TR

NG CĐSP TH A THIÊN HU ƯỜ Ừ KHOA NGO I NG - TIN H C Ữ L P K31 CĐ TIN H C

BÀI BÁO CÁO

H C PH N: CÔNG NGH PH N M M

ề ươ

Ph n m m qu n lý bán hàng công ty ầ ng m i & d ch v tin h c & TNHH th vi n thông TNC

ệ ự ng d n: ướ ẫ

ế ầ Giáo viên h Đoàn Ng c Minh ọ

Sinh viên th c hi n: Tr n Thanh Ti n Nguy n Xuân Quý ễ

I. Phát bi u bài toán :

1. Gi ệ ớ Công ty TNHH th

ươ ộ ề ề ị ươ

ễ ả

ệ ả

i thi u v công ty ề ng m i & d ch v tin h c & vi n ễ ụ ạ v n thông TNC là m t công ty chuyên cung c p, t ư ấ các v n đ v d ch v tin h c và vi n thông. V i ụ ớ ng m i thì vi c qu n lý vi c giao m t công ty th ạ d ch gi a khách hàng và công ty là m t công vi c ữ ị r t quan tr ng, đòi h i ph i có m t mô hình qu n lý ấ ả h p lý ch t ch và linh ho t. ạ ẽ ợ

Đ a ch : 31 Hai Bà Tr ng – Thành ph Hu . ế ố ư TEL: 054.825000 ho c 0913.417.855 ặ FAX: (84.8) 829444 E-mail :tnccom@dng.vnn.vn

2. Ph m vi bài toán bài toán

ọ ổ

ọ ủ ừ ả

ả ệ ố ớ ứ ề

ế ả ị

c đi m c a h th ng này và ệ ố ữ ư ủ

ệ ề ả ớ

Trong khuôn kh bài t p l n môn h c này, ậ ớ chúng tôi không có tham v ng tìm hi u c n ặ k c h th ng qu n lý c a t ng khâu mà ẽ ả ệ ố chúng tôi s đi sâu vào kh o sát h th ng ẽ qu n lý v bán hàng c a công ty v i các ch c ủ năng liên quan đ n vi c giao d ch , b o ệ hành..., thông qua đó phân tích, xem xét nh ng u nh ể đ xu t ra m t h th ng qu n lý m i hi u ấ qu h n, linh ho t h n. ả ơ

ượ ộ ệ ố ạ ơ

3. Mô t

bài toán:

ố ớ

ệ i mua hàng thì nhân viên kinh ặ

i thi u các m t hàng công ty có ụ

Đ i v i khách mua hàng: -Khi khách t ớ doanh s gi ẽ ớ và các d ch v kèm theo. ị ẽ ậ ơ

ế

ượ ế

i thi u m t m t ệ ặ ặ ộ

-Nhân viên kinh doanh s l p đ n đăt hàng theo yêu c u c a khách hàng n u công ty có th ể ủ ầ cung ng đ c. N u không nhân viên kinh ứ doanh s h n khách ho c gi ớ ẽ ẹ hàng khác t ng t ượ . ự

-Khi đã l p đ n đ t hàng xong, nhân viên k ỹ ặ

ơ ậ ậ ẽ ể ị ẩ

-Nhân viên k toán s đ m nh n nhiêm v giao thu t s ki m tra hàng trong kho và l y hàng chu n b giao cho khách hàng. ậ ẽ ả ụ

hàng và nh n ti n t khách hàng. ề ừ ế ậ

B o hành :

-Khi khách đ n b o hành thì s liên h tr c ti p ệ ự ế ế ả

ẽ ộ ậ

ả ậ ế

ẽ ộ ố

ẽ ể ờ ạ ả

ậ ể ế ữ ậ ộ ỹ

ể ử ờ ấ ể

ả ớ

ng công vi c s a ch a.

