bu ng tr ng? ng d ng trong chăn nuôi gia súc cái sinh s n?
ấ ạ ữ ể ặ ị ứ Câu 17: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o và ch c
ủ ị Ứ ụ ự năng sinh lý c a d ch hoàn? ng d ng trong chăn nuôi gia súc đ c
gi ng?ố
Bài Làm:
ấ ạ ứ ể ị ủ ặ Câu 1: Anh (ch ) hãy trình bày đ c đi m c u t o và ch c năng c a
ấ ế ả ạ ế màng sinh ch t t bào? Gi i thích t i sao t ị ố ộ ơ bào là m t đ n v s ng
ấ ỏ nh nh t?
ấ ạ ấ C u t o màng sinh ch t:
ố ế ủ ấ Màng sinh ch t là màng lipoprotein bao ph kh i t bào ch t c a t ấ ủ ế
bào.
ấ ớ ườ ạ ồ Màng sinh ch t khu trú cách li v i môi tr ờ ng ngo i bào, đ ng th i
ệ ự ổ ậ ữ ế ự ấ ườ th c hi n s trao đ i v t ch t và thong tin gi a t ớ bào v i môi tr ng.
ạ ế Màng sinh ch t t n t ấ ồ ạ ở ấ ả i t c các lo i t t bào.
ế ấ ạ ấ ố ạ Các d ng t bào khác nhau,màng sinh ch t có c u t o gi ng nhau v ề
ượ ấ hàm l ng các ch t .
ầ ử ề ể ế ặ ấ ổ V khu trú các ph n t trong màng ho c có th bi n đ i siêu c u trúc
ệ ặ ệ ư ề ứ ể ự đ th c hi n các ch c nawmmg đ c bi ầ ạ t,nh ng đ u có nhu c u t o
ể ầ chung và thành ph n sinh hoa di n hình.
ầ Thành ph n sinh hóa:
ủ ế ế +Lipit: lipit trong màng chi m 50%,các lipit ch y u là: photpho
lipit,Cholesterol,các glicolipit.
ế ấ ượ + Protein: Chi m 2575% trong màng sinh ch t,hàm l ng protein khac
ạ ế ạ snhau tùy d ng t bào,còn có 2 lo i protein ( protein xuyên màng và
protein rìa màng).
ế ấ + Gluxit:Chi m 210% trong màng sinh ch t.
ứ ấ Ch c năng màng sinh ch t:
ế ườ Ngăn cách t ớ bào v i môi tr ng.
ệ ự ữ ế ự ấ ổ ườ Th c hi n s trao đ i ch t gi a t ớ bào v i môi tr ng.
ể ậ ạ ồ ố Thu nh n thong tin có ngu n g c ngo i bào và chuy n hóa vào môi
ườ tr ộ ng n i bào.
ề ấ ọ ỉ ầ ủ Màng sinh ch t có vai trò quan tr ng trong đi u ch nh thành ph n c a
ấ ộ ưỡ ị d ch n i bào và các ch t dinh d ng.
ả ẩ ế ỏ ế ặ ấ ả ặ Các s n ph m ti t ho c các ch t th i bã đi vào ho c đi ra kh i t bào
ự ể ủ ả ạ ấ ặ ề đ u ph i qua s ki m soát ng t nghèo c a màng ngo i ch t.
ộ ố ấ ầ ư ạ Màng ngăn m t s ch t không c n thi ế ọ t l t vào, nh ng l i cho phép
ế ủ ế ấ ầ các ch t c n thi ự ố t cho s s ng c a t bào đi vào.
ế ư ầ ượ ườ ướ Các t bào h u nh lúc nào cũng đ c môi tr ng n c bao b c.ọ
ứ ủ ầ ạ ấ ọ ề Ch c năng quan tr ng hàng đ u c a màng ngo i ch t là đi u hoà s ự
ấ ổ trao đ i ch t.
ấ ặ ế ậ ả ề ả ể Các ch t di chuy n vào ho c ra t bào đ u ph i qua v t c n là màng
sinh ch tấ
ấ ủ ạ ế ạ ỗ ứ Màng ngo i ch t c a m i lo i t bào có ch c năng chuyên bi ệ ể t đ
ớ ố ộ ấ ướ cho các ch t nào đi qua, v i t c đ nào và theo h ng nào.
ộ ơ ị ố ế ấ ỏ T bào là m t đ n v s ng nh nh t vì:
ế ả ủ ị ấ ứ ậ ơ ọ Vì t bào là đ n v c u trúc và ch c năng căn b n c a m i sinh v t.
ự ố ơ ở ử ư ấ ử Vì s s ng có c s phân t nh ng không có b t kì phân t nào có th ể
ở ế ự ố t s ng khi ngoài t bào.
ự ố ự ưở ả S s ng ph i có s tăng tr ng và phát sinh hình thái.
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ư ̉ ̣ ̣ ̉ Vi tê bao đam nhân moi ch c năg ma c thê sông co nh phân chia sinh
̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ san đê duy tri thê hê,co thê trao đôi chât.
ế ư ộ ơ ể ể ự ệ ọ ố Vì t ạ ộ bào có th th c hi n m i ho t đ ng s ng nh m t c th hoàn
ỉ ch nh.
ể ủ ạ ị ướ ộ i n i Câu 2: ấ : Anh (ch ) hãy trình bày c u trúc siêu vi th c a m ng l
ể ủ ế ấ ả ạ ế sinh ch t, ribosome và ty th c a t bào? Gi i thích t i sao t ộ bào là m t
ỏ ấ ơ ị ố đ n v s ng nh nh t?( tr3).
Bài Làm:
ể ủ ấ ạ ướ ộ ấ C u trúc siêu vi th c a m ng l i n i sinh ch t:
ướ ộ ộ ệ ố ư ấ ấ ẫ ố ạ M ng l ằ i n i ch t có c u trúc nh là m t h th ng ng d n ch ng
ể ộ ắ ế ị ấ ượ ch t và phát tri n r ng kh p t bào ch t, đ ỡ ở ệ ố c nâng đ b i h th ng
ươ ủ ế khung x ng c a t bào.
ủ ẫ ạ ố ướ ộ ấ ề ẽ Các ng d n, nhánh r và các túi c a m ng l i n i ch t đ u đ ượ c
ả ạ ớ ướ ố ế ự ế ố n i thông v i nhau và b n thân m ng l ớ ớ i n i k t tr c ti p v i l p
ế màng ngoài c aủ nhân t bào.
Ở ế ề ặ ấ ủ ụ ệ các t bào ạ gan và t y, di n tích b m t màng sinh ch t c a m ng
ệ ầ ầ ớ ướ ầ ượ ấ l i l n l t g p 25 l n và 12 l n so v i di n tích b m t ề ặ màng tế
bào.[2]
ướ ộ ạ ạ M ng l i n i ch t l ấ ạ ượ i đ c chia thành 2 d ng:
ướ ộ ạ ấ ạ ề ẹ ấ ớ ồ L i n i ch t có h t c u t o g m nhi u túi d t thông v i nhau, Các
ố ả ấ ớ ng thông v i kho ng quanh nhân và màng sinh ch t.
ướ ộ ấ ơ ệ ố ề ố ớ L i n i ch t tr n có h th ng ng chia nhánh v i nhi u kích th ướ c
ề ặ ướ ộ khác nhau và không có ribosome trên b m t, l ấ ơ i n i ch t tr n thông
ớ ướ ộ ấ ạ ả ớ v i l i n i ch t h t, không thông v i kho ng quanh nhân .
ể ủ ấ C u trúc siêu vi th c a Riboxom.
ộ ướ ơ Riboxom là là m t bào quan tuy kích th ả ấ ạ c bé và c u t o đ n gi n
ố ớ ờ ố ư ọ ế nh ng có vai trò vô cùng quan tr ng đ i v i đ i s ng t bào.
ữ ạ ầ ả Riboxom là nh ng h t bé hình c u kho ng 2035mm.
ự ự ổ ơ ợ ế Chúng là n i th c hiên s sinh t ng h p protein trong t bào.
ể ị ở ặ ủ ạ ướ ộ ấ Riboxom có th đ nh khu m t ngoài c a m ng l i n i sinh ch t có
ể ở ặ ủ ằ ự ạ h t,có th đính m t ngoài c a màng nhân hay n m t do trong t ế
bào ch t.ấ
ể ủ ể ế ấ C u trúc siêu vi th c a ty th t bào.
ườ ạ ạ ạ ạ Hình d ng: th ợ ng có d ng s i và d ng h t.
ướ ố ướ Kích th ộ c: có hình que r ng 0.51u và dài t i đa 7u,kích th ế ở c bi n đ i
ế ế ế ế ế ạ theo tình tr ng hình thái t bào, khi t ạ ộ bào ho t đ ng ch ti t thì t bào
ớ ơ ở tr nên l n h n.
ề ố ồ ị ế ể ấ Đ nh khu: Phân b không đ ng đ u trong t bào ch t,cũng có th phân
ở ở ế ặ ố ậ b t p trung đáy Tb hay trung tâm t bào quanh nhân ho c phân tán
ở ạ ị ngo i v .
ể ộ ắ ạ ể ể ể ặ Chuy n đ ng ty th : ty th có th co ng n l ể i, duoix dài ra ho c chuy n
ượ ặ ắ ơ ộ đ ng l n sóng,có khi chúng c t thành khúc bé h n ho c liên k t l ế ạ i
ế ừ ơ ầ ể ể ộ ợ ị thành s i dài,ty th có chuy n đ ng t nh ti n t n i c n ít năng l ượ ng
ề ượ ế ế ơ ầ đ n n i c n nhi u năng l ng ttrong t bào.
ố ượ ạ ế ể ở S l ổ ng ty th : Thay đ i trong các lo i t bào khÁC nhau và các
ạ tr ng thái sinh lí khác nhau.
ộ ơ ị ố ỏ ấ ế T bào là m t đ n v s ng nh nh t vì:
ế ả ủ ị ấ ứ ậ ơ ọ Vì t bào là đ n v c u trúc và ch c năng căn b n c a m i sinh v t.
