ngượ
tậ m tặ ngoài
ch c
ổ ứ
NG VI CH ƯƠ KHUY T T T V T ĐÚC Ậ Ế Ậ • Khuy t t c chia làm 7 nhóm t v t đúc đ ượ ế ậ ậ • NhómI : Sai hình dáng kích th cướ và tr ngọ l • Nhóm II: Khuy tế t • Nhóm III: N tứ • Nhóm IV: Lổ h ngổ trong v tậ đúc • Nhóm V: L nẫ t pạ ch tấ • Nhóm VI: Sai t • Nhóm VII: Sai thành ph nầ hoá h cọ và cơ tính
NhómI: Sai hình dáng kích th c và tr ng l ng ướ ọ ượ
ế ụ : Hình d ng v t đúc không đ y đ có ậ
ầ ủ
ạ
nhi u nguyên nhân:
1 - Thi u h t ề
ng kim lo i rót
Kim lo i l ng thoát ra do l p, l
ạ
ắ
ượ
ệ ộ
Đ ch y lo ng th p nhi ả
ấ
ẹ
ấ ặ
ầ ạ
ạ ỏ không đ .ủ t đ rót th p, ráp ộ ả không kín, k p ch t hay đè khuôn thi u l c. ế ự H th ng thoát khí không đ t yêu c u t o áp ạ ỏ
ạ ế
ứ
c.
ỏ.
ệ ố l c trong khuôn tâng lên đ n m c kim lo i l ng ự không đi n đ y đ ề ầ ựơ Kích th c h th ng rót nh ướ ệ ố Thành v t đúc l ng ỏ . ậ
Là s xê d ch t ng đ i gi a các ph n c a v t • 2 - L ch:ệ • ự ữ
ầ ủ ậ t, ươ ẫ ố ị
đúc. Có th đ t m u sai, đ nh v m u không t ố ráp khuôn thi u chính xác và k p khuôn l ng. ị ẫ ẹ ỏ ị ể ặ ế
ng hình thành • 3 - Ba via : • ầ Là ph n kim l ai th a ra. Nó th ọ ừ ườ
m t phân khuôn, g i lõi. ở ặ ố
• 4 - L i:ồ • ầ ầ
ậ ề
ạ ỏ ấ ầ ầ ặ
Là ph n nhô lên trên v t đúc do đ m ch t khuôn kém, không đi u. Áp su t tinh ặ c a kim lo i l ng ép nén lên ph n d m ch t ủ y u.ế
Là s thay đ i hình d ng, kích th ạ
• 5 - Vênh: • ự ế ấ
ả ổ ậ ữ ợ ị
ả ứ ệ ẫ ộ ợ
ứ ấ ậ
c v t ướ ậ đúc do k t c u v t đúc không h p lý, không đ m b o c ng v ng, do m u b cong vênh, do công ngh rót, làm ngu i không h p lý ho c do ng su t bên trong v t đúc khi k t ế ặ tinh.
• 6 - S tứ : •
ệ ố
ơ ọ ạ
Thao tác c h c khi phá khuôn, các h th ng rót, ư
ạ
ậ
ể
c và c ướ t k sai, l p ráp và ki m tra khuôn
đ u ngót, làm s ch ho c nh ng va ch m trong v n ặ ậ chuy n làm s t m v t đúc d n đ n sau khác hình ế ẫ ẻ ậ ứ c v t đúc . d ng, thi u h t kích th ướ ậ ế ụ ạ ng : S sai l ch kích th c tr ng l ệ ự ượ ọ ướ ướ ng là do kích th c m u, h p lõi kích th ộ ẫ ướ ể ắ
ế ế
• Sai kích th tr ng l ượ ọ m u, h p lõi thi ộ ẫ không c n th n. ẩ
ậ
Nhóm II : Khuy t t
ế ậ
t m t ặ
ngoài
ướ
ả
ệ ộ
nhi tr ng thái b m t. ạ
ề ặ
t c a h n h p kém, nhi u t p ch t.
ợ
ề ạ
ấ
ệ ộ
ệ ố
ể
đó.