ữ ả v i nhân viên kinh doanh. B ph n kinh ớ doanh s nh n hàng ,phi u b o hành và ghi lai m t s thông tin v khách hàng. Nhân viên ề kinh doanh s ki m tra hàng còn th i h n b o hành hay không. Sau đó s chuy n hàng qua b ph n k thu t đ ti n hành s a ch a cho khách. Khách hàng có th ch l y hàng ho c ặ h n ngày tr v i nhân viên kinh doanh theo ẹ kh i l ệ ử ố ượ -Khách hàng có th g i đi n b o hành t n nhà ệ ể ọ ậ

Khuy n mãi: ế

-Tùy theo ch đ o c a ban giám đ c công ty, ỉ ạ ủ ố

nhân viên kinh doanh s g i đ n khách hàng ẽ ử ế ng trình khuy n mãi m i nh t các ch ấ ế ươ ớ

L p báo cáo :

-Tuỳ theo yêu c u c a ban qu n lý mà các b ộ ả ầ

ủ ẽ ậ ứ ả ư

ề ng hay báo cáo đ nh kì ấ ị

ng c, l ượ ượ ề ố

ph n ch c năng s ph i đ a ra các báo cáo. Báo cáo có th chia làm nhi u lo i khác nhau: ể báo cáo b t th ườ (hàng ngày, hàng tu n, hàng tháng, hàng ầ năm) báo cáo v s hàng bán đ khách hay doanh thu.

Nh p hàng :

-Nhân viên k toán, th kho và nhân viên k ỹ ủ

ề ệ ậ ế ị

thu t s ch u trách nhi m v vi c nh p hàng ệ ậ ẽ m i v . ớ ề

-Nhân viên th kho s l p m t phi u nh p ẽ ậ ế ậ ộ

ủ kho.Trên phi u g m có : ế ồ

ọ ườ

i giao hàng. ể

, ẩ ấ ậ ư

ng s n ph m hàng hoá. +Ngày l p.ậ +H tên ng +Nh p tai kho nào ,đ a đi m. ị ậ +Tên, nhãn hi u , quy cách, ph m ch t v t t ệ d ng c , s l ụ ố ượ ụ ả ẩ

g c kèm theo. ố ứ ừ ố

+S ch ng t +Thành ti n.ề -Nhân viên k thu t s ki m tra các m t hàng ậ ẽ ể ặ ỹ

nh p v . ề ậ

-Nhân viên k toán s t ng h p các thông tin đ ể ẽ ổ ợ

ế làm báo cáo sau này.

Xu t hàng :

ẽ ơ ặ

Khi c n xu t hàng thì ki m soát ch t ch h n , ể i th kho s l p m t phi u xu t kho. Và ẽ ậ ấ ộ ấ ủ

ng ế phi u này ph i có ch ký c a: ữ ủ

ả ế

i l p phi u. i nh n hàng. ậ

ng. ưở

ầ ườ ế +Ng ườ ậ +Ng ườ +Th kho. ủ +K toán tr ế +Giám Đ c.ố

4. Đánh giá h th ng :

ệ ố

H th ng qu n lý này có th đáp ng đ

ượ

ơ ả

ệ ố ủ

ổ t v giá c cũng nh ch t

ư

ả ố ắ

ụ ị

ả ấ ậ

ụ ủ

ế

ễ ẫ

ế

ng d ch v đ c nh tranh. C th h th ng qu n lý

ụ ể ệ ố

ấ ượ

c các yêu c u c b n ầ ứ c a vi c qu n lý. Tuy nhiên trong tình hình đ i m i, các nhà ớ công ty c nh tranh nhau kh c li ố ệ ề ng d ch v . Công ty nào cũng c n ph i c g ng nâng cao l ầ ị ượ ng d ch v cũng nh gi m thi u chi phí qu n lý. H ch t l ư ả ệ ấ ượ th ng qu n lý cũ c a công ty v n còn nhi u b t c p, đi u này ẫ ả ố không nh ng làm phát sinh nh ng chi phí qu n lý không c n ầ ữ ữ thi t mà còn làm cho công vi c qu n lý tr nên n ng n ph c ứ t p, d d n đ n sai ph m..., khó lòng gi m chi phí và nâng cao ạ ch t l này có nh ng nh

c đi m sau:

ạ ụ ể ạ ể ượ

Nh

ượ

c đi m : ể

-Tra c u d li u, l p báo cáo tr nên h t s c ế ứ ậ ở ữ ệ

-R t t n th i gian, công s c mà không hi u qu ả ứ ệ

ễ ả

ể ị ậ

-Khó lòng đ a ra các d đoán chính xác, nhanh ự chóng đ b ph n qu n lý có th k p th i ờ ả đi u ch nh các chính sách c a công ty ứ khó khăn. ấ ố ờ và d x y ra sai sót. ư ể ộ ỉ ề ủ

Nh

ượ

c đi m : ể

-Ph thu c r t nhi u vào kinh nghi m c a m i ỗ ủ ụ ệ ề

ộ ấ ộ

ư

ượ ẽ ở ể ẻ ế ộ ể

cán b trong công ty. -Đi u này khi n cho lu ng thông tin l u chuy n ề ể ồ c thông su t và gi a các b ph n không đ ố ữ cũng có th phát sinh k h đ k gian (khách hàng và nhân viên) l i d ng. ợ ụ

Ư

u đi m : ể

c gi -Công vi c đ ươ i quy t m t cách t ộ

ả ẻ ệ ạ

ượ ề ộ ộ ả

ộ ộ ế ơ ả

ộ ố

c. ng đ i ố ế linh ho t, m m d o ch không quá máy móc. ứ -Công ty có m t đ i ngũ qu n lý lâu năm nhi u ề kinh nghi m,m t đ i ngũ nhân viên m i có ớ trình đ cao, c ch qu n lý này có th t n ể ậ d ng t i đa kinh nghi m c a t ng cán b , ộ ệ ụ đi u mà máy móc không th làm đ ề ủ ừ ể ượ

5. Đ xu t gi

i pháp cho h th ng :

ệ ố

ả ề ự

ồ ộ ầ ờ ộ ệ ố ệ ợ

+Xây d ng m t h th ng ph n m m qu n lý đ ng b , hi u qu đ ng th i thích h p v i ớ ả ồ nh ng đ c thù riêng c a công ty. ủ ạ ệ ệ ỹ

ụ ử ụ ầ

ữ +Th c hi n đào t o v nghi p v , và k năng ề ự s d ng máy tính, k năng s d ng ph n ỹ ử ụ m m.ề

+Công ty ph i có m t m ng LAN đ vi c trao ả ể ệ

ộ c nh t quán, thông su t. đ i thông tin đ ạ ấ ố ổ ượ

II.Xây d ng bài toán :

ế

1. Các tác nhân : -Nhân viên kinh doanh. -Nhân viên k thu t. ỹ -Nhân viên tài chính k toán. -Khách hàng.

2. Các tr

ườ

ng h p s d ng : ợ ử ụ

ậ ả

ế

ư ậ

. 1. Đ t Hàng ặ . 2. Nh p hàng ậ . 3. L p báo cáo 4. B o hành . . 5. Khuy n mãi . 6. L u thông tin khách hàng ơ . 7. L p hóa đ n 8. Bán hàng.

a. Đ t hàng :THSD01

: Khách hàng th c hi n vi c đ t hàng t

i công

-Mô t ty.

-Tác nhân kích ho t: Khách hàng -Lu ng c s :

ơ ở

+ Đăng nh p vào h th ng. + Nh p thông tin hàng c n đ t.

ệ ố ầ

c: Ng

ướ

i dùng đăng nh p thành công ậ

-Đi u ki n sau: Hoàn thành công vi c.

