Chöông 5: THUYEÁT TÖÔNG ÑOÁI HEÏP 139
Chương 5
THUYT TƯƠNG ĐỐI HP EINSTEIN
Thuyết tương đối hp Einstein là mt môn cơ hc tng quát, áp dng cho các
vt chuyn động vi vn tc t rt bé cho đến c vn tc ánh sáng và coi cơ hc
Newton như mt trường hp gii hn ca mình. Chương này nghiên cu các tiên đề
ca thuyết tương đối hp Einstein, phép biến đổi Lorentz cùng các h qu ca nó và
động lc hc tương đối tính ca cht đim chuyn động.
§5.1 CÁC TIÊN ĐỀ CA THUYT TƯƠNG ĐỐI HP EINSTEIN
Cơ hc Newton đã đạt được nhiu thành tu to ln trong sut hai thế k đến
ni nhiu nhà vt lý trong thế k 19 đã cho rng vic gii thích mt hin tượng vt lý
bt k đều có th thc hin được bng cách đưa nó v mt quá trình cơ hc tuân theo
các định lut Newton. Tuy nhiên vi s phát trin ca khoa hc người ta đã phát hin
ra các hin tượng mi không nm trong phm vi ca cơ hc c đin. Chng hn, người
ta đã gp nhng vt chuyn động nhanh vi vn tc vào c vn tc ánh sáng trong
chân không (c = 3.108 m/s). Khi đó xut hin s mâu thun vi các quan đim ca cơ
hc Newton, c th là không gian, thi gian và vt cht ph thuc vào chuyn động,
ch không phi độc lp vi chuyn động như Newton quan nim. Người ta nhn xét
rng cơ hc Newton ch đúng đối vi các vt chuyn động vi vn tc nh hơn vn tc
ánh sáng trong chân không rt nhiu. Để mô t s chuyn động vi vn tc so sánh
được vi vn tc ánh sáng, Einstein đã xây dng môn cơ hc tương đối tính, gi là
thuyết tương đối hp, vào năm 1905.
S đúng đắn ca thuyết tương đối hp Einstein cho đến nay không cn bàn cãi
gì na vì nó đã được th thách qua vô s thí nghim trong sut thế k qua. Hin nay
nó tr thành tiêu chun để đánh giá s đúng đắn ca mi thí nghim vt lý. Nếu mt
thí nghim nào đó mà kết quu thun vi thuyết tương đối hp thì các nhà vt lý
không đặt vn đề nghi ng thuyết tương đối mà mc nhiên khng định rng trong thí
nghim đặt ra có cái gì đó chưa n.
Thuyết tương đối hp Einstein xây dng trên hai nguyên lý là nguyên lý tương
đối Einstein nguyên lý bt biến ca vn tc ánh sáng. Hai nguyên lý đó phát biu
như sau:
1. Nguyên lý tương đối Einstein: Mi định lut vt lý đều như nhau trong
các h quy chiếu quán tính.
2. Nguyên lý v s bt biến ca vn tc ánh sáng: Vn tc ánh sáng trong
chân không đều bng nhau theo mi phương và đối vi mi h qui chiếu quán tính. Nó
có giá tr c = 3.108 m/s và là giá tr vn tc cc đại trong t nhiên.
Nguyên lý tương đối Einstein là s m rng ca nguyên lý tương đối Galilée.
Nguyên lý tương đối Galilée áp dng cho các hin tưng cơ hc, nói rng các định
lut cơ hc là ging nhau trong các h quy chiếu quán tính. Còn nguyên lý Einstein
140 Giaùo Trình Vaät Lyù Ñaïi Cöông Taäp 1: Cô – Nhieät – Ñieän
m rng ra cho tt c các định lut vt lý nói chung. Theo Einstein thì tt c các định
lut ca t nhiên là như nhau trong tt c các h quy chiếu quán tính. Vy nguyên lý
tương đối Einstein đã m rng nguyên lý tương đối Galilée t các hin tượng cơ hc
sang các hin tương vt lý nói chung.
Nguyên lý v s bt biến ca vn tc ánh sáng phn nh rõ ràng s khác nhau
v vn tc tương tác trong hai lý thuyết c đin và tương đối. Trong lý thuyết tương
đối, vn tc truyn tương tác là hu hn và như nhau trong tt c các h quy chiếu
quán tính. Thc nghim chng t vn tc không đổi này là cc đại và bng vn tc
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Trong cơ hc Newton, quan nim s tương
tác gia các vt là tc thi, tc vn tc tương tác là vô cùng. Điu này gii thích được
do vn tc trong cơ hc c đin có giá tr rt bé, v << c. Vì vy vn tc ánh sáng có th
coi là ln vô cùng trong cơ hc c đin. Như vy v mt hình thc có th chuyn t
thuyết tương đối Einstein sang cơ hc Newton bng cách cho c trong các công
thc ca cơ hc tương đối tính.