ự ố ơ ở ử ư ấ ử Vì s s ng có c s phân t nh ng không có b t kì phân t nào có th ể
ở ế ự ố t s ng khi ngoài t bào.
ự ố ự ưở ứ ả S s ng ph i có s tăng tr ng và phát sinh hình thái, do đó m c căn
ấ ủ ự ố ứ ế ấ ả ả b n th p nh t c a s s ng ph i là m c t bào.
ế ư ộ ơ ể ể ự ệ ố ọ vì t ạ ộ bào có th th c hi n m i ho t đ ng s ng nh m t c th hoàn
ỉ ch nh.
ể ỳ ị ấ Câu 3: Anh (ch ) hãy trình bày c u trúc siêu vi th gian k ? Vai trò
ế ủ c a nhân trong t bào?
Bài làm:
Hình thái nhân gian k .ỳ
ố ượ ầ ớ ế ạ ệ ề S l ng: ph n l m t bào đ u có 1 nhân ngo i l 2 hay 3 nhân.
Hình d ng:ạ
ầ ớ ủ ế ạ ạ ộ + Hình d ng nhân ph n l n tùy thu c vào hình d ng c a t bào,trong
ế ầ ườ ầ các t bào hình c u,hình khói nhân th ạ ng có d ng c u.
ế ụ ụ + Trong t bào hình tr ,hình lăng kính tr ộ hay hình kéo dài theo m t
ầ ụ ụ ư ế tr c thì nhân kéo dài hình b u d c,nh ng cũng có t ấ ạ bào c u t o nhân
ứ ạ ph c t p.
Kích th c:ướ
ướ ạ ế ổ + Kích th c nhan cũng thay đ i tùy lo i t bào và ngay c ả ở ế t bào
ạ ộ cùng m t lo i.
ứ ổ ế ạ + Thay đ i tùy vào tr ng thái ch c năng t bào.
ị ế Đ nh khu nhân t bào:
ạ ổ ị ế + V trí nhân cũng thay đ i tùy tr ng thái t bào.
ườ ằ ở + Trong TB phôi, nhân th ng n m trug tâm.
ế ự + Trong các t ổ ị bào phân hóa nhân thay đ i v trí tùy theo s hình thành
ấ ự ữ ả ẩ ế ấ các s n ph m,các ch t d tr trong t bào ch t.
ủ ế Vai trò c a nhân trong t bào.
ễ ơ ế ế Nhân là n i di n ra quá trình nhân đôi ADN và ARN , n u t ấ bào m t
ẽ ả ưở ủ ế ạ ặ ủ nhân thì s nh h ng tính tr ng gen c a t bào đó ho c c a m t c ộ ơ
th ...ể
ế ố ế Nhân t bào là bào quan t ọ i quan tr ng trong t bào ậ sinh v t nhân
ứ ẩ ễ ắ ủ ế ễ ơ chu n, nó ch a các nhi m s c th ể c a t bào, là n i di n ra quá
ổ ợ trình nhân đôiA DNvà t ng h p ARN.
ạ ộ ủ ế ứ ề ể Ch a thông tin di chuy n ọ ề , đi u khi n m i ho t đ ng c a t bào .
ứ ủ ị ể ấ ạ Câu 4: Anh (ch ) hãy trình bày c u t o và ch c năng sinh lý c a bi u
mô ph ?ủ
Bài làm:
ớ ế ữ ủ ể ơ ể ặ ọ Bi u mô ph là nh ng l p t ặ bào b c m t ngoài c th hay m t
ặ ạ ữ ự ể ơ ủ thành, m t t ng c a nh ng khoang t nhiên trong c th ,vd: lá
ệ ạ ố thành,lá tangj xoang phúc m c, thành ng tiêu hóa,tiêt ni u,….
ấ ạ ủ ồ ể C u t o bi u mô ph g m có:
ể ơ ể ạ Bi u mô đ n lát : Bi u mô lót trong xoang phúc m c, lót màng nhĩ, lót
ộ ớ ế ấ ạ ạ ở ổ thành m ch máu và ph i,…C u t o b i m t l p t ẹ ự bào d t t a trên
ớ ữ ằ màng đáy, ranh gi i gi a các tê bào ngo n ngoèo.
ể ơ ấ ạ ả ậ ể ế Bi u mô vuông đ n h p ể ộ : Bi u mô ộ ti u ph qu n t n c u t o là m t
ự ớ ế l p t bào vuông t a trên màng đáy.
ể ơ ế ở ủ ố ể ụ: Bi u mô Bi u mô đ n tr x p trong cùng c a ng tiêu hóa tè d ạ
ấ ạ ụ ứ ộ ớ ố dày xu ng ru t già, c u t o là l p té bào hình tr đ ng rên màng đáy.
ể Bi u mô kép lát:
ừ ể ể ợ Bi u mô kép lát không s ng hóa: Bi u mô l p thành các xoang t ự
ơ ể ơ ườ ự ọ ể nhien trong c th , n i th ổ ng xuyên có s c sát.có th gây t n
ươ ớ ồ th ố ng cho thành ng g m 3 l p:
ộ ớ ế ụ ấ ề ế ả + L p đáy: Là m t hàng t bào tr th p,có nhi u t bào có kh năng
phân chia.
ữ ớ ế ế ớ ệ + L p trung gian: gôm nh ng t ặ bào đa di n liên k t v i nhau ch t
ờ ữ ế ể ẽ ch nh nh ng th liên k t.
ề ặ ồ ớ ế ẹ ắ + L p b m t: G m ít hanhgf t ừ baò d t, có nhân teo qu t không s ng
ầ ẽ ị hóa d n s b bong ra.
ủ ừ ể ế ẹ ồ Bi u mô ph kép lát s ng hóa: các t bào d t ch ng lên nhau,ngoài là
ấ ẹ ữ ồ ế ộ ớ l p TB r t đ p,sâu n a g m các t ế bào đa giác hay hình h p x p
ồ ớ ậ ổ ứ ế ch ng lên nhau cho t i t n màng kính giáp t ch c liên k t.Nhân t ế
ữ ế ằ bào hình tròn n m chình gi a t bào.
ấ ạ ủ ể ể ể ạ ồ Bi u mô ph kép hôp : Bi u mô võng m c th mi,c u t o g m 2 hàng
ế t bào vuông.
ấ ạ ể ề ế ế Bi u mo kép tr : ở ụ C u t o b i nhi u hàng t bào mà hàng t bào trên
ữ ế cùng là nh ng t ụ bào tr .
ề ớ ế ấ ạ ủ ể ở ấ ả Bi u mô ph kép di chuy n ể : C u t o b i nhi u l p t bào, t t c các
ề ự ớ ế l p t bào đ u t a trên màng đáy.
ứ Ch c năng sinh lí :
ế ế ồ ọ ọ ệ ậ ữ ể ấ ẩ ả G m ch ti t, th m th u ch n l c, b o v , v n chuy n gi a các t ế
ụ ả bào và c m th xúc giác.
ế ủ ể ế ườ bào bi u mô ph ch t đi th ố ng xuyên trong quá trình s ng Các t
ư ượ ắ ấ ả ở ọ nh ng chúng cũng đ c sinh s n và bù đ p r t nhanh.( ậ đ ng v t
ươ không x ố ng s ng).
Ở ọ ươ ố ượ ề ớ ậ đ ng v t có x ng s ng: nó đ c phân thành nhi u l p và chuyên
ư ế ở ụ ở môn hóa tr thành giác quan nh t bào hình nón hình tr ạ võng m c
ắ ế ở ở m t,t bào lông rug ừ tai, cũng có khi nó bj canxi hóa tr thành s ng
móng.
ệ ả ứ ệ ả ặ ơ ị ổ ơ ể Ch c năng b o v : b o v cho c th ho c các c quan không b t n
ươ ắ ế ươ th ng,và hàn g n khi t ổ bào t n th ng.
ủ ở ố ộ ố ứ ứ ụ ể ấ Ch c năng h p th : Bi u mô ph ậ ng ru t, ng th n có ch c năng
ụ ấ ưỡ ấ h p th các ch t dinh d ơ ẻ ng cho c th .
ứ ạ ế ộ ế ể Ch c năng bài ti ế ở t: ế các tuy n ngo i ti t & n i ti t,bi u mô là thành
ủ ế ạ ầ ế ủ ể ơ ph n ch y u t o nên chúng và t bào c a bi u mô là n i tiêt ch ế
ấ ưở các ch t giúp cho quá trình sinh tr ậ ả ủ ơ ể ọ ng,sinh s n c a c th đ ng v t
ế ườ ị ố ạ xúc ti n bình th ệ ng,không b r i lo n hay đình tr .
ấ ạ ứ ể ặ ị Câu 5: Anh (ch ) hãy trình bày đ c đi m c u t o và ch c năng sinh lý
ể ế ủ c a bi u mô tuy n?
Baì làm:
ấ ạ C u t o.
ươ ạ ở ế ế ế ắ ể ả Đ c t o nên b i các t bào bi u mô có kh năng ch ti t, s p thành
ộ ế ế ấ ạ ế các c u trúc, tuy n n i ti ế t hay tuy n ngo i ti t.
ấ ế ữ ể Nh ng ch t ti t có th là: protein,lipid.
ứ ấ ấ ế ế ạ ộ ế t có 2 lo i: tuy n n i ti t và 1, Căn c vào cách xu t các ch t ti
ạ ế ế tuy n ngo i ti t.
ế ạ A, Tuy n ngo i tiêt.
ả ẩ ế ế ượ ư ặ ặ ổ S n ph m ti t ch đ c đ a ra ngoài ho c ho c đ vào các khoang
ủ ớ ỗ ườ ậ ồ ơ ể ạ t ng r ng c a c th thông v i môi tr ầ ng ngoài.v y g m 2 ph n:
ế ế ầ ầ ấ ph n ch ti t và ph n bài xu t.
