intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHUYÊN ĐỀ MÔN HỌC KINH TẾ VĨ MÔ

Chia sẻ: Mai Văn Tăng | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:42

325
lượt xem
88
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trước khi bắt đầu bài viết chuyên đề mụn học này em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới trường “Đại Học Cụng Nghiệp Tp.Hồ Chớ Minh”. Nơi mà trong suốt thời gian qua đó tạo điều kiện thuận lợi cho em được học tập, rốn luyện và tỡm hiểu thờm những kiến thức mới những trớ thức mới Em xin cảm ơn các anh chị và các cô chú trong thư viện trường “Đại Học Cụng Nghiệp” đó tạo điều kiện hết sức thuận lợi cho chúng em tra cứu thông tin và mượn tài liệu....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHUYÊN ĐỀ MÔN HỌC KINH TẾ VĨ MÔ

  1. KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH CHUYÊN ĐỀ MÔN HỌC: KINH TẾ VĨ MÔ GV phụ trách : Ths.Nguyễn Khánh Bình SV thực hiờn : Lê Thị Hạnh MSSV : 10135131 LỚP : NCQT4A TP. Hồ Chớ Minh, ngày 15thỏng 03 năm 2013
  2. Khoa Quản Trị Kinh Doanh LỜI CẢM ƠN Trước khi bắt đầu bài viết chuyên đề mụn học này em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới trường “Đại Học Cụng Nghiệp Tp.Hồ Chớ Minh”. Nơi mà trong suốt thời gian qua đó tạo điều kiện thuận lợi cho em được học tập, rốn luyện và tỡm hiểu thờ m những kiến thức mới những trớ thức mới Em xin cảm ơn các anh chị và các cô chú trong thư viện trường “Đại Học Cụng Nghiệp” đó tạo điều kiện hết sức thuận lợi cho chỳng em tra cứu thông tin và mượn tài liệu vụ cựng quý giỏ trong quỏ trỡnh làm chuyờn đề mụn học. Và em xin được gửi lời cám ơn chân thành và lời tri õn sõu sắc đến thầy cô giáo trường Đại Học Cụng Nghiệp TP.Hồ Chí Minh, đó truyền đạt những kiến thức chuyờn mụn và kinh nghiệ m bổ ớch trong suốt quỏ trỡnh học tập, nhất là tập thể thầy cụ khoa quản trị kinh doanh, tận tỡnh quan tõm hướng dẫn và giúp đỡ e m hoàn thành chuyên đề mụn học Một lần nữa, em xin chõn thành cảm ơn! Sinh viờn thực hiện Lờ Thị Hạnh GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 2
  3. Khoa Quản Trị Kinh Doanh NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 3
  4. Khoa Quản Trị Kinh Doanh M ỤC L ỤC LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................................... 2 NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ....................................................................................... 3 MỤC LỤC .............................................................................................................................................. 4 MỞ ĐẦU ............................................................................................................................................ 8 Lý do chọn đề tài: ................................................................................................................................ 8 1.Mục tiờu nghiờn cứu: ....................................................................................................................... 9 2.Đối tượng nghiờn cứu: ...................................................................................................................... 9 3.Phạm vi nghiờn cứu: ......................................................................................................................... 9 4.Phương pháp nghiên cứu: ............................................................................................................... 10 5.Kết cấu chuyên đề: ......................................................................................................................... 10 CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ VĨ Mễ............................................................ 10 KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ Mễ ........................................................................................ 10 1.1 Khoa học kinh tế và những vấ n đề kinh tế cơ bản............................................................ 10 1.1.1 khan hiếm – vấn đề cốt lừi .......................................................................................... 10 1.1.1.1 Đường giới hạ ng năng lực (khả năng) sản xuất............................................................ 11 1.1.1.2 Kinh tế học là gỡ? ....................................................................................................... 11 1.1.1.3 Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc ......................................................... 11 1.1.1.4 Cỏc quyết định kinh tế cơ bản ..................................................................................... 