QUẢN TRỊ QUAN HỆ
KHÁCH HÀNG
GV: Th.S Dƣơng Thiện Vũ
1
Email: duongthienvu0212@gmail.com
MỘT SỐ QUY ĐỊNH
Không nói chuyện trong lớp
Không sử dụng điện thoại
2
Chuyên cần: Bài tập cá nhân + Bài tập nhóm
Chapter Directory
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC
1. Trình bày các khái niệm cơ bản về mối quan hệ khách hàng, quản
trị mối quan hệ khách hàng, vòng đời của khách hàng, danh mục
khách hàng, trải nghiệm của khách hàng và dữ liệu khách hàng.
quản lý vòng đời khách hàng, quản lý dữ liệu khách hàng.
2. Giải thích các mô hình quản trị quan hệ khách hàng, các quy trình
khách hàng để giải quyết tình huống thực tế và lập kế hoạch quản
3. Ứng dụng giá trị vòng đời khách hàng, thông tin và kiến thức về
3
lý quan hệ khách hàng.
Chapter Directory
NỘI DUNG MÔN HỌC
2: Lập kế hoạch và triển khai thực hiện dự án quản trị
1: Giới thiệu tổng quan về quản trị quan hệ khách hàng
quan hệ khách hàng
3: Quản lý vòng đời của khách hàng
4: Quản lý danh mục khách hàng
6: Quản lý trải nghiệm khách hàng
5: Tạo giá trị cho khách hàng
4
7: Quản lý và khai thác dữ liệu khách hàng
Chapter Directory
NỘI DUNG CHƢƠNG 1
khách hàng
1.1. Định nghĩa mối quan hệ khách hàng và quản trị quan hệ
1.2. Các thành phần của quản trị quan hệ khách hàng
1.3. Đặc điểm chất lượng mối quan hệ
1.4. Các lợi ích của quản trị quan hệ khách hàng
1.6. Các mô hình quản trị quan hệ khách hàng
5
1.5. Ứng dụng công nghệ trong quản trị quan hệ khách hàng
Chapter Directory
NỘI DUNG CHƢƠNG 2
2.2. Thiết lập các nền tảng của dự án CRM
2.1. Phát triển chiến lược CRM
2.3. Các yêu cầu kỹ thuật và lựa chọn đối tác
2.4. Thực hiện dự án
6
2.5. Đánh giá kết quả
Chapter Directory
NỘI DUNG CHƢƠNG 3
3.3.1. Định nghĩa khách hàng mới
3.3.2. Các KPI của chương trình thu hút khách hàng mới
3.3.3. Các công cụ thu hút khách hàng mới
3.1. Định nghĩa vòng đời của khách hàng
3.2. Giá trị vòng đời của khách hàng
3.3. Thu hút khách hàng mới
3.4. Duy trì và phát triển khách hàng hiện tại
7
3.4.1. Định nghĩa về duy trì khách hàng hiện tại
3.4.2. Các lợi ích khi duy trì khách hàng hiện tại
3.4.3. Các KPI của chương trình duy trì khách hàng hiện tại
3.4.4. Các chiến lược duy trì và phát triển khách hàng
Chapter Directory
NỘI DUNG CHƢƠNG 4
4.2. Các nguyên tắc cơ bản để quản lý danh mục khách hàng
4.1. Định nghĩa danh mục khách hàng
4.3. Các mô hình danh mục khách hàng
4.4. Các công cụ quản lý danh mục khách hàng
8
4.5. Các chiến lược quản lý danh mục khách hàng hiệu quả
Chapter Directory
NỘI DUNG CHƢƠNG 5
5.2. Các mô hình tạo giá trị cảm nhận cho khách hàng
5.1. Thông hiểu giá trị khách hàng
5.3. Các nguồn của giá trị khách hàng
9
5.4. Tạo giá trị khách hàng thông qua marketing mix
Chapter Directory
NỘI DUNG CHƢƠNG 6
6.2. Cách thức quản lý trải nghiệm khách hàng
6.1. Định nghĩa về trải nghiệm của khách hàng
6.3. Hiệu quả của việc sử dụng phần mềm CRM đến trải
10
nghiệm của khách hàng
Chapter Directory
NỘI DUNG CHƢƠNG 7
7.2. Phát triển dữ liệu khách hàng
7.1. Phân loại dữ liệu khách hàng
7.3. Tích hợp và quản lý dữ liệu khách hàng
7.4. Phân tích, sử dụng dữ liệu khách hàng để xây dựng chiến
11
lược CRM và vòng đời khách hàng
Chapter Directory
TÀI LIỆU THAM KHẢO
12
a. Tài liệu bắt buộc
1. Francis Buttle and Stan Maklan (2015), Customer Relationship
Management – Concepts and Technologies, 3rd, Butterworth-
Heinemann.
b. Tài liệu không bắt buộc
2. Done Peppers and Martha Rogers (2016), Managing Customer
Experience and Relationships- A strategic Framework, 3rd, John
Wiley and Sons.