ế ế ủ ầ ạ Theo hình thái c a ph n ch ti t ta có 3 lo i sau:
ế ố ế ố ế ố ế ơ ơ ẳ + Tuy n ng: tuy n ng đ n th ng,tuy n ng đ n cong( tuy n mò
ế ố ế ẳ ị hôi), tuy n ng chia nhàn th ng( tuy n đáy v ), chia nhánh cong9
ế ị tuy n mon v ).
ế ế ế ầ ư ề ế ọ + Tuy n túi: ph n ch ti t ph nh ra nh cái túi còn g i la tu n nang.
ộ ố ể ấ ổ Có th nang đ chungvaof m t ng bài xu t.
ế ố ế ế ầ ộ ỗ + Tuy n ng túi: ph n ch ti t có ch phình r ng ra thành tíu,có ch ỗ
ố ẹ ạ h p l i thành ng.
ộ ế ế B, Tuy n n i ti t:
ấ ế ự ấ ườ ộ ướ ế ớ Ch t ti ế t ng m tr c ti p vào máu, th ng ti p súc v i m t l i mao
ạ ồ m ch d i dào.
Có 3 lo i:ạ
ể ả ế ế ứ ế ẻ ợ + Tuy n ki u t n mác: t bào tuy n đ ng riêng l hay h p thành đám
ữ ạ ỏ nh xen gi a mao m ch máu
ế ế ế ạ ể + tuy n ki u túi: các t bào tao thành các túi tuy n bên c nh các mao
ạ m ch máu.
ế ướ ế ế ạ ớ ướ + Tuy n l i: các t bào tuy n nói v i nhau thành m ng l i mao
ạ m ch máu.
ỏ ế ự ư ả ẩ ế 2, D a theo cách đ a các s n ph m tiêt ra kh i t bào tuy n.
Có 3 lo i:ạ
ế ẹ ế ế ạ ộ ế ế ẹ + Tuy n toàn v n: t bào ti t nguyên v n sau ho t đ ng ch ti t.(vd:
ế ướ ọ ạ tuy n n c b t,d dày..)
ộ ế ủ ế ế ượ ư ỏ + Tuy n toàn h y: Toàn b t bào tuy n đ ế c đ a ra kh i tuy n
ẩ ả ấ ở vàtr thành s n ph m bài xu t.
ấ ế ượ ủ ế ư ự ầ + Tuy n bán h y: Ch t ti t đ c đ a ra ngoài cùng ph n c c ngon
ế ữ (vd: tuy n s a..).
ố ượ ự ế ấ ế ạ 3,D a theo s l ng t bào tham gia t o ra ch t ti t.
ộ ế ế ế ơ ỉ ế ế + Tuy n đ n bào: Tuy n ch có m t t bào ch ti t.
ế ề ế ụ ế ế ồ g m nhi u t bào + tuy n đa bào: ệ cùng làm nhi m c ch ti t hay bài
ơ ể ế ế ầ ấ ạ ộ xu t.H u h t các tuy n trong c th thu c lo i này.
ứ ể ế Ch c năng sinh lí bi u mô tuy n.
ế ạ ộ ấ ị ế ề ộ ỳ Các t bào tuy n ho t đ ng đ u theo m t chu kì nh t đ nh, chu k đó
ụ ể ắ ợ ạ ậ có th nhanh, lien t c hay ch m,ng t quãng,thành đ t tùy lo i
ỳ ế ế ề ữ ế ỗ tuy n.Song m i chu k ch ti t đ u phân thành nh ng chu ký sau:
ờ ỳ ữ ạ ỳ ầ ầ + K tích tr : Là th i k các h t ti ế ượ t đ c d n d n hình thành và
ữ ạ ướ ạ ằ ở ự ỉ ạ ạ ktichs tr l ỏ i d ng các h t nh .Các h t này n m ủ c c đ nh c a i d
ể ư ầ ự ẩ ấ ế t bào, đ y nhân vào c c đáy, các ty th th a d n và biens m t.
ữ ề ấ ỳ ở ự ỉ ạ + K bài xu t: Nh ng h t đã nhi u căng mong ỡ c c đ nh,nó v ra
ặ ấ ạ ế ể ả ầ ế ho c th m qua m ng t ầ bào đ đ y ra d n d n.Lúc đó t ớ bào b t
ạ ở ề ị ể ẫ ừ căng, nhân l i tr v v trí cũ,ty th v n th a .
ỉ ế ỳ ở ạ ậ ấ ỉ + K ngh : T bào ấ tr ng thái ngh , trong nguyên sinh v t ch t th y
ở ở ề ị ể ấ ấ r t ít không bào, nhân tr tr v v trí trung tâm và ty th xu t hiên l ạ i
ư ướ nh tr c.
ấ ạ ứ ể ặ ị Câu 6: Anh (ch ) hãy trình bày đ c đi m c u t o và ch c năng sinh lý
ứ ế ủ c a mô liên k t chính th c?
Bài làm:
ấ ạ C u t o.
ể ấ ấ ấ Ch t căn b n ả : Không có c u trúc,tính ch t keo,có th chuy n t ể ừ ạ tr ng
ặ ạ ặ ỏ ứ ộ ộ thái l ng sang tr ng thái đ c ho c ng ượ ạ c l i tùy thu c m c đ trùng
ợ ủ h p c a chúng.
ạ ợ ồ ợ S i lien k t ế : g m 3 lo i s i.
ợ ạ ế ế ợ ớ + S i t o keo: khá l n, là s i phhor bi n trong mô lien k t,chúng
ướ ợ ố th ng h p vs nhau thnahf bó không có nhánh n i.
ỏ ẹ ố ợ ướ + S i chun: Nh ,d t,có nhánh n i vs nhau thành l ồ i, có tính đàn h i,
ể ế ợ ừ ặ ớ chúng có th k t h p v i nhau thành t ng bó ho c thành lá.
ỏ ườ ợ ố ớ ướ + S i võng: Nh đ ng kình 0,22u có nhánh n i v i nhau thành l i.
ế ế T bào liên k t.
ế ệ T bào kém bi t hóa:
ế ớ ế ươ ố + T bào võng: l n hình sao,các nhánh t bào t ng n i vs nhau và các
ươ ậ ế t bào t ng lân c n.
ế ạ ạ ứ T bòa ngo i m c: hình thoi hay sao coa 1 nhân tròn hay hình tr ng
ữ ườ ằ ạ ọ ằ n m gi a TB,chúng th ng n m d c theo thành các mao m ch phía
ngoài màng đáy.
ế ợ T bào s i:
ứ ề ế ạ ấ + Là lo i TB có nhi u nh t trong mô lien k t chính th c, TB thoi hay
ữ ủ ế ậ ớ hình sao có nhánh ti p xúc v i nhánh c a nh ng TB lân c n.
ạ ộ ể ấ ả ạ ạ ơ ạ + TB có ho t đ ng chuy n hóa m nh, t o ra ch t căn b n, t t o keo
ạ ẹ ế ế ợ ươ nguyên phát, các s i lien k t và tham gia t o s o làm lành v t th ng.
ự ạ Mô bào và đ i th c bào:
ướ ả ổ ị + Hình dáng kích th ể c không n đ nh, có kh knawng di chuy n
ả ằ b ng chân gi .
ắ ạ ễ ầ ớ ấ + Nhân TB hình c u,ít ch t nhi m s c,h t nhân l n.
ươ T ng bào:
ệ ặ ầ ằ ớ ộ + Hình c u ho c hình ttrwngs, nhân l n n m l ch m t phía,nhân có
ắ ớ ễ ấ ố ế kh i ch t nhi m s c l n x thành hình nan hoa bánh xe.
ế ỡ T bào m :
ứ ề ệ ầ ớ ỡ ẩ + Hình c u l n,ch a nhi u m đ y nhân TB l ch sát vào màng
ỡ ườ ỡ ườ ậ TB,TB m th ng t p trung sát vào màng TB, TB m th ậ ng t p
ố ọ ể ỡ trung thành kh i g i là ti u thùy m .
ế ộ T bào n i mô:
ẹ ầ ươ ứ ứ + TB d t,ph n ch a nhân phìn ra,bào t ữ ng ch a ít bào quan, nh ng
ẩ ế ữ ế túi vi m bào, trên màng t bào có nh ng v t lõm siêu vi.
ắ ố ế T bào s c t :
ề ở ế ướ ế Có ít trong mô lien k t thwanhwng có nhi u mô lien k t d ể i bi u
ẽ ớ ữ ằ ở ớ ả ủ ể bì, chúng n m xen k v i nh ng TB l p sinh s n c a bi u bì,chúng
ươ ữ ữ ể ạ ộ ở có nhánh bào t ng r ng ch y xen vào gi a nh ng TB bi u mô phía
ắ ố ạ ả ngoài, chúng có kh năng t o ra s c t đen.
ầ ạ B ch c u:
ọ ừ ư ế ườ ở ớ + L t t long mach vào mô lien k t th a, bình th ng có ẹ l p đ m
ế ả ạ ả ộ ủ c a niêm m c ru t, khí qu n, ph qu n….
ườ ị ứ ậ ầ ợ + Trong tr ố ạ ng h p viêm,d ng…..s b ch c u xâm nh p vào mô
ế ề ấ lien k t tăng r t nhi u.
ứ Ch c năng sinh lí.
ả ạ ẹ ạ ộ ế ể ạ ấ ợ T bào s i: ho t đ ng chuy n hóa t o ch t căn b n t o s o làm lành
ươ ế v t th ng.
ị ậ ự ủ ự ạ Mô bào và đ i th c bào: th c bào vào th y phân các d v t,thsm gí
ể ễ ạ ị chuy n hóa polysaccharide tham gia t o mi n d ch.
ươ ể ổ ữ ụ ạ ợ T ố ng bào: t o kháng th ,t ng h p tich tr Heparincó tác d ng ch ng
đông mau.
ế ỡ ự ữ ỡ T bào m : d tr m .
ắ ố ạ ắ ố ế T bào s c t : t o s c t đen.
ỡ ơ ọ ứ ệ ố ổ ấ Đ mả nhi m ch c năng ch ng đ c h c cho mô khác,tro đ i ch t
ự ữ ữ ượ ệ ơ ể ả gi a máu và mô,tích lũy, d tr năng l ố ng, b o v c th ch ng
ị ổ ự ễ ẩ ạ ươ nhi m khu n, tham gia vào s tái t o sau khi b t n th ng.