ậ -Lu ng ph : Không có ố ụ -Đi u ki n tr ườ ệ ề vào h th ng. ệ ố ệ ề

b. Nh p hàng: THSD02

ặ ạ

i nhà cung c p vào kho. ấ

ế

: Nh p các lo i hàng công ty đ t t ộ

ệ ố ậ

-Mô t -Tác nhân kích ho t: B ph n k toán, nhân viên k thu t. -Lu ng c s : ơ ở ậ ứ

ng hàng.

ng, s l

ậ ố ượ

ấ ượ

ư

c: Đăng nh p thành công vào h th ng

ệ ố

ướ

ư

ồ +Đăng nh p vào h th ng. +Chon ch c năng nh p hàng sau đó nh p thêm hàng s a xóa thông tin hàng, ki m tra ch t l +L u vào h th ng. ệ ố -Lu ng ph : Không có. ụ ồ -Đi u ki n tr ề ệ -Đi u ki n sau: K t thúc khi k toán nh p hàng hoàn thành và l u ệ ề ế vào c s d li u c a h th ng. ơ ở ữ ệ

ế ệ ố

c. L p báo cáo: THSD03

ng bán

ố ượ

-Mô t đ

: B ph n qu n lý th ng kê l p báo cáo s l ố c, tình hình tài chính

ả ộ ượ

ế

-Tác nhân kích ho t: B ph n k toán. ạ -Lu ng c s

ơ ở

ng t n, hàng bán ch y.

ệ ố ồ

ể ổ

+Đăng nh p vào h th ng +ki m tra s l ố ượ +T ng h p. +Báo cáo lên giám đ c.ố +L u thông tin vào h th ng.

ệ ố

ư

c: ng

i dùng đăng nh p thành công vào h th ng

ướ

ườ

ệ ố i dùng thoát kh i ch c năng th ng kê c a ủ ứ

-Lu ng ph : Không có. ụ ố -Đi u ki n tr ườ ệ ề -Đi u ki n sau: Ng ệ ề h th ng. ệ ố

d. B o hành: THSD04

: Khách hàng đem hàng t ạ

i b o hành. ớ ả ậ ỹ

-Mô t -Tác nhân kích ho t: Nhân viên k thu t. -Lu ng c s : ơ ở

ậ ứ

+Đăng nh p vào h th ng +Ch n ch c năng b o hành. +L u thông tin vào c s h th ng

ệ ố ả ơ ở ệ ố

ư

c: Ng

i dùng đăng nh p thành công ậ

-Đi u ki n sau: Hoàn thành công vi c, thoát kh i ch c

-Lu ng ph : Không có. ồ ụ -Đi u ki n tr ườ ướ ệ ề vào h th ng ệ ố ề ệ năng

e. Khuy n mãi: THSD05

ế

: Nhân viên kinh doanh đ a các thông tin

ư

-Lu ng c s :

-Mô t ả khuy n mãi cho khách hàng ế -Tác nhân kích ho t: Nhân viên kinh doanh ồ

ơ ở

ệ ố

ậ ứ

ế

+Đăng nh p thành công vào h th ng +Ch n ch c năng khuy n mãi. +L u thông tin vào c s d li u h ệ ơ ở ữ ệ

ư

c: Ng

i dùng đăng nh p thành công ậ

-Đi u ki n sau: Hoàn thành công vi c, thoát kh i ch c

th ngố -Lu ng ph : Không có ồ ụ -Đi u ki n tr ề ườ ướ ệ vào h th ng ệ ố ề ệ năng.

f. L u thông tin khách hàng: THSD06

ư

: Nhân viên kinh doanh l u thông tin khách hàng ư

-Mô t -Tác nhân kích ho t: Nhân viên kinh doanh. -Lu ng c s :

ơ ở

ệ ố

+Đăng nh p thành công vào h th ng +Ch n ch c năng l u thông tin khách ư

ậ ứ

hàng.