Introduction
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Bài tập nhóm 20% (Tình huống, Bài tập)
Kiểm tra giữa kỳ 30% (Trắc nghiệm + Viết)
Tuần 4-5
13
Kiểm tra cuối kỳ 50% (Trắc nghiệm + viết)
Chapter Directory
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Điểm tổng kết môn học
5,0 (năm) điểm theo thang
điểm 10,0 (mười);
+ Thực hiện đầy đủ các yêu cầu đánh giá môn học theo
trọng số (%) của các điểm thành phần như sau:
- Điểm quá trình: -------------------------------------chiếm 20 % (a)
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: ----------------------------chiếm 30 % (b)
- Điểm thi cuối kỳ: -----------------------------------chiếm 50 % (c)
- Điểm tổng kết môn học: --------------------(a) + (b) + (c) = 100%
Trong đó: ------------------------(a) + (b)
50% và (c)
50%
14
Chapter Directory
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Tiêu chí chấm điểm đối với phần bài tập tình huống, bài
tập về nhà:
- Giải bài tập tình huống phần câu hỏi mà nhóm phụ
trách;
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu đánh giá phần bài tập
nhóm theo trọng số của
các điểm thành phần như sau:
Trả lời chi tiết các câu hỏi: ---------------------- 50%
Giải đáp thắc mắc của nhóm khác: ------------ 30%
Nộp bài đúng hạn: ------------------------------- 10%
Kế hoạch làm việc và phân công trong nhóm:- 10%
15
Chapter Directory
PHÂN CÔNG NHÓM
•Xây dựng nhóm tại lớp
•Nhóm 5-6 sinh viên
•Thời gian tiến hành 15 -20 phút
•Chọn trƣởng nhóm (email + phone)
•Lƣu ý: Không có tên trong danh sách nhóm
16
KẾT QUẢ = 0
Introduction
QUESTION AND ANSWER
THANK YOU VERY MUCH!
17
Introduction
NỘI DUNG CHƢƠNG 1
1.1. Định nghĩa mối quan hệ khách hàng và quản trị quan
hệ khách hàng
1.2. Các thành phần của quản trị quan hệ khách hàng
1.3. Đặc điểm chất lượng mối quan hệ
1.4. Các lợi ích của quản trị quan hệ khách hàng
1.5. Ứng dụng công nghệ trong quản trị quan hệ khách
hàng
1.6. Các mô hình quản trị quan hệ khách hàng
TỔNG QUAN CRM
2
ĐỊNH NGHĨA
MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG LÀ GÌ?
TỔNG QUAN CRM
3
Mối quan hệ khách hàng
MQH được tạo ra từ chuỗi các giai đoạn tương tác giữa 2 bên
Trong mỗi giai đoạn bao gồm những tương tác với nhau giữa
doanh nghiệp và khách hàng.
Ví dụ giai đoạn: - Yêu cầu thông tin về sản phẩm, mua hàng,
thương lượng, giải quyết khiếu nại, viếng thăm…
TỔNG QUAN CRM
4
DN và KH
Mối quan hệ khách hàng
Tình huống nào sau đây liên quan đến mối quan hệ giữa
Tình huống: - Mua 1 bóng đèn ở quầy tạp hóa, không quay
ngƣời bán và ngƣời mua?
lại?
- Mua 1 ly café tình cờ ?
TỔNG QUAN CRM
5
- Quay lại mua vì thích không khí, cách pha chế…?
Các giai đoạn
phát triển mối quan hệ
MQH thay đổi theo thời gian:
Nhận diện (awareness): nhận ra, có sự chú ý đến nhau
Khám phá (exploration): tìm hiểu năng lực, thử
Mở rộng (expansion): nhiều giao dịch, tăng sự phụ thuộc lẫn nhau,
niềm tin bắt đầu phát triển (trust)
Cam kết (commitment): tăng sự thích nghi, hiểu nhau rõ về vai trò và
mục tiêu của nhau
Tan rã (dissolution): Đổ vỡ niềm tin (trust), yêu cầu của khách hàng
thay đổi, lỗi lập lại…
TỔNG QUAN CRM
6
ĐỊNH NGHĨA
QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG LÀ GÌ?
