1
CHƯƠNG4:PH©NTÝCHc ¸ c mè i
q ua n h Ö c ©n b» n g t r ª n b ng
c ©n ®è i k Õ t o ¸ n
2
Tài liệu
- PTTC của TS Lê Thị Xuân Ths
Nguyễn xuân Quang- NXB đại học
KTQD 2010
- Phân tích tài chính dành cho ch NH-
Viện KHNH HN 1993
(trang 172-196; trang 249-270)
3
Ni dungcơbn
I. Phân tích khái quát sự biến động
của Tài sản Nguồn vốn
II.Phân tích các mối quan hệ giữa Tài
sản Nguồn vốn
4
I. Phân tích khái quát sự biến động
của Tài sản và Nguồn vốn
Phương pháp phân tích
:
Sử dụng PP so sánh với k thuật so sánh
ngang so sánh dọc.
5
II. Phân tích các mối quan hệ
giữa Tài sản và Nguồn vốn
1.Các mối quan hệ trên BCĐKT
2.Phân tích các mối quan hệ
6
Các mối quan hệ
trên BCĐKT
Vốn lưu
động
thường
xuyên
Nhu cầu
vốn lưu
động
Vốn bằng
tiền
1. Các mối quan h trên BCĐKT
7
1.1.Vèn l−u ®éngthêngxuyªn
-
Thế nào là VLĐTX?
-
ch xác đinh?
-
Ý nghĩa?
8
1.1.Vèn l−u ®éngthêngxuyªn
LàphÇn chªnh lÖch gi÷a ngn n dài n
i TSdài h¹n.i c¸ch kh¸c, VLĐTX mt phn
ngun vn i hnđưc ng vào vic tài trcho
tài sn ngn hn.
-
Thế nào là VLĐTX?
9
- Cách xác định?
VLĐTX = NV dài hạn TS dài hạn
1.1.Vèn l−u ®éngthêngxuyªn
10
- Ý nghĩa?
1.1.Vèn l−u ®éngthêngxuyªn
11
1.2. Nhu cầu vốn lưu động
- Thế nào nhu cầu VLĐ?
- Cách xác đinh?
- Ý nghĩa?
12
1.2. Nhu cầu vốn lưu động
- nhu cầu vốn ngắn hạn phát sinh trong
quá trình sản xuất kinh doanh ca DN nhưng
chưa được tài trợ bởi n thứ ba trong quá
trình kinh doanh đó.
13
Tài sn dài hn
Ngun vn dài hn:
- Ndài hn
- Vn CSH
NKD:
- Phi trngưi bán
- Người mua ng trưc
- Thuế các khon
phi np
Tài sn KD:
- Phi thu
- ng tn kho
- TSngn hn khác
Ngân qun:
- Vay và nngn hn
Ngân qucó:
- Tin tương đương
tin
-Đu tưtài chính ngn
hn
NCVLĐ = TS kinh doanh - Nợ KDCách xác định:
TS
ngắn
hạn
NV
ngắn
hạn
14
- Ý nghĩa?
1.2. Nhu cầu vốn lưu động
15
n
Cách xác định: 2 cách:
- Cách 1:
Vốn bằng tiền = Ngân quỹ Ngân quỹ nợ
1.3. Vốn bằng tiền (ngân quỹ ròng)