ạ ậ ợ ở
ụ ộ
1 – Cháy cát • Do v t v t li u khuôn lõi b cháy d i tác d ng c a ủ ụ ị ậ ậ ệ t đ rót bám dính lên b m t v t đúc làm gi m ề ặ ậ
* Nguyên nhân cháy cát bao g m :ồ - Đ b n nhi ệ ủ ỗ ộ ề t đ rót quá cao. - Nhi - H th ng rót thi u h p lý đ kim lo i t p trung ợ ế c c b quá l n làm cháy h n h p ỗ ớ - L p s n khuôn không đ m b o.
ớ ơ
ả
ả
ng không liên t c trên b m t v t
ề ặ ậ đ c do s ti p giáp các dòng ch y c a kim lo i. ặ
ụ ả ủ
ạ
ụ
t đ rót th p.
ộ ả
ệ ộ
ấ
ệ ố
ợ
• 2 –Kh p:ớ • Là hi n t ệ ượ ự ế
• * Nguyên nhân có th là:ể Rót thi u liên t c. ế Đ ch y loãng kém, nhi H th ng rót không h p lý.
•
3-Lõm: Là nh ng l ữ
ỗ
có hình d ng, kích th ạ ả ề
c ướ khác nhau làm gi m chi u dày thành v t ậ đúc.
ng h n h p ỗ ợ
ị ỡ ể ạ ượ chi m ch trong lòng khuôn. • * Nguyên nhân chính là: • Do khuôn b v đ l i l ổ ế
Nhóm III. N tứ
ng đ i ph bi n và ố ứ ổ ế
nguy hi m đ i v i v t đúc. t t ế ậ ươ ố ớ ậ
t
t đ t o n t, ta có hai lo i ộ
• N t là khuy t t ể • Nguyên nhân: • Ch y u do ng su t bên trong, do có gi ọ ấ ứ ủ ế không đ âng đ u gi a các vùng khác nhau ữ ề ồ trong v t đúc c trong khi k t tinh và làm ế ả ậ ngu i. Theo nhi ạ ệ ộ ạ ứ chính: N t nóng và n t ngu i. ộ ứ ứ
: nhi
t đ cao do đó bên m t v t n t b oxy
• N t nóng ứ • Sinh ra ở
ặ ế ứ ị
ệ ộ hóa làm cho b m t không s ch. ề ặ
ạ • Lo i n t này sinh ra khi k t tinh. Nguyên nhân do kim ế
ạ ứ
lo i b kìm hãm b i đ lún c a khuôn và lõi kém. Nh ng h p kim có đ có chi u dài nh ít b m t nóng.
ị ứ
ủ ề
ỏ
ở ộ ộ
nhi
t đ th p nên b m t v t n t
ở
ệ ộ ấ
ề ặ ế ứ
ạ ị ữ ợ • N t ngu i ộ : ứ • N t ngu i x y ra ộ ả ứ s ch do không b oxy hoá. ạ
ị
ộ ố ệ
ắ
ụ M t s bi n pháp kh c ph c
:
t k v t đúc ph i đ m b o chi u dày thành
ả
ỉ
ặ
ế ế ậ ề
ề ạ n thích h p. ượ
ợ
ệ ố
ủ
ả
ố
• + K t c u v t đúc ế ấ ậ • Thi đ âng đ u ho c ch sai l ch trong ph m vi cho phép. ồ Nh ng ch giao nhau ph i có góc l
ả ả ệ ữ ổ ả • + V m t công ngh ệ: ề ặ • B o đ m đ lún c a khuôn lõi; b trí h th ng rót
ộ ươ
ề ặ
ặ
ả
ả thích h p. X ng lõi khuôn đ t sát b m t lõi làm gi m ợ tính lún.