TỔNG QUAN CRM
7
Quản trị quan hệ khách hàng
CRM là chiến lược kinh doanh cốt lõi dựa trên sự kết hợp
Những điều này hoạt động trên nền tảng cơ sở dữ liệu khách
hàng có chất lượng (CRD) và sự hỗ trợ của hệ thống CNTT
(IT).
TỔNG QUAN CRM
8
những quy trình và chức năng bên trong nội bộ doanh nghiệp
với mạng lưới bên ngoài nhằm tạo ra và mang đến các giá trị
cho khách hàng mục tiêu.
Quản trị quan hệ khách hàng
CRM là phương pháp, phần mềm công nghệ thông tin và sử
dụng internet nhằm giúp doanh nghiệp quản trị mối quan hệ
CRM là cách tiếp cận hỗn hợp để nhận dạng, thu hút và duy trì
một cách có tổ chức.
nhiều kênh, nhiều bộ phận, CRM giúp doanh nghiệp tối đa giá
khách hàng bằng cách tổ chức quản lý các tương tác thông qua
TỔNG QUAN CRM
9
trị các tương tác với khách hàng.
Phân loại CRM
Analytical-
Phân tích
Collaborative-
Hợp tác
CRM
Operation-
Hoạt động
/Vận hành
Strategic-
Chiến lƣợc
TỔNG QUAN CRM
10
Phân loại CRM
CRM chiến lược (Strategic CRM): là các chiến lược cốt lõi nhằm
CRM vận hành (Operation CRM): tự động hóa những qui trình
giành lấy và giữ những khách hàng mang lại lợi nhuận.
CRM phân tích (Analytical CRM): khai thác 1 cách thông minh
với khách hàng như bán hàng, marketing, dịch vụ khách hàng.
CRM hợp tác (Collaborative CRM): Liên kết các đối tác trên
dữ liệu khách hàng cho mục đích chiến lược hoặc chiến thuật.
TỔNG QUAN CRM
11
chuỗi cung ứng nhằm nhận dạng thu hút và phát triển khách hàng.
Một số hiểu sai về CRM
CRM là cơ sở dữ liệu marketing.
CRM là tiến trình marketing.
CRM là vấn đề IT.
CRM là những chương trình liên quan đến khách hàng trung thành.
CRM có thể được thực hiện ở bất kỳ công ty nào.
TỔNG QUAN CRM
12
Các thành phần của
quản trị quan hệ khách hàng
Các công ty
Các khách hàng và đối tác
TỔNG QUAN CRM
13
Các phần mềm
quản trị quan hệ khách hàng
Các nhà cung cấp hệ thống
CRM: Oracle, IBM, SAP, DMS
Các nhà cung cấp giải pháp đám
và SAS
mây CRM: salesforce.com,
Microsoft Dynamics và NetSuite.
TỔNG QUAN CRM
14
RightNow (thuộc Oracle),
Các công cụ
quản trị quan hệ khách hàng
Phương tiện truyền thông xã
Các nhà cung cấp phần cứng
và cơ sở hạ tầng CRM
Tư vấn quản lý: Accenture,
hội: Facebook, Twitter …
McKinsey, Bearing Point,
TỔNG QUAN CRM
15
Braxton Group
Câu hỏi
Thông tin về khách hàng cần thu
thập gồm những thông tin gì?
Những thông tin bạn đưa ra sử dụng
cho doanh nghiệp nào?
Vì sao thu thập những thông tin
này?
TỔNG QUAN CRM
16
Chất lƣợng mối quan hệ
(Relationship Quality)
TỔNG QUAN CRM
17
Chất lƣợng mối quan hệ
Tin cậy và cam kết là hai thuộc tính quan trọng tạo nên chất
Sự thỏa mãn mối quan hệ : khác với commitment, chỉ đầu tư vào
lượng mối quan hệ.
Chia sẻ mục tiêu (Mutual goals).
Tiêu chuẩn hợp tác (Cooperative Norm): hai bên tương trợ
mối quan hệ khi thỏa mãn về những giao dịch trước đây.