11 1.1.1.5 Cỏc mụ hỡnh kinh tế và cỏch giả i quyết ba vấn đề kinh tế cơ bản ................................... 11 1.1.2 Kinh tế truyền thống ................................................................................................... 11 1.1.2.1 Kinh tế thị trường ....................................................................................................... 11 1.1.2.2 Kinh tế mệnh lệnh ...................................................................................................... 11 1.1.2.3 Kinh tế hỗn hợp .......................................................................................................... 12 1.1.2.4 Những thất bại của thi trường: .................................................................................... 12 1.1.2.5 Chu kỳ kinh doanh: ........................................................................................................ 12 1.1.3 HOẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN ............................................................................ 12 1.2 GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 4
  5. Khoa Quản Trị Kinh Doanh Giới thiệu ....................................................................................................................... 12 1.2.1 Các thước đo về sản lượng .............................................................................................. 12 1.2.2 Tổng sản phẩ m quốc nội (GDP) và tổng sản phẩ m quốc dõn (GNP) ............................ 12 1.2.2.1 Vấn đề sản phẩ m trong cỏch tớnh sản lượng quốc gia ................................................. 13 1.2.2.2 Giỏ thị trường và giỏ yếu tố sản xuất ..................................................................... 13 1.2.2.2.1 Giỏ hiện hành và giỏ cố định ................................................................................. 13 1.2.2.2.2 GDP trên đầu người .................................................................................................... 13 1.2.2.3 GDP và phỳc lợi kinh tế.............................................................................................. 13 1.2.2.4 Sản phẩm quốc nội rũng (NDP) và sản phẩm quốc dõn rũng (NNP) ............................ 13 1.2.2.5 Các thước đo thu nhập .................................................................................................... 14 1.2.3 Thu nhập quốc dõn ..................................................................................................... 14 1.2.3.1 Thu nhập cỏ nhõn ....................................................................................................... 14 1.2.3.2 Thu nhập khả dụng ..................................................................................................... 14 1.2.3.3 LẠM PHÁT – THẤT NGHIỆP .............................................................................................. 14 1.3 Khỏi niệm lạ m phỏt – phõn loại ...................................................................................... 14 1.3.1 Khỏi niệm................................................................................................................... 14 1.3.1.1 Phõn loại .................................................................................................................... 14 1.3.1.2 Đo lường lạ m phỏt .......................................................................................................... 15 1.3.2 Chỉ số giỏ tiờu dựng (CPI) .......................................................................................... 15 1.3.2.1 Chỉ số điều chỉnh (GDP) ............................................................................................. 15 1.3.2.2 Nguyờn nhõn gõy ra lạm phỏt......................................................................................... 15 1.3.3 Lạm phỏt do cầu kộo: ................................................................................................. 15 1.3.3.1 Lạm phát do chi phí đẩy.............................................................................................. 15 1.3.3.2 Tác động của lạm phỏt .................................................................................................... 15 1.3.4 Ảnh hưởng tỏi phõn phối của lạm phỏt ....................................................................... 15 1.3.4.1 Những hậu quả vĩ mụ.................................................................................................. 15 1.3.4.2 Mục tiờu ổn định giỏ cả .................................................................................................. 