. Nhóm IV: L h ng trong v t đúc
ổ ổ
ậ
ồ ạ
i nh ng không gian c
ướ
•
ỗ
ữ ấ ớ ả
ộ ề
ố
ấ ộ ẻ ủ ậ c s b d n nén và ấ
ế
ấ
- R khíỗ ẵ ầ
: Trong v t đúc t n t ậ d ng c u nh n bóng ch a khí có áp su t v i kích th ứ ạ khác nhau đó là r khí. R khí làm m t kh năng liên ỗ t c c a kim lo i, làm gi m đ b n, đ d o c a v t đúc. ụ ủ ả ạ N u khí không thoát ra ngoài đ ượ ẽ ị ồ ế phân b phân tán trong kim lo i cho đ n khi áp su t khí ạ cân b ng ằ ạ ỏ ệ
v i áp su t kim lo i l ng. ớ • Bi n pháp kh c ph c r khí : ụ ỗ ắ • Nguyên t c chung là gi m l ả
ượ
ắ
ấ
ừ
ả
ạ ỏ
ớ
ậ ầ
ả ả
ng khí sinh ra khi n u ch y và rót kim lo i l ng vào khuôn, ngăn ng a không ạ ỏ cho ngu n t o khí ti p xúc v i kim lo i l ng khi rót.Vì ồ ạ ế ả : v y c n ph i đ m b o
V t li u n u s ch, khô. Rút ng n th i gian n u ch y, nh t là th i ờ ậ ệ ắ ả ấ ấ
gian quá nhi ấ ạ ờ t.ệ
t. ả ố
ợ ằ ổ
ấ
H n h p khuôn và lõi ph i thông khí t ợ ỗ Đ t đ u h i đúng và h p lý. ơ ặ ậ Kh khí tr c khi rót b ng cách th i vào ướ ử kim lo i l ng nh ng ch t khí hòa tan có áp ạ ỏ su t riêng nh h n. ữ ỏ ơ
• T t n u ch y kim lo i trong chân không. ạ ả ấ ố ấ
ỏ ậ ầ
ứ
ầ ướ ẵ
ậ ỗ
ặ ậ
ế ấ ậ ủ ế ệ ố ố
• - R coỗ : • Là nh ng ph n không gian nh trong v t đúc ữ không đi n đ y kim lo i, không ch a khí, hình ạ ề d ng kích th c khác nhau và không nh n bóng ạ nh r khí.Tuỳ theo tính ch t c a h p kim đúc và ấ ủ ợ ư ỗ k t c u v t đúc mà r co t p trung ho c phân tán. ậ ế ấ Nguyên nhân ch y u là do k t c u v t đúc không h p lý, b trí h th ng rót, đ u ngót không đúng ợ nên không đón đ ặ ng đông đ c. c h ượ ướ
ấ . Nhóm V: L n t p ch t
ẫ ạ
• ứ
ữ ấ Đó là nh ng ph n không ch a kim lo i mà ứ ạ ặ
ọ ỉ
t, không ộ ề ệ ộ ử ế
ầ ạ ch a t p ch t nh x , cát ho c các phi kim ư ỉ khác. Nguyên nhân do l c x không t kh h t oxy khi n u, nhi ấ c a khuôn kém, h th ng rót thi u h p lý. ệ ố ủ ố t đ rót th p, đ b n ấ ợ ế
Nhóm VI: Sai t
c c ổ ứ
• Nhóm này có t ch c kim lo i, hình d ng, kích ạ
ạ ướ ổ ứ ạ
ạ ng h t kim lo i không đúng theo ạ
th yêu c u. Nh ng ph n v t đúc ngu i nhanh thì h t ậ ầ nh , đ c ng l n khó gia công c t g t.
• ộ ắ ọ ố ế
ớ ộ ẽ
ọ
c và s l ố ượ ữ ầ ỏ ộ ứ T c đ ngu i không đ u, kh ng ch ngu i ộ ề ố ộ không h p lý s gây ra thiên tích v thành ph n ầ ề ợ ch c trong kim lo i v t hoá h c và thiên tích t ạ ậ ổ ứ đúc.
Nhóm VII : Sai thành ph n hoá h c và c tính. ơ ọ ầ
• ầ ầ ớ
ề ẫ
ẻ ệ ư ế ả ậ ơ
Thành ph n hoá h c sai v i yêu c u là do ọ m li u đ a vào tính toán sai. Đi u này d n đ n sai l ch c lý hoá tính, c tính v t đúc. ệ
K T THÚC CH
NG VI
Ế
ƯƠ
Quay về ch
ngươ VI