
CH NG VIƯƠ
CH N L C Gi NG NH Ọ Ọ Ố Ờ
MARKER PHÂN T DNAỬ

Các khái ni m c b nệ ơ ả
Vi c phát minh ra máy chu kỳ nhi t (thermocycler) ệ ệ
và s d ng DNA polymerase có kh năng ch u ử ụ ả ị
đ ng m t ph khá r ng v nhi t đ nh ự ộ ổ ộ ề ệ ộ ư Taq
đã giúp cho Kary Mullis đo t gi i Nobel 1993.ạ ả
PCR (polymerase chain reaction) ph n ng chu i ả ứ ổ
polymerase bao g m:ồ
1- Bi n dây đôi thành dây đ nế ơ
2- Ph n ng c a primer g n vào dây chu i mã trên ả ứ ủ ắ ổ
dây template (g i là ti n trình annealing) đ có ọ ế ể
phân t DNA m i.ử ớ
3- Kéo dài dây m i nh primer (extension)ớ ờ

Các khái ni m c b nệ ơ ả
S phát tri n và phân l p DNA polimerase có ự ể ậ
tính n đ nh r t cao đ i v i nhi t đ , t m t ổ ị ấ ố ớ ệ ộ ừ ộ
vi khu n có tính ch u nhi t là Taq cho phép ẩ ị ệ
chúng ta có th t ng h p dây DNA m i có ể ổ ợ ớ
tính ch t l p đi, l p l i nhi u l nấ ặ ặ ạ ề ầ
S l ng khy ch đ i tăng theo hàm s mũ ố ượ ế ạ ố
M t polimerase c a DNA và b n deoxy (dATP, ộ ủ ố
dCTP, dGTP, dTTP) đ c dùng đ khu ch ượ ể ế
đ i m t đo n chuyên tính nào đó c a DNAạ ộ ạ ủ


Taq (Thermus aquaticus)
•Taq là vi khu n có tính ch u nhi t ẩ ị ệ
•N u n ng đ Taq quá cao, nh ng s n ế ồ ộ ữ ả
ph m không chuyên tính có th nh y vào ẩ ể ả
làm sai l ch k t qu . ệ ế ả
•N u n ng đ Taq quá th p, chúng ta s ế ồ ộ ấ ẽ
không có đ s l ng men đ xúc tác t o ủ ố ượ ể ạ
ra s n ph m PCR theo ý mu n ả ẩ ố

