Cao Hào Thi 44
Chương 5
QUY HOCH TUYN TÍNH
1. GII THIU BÀI TOÁN QUY HOCH TUYN TÍNH :
Quy hach tuyết tính (QHTT) là mt k thut toán hc nhm xác định giá tr ca các biến
x1, x2,...xi...,...xn sao cho :
Làm cc đại hay cc tiu giá tr ca hàm mc tiêu (Objection function)
Z = f(x1, x2,..., xn)
Tha mãn các ràng buc (Constraint).
Ri = ri(x1, x2,..., xn)
Trong QHTT : Hàm mc tiêu f và các ràng buc ri là nhng biu thc tuyến tính (bc
nht) đối vi các biến x1, x2,..., xn. x1, x2,..., xn là các biến quyết định.
Ví d :
a. Bài toán cc đại :
Mt nhà qun lý d án nông nghip ng dng QHTT để làm cc đại li nhun ca d
án da trên các s liu sau :
S liu đầu vào đối vi mt Loi sn phm Kh năng ln nht ca các
đơn v sn phm Lúa go Lúa mì ngun tài nguyên sn có
Din tích [Ha/tn] 2 3 50 Ha
Lượng nước [103m3/tn] 6 4 90 x 103m3
Nhân lc [công/tn] 20 5 250 công
Li nhun [USD/tn] 18 21
Gii :
Các bước thành lp bài toán QHTT :
Bước 1 : Xác định biến quyết định (Decision Variable)
Gi x1 là s tn lúa go cn được sn xut.
x
2 là s tn lúa mì cn được sn xut.
Bước 2 : Xác định hàm mc tiêu (Objective Function).
Hàm mc tiêu trong bài toán này là cc đại li nhun Z.
Cao Hào Thi 45
Max Z = 18x1 + 21x2
Bước 3 : Xác định các ràng buc (Constraints)
Ràng buc v din tích : 2x1 + 3x2 <
50
Ràng buc v lượng nước: 6x1 + 4x2 < 90
Ràng buc v nhân lc: 20x1 + 5x2 <
250
Giá tr ca các biến phi dương x2 > 50 vi i = 1, 2
b. Bài toán cc tiu :
Mt nhà qun lý tri gà d định mua 2 loi thc ăn để trn ra khu phn tt và giá r.
Mi đơn v thc ăn loi 1 giá 2 đồng có cha 5g thành phn A
4g thành phn B
0,5g thành phn C
Mi đơn v thc ăn loi 2 giá 3 đồng có cha 10g thành phn A
3g thành phn B
không có cha thành phn C.
Trong 1 tháng, 1 con gà cn ti thiu 90g thành phn A, 48g thành phn B và 1,5g thành
phn C.
Hãy tìm s lượng mi loi thc ăn cn mua đểđảm bo đủ nhu cu ti thiu v dinh
dưỡng cho 1 con gà vi giá r nht.
Gii:
Bước 1 : Xác định biến quyết định
Gi x1, x2 ln lượt là s lượng đơn v thc phm loi 1 và loi 2 cn cho 1 con gà
trong 1 tháng.
Bước 2 : Xác định hàm mc tiêu
Hàm mc tiêu ca bài toán này là cc tiu giá mua
Min Z = 2x1 + 3x2
Bước 3 : Xác định các ràng buc
Thành phn A : 5x1 + 10x2 > 90
Thành phn B : 4x1 + 3x2 > 48
Thành phn C : 0.5x1 > 1,5
Cao Hào Thi 46
Các biến dương : x1, x2 > 0
2. MÔ HÌNH TNG QUÁT CA BÀI TÓAN QHTT
a. Bài toán cc đại :
- Hàm mc tiêu
Max Z = c1x1 + c2x2 + .... + cnxn
- Ràng buc
a11x1 + a12x2 + .... + a1nxn < b1
a21x1 + a22x2 + .... + a2nxn < b2
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
am1x1 + am2x2 + .... + amnxn < bm
xj > 0 , j = 1,n
Mô hình có th viết gn li :
- Hàm mc tiêu
Max Z = cx
jj
j
n
=
1
- Ràng buc
cx b
ij j i
j
n
=
1
j = 1,n m hàng
i =1,m n ct
xj > 0
Có th viết dưới dng ma trn
- Hàm mc tiêu
Max Z = C.X
- Ràng buc
AX B
X 0
Vi : C = [c1 c2 ................cn] ma trn hàng
X
x
x
xn
=
1
2
.