TỔNG QUAN CRM
18
nhau/phụ thuộc nhau để cùng giải quyết vấn đề
Tin cậy (Trust)
Thành phần:
Sự rộng lượng (benevolence): tin rằng hành động của người này
Trung thực (honesty): Lời nói của đối phương đáng tin cậy
Năng lực (competence): Tin rằng đối phương có đủ năng lực để
đáp ứng yêu cầu.
sẽ mang lại lợi ích cho người kia
TỔNG QUAN CRM
19
Phát triển niềm tin cần đầu tư vào xây dựng mối quan hệ dài hạn,
khi biết chia sẽ, hiểu rõ động cơ của nhau. Điều này sẽ giảm thiểu
những khó khăn và rủi ro. Niềm tin (trust) như chất keo kết dính
mối quan hệ.
Không có niềm tin sẽ gây ra xung đột, gia tăng sự bất ổn, sự hợp
tác thất bại.
Sự Cam kết (Commitment)
Cam kết là thành phần rất quan trọng của mối quan hệ thành công
và dài hạn.
Sinh ra từ niềm tin, sự chia sẽ giá trị, và tin rằng đối tác rất
Các đối tác không muốn ngắn hạn, muốn ổn định và cộng tác
khó để thay thế.
Cam kết thể hiện ở sự đầu tư vào nhau: thời gian tiền bạc
Mối quan hệ có sự cam kết cao sẽ có chi phí kết thúc quan hệ
lâu dài
TỔNG QUAN CRM
20
rất lớn: chi phí tìm kiếm, chi phí tìm hiểu.
Thảo luận
Công ty và khách hàng có nên tạo mối quan hệ
hay không? Giải thích
TỔNG QUAN CRM
21
Các lợi ích
của quản trị quan hệ khách hàng
TỔNG QUAN CRM
22
Tại sao công ty muốn tạo quan hệ với khách
hàng (1- tăng số lƣợng)
Công ty A (tỉ lệ mất KH 5%)
Công ty B (tỉ lệ mất khách 10%)
Year
Số KH hiện tại Khách hàng mới Tổng số Số KH hiện tại Khách hàng mới Tổng số
1
1000
100
1100
1000
100
1100
2
1045
100
1145
990
100
1090
3
1088
100
1188
981
100
1081
4
1129
100
1229
973
100
1073
5
1168
100
1268
966
100
1066
A > B : 19%
Lý do chính: Vấn đề kinh tế
TỔNG QUAN CRM
23
Tại sao công ty muốn tạo quan hệ với khách
hàng (Tăng thời gian mang lại giá trị của KH)
Tỉ lệ duy trì khách hàng
Thời gian khách hàng mang lại giá trị (năm)
50
67
75
80
90
92
95
96
97
98
99
2
3
4
5
10
12.5
20
25
33.3
50
100
Tăng tỉ lệ duy trì khách hàng cũ (retention) sẽ làm tăng thời gian đóng góp
của khách hàng (tenure) cho doanh nghiệp.
Nếu quản lý tốt 2 yếu tố này: giảm chi phí marketing và nâng cao nhận
thức bên trong khách hàng về doanh nghiệp
TỔNG QUAN CRM
24
Tại sao công ty muốn tạo quan hệ với khách hàng
Giảm chi phí marketing: Chi phí marketing có xu
hướng giảm theo thời gian
Cải thiện hình ảnh doanh nghiệp: hiểu nhau hơn, bán
nhiều hơn, tăng niềm tin (trust) và cam kết
(commitment)
Bậc thang khách hàng: (Customer Ladder)>> càng lên
cao KH càng mang lại giá trị cho công ty.
TỔNG QUAN CRM
25
• Khách hàng này có tiềm năng và có phù
hợp với thị trường mục tiêu?
Thăm dò
(Suspect)
• Khách hàng phù hợp với thị trường mục tiêu và sẽ tiếp cận lần
đầu
Tiềm năng
(Prospect)
• Khách hàng mua hàng lần đầu
Khách hàng
lần đầu (First-
time)
• Khách hàng mua thêm, nhưng số lượng nhỏ so với danh mục
của khách hàng
Khách hàng
mua lại
(Repeat)
• Khách hàng chọn cty bạn là nhà cung cấp. Cty bạn đóng vai trò
đáng kể trong danh mục mua hàng của khách.
Khách hàng
chính
(Majority)
• Khách hàng chống đối lại việc thay đổi nhà cung cấp. Có thái độ
tích cực đối với cty bạn.