ấ ạ ủ ể ặ ơ ị ữ Câu 7: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o c a c vân?
Ứ ự ễ ụ ng d ng trong th c ti n?
Bài làm:
ữ ơ ồ ươ ơ ưỡ ầ ặ ơ G m nh ng c bám x ầ ng, bám da đ u, m t, c l ạ i, t ng c đo n
ự ả ơ ố ạ ộ trên th c qu n …. C vân ho t đ ng theo ý mu n, có vân ngang.
ợ ơ a, S i c vân.
ấ ạ ơ ơ ụ 1, C u t o hình thái: s i c vân hình tr ngoài cùng có màng s i c ơ ơ
ấ ạ ồ ọ bao b c, c u t o g m.
ằ ở ụ ề ầ ấ ỗ ợ ơ + Nhân: hình b u d c, m i s i c có r t nhi u nhân n m vùng
ạ ố ươ ậ ngo i vi kh i bào t ợ ơ ng, bên trong màng s i c . Vì v y m i s i c ỗ ợ ơ
ượ vân đ ư ộ ợ c coi nh m t h p bào.
ơ ơ ằ ươ ơ ơ + T c vân : T c n m trong bào t ủ ợ ơ ng c a s i c . Các t ơ ơ ằ c n m
ủ ợ ơ ề ớ ố ợ ừ song song v i nhau xu t chi u dài c a s i c , chúng h p thành t ng
ở ơ ươ ủ ơ ơ ề bó cách nhâu b i c t ề ng. Trên chi u dài c a t ạ c có nhi u đo n
ố ế ứ ộ ấ ị ạ ố ỳ sáng và n i ti p nhau theo chu k nh t đ nh c m t đo n t i.
ủ ạ ạ ơ ộ ế Trong m t đo n c các đo n sáng c a các t ơ ơ ượ c d ộ c x p thành m t
ộ ợ ơ ắ ọ ế ấ hàng ngang, vì th nhìn toàn b s i c c t d c th y có các vân ngang.
ữ ấ Nh ng bào quan khác và ch t vùi.
ứ ệ ườ ở ầ ự ủ ế ph c h Golgi th ng g n phía hai c c c a nhân t bào .
ẽ ớ ể ấ ứ ty th r t phong phú, đ ng xen k v i các t ơ ơ c .
ữ ầ ạ ế ơ không h t là n i tích tr c n thi ơ ự t cho s co c .
ệ ố ệ ố ả ố ọ h th ng ng ngang còn g i là h th ng vi qu n T(transverse), là h ệ
ơ ơ ở ữ ố ố ỏ th ng nh ng ng nh vây quanh các c t , ứ ngang m c ranh gi ớ i
ữ gi a đĩa A và đĩa I.
ơ ươ ữ ạ ằ nh ng h t glycogen trong c t ẽ ớ ng khá phong phú, n m xen k v i
các t ơ ơ c .
ắ ố ơ ợ ơ ỏ Myoglobin là s c t c , làm cho s i c có màu đ . Myoglobin là
ớ ắ ố ắ ế ợ ầ ả ố protein k t h p v i s c t s t, g n gi ng hemoglobin, có kh năng
ụ ể ề ấ ấ ấ h p th oxy đ cung c p cho dây chuy n hô h p trong ty th c a t ể ủ ế
bào c .ơ
ồ ươ ả ng và màng đáy cách nhau kho ng + Màng s i cợ ơ: G m màng bào t
ợ ạ ợ trên đáy, phía ngoài màng đáy có các s i t o keo, s i võng dính vào đ ể
ợ ơ ớ ế ươ ỗ ủ liên k t các s i c v i nhau màng bào t ng có các l th ng đó là
ủ ệ ả mi ng c a vi qu n T.
ấ ạ ọ 2, C u t o hóa h c:
ơ ự ữ ơ ơ ể ấ ớ Mô c là n i d tr protein l n nh t trong c th .Ngoài các protein
ư ọ quan tr ng nh actin, myosin, troporin. tropomyosin Actinin còn các
ạ ộ ư ể ầ ả nucleotid nh ATP, ADP, các enzym c u cho ty th ho t đ ng và s n
ấ ượ ư ấ xu t năng l ng nh glycogen ATPaz, myoglobin, các ch t khoáng
ư ướ ế ọ ượ nh Ca, Na, K, Mg, P và n c chi m 70% tr ng l ơ ể ng c th .
ắ ơ ấ ạ 3, C u t o b p c vân.
ợ ơ ớ ế ạ ợ ắ Các s i liên k t ngoài màng đáy g n các s i c v i nhau t o thành bó
ề ề ề ỏ ỡ ớ ỡ ỏ nh .Nhi u bó nh thành bó nh , nhi u bó nh thành bó l n nhi u bó
ẽ ữ ế ắ ơ ơ ọ ứ ớ l p h p thành b p c . Xen k gi a các bó c là mô liên k t ch a
ạ ầ ạ ạ ọ ế m ch, th n kinh, m ch b ch huy t ngoài cùng là gân bao b c, các bó
ố ắ ữ ạ ớ ơ ỏ ố ơ c dù nh hay l n không ch y dài xu t b p c mà là nh ng kh i hình
ế ợ ẽ ớ ế ặ ở thoi k t h p ch t ch v i nhau b i mô liên k t là gân. Gân và vách
ế ủ ắ ơ ố ề ươ liên k t c a b p c n i li n gân vói màng x ng.
ỗ ủ ơ ự 4, S co du i c a c vân.
ắ ạ ề ặ ữ ế ổ ơ ơ Nh ng bi n đ i hình thái: khi co c các c ng n l i v m t siêu vi ,
ơ ơ ỉ ồ ổ ề các x c không thay đ i chi u dài mà ch l ng sâu vào nhau.
ổ ủ ồ ỗ ơ ự ượ ạ ớ ự Còn khi du i c thì s thay đ i c a l ng Krause ng i v i s co c l
c .ơ
Ứ ự ễ ụ ng d ng trong th c ti n.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………….
ể ặ ị ấ ạ ủ ơ ơ ữ Câu 8: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o c a c tr n?
Ứ ự ễ ụ ng d ng trong th c ti n?
Bài làm:
ấ ạ C u t o.
ơ ơ ị ở ạ ỗ ố V trí: C tr n có ư thành các t ng r ng nh thành ng tiêu hóa,thành
ộ ố ơ ạ ử t cung,thành m ch máu và m t s c quan khác..
ạ ộ ạ ộ ố ủ ơ ơ ị ự ố Ho t đ ng: C tr n ho t đ ng theo ý mu n,ch u s chi ph i c a h ệ
ự ậ ầ ố th ng th n kinh th c v t.
ợ ơ ầ ồ Thành ph n: g m s i c và nhân.
ợ ơ ơ S i c tr n.
ơ ơ ế ườ ồ T bào c tr n th ng có hình thoi g m:
ợ ơ ươ + màng s i c : trong màng bào t ng, ngoài là màng đáy.
ỗ ợ ơ ụ ằ ở ầ ầ ộ + Nhân: m i s i c có m t nhân hình b u d c n m ph n phình to ở
ữ ợ ơ gi a s i c .
ươ ể ạ ạ ướ ộ + Bào t ng: có ty th ,các h t lycogen,myoglobin,m ng l i n i sinh
ể ấ ch t kém phát tri n.
ạ ơ ư ơ ơ + có các lo i s nh : x actin,myosin,x trung gian.
ơ ạ ớ ụ ướ ặ ọ ủ ợ ơ ạ + H ng các s ch y d c ho c ch y xien so v i tr c dài c a s i c .
ế ơ ơ ấ ạ ơ ơ ự ắ + c tr n không có vân ngang do c u t o và s s p x p c tr n.
ơ ơ Mô c tr n.
ủ ợ ằ ợ ợ ầ ạ ầ +Các s i h p thành bó,ph n phình c a s i n m c nh đ u thon nh ỏ
ủ ợ ạ c a s i c nh.
ứ ợ ữ ả ấ ữ + gi a các có kho ng gian bào ch a s i collagen,ch t gian bào,gi a
ợ ơ ơ ứ ế ạ ầ ạ ạ các s i c tr n là mô lien k t ch a th n kinh và m ch máu,m ch b ch
huy t.ế
ơ ơ ứ Ch c năng c tr n.
ơ ơ ử ộ ự ệ ả ươ ố C tr n có kh năng th c hi n các c đ ng t ậ ng đ i ch m và co
ươ ự tr ng l c kéo dài.
ươ ậ ố ườ ử ộ ệ ị ử ộ C đ ng t ng đ i ch m th ủ ng có tính nh p đi u, đó là c đ ng c a
ủ ạ ỗ ộ ơ ố ơ ơ ấ ạ c tr n c u t o nên thành c a các c quan r ng: d dày, ru t, các ng
ả ố ử ộ ế ệ ậ ẫ ủ d n c a các tuy n tiêu hoá, ni u qu n, ng m t,… Các c đ ng đó, ví
ư ử ộ ử ộ ả ắ ủ ả ộ ộ ả ụ d nh c đ ng qu l c, c đ ng nhu đ ng c a ru t non b o đ m
ự ị ứ ể ấ ơ cho s d ch chuy n ch t ch a trong các c quan đó.
ươ ủ ơ ơ ự ặ ệ ở Co tr ng l c kéo dài c a c tr n đ c bi ể ệ t th hi n rõ ơ ắ các c th t
ự ơ ỗ ươ ự ủ ơ ủ c a các c quan r ng. S co tr ả ng l c kéo dài c a các c đó làm c n
ứ ấ ở ừ ơ ờ ượ ự tr ch t ch a đi ra t các c quan đó. Nh đó mà có đ c s tích t ụ
ậ ở ậ ướ ự ể ở m t túi m t, n c ti u trong bàng quang, s hình thành phân trong
ộ ru t già,…
ơ ơ ủ ạ ặ ệ ạ ộ C tr n c a thành các m ch máu, đ c bi ể t là các đ ng m ch và ti u
ạ ườ ở ạ ươ ứ ự ươ ộ đ ng m ch th ng xuyên tr ng thái co tr ng l c. S c tr ủ ng c a
ề ạ ơ ườ ủ ộ ớ l p c thành các đ ng m ch đi u hoà đ ng kính c a chúng và nh ư
ề ế ấ ơ ự ậ v y nó đi u hoà huy t áp và s cung c p máu cho các c quan.