16 1.3.5 Thất nghiệp .................................................................................................................... 16 1.3.6 Lực lượng lao động: ................................................................................................... 16 1.3.6.1 Định nghĩa thất nghiệp:............................................................................................... 16 1.3.6.2 Cỏc loại thất nghiờp .................................................................................................... 16 1.3.6.3 Nguyờn nhõn gõy ra thất nghiệp: ................................................................................ 16 1.3.6.4 Đo lường thất nghiệp .................................................................................................. 16 1.3.6.5 GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 5
  6. Khoa Quản Trị Kinh Doanh Ảnh hưởng của thất nghiệp ......................................................................................... 16 1.3.6.6 Biện phỏp giả m tỷ lệ thất nghiệp ................................................................................. 17 1.3.6.7 1.4 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH ................................................................................................... 17 Tổng chi tiờu .................................................................................................................. 17 1.4.1 Chớnh sỏch tài chớnh ..................................................................................................... 17 1.4.2 Điều chỉnh khoảng cỏch suy thoỏi(chớnh sỏch tài chớnh mở rộng) ............................. 17 1.4.2.1 Điều chỉnh khoảng cỏch lạ m phỏt ( tài chớnh thu hẹp) ................................................ 18 1.4.2.2 Cỏc nhõn tố ổn định tự động: ...................................................................................... 18 1.4.2.3 Ngân sách cân đối theo chu kỳ: ................................................................................... 18 1.4.2.4 TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ .......................................................... 18 1.5 Tiền................................................................................................................................ 18 1.5.1 Khỏi niệm................................................................................................................... 18 1.5.1.1 Chức năng .................................................................................................................. 18 1.5.1.2 Cỏc hỡnh thỏi của tiền ................................................................................................ 18 1.5.1.3 Khối lượng tiền........................................................................................................... 18 1.5.1.4 1.5.2 Ngõn hàng ...................................................................................................................... 19 Hệ thống ngõn hàng hiện đại....................................................................................... 19 1.5.2.1 1.5.2.1.1 Ngõn hàng trung gian............................................................................................ 19 Ngân hàng trung ương........................................................................................... 19 1.5.2.1.2 Tiền ngõn hàng và số nhõn tiền tệ ............................................................................... 19 1.5.2.2 Kinh doanh và dự trữ của ngõn hàng ..................................................................... 19 1.5.2.2.1 Cỏch tạo ra tiền của ngõn hàng trung gian ............................................................. 19 1.5.2.2.2 Cụng cụ làm thay đổi khối lượng tiền ............................................................................. 19 1.5.3 Chớnh sỏch tiền tệ .......................................................................................................... 20 1.5.4 Thị trường tiền tệ: ....................................................................................................... 20 1.5.4.1 Chớnh sỏch tiền tệ mở rộng: ....................................................................................... 20 1.5.4.2 Chớnh sỏch tiền tệ thắt chặt ........................................................................................ 