.
.
B
b
b
bm
=
1
2
.
.
.
X
aa a
aa a
aa a
n
n
mm mn
=
11 12 1
21 22 2
12
...............
...............
..................................
..................................
.............
Cao Hào Thi 47
Ý nghĩa các h s trong mô hình bài toán cc đại
Cj; vi jn=1, là s là li nhun do 1 đơn v sn phm th j đem li.
aij; vi jn=1, là s lượng tài nguyên th i cn cho 1 đơn v sn phm th in=1,
bi vi im=1, là tng s lượng tài nguyên th i sn có.
xj s đơn v sn phm th j
b. Bài toán cc tiu
Hàm mc tiêu
Min Z = CX
Ràng buc
AX > B
X > 0
Ghi chú
Trong bài toán Min, ch j là ghi chú cho 1 đơn v sn phm th j
Ta có th gii bài toán Min theo các cách:
+ Gii trc tiếp bài toán Min
+ Đổi ra bài toán Max
Min Z = Max (-Z )
Đặt W = - Z Min Z = Max W
Bài toán Min Z được gii thông qua bài toán Max W
c. Quá trình gii quyết bài toán QHTT
Thông thường quá trình gii bài toán QHTT bao gm 5 bước:
Bước 1: Nhn dng các biến quyết định và hàm mc tiêu
Bước 2: Din t hàm mc tiêu và các ràng buc theo các biến quyết định
Bước 3: Kim tra xem có phi tt c các quan h trong hàm mc tiêu và trong các ràng
buc có phi là quan h tuyến tính không. Nếu không, phi tìm mô hình phi tuyến khác
để gii.
Bước 4: Kim tra vùng khong gian li gii để xem xét điu kin nghim ca bài toán.
Các kh năng có th xy ra là:
a) Không có vùng kh thi (vô nghim)
b) Vùng kh thi vô hn và không có đim cc tr
c) Vùng kh thi vô hn và có đim cc tr
d) Vùng kh thi có gii hn
Nếu:
Cao Hào Thi 48
a xy ra thì phi ni lng các ràng buc
b xy ra thì phi cu trúc li mô hình, có th đưa thêm ràng buc vào mô hình
c,d xy ra thì sang bước 5
Bước 5: Tìm ra các li gii ti ưu có th có. Vic tìm li gii này có th dùng:
Phương pháp đồ th (Graphical method)
Phương pháp đơn hình (Simplex method)
d. Lch s qui hoch tuyến tính
Ông A.N Kolmogorov nhà toán hc xác sut ni tiếng thế gii người Liên Xô, là
người đầu tiên nhn thc được mô hình qui hoch tuyến tính trước thế chiến th hai.
Vào năm 1945, mt áp dng đầu tiên ca QHTT do Stigler thc hin vào bài toán khu
phn. Năm 1947, mt bước tiến ch yếu trong QHTT được thc hin do Geogre D.
Dantzig (nhà toán hc làm vic cho cơ quan không lc M) khám phá ra phép đơn hình
(Simplex Method). T đó Dantzig cùng các nhà toán hc khác đã b sung, ci tiến phép
đơn hình để phép đơn hình tr thành 1 công c ch yếu để tìm li gii ti ưu ca bài toán
QHTT. Ngày nay vi s h tr ca máy tính vic gii bài toán QHTT tr nên đơn gin.
Vì vy vic áp dng bài toán QHTT trong thc tế ngày càng tr nên rng rãi.