ươ ủ ơ ơ ử ộ ứ ự ượ ề ở Tr ng l c và ch c năng c đ ng c a c tr n đ c đi u hoà b i các
ự ậ ị ả ộ ưở ầ xung đ ng đi theo các dây th n kinh th c v t và ch u nh h ủ ng c a
ể ị ơ ế ề c ch đi u hoà th d ch.
Ứ ự ễ ụ ng d ng th c ti n.
……………………………………………………………………………………
…………..
……………………………………………………………………………………
…………..
……………………………………………………………………………………
…………..
……………………………………………………………………………………
…………..
……………………………………………………………………………………
…………..
……………………………………………………………………………………
…………..
……………………………………………………………………………………
……………………..
ấ ạ ủ ể ặ ơ ị ữ Câu 9: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o c a c tim?
ụ ề ộ ố ệ ấ ườ L y ví d v m t s b nh th ặ ề ng g p v tim?
Bài làm:
ấ C u tao:
ẫ ợ ơ ỗ ấ ữ C vàng là s i nh ng vòng nh n n m ằ ở ỗ ộ l ạ đ ng m ch và l nhũ th t.
ợ ơ ấ ừ ề ể ế ẫ ợ ơ S i c : các s i c tim đ u xu t t vòng nh n này d đ n tâm nhĩ và
ợ ơ ấ ấ ử ộ tâm th t,các bó s i c tâm th t làm than 2 bó riêng biêt nên c đ ng
ượ ự ủ c a tim đ c th c hiên 2 giai ddoanj khác nhau.
ợ ơ ơ ầ ữ ầ ầ ặ Tâm nhĩ có 2 t ng c t ng: T ng ngoài là nh ng s i c vòng ho c
ợ ơ ọ ả ầ ồ ngang chung có c 2 tâm nhĩ, t ng trong g m các s i c d c riêng cho
ừ t ng tâm nhĩ.
ữ ấ ầ ồ Tâm th t: g m 3 t ng ngoài,gi a và trong.
ơ ỏ ầ ả ớ ồ ợ + T ng ngoài: l p c m ng g m các bó s i docjnchung cho c 2 tâm
ấ ừ ỗ ạ ố ướ ướ ướ th t.T l nhĩ ch y xiên xu ng d i ,phía tr c thì h ng sang
ướ ừ ả ợ trái,phía sau thì h ng t trái sang ph i(bó s i chung).
ữ ữ ầ ấ ợ ỗ ợ + T ng gi a: gòm nh ng bó s i riêng cho m i tâm th t,các bó s i có
ư ấ ố ộ ệ ớ tâm th t tâm nhĩ tách nhau nh ng hình thành m t kh i có quan h v i
ờ ợ ơ ợ ơ ầ ướ ớ nhau nh s i c mà sang là s i c pha th n kinh có kích th c l n ít
.ơ ơ c t
ữ ạ ằ ạ ạ ọ H ch xoang nhĩ còn g i là h ch Keilflack n m gi a tĩnh m ch ch ủ
ướ ả tr c và tâm nhĩ ph i.
ạ ấ ạ ạ ướ H ch Nodussinnachialis ( h ch nhĩ th t) là h ch tr ạ c tim hay h ch
ằ ở ả ầ ấ Aschofftawara n m tâm nhĩ th t bên ph i g n xoang vành, t ừ ạ v ch
ấ ồ ạ này phát ra dây t o thành bó Hiss đi vao tâm nhĩ, tâm th t r i phân
ề ọ ỏ ợ nhi u nhánh nh đi vào mô tim g i là s i Purkinje.
ủ ặ ạ ơ ồ ỏ ồ ề + Tâng c trong m ng g lên t o nên m t tron g c a tim g gh .
ụ ề ộ ố ệ ấ ườ L y ví d v m t s b nh th ặ ề ng g p v tim?
ẩ ơ ồ Tim to,nh i máu c tim,beenhuj suy tim,tim b m sinh.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..…
ị ủ ạ ấ ạ ứ rình bày c u t o, ch c năng sinh lý c a d dày Câu 10: Anh (ch ) hãy t
ự ễ ơ Ứ ụ đ n? ng d ng trong th c ti n?
Bài làm:
ơ C u t o ạ ấ ạ d dày đ n.
ủ ự ạ ơ ộ ớ ả D dày đ n là khúc phình c a b máy tiêu hoá, thông v i th c qu n
ả ớ ị ị qua tâm v và v i tá tràng qua môn v . Dung tích kho ng 12 lít, lúc đói
ả ộ r ng kho ng 10cm, cao 20cm
ự ủ ầ ầ ạ ồ ỉ ố Th n kinh ch huy s co bóp c a d dày g m 2 dây th n kinh s X
ạ ạ ọ ờ ch y d c hai b cong d dày.
ế ủ ạ ạ ế ồ Tuy n c a d dày g m 4 lo i t bào.
ế ấ ả + T bào chính: s n xu t enzyme pepsinogen và các enzyme khác.
ộ ế ố ầ ế ề ấ ả ấ ờ + T bào b (vi n, thành) s n xu t HCl và n i y u t c n cho h p thu
B12.
ị ế ế ậ ị ố ấ + Tuy n h u v : ti t ch t nhày, v t gastrin.
ế ị ế ấ + T bào niêm d ch: ti t ch t nhày.
ủ ạ ứ ơ Ch c năng sinh lý c a d dày đ n.
ủ ạ ứ ứ ự a ,Ch c năng ch a đ ng c a d dày
ứ ạ ượ ắ ế Khi th c ăn vào d dày, nó đ ồ ữ c s p x p thành nh ng vòng tròn đ ng
ớ ế ằ ở ữ ứ ứ ạ tâm trong thân và đáy d dày: th c ăn m i đ n n m gi a, th c ăn
ướ ằ ở ạ ạ ả ế đ n tr c n m ứ sát thành d dày. Khi th c ăn vào d dày, ph n x ạ
ả ươ ự ủ ạ dây X làm gi m tr ng l c c a thành d dày vùng thân làm cho thân
ứ ượ ầ ạ ứ ề ạ d dày phình d n ra phía ngoài do đó d dày ch a đ c nhi u th c ăn
ứ ố ả ơ ủ ạ ể ớ h n. Kh năng ch a t i đa c a d dày có th lên t i 1,5 lít. Lúc này áp
ấ ẫ ấ ạ su t bên trong d dày v n th p.
ơ ọ ở ạ ơ b. Tiêu hoá c h c d dày đ n
ủ ạ ử ộ C đ ng c a d dày.
ể ổ ụ ộ ạ ậ ặ ậ ộ ố Mu n quan sát ta có th m b ng đ ng v t ho c cô l p m t d dày
ậ ồ ướ ặ ạ ằ ộ ị ủ ộ c a đ ng v t r i t i nó b ng d ch nuôi nhân t o ho c cho m t bóng
ủ ạ ộ ụ ạ ồ cao su vào d dày r i ghi co bóp c a d dày trên m t tr quay.
ứ ề ạ ớ ị ế Vùng đáy d dày t c vùng trên ti p li n v i tâm v , không tham gia
ự ứ ụ ủ ế ề ộ tr c ti p vào quá trình nghi n, nhào tr n th c ăn. Tác d ng c a vùng
ơ ươ ườ ơ ọ ủ này là qua bóng h i và tr ự ng l c th ng xuyên c a các c d c, vòng
ứ ẩ ờ ơ ố ị luôn luôn đ y th c ăn xu ng môn v và cũng nh có bóng h i mà d ạ
ệ ượ ủ ả ứ dày tăng kh năng chun giãn c a nó, tránh hi n t ng th c ăn trào lên
ự ứ ạ ả ỗ ố ớ ồ th c qu n hay d n xu ng tá tràng quá s m m i khi th c ăn vào d dày
quá nhi u.ề
ị ấ ị ạ ể ừ ạ Môn v : tránh cho v tr p ào t chuy n t d dày sang tá tràng trong
ữ các b a ăn.
ơ ọ ứ ượ ầ ệ Ch c năng c h c: đ ơ ả c t ng c đ m nhi m.
ứ ọ Ch c năng hóa h c:
ạ ộ ế ế ủ ụ ế ộ + Ph thu c vào ho t đ ng ch ti t c a các tuy n.
ầ ướ ứ ấ ị ị ữ ấ + D ch v trong không màu có ch a ch t nh y,n ệ c,nh ng ch t đi n
ả ấ ườ gi i,men pepsin,ch t pepsin tiêu protein trong môi tr ng acid.
ề ế ế ố ộ ế ớ + TB vi n ti t ra glycoprotein là y u t n i lien k t v i vitamin B12 làm
ộ ễ ấ cho ru t d h p thu B12.
Ứ ự ễ ụ ng d ng th c ti n.
……………………………………………………………………………
.
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
.
……………………………………………………………………………
.
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
ấ ạ ứ ặ ị Câu 11 ể : Anh (ch ) hãy trình bày đ c đi m c u t o và ch c năng sinh lý
Ứ ụ ầ ộ ủ c a ru t non? ng d ng trong chăn nuôi gia súc, gia c m?
Bài làm:
ấ ạ ộ C u t o ru t non:
ớ ơ ả ầ ầ ạ ồ ộ ướ Ru t non g m 4 l p c b n:t ng niêm m c, t ng d ạ ầ i niêm m c,t ng
ỏ ơ ầ c ,t ng v ngoài.
ạ ầ 1, t ng niêm m c.
ấ ấ ặ ọ ơ ớ ệ ể Là l p áo quan tr ng nh t vì nó là n i có c u trúc đ c bi t đ thích
ứ ứ ớ ng v i ch c năng tiêu hóa.