20 1.5.4.3 Những trở ngại đối với sự thành cụng của chớnh sỏch..................................................... 20 1.5.5 THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ .................................................................................................... 20 1.6 Động cơ thương mại ....................................................................................................... 20 1.6.1 Sản xuất và tiêu dùng không có thương mại ................................................................ 20 1.6.1.1 Sản xuất và tiêu dùng có thương mại........................................................................... 20 1.6.1.2 Lợi thế so sỏnh ........................................................................................................... 20 1.6.1.3 GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 6
  7. Khoa Quản Trị Kinh Doanh Cỏc chớnh sỏch bảo hộ ................................................................................................... 20 1.6.2 Thuế quan:.................................................................................................................. 20 1.6.2.1 Hạn nghạch: ............................................................................................................... 21 1.6.2.2 Hiệp định hạ n chế tự nguyện:...................................................................................... 21 1.6.2.3 Hàng rào phi thuế quan khỏc:...................................................................................... 21 1.6.2.4 Lợi ớch và thiệt hại của cỏc chớnh sỏch bảo hộ ........................................................... 21 1.6.2.5 Thỏa hiệp chung trong thương mại quốc tế ..................................................................... 21 1.6.3 Thị trường ngoại hối ....................................................................................................... 21 1.6.4 Tỷ giỏ hối đói ............................................................................................................. 21 1.6.4.1 Cỏc loại cơ chế tỷ giỏ ................................................................................................. 21 1.6.4.2 TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ .................................................................................................. 22 1.7 í nghĩa và tầm quan trọng của tăng trưởng kinh tế .......................................................... 22 1.7.1 Cỏc yếu tố tạo ra tăng trưởng kinh tế .............................................................................. 22 1.7.2 Lý thuyết về tăng trưởng kinh tế ..................................................................................... 22 1.7.3 Lý thuyết tăng trưởng kinh tế cổ điển .......................................................................... 22 1.7.3.1 Lý thuyết tăng trưởng kinh tế tõn cổ điển .................................................................... 22 1.7.3.2 Lý thuyết tăng trưởng kinh tế hiện đại ......................................................................... 23 1.7.3.3 Tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển............................................................... 23 1.7.4 Tỡnh hỡnh thực tế....................................................................................................... 23 1.7.4.1 Chiến lược tăng trưởng ............................................................................................... 23 1.7.4.2 Lợi ớch và chi phớ của tăng trưởng kinh tế ..................................................................... 23 1.7.5 Phỏt triển kinh tế ............................................................................................................ 23 1.7.6 Tăng trưởng và phỏt triển ........................................................................................... 23 1.7.6.1 Chỉ tiêu đánh giá phát triển ......................................................................................... 23 1.7.6.2 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP VỀ LẠM PHÁT CỦA VIỆC NAM TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY .................................................................................................................................. 24 Thực trạng lạ m phỏt của Việt Nam từ 2010 đến 2012 ..................................................... 24 1.7.7 Tỡnh hỡnh lạ m phỏt 2010 ........................................................................................... 24 1.7.7.1 Tỡnh hỡnh lạ m phỏt 2011 ........................................................................................... 25 1.7.7.2 Tỡnh hỡnh lam phỏt 2012 ........................................................................................... 28 1.7.7.3 Nhận xột......................................................................................................................... 29 1.7.8 thuận lợi ..................................................................................................................... 29 1.7.8.1 khó khăn ..................................................................................................................... 30 1.7.8.2 GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 7
