CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC KINH TẾ HỌC

I. Giới thiệu tổng quan về kinh tế học

1. Kinh tế học và nền kinh tế  Các định nghĩa khác nhau về kinh tế học: Kinh tế học là khoa học về sự lựa chọn Kinh tế học nghiên cứu các hoạt động sản xuất và trao đổi của con người Kinh tế học phân tích các động thái trong nền kinh tế nói chung như: xu hướng giá cả, sản lượng đầu ra, thất nghiệp.

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 2

 Kinh tế học nghiên cứu cách thức con người tổ chức các hoạt động sản xuất và tiêu dùng  Kinh tế học nghiên cứu tiền tệ, lãi suất, vốn,

của cải

 Tóm lại: kinh tế học nghiên cứu cách thức mà con người và xã hội lựa chọn sử dụng các nguồn lực khan hiếm cho nhiều mục đích khác nhau để sản xuất hàng hoá và phân phối tiêu dùng chúng cho các cá nhân và các nhóm người trong hiện tại và tương lai.

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 3

 Sự khan hiếm các nguồn lực là trọng tâm của kinh tế học. Chúng ta phải lựa chọn vì các nguồn lực đều khan hiếm

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 4

Nền kinh tế

Hàng hoá, dịch vụ

TT sản phẩm TT sản phẩm

Chi tiêu

Doanh thu

Thuế

Thuế

Chính phủ

Doanh nghiệp

Hộ gia đình

Trợ cấp

Trợ cấp

Chi phí

Thu nhập

TT yếu tố

Yếu tố sản xuất

2. Kinh tế học vĩ mô và kinh tế học vi mô

 Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu các vấn đề kinh

tế một cách tổng quát như: GDP, tăng trưởng, thất nghiệp, lạm phát, công bằng ...  Kinh tế học vi mô nghiên cứu chi tiết các vấn đề kinh tế như giá cả của hàng hoá cụ thể, thị trường, tiêu dùng của cá nhân, quyết định sản xuất của doanh nghiệp...

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 6

 Kinh tế học thực chứng: lý giải khoa học

các vấn đề mang tính nhân quả.  Trả lời câu hỏi: Đó là gì? Tại sao lại như vây?

Điều gì sẽ xảy ra?

 Kinh tế học chuẩn tắc: liên quan đến việc đánh giá chủ quan của các cá nhân.  Trả lời các câu hỏi: Điều gì nên xảy ra? Cần

phải như thế nào? ...

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 7

Adam Smith “The Wealth of Nations” 1776 “The Wealth of Nations” 1776

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 8

Kinh tế thị trường- Bàn tay vô hình (The Invisible Hand)

Sản xuất cái gì? 1.1. Sản xuất cái gì? Như thế nào? 2.2. Như thế nào? Cho ai? 3.3. Cho ai?

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 9

Kinh tế hỗn hợp

1. Sản xuất cái gì?

2. Như thế nào?

3. Cho ai?

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 10

Kinh tế chỉ huy

 Sản xuất cái gỉ?  Như thế nào?  Cho ai?

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 11

Ba câu hỏi – Ba khía cạnh

 Ba câu hỏi/vấn đề:  Sản xuất cái gì?  Sản xuất như thế nào?  Cho ai?  Ba mặt:

 Khan hiếm  Hiệu quả  Công bằng

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 12

II. Chi phí cơ hội và giới hạn khả năng sản xuất (PPF)

 Thế nào là chi phí cơ hội  Quy luật chi phí cơ hội tăng dần  Ví dụ: Súng – Bơ; Giáo dục – Nhà ở

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 13

Các khả năng sản xuất của một nền kinh tế

Các khả năng

Lương thực

Máy móc

A

0

150

B

10

140

C

20

120

D

30

90

E

40

50

F

50

0

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 14

Đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF)

A

B

Máy móc

C

D

E

F

Lương thực

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 15

150150

Chi phí cơ hội: Để sản xuất thêm 30 đv máy móc phải từ bỏ 10 đv lương thực

C

120120

Máy móc

D

9090

6060

3030

00

1010

2020

3030

4040

5050

Lương thực

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 16

150150

Chi phí cơ hội: Để sản xuất thêm 30 đv máy móc phải từ bỏ 10 đv lương thực

C

120120

Máy móc

OC = LT từ bỏ/MM thu được

+30

OC = 10/30 =1/3

D

9090

6060

3030

-10

00

1010

2020

3030

4040

5050

Lương thực

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 17

Chi phí cơ hội

 Chi phí cơ hội là giá trị của cơ hội tốt nhất bị bỏ qua khi thực hiện một lựa chọn kinh tế.  Chi phí cơ hội là những hàng hoá và dịch vụ cần thiết nhất bị bỏ qua để thu được những hàng hoá và dịch vụ khác

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 18

Quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng

 Để thu thêm được một số lượng hàng hoá bằng nhau, xã hội phải hy sinh ngày càng nhiều hàng hoá khác.