ể ứ ệ ệ ấ ầ ộ ộ ả ộ Đ ch c năng h p thu có hi u qu ru t non c n có m t di n tích r ng
ế ể ả ế và t bào bi u mô ph i là t ấ bào h p thu.
ể ồ ớ ế a, l p bi u mô: g m 3 t bào.
ố ượ ế ế ấ ề ụ + T bào h p thu: chi m s l ấ ng nhi u nh t,TB hình tr ầ nhân g n
ề ệ ặ ấ ự c c đáy,m t ngon Tb có nhi u vi nhung mao làm tăng di n tích h p
thu.
ố ượ ế ẽ ằ + T bào dài: s l ng ít,n m xen k vào TB mâm khía,hình tr ụ
ự ứ ẹ ầ ằ ầ ọ ự ị cao,c c ng n phình ra ch a d ch nh y,nhân d t n m g n c c
ướ ộ ấ ạ ạ đáy,m ng l i n i sinh ch t có h t.
ỏ ằ ư ữ ế ạ ế ươ + T bào a b c: ít,nh n m xen gi a 2 t bào trên, bao t ng có
ố ạ ự ớ ữ ạ ỏ ố nh ng h t nh có ái c c l n đ i vs mu i b c .Trong 3 Tb trên ở ể bi u
ộ ế ề ấ mô ru t non thì t ế bào h p thu chi m nhi u nhát.
ệ ớ b, L p đ m.
ư ằ ươ ế ể ế ế là mô lien k t th a n m d ợ i bi u mô có s i lien k t và t bào lien
ế ả ẹ ạ ậ ớ ế k t,trong l p đ m có mô h ch tuy n r i rác hay t p trung thành nang
ướ ả ữ ạ ớ ế ằ ạ b ch huy t,n m sâu d i niêm m c có có c nh ng nang l n.
ơ ồ ẹ ớ ế ủ ụ ạ L p đ m là n i l ứ i lên t o thành tr c lien k t c a nhung mao và ch a
ế ớ ọ ừ ầ ớ ạ ạ ạ ộ ạ m t mao m ch h ch b ch huy t l n ch y d c t đ u t i chân nhung
ạ ưỡ ế ạ ấ mao đó là m ch d ố ớ ạ ng ch t trung tâm n i v i h c b ch huy t chung
ạ ộ ủ c a niêm m c ru t.
ữ ủ ể ằ ạ Nh ng mao m ch máu n m sát màng đáy c a bi u mô, ngoài ra còn
ợ ơ ơ ừ ơ ủ ể các s i c tr n t c niêm lên bám vào màng đáy c a bi u mô đó là c ơ
Brucke.
ơ c,C niêm.
ơ ơ ằ ỏ ớ ướ ế ở ơ Là l p c tr n m ng n m d i tuy n Lieberkuhn, tá tràng c niêm
ữ ơ ơ ạ ế Brucke ị b chia nhánh b i nh ng đám tuy n ở hòi tràng n i t o thành
ế ầ ơ ị ướ ạ ộ van ngang thì c niêm mô b mô lien k t t ng d i niêm m c đ i lên.
ướ ạ ầ 2,T ng d i niêm m c.
ế ở ế ở ồ Là mô lien k t, ứ tá tràng có ch a tuy n Brnner, ơ ộ h i trang n i đ i
ế ủ ụ ạ ầ t ng niêm m c lên tao thành tr c lien k t c a vân ngang.
ơ ầ 3, T ng c .
ồ ướ ướ ọ ớ ơ ơ G m 2 l p c tr n trong h ng vòng ngoài h ng d c.
ầ ỏ 4, T ng v ngoài.
ế ạ Là mô lien k t ngoài lá t ng.
ầ ồ ồ ộ Ru t non g m 3 ph n: tá tràng, không tràng và h i tràng.
ộ ế ế ộ ị ế ế ấ ầ Tuy n ru t ti t ra d ch ru t và t bào ti t ch t nh y.
ề ậ ậ ố ố ị D ch m t có mu i m t và mu i ki m.
ố ố ộ ớ ệ ổ ấ Ru t non là ng dài nh t trong ng tiêu hóa (t i 23m).T ng di n tích
ạ ớ ủ ộ ờ ớ ề ặ b m t bên trong c a ru t non đ t t i 400500m
2 nh vào l p niêm
ự ế ạ ấ ỏ ớ ộ ộ ạ m c ru t có các n p g p v i các lông ru t và lông c c nh . Ho t
ủ ế ở ọ ộ đ ng tiêu hóa ch y u ề ặ đây là v m t hóa h c.
ưộ ế ạ ạ ạ ố ặ R t non có các m ch máu, mao m ch b ch huy t phân b dày đ c
ớ ừ ộ t i t ng lông ru t.
ứ ộ Ch c năng sinh lí ru t non:
ụ ấ ậ ưỡ ơ ể ấ ế ổ H p th các ch t dinh d ạ ng,bi n đ i thành d ng mà c th h p thu
ượ ộ ồ ệ ả ế đ c.Ru t g m các hormon,enzym và các đi n gi ọ ổ i,bi n đ i hóa h c
ủ ế là ch y u.
ơ ấ ấ ưỡ ể ư ơ Là n i h p thu ch t dinh d ng đ đ a vào máu đi nuôi các c quan
ơ ể trong c th .
ứ ượ ườ ủ ế ờ Th c ăn đ c tiêu hóa trong đ ng tiêu hóa ch y u nh men tiêu hóa
ế ộ ủ c a ru t non ti t ra.
ứ ế ế ầ ổ ộ ị ấ Tuy n d ch ru t góp ph n tiêu hóa và bi n đ i th c ăn thành các ch t
ễ d ấ h p ụ th .
ế ạ ấ ớ ộ ộ ớ ự L p niêm m c ru t non có các n p g p v i các lông ru t và lông c c
ề ặ ủ ệ ả ấ ỏ nh làm cho di n tich b m t bên trong c a nó tăng g p kho ng 600
ệ ệ ế ặ ớ ầ l n so v i di n tích m t ngoài.400>500m2> tăng di n tích ti p xúc
ấ ưỡ ớ v i ch tdinhd ng.
ấ ầ ấ ố ộ Ru t non r t dài là ph n dài nh t trong ng tiêu hóa (2,8>3m)>tăng
ế ưỡ ờ th i gian ti p xúc ớ v i ấ ch t dinh d ng.
ế ạ ạ ạ ặ ạ ộ Ru t non có m ng m ch máu và m ch b ch huy t dày đ c, phân b ố
ớ ừ ậ ợ ệ ấ ưỡ t ộ i t ng lông ru t> thu n l ể i cho vi c chuy n ch t dinh d ng t ừ
ơ ộ ru t ớ t i các ế t bào trong c ể th .
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Ứ ụ ng d ng trong chăn nuôi thú y.
ộ ố ề ườ ứ ẩ ặ ộ ệ Nghiên c a chu n đoán m t s bênh v đ ng ru t, đ c bi ộ t là đ ng
ậ v t non.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…..
ủ ứ ị ấ ạ Câu 12: Anh (ch ) hãy trình bày c u t o và ch c năng sinh lý c a gan?
Bài Làm:
ấ ạ C u t o .
̀ ̀ ́ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ơ Gan la môt c quan năm phia bên phai ô bung.
̀ ̀ ồ ̉ ́ G m Thuy pha và thuy trai.
ị V trí:
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ơ ̣ ̣ ́ Phia trên, gan tiêp giap v i c hoanh, phia d ́ ̀ ươ i la ruôt non va ruôt gia.
́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ Phia tr ́ ̀ ươ c bên phai tiêp giap v i da day, phia sau bên phai la thân phai.
́ ̣ Măt d ́ ́ ̣ ươ i gan co tui mât.
ứ Ch c năng sinh lí:
ạ ế ế ươ ấ Ngo i ti t: Ti ậ ể t dich m t đ nhũ t ỡ ng hóa các ch t m .
ộ ế ơ ể ư ể N i ti ể t: gan tham gia vào các chuy n hóa trong c th nh : chuy n
hóa glucid,protid,lipid.
ữ ằ ồ ộ ị Gan gi cho n ng đ glucose trong máu luôn luôn h ng đ nh,gan có vai
ế ị ể ể ậ trò quy t đ nh trong chuy n hóa v n chuy n hóa protid.
ắ ẻ ả ạ Ngoài rag an còn có kh năng tích lũy s t đ hoàn l i cho máu tùy theo
ầ ủ ơ ể nhu c u c a c th .
́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ Nhiêm vu chuyên hoa cac chât:
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ượ ̣ ̣ ̉ Gan nh môt “nha may năng l ̣ ng hoa hoc” vi kha năng chê biên moi
́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ư ượ ̣ ̣ th ma chung ta ăn vao, hit vao hoăc nh ng chât đ c hâp thu qua da.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ơ Gan biên đôi môt sô chât do chinh c thê tiêt ra vi du nh cac nôi tiêt tô.
̀ ́ ư ượ ươ ̣ Gan nh môt nha kho d tr ̃ ự ư ươ đ ̀ ng, khi l ng đ ́ ̀ ng trong mau băt
́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ư đâu giam, thi nha kho nay se chê biên glycogen thanh glucose đê đ a
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ở ươ ̣ ̣ ̣ ̀ vao mau tr lai hoc, ta goi đây la ch c năng điêu hoa đ ̀ ̉ ng huyêt cua
gan.
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ Gan la n i san xuât ra môt sô chât giup cho mau co thê đông lai đê bit
̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ị ươ ư ̉ kin va lam cho vêt th ng ng ng chay mau khi b th ng.
́ư ử ̣ Ch c năng kh đôc.
̃ ́ ̀ ̉ ơ ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Môt trong nh ng ch c năng quan trong cua gan la loc ra khoi c thê
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ử ư ̣ ̉ ̣ ́ ̉ nh ng chât đôc trong mau băng cach biên đôi va kh đôc chung ra khoi
́ ́ ươ ụ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ơ c thê qua đ ̀ ng mât hay đ ̀ ươ ng tiêu ví d : biên đôi chât đam,
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ử ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Gan đam nhiêm viêc kh đôc chât nay băng cach biên đôi no thanh chât
̉ ̉ ̉ ure đê thai qua n ́ ươ c tiêu.