§5.2. PHÉP BIN ĐỔI LORENTZ
1 – S mâu thun ca phép biến đổi Galilée vi thuyết tương đối Einstein
Trong cơ hc c đin Newton, thi gian là tuyt đối còn vn tc tuân theo quy
lut cng vn tc. Điu này mâu thun vi thuyết tương đối Einstein, trong đó thi
gian ph thuc chuyn động và công thc cng vn tc (2.68) không còn đúng na.
Để chng minh nhn xét này, ta hãy xét h quy chiếu quán tính Oxyz và h quy chiếu
quán tính O’x’y’z’ chuyn động dc theo trc Ox vi vn tc V. Ta đặt mt ngun
sáng ti đim A trên trc O’x’ trong h O’ và hai đim B và C đối xng qua A như
trên hình 5.1.
Hình 5.1: Chng minh s
mâu thun ca phép biến
đổi Galilée vi thuyết tương
đối Einstein.
z
O
y
x
B A C
z’
x’
y
O’
Trước tiên ta xét công thc công vn tc (2.68). Theo nguyên lý tương đối
Galilée vn tc ánh sáng trong h O theo chiu dương ca trc x s bng (c + V) còn
theo chiu âm bng (c – V). Điu đó mâu thun vi nguyên lý vn tc ánh sáng bt
biến đối vi các h quy chiếu quán tính trong thuyết tương đối.
Bây gi xét đến mâu thun v tính cht tương đối và tuyt đối ca thi gian.
Đối vi h O’ thì ngun sáng A đứng yên vì nó cùng chuyn động vi h O’. Theo
thuyết tương đối thì vn tc tín hiu ánh sáng truyn đi mi phương đều bng c nên
Chöông 5: THUYEÁT TÖÔNG ÑOÁI HEÏP 141
trong h O’ các tín hiu s đến các đim B và C cách đều A cùng mt lúc. Nhưng các
tín hiu sáng s đến các đim B và C không đồng thi trong h O. Trong hy vn
tc truyn ánh sáng vn bng c nhưng vì đim B chuyn động đến gp tín hiu sáng
gi t A đến B còn đim C chuyn động ra xa khi tín hiu gi t A đến C, do đó
trong h O tín hiu sáng s gi ti đim B sm hơn. Như vy trong h O, theo thuyết
tương đối thì các đim B và C nhn tín hiu sáng không đồng thi, còn theo thuyết cơ
hc c đin, các tín hiu sáng đến B và C đồng thi do quan nim thi gian không ph
thuc h ta độ.
2 – Phép biến đổi Lorentz
Phép biến đổi Galilée dn ti quy lut cng vn tc (2.68), mà quy lut này
mâu thun vi nguyên lý v s bt biến ca vn tc ánh sáng. Như vy phép biến đổi
Galilée không tha mãn các yêu cu ca thuyết tương đối. Phép biến đổi các ta độ
không gian và thi gian khi chuyn t h quán tính này sang h quán tính khác tha
mãn các yêu cu ca thuyết tương đối là phép biến đổi Lorentz.
Xét hai h quán tính Oxyz và O’x’y’z’, h O’ chuyn động so vi h O vi
vn tc V theo phương x (Hình 5.2). Gi s lúc đầu hai gc O và O’ ca hai h trùng
nhau. Gi (x,y,z,t) và (x’,y’,z’,t’) là các ta độ không gian và thi gian trong các h O
và O’.
Gc ta độ O’ ca h O’ có ta độ x’ =
0 trong h O’ và x = Vt trong h O. Do
đó biu thc x - Vt phi trit tiêu đồng
thi vi ta độ x’. Mun thế phép biến
đổi tuyến tính phi có dng:
z
O
y
x
V
G
z’
x’
y
O’
x’ = α(x – Vt) (5.1)
trong đó α là mt hng s nào đó.
Tương t, gc ta độ O ca h O có
ta độ x = 0 trong h O và x’ = -Vt’
trong h O’. Do đó ta có
x = β(x’ + Vt’) (5.2)
Theo nguyên lý tương đối
Einstein, mi định lut vt lý đều như
nhau trong các h quy chiếu quán tính. Như vy các phương trình (5.1) và (5.2) có th
suy ra ln nhau bng cách thay V
-V, x
x’ và t
t’, do đó β = α.
Hình 5.2:Minh ha phép biến đổi
Lorentz.