Khách hàng
trung thành
(Loyal)
• Bảo vệ cty bạn, tuyên truyền tích cực cho cty bạn (positive
Word-of-Mouth)
Người Ủng
hộ (Advocate)
Tại sao doanh nghiệp không muốn xây dựng
mối quan hệ với khách hàng
Trong thị trƣờng B2B (Business to Business): Doanh
• Mất khả năng kiểm soát (Lost of control).
• Chi phí cắt đứt quan hệ (Exit Cost): Tồn tại mãi? Không
nghiệp lo lắng
• Cam kết nguồn lực (Resource Commitment): con người,
rút lại được đầu tư ban đầu.
• Chi phí cơ hội ( Opportunity cost)
TỔNG QUAN CRM
27
thời gian và tiền bạc
Tại sao khách hàng muốn quan hệ
với nhà cung cấp?
Thị trƣờng B2B:
Sản phẩm hay ứng dụng quá phức tạp, ví dụ: hạ tầng
Sản phẩm quan trọng ảnh hưởng đến chiến lược, ví dụ:
mạng viễn thông.
nguyên liệu cho dây chuyền sản xuất liên tục.
Yêu cầu về dịch vụ: yêu cầu dịch vụ theo chuỗi
Rủi ro về tài chính (Financial risk): Mua sản phẩm giá
(downstream)
Có sự trao đổi lẫn nhau (Reciprocity)
TỔNG QUAN CRM
28
trị cao
Tại sao khách hàng muốn quan hệ
với nhà cung cấp?
Thị trƣờng B2C: Khi trải nghiệm sản phẩm dịch vụ vƣợt
quá kỳ vọng
Được ghi nhận (recognition)
Cá nhân hóa (Personalization): sản phẩm dành riêng cho cá
Quyền lực (Power): được trao quyền
Giảm rủi ro (Risk reduction): Giảm rủi ro cảm nhận
nhân đó
TỔNG QUAN CRM
29
(Perceived Risk)
Vị trí / Địa vị (status)
Tại sao khách hàng không muốn
quan hệ với nhà cung cấp?
Thị trƣờng B2B:
Sợ bị phụ thuộc (Fear of dependency)
Cảm nhận thiếu giá trị trong quan hệ (Lack of perceived value in
relationship)
Không tự tin vào nhà cung cấp ( Lack of confidence in the
Thiếu định hướng mang tính quan hệ ( Lacks relational
supplier)
Sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ (Rapid technological
orientation)
TỔNG QUAN CRM
30
changes)
Câu hỏi
Lợi ích của Quản trị quan hệ khách
hàng là gì?
TỔNG QUAN CRM
31
Các mô hình quản trị
quan hệ khách hàng
IDIC
QCi
5 quy trình
Năng lực
Chuỗi giá
trị
Xác định 4
bước để xây
dựng mối
quan hệ thân
thiết 1-1
Xác định 5
bước để phát
triển và thực
hiện chiến
lược CRM
Xác định 5
qui trình cơ
bản tạo giá trị
cho khách
hàng
Xác định một
chuỗi các
hoạt động để
thu hút và giữ
chân khách
hàng
CRM là chiến
lược kinh doanh
tổng thể để tối
đa hóa lợi nhuận
và sự thỏa mãn
của khách hàng
TỔNG QUAN CRM
32
Mô hình IDIC
TỔNG QUAN CRM
33
Mô hình chỉ số chất lƣợng cạnh tranh (Qci)
Mô
TỔNG QUAN CRM
34
Mô hình QCi
Các hoạt động tập trung hướng đến khách hàng đặt ở
trung tâm của mô hình: thu hút và duy trì khách hàng
Các hoạt động được thực hiện bởi con người và
được hỗ trợ bởi công nghệ thông tin.
Mô hình Chuỗi giá trị
TỔNG QUAN CRM
36
Mô hình 5 qui trình của Payne
TỔNG QUAN CRM
37
Mô hình năng lực của Gartner
TỔNG QUAN CRM
38
Bài tập nhóm
Mỗi nhóm thảo luận và chọn một mô hình quản trị
Xây dựng một bảng minh họa cụ thể (cho một doanh
nghiệp đã có hoặc kế hoạch trong tương lai) các bước
trong mô hình quản trị quan hệ khách hàng trên
Trình bày trong khoản thời gian 15 phút/nhóm
TỔNG QUAN CRM
39
khách hàng mà các bạn thích nhất