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ̉ ̣ ́ Gan loc ra khoi mau cac chât đôc nh r ́ u, thuôc men va cac hoa chât
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ̉ ̣ ̣ ̀ khac khi đ a vao c thê băng đ ̀ ươ ng uông, hoăc hit vao, hoăc ngâm qua
da.
̀ ́ ư ́ Ch c năng bai tiêt.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ư Tê bao gan liên tuc bai tiêt ra dich mât. Dich mât co nhiêu chât nh ng
̀ ̀ ́ ̣ co hai thanh phân quan trong:
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ơ ượ ̣ ̉ Muôi mât la chât giup cho chât m khi ăn vao co thê tan đ c trong
n c.́ươ
́ ̃ ̀ ̀ ́ ̃ ư ư ̉ ̣ ́ ́ Tich tr vitamin: gan co kha năng tich tr nhiêu loai vitamin, nhiêu nhât
̀ la vitamin A.
ề ườ Gan tham gia đi u hòa đ ế ng huy t
ề ấ ọ ườ ế Gan đóng vai trò r t quan tr ng trong đi u hòa đ ng huy t.
ủ ơ ể ự ữ ắ ự ữ ắ ơ ể D tr s t: Gan là trong 3 c quan c a c th d tr s t th .
ứ ố ượ ệ ơ ể ả ộ Ch c năng ch ng đ c c xem là m t hàng rào b o v c th ộ : Gan đ
̀ ́ ư ́ Ch c năng bai tiêt.
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ư Tê bao gan liên tuc bai tiêt ra dich mât. Dich mât co nhiêu chât nh ng
̀ ̀ ́ ̣ co hai thanh phân quan trong:
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ơ ượ ̣ ̉ Muôi mât la chât giup cho chât m khi ăn vao co thê tan đ c trong
n c.́ươ
́ ̀ ̃ ̀ ̃ ́ ư ư ̉ ̣ ́ ́ Tich tr vitamin: gan co kha năng tich tr nhiêu loai vitamin, nhiêu nhât
̀ la vitamin A.
ự ữ ượ ứ ườ D tr máu:L ng máu ch a trong gan bình th ng khá l nD tr ớ ự ữ
ự ữ ướ ạ ượ glucid: Gan d tr glucid d i d ng glycogen, l ng glycogen d tr ự ữ
ủ ấ ượ ạ ộ ơ ể ờ này đ cung c p năng l ng cho c th ho t đ ng trong vòng vài gi .
ề ườ Gan tham gia đi u hòa đ ế ng huy t
ấ ạ ứ ể ặ ị Câu 13: Anh (ch ) hãy trình bày đ c đi m c u t o và ch c năng sinh lý
ế ụ Ứ ự ễ ụ ủ c a tuy n t y? ng d ng trong th c ti n?
Bài làm:
ụ ụ ượ ụ ở ọ ạ ế : T y đ t ụ c bao b c b i bao t y.Bao t y cũng có tác a, T y ngo i ti
ụ ể ụ d ng phân chia t y thành các ti u thùy.
ụ ứ ỡ ồ ị ạ D ch t y là ngu n ch a các men tiêu hóa m và protein còn niêm m c
ộ ạ ru t l i có các men tiêu hóa đ ượ ườ c đ ng.
ườ ể ả ư ứ ả ấ Thông th ng đ đ m b o c u trúc cũng nh ch c năng ngo i ti ạ ế t
ườ ủ ụ ượ ế ướ ạ bình th ng c a t y thì các men đ c ti t ra d ấ ề i d ng ti n ch t,
ư ủ ả ỡ ộ nghĩa là ch a có kh năng tiêu h y protein và m . Tuy nhiên vì m t lý
ư ự ứ ệ ễ ấ ươ do nào đó nh s tr , nhi m trùng, ch n th ng..., các men này l ạ i
ượ ự ự ụ ạ đ c ho t hóa ngay trong lòng t y gây nên s t ủ ụ tiêu h y t y. Trên
ụ ấ ể ặ ạ ỏ ố lâm sàng có th g p tình tr ng viêm t y c p do s i, do giun chui ng
ụ ậ m t t y...
ụ ộ ế t. b, T y n i ti
ủ ụ ằ ạ ế ỏ ế N m trong nhu mô c a t y ngo i ti t là các nhóm nh t ọ bào g i
ể ể ả ả ế là ti u đ o t y ụ hay ti u đ o Langerhans. Các t bào alpha s nả
ế ả xu tấ glucagon và t bà delta s n xu t ấ somatostttin. Somatostatin có tác
ộ ủ ả ồ ụ d ng làm gi m n ng đ c a glucagon và insulin trong máu.
ế ụ ộ ế ế ụ ủ ầ ồ ộ Tuy n t y n i ti t: là m t ph n c a tuy n t y, bao g m m t s ộ ố tế
ố ượ ầ ộ ỏ ợ ỉ ế ụ ế bào h p thành và ch chi m m t ph n nh kh i l ng tuy n t y.
ế ụ ộ ế ế Tuy n t y n i ti t ti t ra các hormon: Glucagon, Insulin, Lipocain.
ườ ế ẽ ế ố ụ Insulin có tác d ng làm gi m ả đ ạ ng huyet. N u thi u s gây r i lo n
ườ ệ ườ trao đ iổ Gluxit, làm tăng đ ế ng huy t, gây b nh đái đ ng.
ụ ườ ườ Glucagon có tác d ng làm tăng đ ế ng huy t, tăng c ng phân
gi iả glycogen thành glucose.
ấ ặ ệ ế Lipocain có tác d ngụ oxy hóa các ch t đ c bi t là ề axit béo. N u nhi u
ụ ễ m đ ỡ ượ ư ề gan, không đ c đ a v cượ oxy hoa, tích t gây nhi m m ỡ gan.
ấ ạ ứ ể ặ ị ữ Câu 14: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o và ch c năng
ế ướ ọ Ứ ụ ủ sinh lý c a tuy n n c b t? ng d ng trong chăn nuôi?
Bài làm:
ấ ạ ể ặ Đ c đi m c u t o:
ạ ế ế ể ế ỏ ớ ọ Là tuy n ngo i ti t ki u chùm nho b c ngoài là l p v liên k t.
ế ể ề ở ế Tuy n chia thành nhi u ti u thùy ngăn cách nhau b i các vách liên k t
ế ế ứ ể ầ ầ ấ ể gian ti u thùy, trong ti u thùy ch a ph n ch ti t và ph n bài xu t.
ế ế ầ a,Ph n ch ti t:
ớ ế ế ạ ở Là các nang tuy n thành t o b i 2 l p t bào.
ớ ế ơ ươ L p ngaoif là t ẹ bào c biêu mô d t có các nhánh bào t ố ng n i vs
ế nhau,t ả bào này có kh ăng co giãn.
ớ ế ế ứ L p trong là t bào ti t , tùy theo ch c năng mà hình dáng khác nhau
ế ướ ọ ế trong tuy n n c b t có 3 nan tuy n:
ướ ứ ầ ầ + Nang n c: Ch c năng ti ế ướ t n ự c,hình tháp nhân hình c u g n c c
ươ ứ ề ẹ ầ đáy,bào t ạ ng ph n ngon ch a nhi u h t sinh men, long nang h p.
ầ ế ầ ế ẹ ằ + Nang nh y: Ti ấ t ra ch t nh y,t bào hình vuông nhân d t n m sát
ế ươ ứ ạ ầ đáy t bào,bào t ề ng sang màu vì ch a nhi u h t sinh nh y,long nang
rông.
ừ ế ừ ầ ế ướ ế ế ợ + Nang pha: V a ti t nh y v a ti t n c t bào l p nag tuy n có 2
ạ ế ế ế ướ ẫ ữ ề ế lo i t bào:t bào ti t n c s m màu x p li m Gianuzzi và nh ng t ế
ế bào ti t nhày sang màu.
ấ ầ ố ướ ồ b, Ph n bài xu t: g m các ng có kích th c khác nhau.
Ố ỏ ế ố ừ ộ ế ấ ắ ng trung gian: ng n và r t nh ti p n i t m t vài nang tuy n, thành
ể ơ ỏ là bi u mô vuông đ n nh .
Ố ộ ế ụ ơ ự ng Phowlugo : thành m t hàng t bào hình tháp hay tr đ n, c c đáy
ữ ạ ươ ứ ề ể có nh ng m ch song song,bào t ng ch a nhi u ti th hình dây.
Ố ấ ớ ể ụ ầ ế ầ ỉ ng bài xu t l n: thành là bi u mô tr t ng và d n bi n đoi thành
ệ ể ạ ượ ợ ể ầ ở bi u mô niêm m c mi ng đ ừ c l p b i bi u mô lát t ng không s ng
hóa .
ứ Ch c năng sinh lí:
ướ ọ ế ướ ệ ọ ế Tuy n n c b t ti t ra n ơ c b t làm âm bôi tr n khoang mi ng các
ứ ệ ướ ọ ch c năng trong mi ng, trong n c b t có men tiêu hóa glucid nh ờ
men amylase.
ộ ế ớ ượ ệ ở ướ ọ Vai trò n i ti t: M i đ c phát hi n ế tuy n n ả c b t, đ m b o s ả ự
ữ ả ổ ư ụ ứ ươ tăng s n nh ng t ch c trung mô nh s n, x ợ ng răng, s i chun, h ệ
ướ ộ ổ ứ ế ế ạ ố th ng l i n i mô, t ch c liên k t và t o máu, hormon tuy n n ướ c
ọ b t là parolin
ướ ọ ướ ố ị ủ ứ Vai trò tiêu hóa: n c b t làm t và tan th c ăn, c ng c v giác,
ủ ộ th y phân tinh b t
ỗ ợ ệ ề ả ẩ ạ ố Vai trò b o v : cu n trôi vi khu n, t o pH ki m, h tr tái khoáng
ấ ệ ẩ ể men răng, và có các ch t di t khu n, kháng th
ế ơ ể ữ ể ấ ạ Vai trò bài ti ư t: nh ng ch t ngo i lai đ a vào c th có th nhanh
ấ ở ướ ọ chóng tìm th y c b t. n
Ứ ụ ng d ng chăn nuôi thú y:
ự ủ ộ ờ ứ S tiêu hóa nh và quá trình nhai th c ăn và tác đ ng c a men tiêu hóa
ướ ọ ở ạ có ntrong n ẩ c b t, thúc đ y tiêu hóa d dày.