Theo nguyên lý bt biến ca vn tc ánh sáng, nếu trong h O ta có x = ct thì
trong h O’ ta có x’ = ct’. Thay các biu thc này vào (5.1) và (5.2) ta được: ct’ =
α(ct – Vt) = αt(c V) (5.3a)
ct = α(ct’ + Vt’) = αt’(c + V) (5.3b)
Nhân c hai h thc vi nhau ta đi ti phương trình: c2 = α2(c2 – V2)
142 Giaùo Trình Vaät Lyù Ñaïi Cöông Taäp 1: Cô – Nhieät – Ñieän
T đó ta có:
2
2
1
1
c
V
=α (5.4)
Thay α vào (5.1) và β = α vào (5.2) ta được:
2
2
1c
V
Vtx
'x
=;
2
2
c
V
1
Vt'x'
x
+
= (5.5)
Mt khác s ph thuc gia t và t’ là:
2
2
2
1c
V
x
c
V
t
't
=;
2
2
2
c
V
1
x'
c
V
t'
t
+
= (5.6)
Do h O’ chuyn động dc theo trc x nên y = y’ và z = z’. Vì vy ta được các công
thc biến đổi Lorentz như sau:
x’ =
2
2
1c
V
Vtx
; y’ = y; z’ = z; t’ =
2
2
2
1c
V
x
c
V
t
(5.7)
x =
2
2
c
V
1
Vt'x'
+; y = y’; z = z’; t =
2
2
2
c
V
1
x'
c
V
t'
+
(5.8)
T các biu thc (5.7) và (5.8) ta thy rng khi c hay khi c
V 0 thì
chúng tr thành: x’ = x – Vt ; y’ = y ; z = z ; t’ = t (5.9)
x = x’ + Vt’ ; y = y’ ; z = z’ ; t = t’ (5.10)
nghĩa là tr thành các công thc biến đổi Galiée trong cơ hc c đin.
§5.3. TÍNH ĐỒNG THI VÀ QUAN H NHÂN QU
1 – Tính đồng thi
Trong mc 5.2.1 ta đã xét các tín hiu sáng t đim A đến các đim B và C
nm trên trc x’ ca h O’. Các tín hiu sáng đến B và C đồng thi trong h O’ nhưng
không đồng thi trong h O. Để kho sát mt cách tng quát tính đồng thi trong các
Chöông 5: THUYEÁT TÖÔNG ÑOÁI HEÏP 143
h quy chiếu quán tính, ta gi s rng trong h O có hai s kin A1(x1,y1,z1,t1) và
A2(x2,y2,z2,t2) vi x2 x1. H O’ chuyn động vi vn tc V so vi h O theo trc x.
Khong thi gian trong h O là t2 – t1. Khi đó khong thi gian ca hai s kin này
trong h O’ là:
t’2 – t’1 =
2
2
12
2
12
1c
V
)xx(
c
V
tt
(5.11)
T (5.11) thy rng, nếu hai s kin A1 và A2 xy ra đồng thi trong h O, nghĩa là t2
= t1, hay t2 – t1 = 0, thì trong h O’ ta có t’2 t’1, tc là hai s kin A1 và A2 không xy
ra đồng thi trong h O’, tr trường hp x2 = x1.
Vy khái nim đồng thi là khái nim tương đối, hai s kin có th xy ra
đồng thi trong h quán tính này nhưng không đồng thi trong h quán tính khác.
2 – Quan h nhân qu
Liên h nhân qu là mt liên h gia nguyên nhân và kết qu. Nguyên nhân
bao gi cũng xy ra trước kết qu, quyết định s ra đời ca kết qu. Gi s s kin
A1(x1, t1) là nguyên nhân và A2(x2, t2) là kết qu thì t2 > t1. Để xét trong h O’, ta chú ý
rng trong h O thì x1 = vt1 và x2 = vt2, do đó
t’2 – t’1 =
2
2
12
2
12
1c
V
)vtvt(
c
V
tt
=
2
2
2
12
1
1
c
V
c
Vv
)tt(
(5.12)
Do v < c và V < c nên khi t2 > t1 ta có t’2 > t’1. Như vy trong h O’, s kin A1 cũng
là nguyên nhân và s kin A2 cũng là kết qu. Vy th t nhân qu được tôn trng
trong các h quy chiếu quán tính.
§5.4 S CO NGN LORENTZ
Ta hãy so sánh độ dài và
khong thi gian trong hai h quán
tính O và O’.
Hình 5.3: Minh ha s co ngn
Lorentz.
z
O
y
x
z’
x’
y
O’
1 2
x
2
x’
2
x
1
x’
1
1 – Độ dài:
Gi s có mt thanh đứng
yên trong h O’ (Hình 5.3), đặt dc
theo trc O’x’, độ dài ca nó trong
h O’ là: x’ = x’2 – x’1
Độ dài ca nó trong h O là:
x = x2 – x1.