 Giải thích bằng đường PPF

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 19

Giải thích quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng?

A

B

Máy móc

C

D

E

F

Lương thực

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 20

Lựa chọn thời gian học của Cheng!

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 21

Số giờ học Lịch sư Điểm môn LS Số giờ học Lịch sư Điểm môn LS

Số giờ học Số giờ học

Ktế Điểm môn Ktế Ktế Điểm môn Ktế

2020 1919 1818 1717 1616 1616 1414 1313 1212 1111 1010 99 88 77 66 55 44 33 22 11 00

9898 9696 9494 9292 9090 8888 8686 8484 8282 8080 7878 7676 7474 7272 7070 6868 6666 6565 6262 6060 5858

00 11 22 33 44 55 66 77 88 99 1010 1111 1212 1313 1414 1515 1616 1717 1818 1919 2020

4040 4343 4646 4949 5252 5555 5858 6161 6464 6767 7070 7373 7676 7979 8282 8585 8888 9191 9494 9797 100100

A A -- KtKtếế

F F -- LsLsửử

100100

8888

i i

CC

7070

ế ế t t h h n n K K n n ô ô m m ố ố s s m m ể ể i i Đ Đ

4646

F F -- KtKtếế

A A -- LsLsửử

4040

7878

9494

9898

5858

6666

Điểm số môn lịch sử Điểm số môn lịch sử

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 23

Đầu tư hay Tiêu dùng?

Đầu tư

không đầu tư

đầu tư. .

Nhà nNhà nướcước AA11 không

đầu tư vừa phải. .

Nhà nNhà nướcước AA2 2 đầu tư vừa phải

ước A3 tập trung cho đầu tư

Nhà nNhà nước A3

tập trung cho đầu tư ..

AA33

AA22

AA11

00

Tiêu dùng

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 24

Đầu tư và phát triển

Đầu tư Đầu tư

TTập trung đầu tư cho tương ập trung đầu tư cho tương lai, nền kinh tế tăng trưởng lai, nền kinh tế tăng trưởng . Hy sinh tiêu dùng nhanh. Hy sinh tiêu dùng nhanh hihiện tại

ện tại!!

BB33

BB22

BB11

00

Tiêu dùng Tiêu dùng

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 25

Khan hiếm

 Cát ở sa mạc và nước biển là những thứ

không khan hiếm

 Hàng hoá khan hiếm là hàng hoá có lượng

cung bị hạn chế

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 26

Hiệu quả

Không đạt được Không đạt được

CC

DD

ư ư t t u u ầ ầ Đ Đ

BB

AA Không hiệu quả Không hi ệu quả

Tiêu dùng

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 27

Công bằng đối nghịch với Hiệu quả

Vấn đề khó khăn đối với các nhà hoạch định chính sách, nhà lãnh đạo và doanh nghiệp là giải quyết sự đánh đổi giữa hiệu quả và công bằng

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 28

Chương 1. Tổng quan về kinh tế học

 Giới thiệu  Nội dung và phương pháp nghiên cứu  Lý thuyết lựa chọn  Mô hình kinh tế

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 29

Chương 2: Cung cầu và thị trường

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 30

DD

SS

PP

á á i i G G

SS

DD

QQ

Lượng hàng hoá

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 31

CHƯƠNG 3: SỰ CO GIÃN

 Co giãn của cầu  Co giãn của cung

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 32

Chương 4: Lý thuyết lợi ích

 Tại sao đường cầu có độ dốc âm?  Làm sao để lựa chọn tiêu dùng tối ưu?  Phân tích hành vi của người tiêu dùng và hộ

gia đình?

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 33

Chương 5: Lý thuyết về doanh nghiệp

 Lý thuyết sản xuất  Lý thuyết chi phí  Lợi nhuận tối đa

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 34

Chương 6: Cấu trúc thị trường

 Phân loại thị trường?  Cạnh tranh hoàn hảo  Cạnh tranh không hoàn hảo

 Cạnh tranh độc quyền  Thiểu số độc quyền/độc quyền tập đoàn

 Độc quyền

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 35

Chương 7: Thị trường lao động

 Cầu lao động  Cung lao động  Cân bằng trong thị trường lao động

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 36

Chương 8: Thất bại của thị trường

 Hoạt động của thị trường  Các thất bại của thị trường

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 37

Tài liệu môn học:

 Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô,

NXBĐHKTQD, Hà nội 2006

 100/101 Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc  D. Begg, Kinh tế học, NXB Thống kê

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 38

Đánh gía kết quả học tập

ĐK

 Điểm chuyên cần  Thi kết thúc học phần 100%

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 39

Giáo viên phụ trách

TS. Trần Văn Hoà Khoa Kinh tế và Phát triển Trường Đại học Kinh tế Huế 100 Phùng Hưng, Huế 054 - 3548220

5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 40