ướ ọ ớ ừ ứ ạ ề Đi u ti ế ượ t l ng n c b t khi ăn v i t ng lo i th c ăn khác nhau.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
ấ ạ ứ ể ặ ị ữ Câu 15: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o và ch c năng
ậ ủ ể ầ sinh lý c a ti u c u th n?
Bài làm:
ấ ạ C u t o.
ở ầ ủ ằ ở ậ ầ ơ ỏ ậ ầ C u th n là n i kh i đ u c a nephron, n m ậ vùng v th n.C u th n
ế ươ ứ ọ ọ ầ ể ạ ậ có ch c năng l c huy t t ị ng đ t o thành d ch l c c u th n.
ể ậ ấ ạ ầ ầ ậ ầ ở ỗ M i c u th n c u t o b i 2 thành ph n: ti u c u th n và bao
Bowman.
ể ầ ể ầ ậ Ti u c u th n (Ti u c u Malpighi):
ể ạ ầ ậ ộ ướ ạ Ti u c u th n là m t m ng l i trên 50 nhánh mao m ch song song
ấ ừ ể ế ạ ạ ố ộ xu t phát t ớ ti u đ ng m ch đ n, các mao m ch này n i thông v i
ượ ạ ọ nhau và đ ậ c b c trong bao Bowman. Sau đó, các mao m ch này t p
ạ ể ạ ộ ườ ỏ ơ ơ trung l i thành ti u đ ng m ch đi có đ ể ng kính h i nh h n ti u
ỏ ầ ế ạ ậ ộ đ ng m ch đ n và đi ra kh i c u th n.
Bao Bowman:
ọ ầ ứ ậ ộ ỗ ị ọ Bao Bowman là m t khoang r ng ch a d ch l c c u th n và bao b c
ể ầ ậ ồ ấ ạ ti u c u th n. C u t o g m có 2 lá:
ữ ạ ế ớ ồ Lá t ng: g m nh ng t bào có chân (podocyte) áp sát v i các mao
ữ ể ạ ậ ế ợ ầ m ch trong ti u c u th n. Nh ng t ớ bào có chân này h p cùng v i
ế ậ ạ ạ ộ màng đáy và t ọ ầ bào n i mô mao m ch c u th n t o thành màng l c
ế ươ ậ ừ ạ ầ c u th n. Qua màng này, huy t t ng t trong máu mao m ch s ẽ
ượ ọ ọ ầ ậ ị đ ạ c l c vào bao Bowman t o nên d ch l c c u th n.
ố ớ ố ế ượ Lá thành: ti p n i v i ng l ầ ủ n g n c a.
ể ầ ứ ậ Ch c năng ti u c u th n:
ư ề ứ ệ ằ ấ ộ ỉ ị Có ch c năng h ng đ nh n i môi nh đi u ch nh các ch t đi n phân,
ự ổ ề ế ỉ ị ơ duy trì s n đ nh axitbaz , và đi u ch nh huy t áp.
ứ ọ Ch c năng l c máu và bài ti ế ướ t n ể c ti u.
……………………………………………………………………………
.
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
ế ươ ấ ọ ướ ể ầ L c các ch t trong huy t t ể ạ ng đ t o ra n ứ c ti u đ u tiên ch a
trong .
ấ ạ ứ ị ủ Câu 16: Anh (ch ) hãy trình bày c u t o và ch c năng sinh lý c a
ứ Ứ ụ ả ồ bu ng tr ng? ng d ng trong chăn nuôi gia súc cái sinh s n?
Bài làm:
ấ ạ ồ ứ : C u t o bu ng tr ng
ớ ế ớ ố ở ể Ngoài là l p mang có l p t bào bi u mô hình kh i ớ ngoài và l p
ắ ắ màng tr ng dai ch c bên trong.
ứ ượ ề ề ỏ ồ Bên trong bu ng tr ng đ c phân chia thành 2 mi n là mi n v và
ề ủ mi n t y:
ỏ ề + Mi n v :
ể ệ ắ ớ ồ ớ ứ Có 3 l p: Bi u mô,bu ng tr ng,màng tr ng và l p đ m.
Ở ề ặ ứ ạ ơ ỏ ồ ề ngoài sát b m t bu ng tr ng,mi n v là n i sinh ra các lo i nang
ở ứ ể ạ ỗ ộ ứ tr ng các giai đo n phát tri n khác nhau ,m i nang tr ng là m t túi
ứ ế ứ tròn ch a t bào tr ng bên trong.
ề ủ ở ượ ấ ạ ế ở + Mi n t y trong: Đ c c u t o b i các mô liên k t và bên trong có
ố ế ể ả ạ ầ ưỡ ế ệ ố h th ng m ch qu n,th n kinh phân b đ n đ nuôi d ng t bào
tr ng.ứ
ứ ứ ồ Ch c năng sinh lí bu ng tr ng:
ưỡ ẵ ở ứ ứ ồ Nuôi d ứ ng tr ng. Tr ng đã có s n bu ng tr ng ngay khi con cái
ượ đ c sinhb ra
ứ ủ ứ ế ộ ồ ế ả Bu ng tr ng có ch c năng c a tuy n n i ti ữ t, s n sinh ra nh ng
ụ ề hormone sinhd c,đi u hòa sinh lí.
ứ ấ ồ ử ở ưở ơ ả Bu ng tr ng là n i s n xu t ra giao t cái gia súc tr ng thành.
ụ ứ ề ể ể ỳ Đi u khi n tr ng theo chu k phát tri n, chín và r ng khi có quá trình
ụ th thai.
ứ ồ ế ể ặ Bu ng tr ng ti t ra hormone có vai trò hình thành đ c đi m cho s ự
ưở ụ ở ạ ứ ơ tr ng thành và duy trì các c quan sinh d c tr ng thái ch c năng
ưở ạ ự ủ ẩ ơ ị tr ng thành c a các c quan này. Progesterone t o s chu n b cho t ử
cung mang thai, và ti ế ữ ở t s a ế tuy n vú.
Ứ ụ ng d ng trong chăn nuôi thú y:
ộ ố ụ ễ ế ằ ả ị Xác đ nh di n bi n m t s hormone sinh s n nh m úng d ng trong
ị ệ ượ ẩ ụ ậ ậ chu n đoán, phòng,tr hi n t ộ ng ch m thành th c tính và ch m đ ng
ạ ẻ ở ứ ệ ồ duc l i sau đ gia súc do nguyên nhân b nh lí bu ng tr ng .
ứ ả ế ấ ẩ Nghiên c u s n xu t các ch ph m cho nghành chăn nuôigia súc sinh
s n.ả
ượ ể ố ờ ố ố ấ ậ Biét đ c th i đi m ph i gi ng t t nh t cho v t nuôi.
ệ ẩ ả Chu n đoán b nh trong chăn nuôi gia súc sinh s n.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
ấ ạ ứ ể ặ ị ữ Câu 17: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c đi m c u t o và ch c năng
ủ ị Ứ ự ụ ố sinh lý c a d ch hoàn? ng d ng trong chăn nuôi gia súc đ c gi ng?
Bài làm:
ấ ạ ị C u t o d ch hoàn:
ị ượ ọ ở ộ ớ ợ ề ắ ọ D ch hoàn đ c bao b c ớ bên ngoài m t l p s i b n ch c g i là l p
ạ niêm m c riêng.
ấ ạ ằ ắ ằ ớ ổ ứ N m sát màng trong là l p màng tr ng có c u t o b ng t ch c liên
k t.ế
ừ ớ ắ T l p màng màu tr ng có các vách ngăn đi sâu vào dich hoàn phân
ề thành nhi u ô.
ứ ố ề ố ỗ ượ M i ô đ u ch a ng sinh tinh u n khúc,tinh trùng đ c hình thành
trong các ô này.
ấ ả ỳ ướ ố ị T t c các ng sinh tinh đê h ế ng vào trung tâm d ch hoàn và bi n
ẳ ạ ọ ố thành ng tinh th ng ,đan chéo nhau g i làn m ng tinh.
ế ệ ố ờ ự ể ả ạ Th Highmore hình thành nh s liên k t h th ng m ch qu n và
ệ ố ầ ớ ừ th n kinh cùng v i các h th ng các vách ngăn đi t bên ngoài vào.
ứ ị Ch c năng sinh lí d ch hoàn:
ứ ố ơ Là n i ch a các ô tr ng cho tinh trùng hình thanh.
ị ượ ả D ch hoàn đ ấ c coi là "nhà máy" s n xu t ra tinh trùng. T i n i d ạ ơ ự
ữ ụ ể ả ả ờ tr chúng có th duy trì kh năng th tinh trong kho ng th i gian t ố i
ể ộ thi u là m t tháng.
ế ế ị ụ ự ủ ặ Bài ti t hormon sinh d c cho con đ c, quy t đ nh các đ c tính c a gi ớ i
ủ ệ ụ ề ể ạ ộ nam và đi u khi n ho t đ ng c a h sinh d c.
Ứ ụ ự ố ng d ng trong chăn nuôi gia súc đ c gi ng:
ượ ự ố ữ ể ọ Ch n đ c nh ng con đ c t ố t đ khai thác tinh và làm con ph i
gi ng.ố
ế ộ ố ể ể ằ ộ ị Có ch đ chăm sóc t ấ t đ phát tri n d c hoàn nh m có m t ch t
ố ượ l ng tinh t ấ nh t.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…….
H T.Ế
Email: maivancok10ty1996th@gmail.com.