  8. Khoa Quản Trị Kinh Doanh CHƯƠNG III: NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC ............................................................................ 40 3.1 giảng dạy học phần ...................................................................................................................... 40 3.1.1 giỏo trỡnh, tài liệu học tập, giảng viờn................................................................................... 40 3.1.2 cơ sở vật chất ........................................................................................................................ 41 3.1.3 Tớnh hữu ớch thiết thực mụn học. ......................................................................................... 41 3.1.4 Một số hạn chế của môn học ................................................................................................. 41 3.2 đề xuất biện phỏp ......................................................................................................................... 41 M Ở ĐẦU Lý do chọn đề tài: Trong đời sống hằng ngày , lạm phỏt là 1 trong những vấn đề kinh tế vĩ mụ, nú trở thành mối quan tõm lớn của cỏc nhà chớnh trị và cụng chỳng .Lạm phỏt giờ đây đó trở thành vấn đề toàn cầu chứ khụng phải là vấn đề riờng của Việt Nam. Các nước đều gặp rủi ro lạm phỏt ở những mức độ khác nhau và đang dùng nhiều bài thuốc khác nhau để chống lại lạm phỏt . Lạm phát như 1 căn bệnh của nền kinh tế thị trường , nú là 2 vấn đề hết sức phức tạp đũi hỏi mỗi quốc gia phải cú sự đầu tư lớn GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 8
  9. Khoa Quản Trị Kinh Doanh về thời gian và trớ tuệ mới cú thể mong muốn đạt kết quả tốt . Kiểm soỏt lạm phỏt là nhịờm vụ hàng đầu của chớnh phủ . Tỡnh hỡnh lạm phỏt hiện nay ở Việt Nam lên đến mức báo động là 2 con số, vượt qua ngưỡng lạm phỏt cho phộp tối đa là 9% của mỗi quốc gia . Điều này sẽ dẫn đến nhiều tiờu cực trong đời sống kinh tế của chớnh phủ , làm suy vong nền kinh tế quốc gia . Bờn cạnh đó là sự tác động mạnh tới đời sống của người dõn nhất là người dõn nghốo khi vật giỏ ngày càng leo thang.Chớnh vỡ vậy, mà em quyết định lựa chon viết chuyên đề mụn học với đề tài “thực trạng lạm phỏt của việc nam trong những năm gần đây”. Với mong muốn thông qua đề tài cú thể tỡm hiểu một cỏch tổng quan về tỡnh hỡnh lạm phỏt ở Việt Nam trong những năm gần đây, đánh giá những kết quả đạt được cũng như những vấn đề cũn tồn tại, từ đó đề xuất giải phỏp khắc phục tỡnh hỡnh lạm phỏt ở nước ta. Tuy nhiờn trong quỏ trỡnh làm chuyờn đề mụn học do kiến thức, thời gian và khả năng của người viết cũn nhiều hạn chế nờn khụng trỏnh phải những thiếu xút, bài viết cũn nặng về lý thuyết chưa đi sát với thực tế. Mong thầy thụng cảm, đóng góp ý kiến để bài viết được hoàn thiện hơn. 1.Mục tiờu nghiờn cứu: Nghiờn cứuhệ thống lý thuyết và thực tiễn về vấn đề lạm phỏt với cỏc giải phỏp phự hợp cho việc kiềm chế lạm phỏt ở Việt Nam trong những năm gần đây. Trang bị và nắm bắt một cách cơ bản những lý luận chung về lạm phỏt –thất - nghiệp. Tỡm hiểu tỡnh hỡnh lạm phỏt – thất nghiệp của Việt Nam trong những năm gần - đây. Đưa ra một số giải phỏp nhằm khắc phục những tồn tại trong lạm phỏt – thất - nghiệp ở Việt Nam hiện nay. Trỡnh bày một số nhận xét đánh giá đối với mụn học. - 2.Đối tượng nghiờn cứu: Đối tượng nghiờn cứu trong chuyên đề chớnh là tỡnh hỡnh lạm phỏt – thất nghiệp của Việt Nam ở những năm gần đây. Thông qua một số chỉ tiêu như các đo lường lạm phỏt : chỉ số tieu dựng, chỉ số điều chỉnh… 3.Phạm vi nghiờn cứu: Bài viết được thực hiện xoay quanh nội dung tỡnh hỡnh lạm phỏt của Việt Nam trong những năm gần đây. GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 9