+L u thông tin vào c s d li u h ệ

ơ ở ữ ệ

ư

c: Ng

ườ

i dùng đăng nh p thành công ậ

-Đi u ki n sau: Hoàn thành công vi c, thoát kh i ch c

th ng.ố -Đi u ki n tr ướ ệ ề vào h th ng ệ ố ệ ề năng.

g. L p hóa đ n: THSD07 ơ

-Mô t

: Nhân viên k toán l p hóa hóa đ n khi thanh

ế

ơ

toán v i khách hàng.

ế

-Tác nhân kích ho t: Nhân viên k toán ạ -Lu ng c s :

ơ ở

ệ ố

ậ ứ

ơ

+Đăng nh p thành công vào h th ng +Ch n ch c năng l p hóa đ n. ậ +L u thông tin vào c s d li u h ệ ơ ở ữ ệ

ư

c: Ng

ườ

i dùng đăng nh p thành công ậ

-Đi u ki n sau: Hoàn thành công vi c, thoát kh i ch c

th ng.ố -Đi u ki n tr ướ ệ ề vào h th ng ệ ố ệ ề năng.

h. Bán hàng: THSD08

ơ

-Mô t : Nhân viên kinh doanh ph trách bán hàng cho nh ng khách hàng ho c bán theo đ n đ t hàng ặ ữ c a khách hàng. ủ ạ

ệ ố

ơ ở ọ

-Tác nhân kích ho t: Nhân viên kinh doanh. -Lu ng c s : +Đăng nh p thành công vào h th ng ầ ầ

ậ ủ

+Ch n ch c năng bán hàng, nh p mã hàng c n bán ho c dùng máy đ c mã v ch c a hàng hóa c n bán.

ư

ơ ở ữ ệ

ệ ố

c: Ng

i dùng đăng nh p thành công ậ

ườ

-Đi u ki n sau: Hoàn thành công vi c, thoát kh i ch c

+L u thông tin vào c s d li u h th ng. -Đi u ki n tr ề ướ ệ vào h th ng ệ ố ề ệ năng.

Biên c a h th ng :

ệ ố

3.Bi u đ tr

ồ ườ

ng h p s d ng : ợ ử ụ

Bán hàng:

Báo cáo :

B o hành :

Đ t hàng :

Khuy n mãi : ế

L p hóa đ n :

ơ

L u thông tin khách hàng :

ư

Nh p hàng :

4. Bi u đ trình t

:

4.1. Bán hàng:

4.2. B o hành: ả

4.3. Đ t hàng: ặ

4.4. Khuy n mãi:

ế

4.5. L p báo cáo:

4.6. L p hóa đ n:

ơ

4.7. Nh p thông tin khách hàng:

4.8. Nh p hàng: ậ

5. Bi u đ c ng tác:

ồ ộ

5.1. Bán hàng:

5.2. B o hành ả

5.3. Đ t hàng : ặ

5.4. Khuy n mãi:

ế

5.5. L p báo cáo:

5.6. L p hóa đ n:

ơ

5.7. Nh p hàng: ậ

5.8. Nh p thông tin khách hàng:

6. Bi u đ tr ng thái : ồ ạ

7. Bi u đ ho t đ ng :

ạ ộ

7.1 Bán hàng :

7.2. B o hành: ả

7.3. Đ t hàng: ặ

7.4 Khuy n mãi:

ế

7.5. L p báo cáo:

7.6 L p hóa đ n:

ơ

7.7. Nh p thông tin khách hàng:

7.8. Nh p hàng: ậ

8. Bi u đ l p:

ồ ớ

t đ n đ t hàng. ặ

ng : ị ố ượ

*Xác đ nh các đ i t – Khách hàng. – Chi ti t phi u nh p hàng. ế ế – Đ n đ t hàng. ặ ơ – Bán hàng. – Hàng hóa. – Chi ti ế ơ – Hóa đ n.ơ – Nh p hàng. ậ

Bi u đ l p :

ồ ớ