  10. Khoa Quản Trị Kinh Doanh 4.Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu là phương pháp logic học và phương pháp thời gian trong đó các công cụ phõn tớch thống kê và phân tích định lượng được sử dụng để giải quyết vấn đề 5.Kết cấu chuyên đề: Bài nghiờn cứu gồm 3 chương CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ VĨ Mễ CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG LẠM PHÁT – THẤT NGHIỆP CỦA VIỆC NAM TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY CHƯƠNG III: NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ MÔN HỌ CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ VĨ Mễ 1.1 KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ Mễ 1.1.1 Khoa học kinh tế và những vấn đề kinh tế cơ bản Thuật ngữ nền kinh tế theo tiếng Hy Lạp cú nghĩa là người quản lý gia đỡnh”. Nguồn gốc này thoạt nhỡn cú vẻ lạ lùng nhưng trên thực tế cỏc hộ gia đỡnh và nền kinh tế cú nhiều điểm chung. 1.1.1.1 khan hiếm – vấn đề cốt lừi  Đất đai (Land): toàn bộ những nguồn lực tự nhiờn GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 10
  11. Khoa Quản Trị Kinh Doanh  Lao động (labour): lao động chõn tay và lao động trớ úc  Vốn (Capital): hàng hóa được sử dụng vào quỏ trỡnh sản xuất ra những hàng húa khỏc.  Nang lực kinh doanh (Enterprise): việc kết hợp những nguồn lực để sản xuất ra hàng húa dịch vụ. 1.1.1.2 Đường giới hạng năng lực (khả năng) sản xuất  Đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF) là mụ hỡnh đầu tiờn chỳng ta sử dụng để chỉ ra những vấn đề về sự lựa chọn.  Đường giới hạn năng lực sản xuất là một đường chỉ ra cỏc kết hợp sản lượng khỏc nhau mà nền kinh tế cú thể sản xuất ra bằng cỏc nguồn lực hiện cú. 1.1.1.3 Kinh tế học là gỡ? Kinh tế vĩ mụ là mụn học nghiờn cứu cỏc hiện tượng của toàn bộ nền kinh tế, tức là nú chỳ trọng tới hành vi ứng xử của toàn nền kinh tế. 1.1.1.4 Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc  Kinh tế học thực chứng: cỏc nhận định thực chứng mang tớnh mụ tả.  Kinh tế học chuẩn tắc: cỏc nhận định chuẩn tắc cú tớnh chất khỏng nghị. 1.1.1.5 Cỏc quyết định kinh tế cơ bản  Sản xuất ra cỏi gỡ?  Sản xuất như thế nào?  Sản xuất cho ai? 1.1.2 Cỏc mụ hỡnh kinh tế và cỏch giải quyết ba vấn đề kinh tế cơ bản 1.1.2.1 Kinh tế truyền thống Cỏc vấn đề kinh tế cơ bản được giải quyết theo tập quỏn truyền thống – sự lặp lại trong nội bộ gia đỡnh, từ thế hệ này sang thế hệ khỏc 1.1.2.2 Kinh tế thị trường Cơ chế thị trường xác định việc sản xuất cỏi gỡ, như thế nào và cho ai. 1.1.2.3 Kinh tế mệnh lệnh  Ưu điểm: giảm chờnh lệch giàu nghốo Nhược điểm - Cơ cấu sản phẩm khụng phự hợp tiờu dựng - Tài nguyờn sử dụng khụng hợp lý GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 11
  12. Khoa Quản Trị Kinh Doanh Sản xuất kộm hiệu quả - 1.1.2.4 Kinh tế hỗn hợp Samuelson đó núi: “điều hành một nền kinh tế khụng cú chớnh phủ lẫn thị trường thỡ cũng vỗ tay bằng một bàn tay” 1.1.2.5 Những thất bại của thi trường:  Thất bại của thị trương: là những khiếm khuyết của cơ chế thị trường ngăn cản kinh tế thị trường tối ưu.  Bốn nguồn gốc của thất bại thị trường: - Hàng húa cụng cộng - Cỏc ngoại ứng - Sức mạnh thị trường - Sự cụng bằng 1.1.3 Chu kỳ kinh doanh:  là lý giải những thăng trầm lặp đi lặp lại của nền kinh tế  Chu kỳ kinh doanh có ba đặc điểm - đặc điểm 1: cỏc biến động diễn ra bất thường và khụng thể dự bỏo. - Đặc điểm2: các đại lượng kinh tế vĩ mụ biến đổi cựng nhau - Đặc điểm 3: sản lượng giảm thỡ thất nghiệp tăng 1.2 HOẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN 1.2.1 Giới thiệu Điều kiện của toàn bộ nền kinh tế cú ảnh hưởng sõu sắc đến tất cả chỳng ta, nờn những thay đổi trong điều kiện kinh tế thường được thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng. Do đó phải có ai đó theo đừi toàn bộ hoạt động trờn thị trường sản phẩm và thị trường cỏc yếu tố sản xuất, nếu chỳng ta muốn biết tất cả những gỡ đang xảy ra trong nền kinh tế. 1.2.2 Các thước đo về sản lượng 1.2.2.1 Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tổng sản phẩm quốc dõn (GNP)  GDP (Gross Domestic Product) là giỏ trị bằng tiền của tất cả hàng húa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trờn lảnh thổ một nước, trong một thời kỳ nhất định.  GNP (Gross National Product)là giỏ trị bằng tiền của tất cả hàng húa và dịch vụ cuối cựng do cụng dõn một nước sản xuất ra, trong một thời kỳ nhất định.  Như vậy GDP khỏc GNP ở vấn đề “lónh thổ một nước” và “cụng dõn một nước” GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 12
  13. Khoa Quản Trị Kinh Doanh  GNP = GDP + thu nhập từ cỏc yếu tố xuất khẩu – thu nhập từ cỏcyếu tố nhập khẩu  Thu nhập rũng từ nước ngoài GNP = GDP + NIA 1.2.2.2 Vấn đề sản phẩm trong cỏch tớnh sản lượng quốc gia 1.2.2.2.1 Giỏ thị trường và giỏ yếu tố sản xuất Giỏ cả thị trường sẽ phản ánh đúng đắn giỏ trị tương đối của cỏc loại hàng hóa, và người tiờu dựng sẽ căn cứ vào giỏ cả thị trương để quyết định hành vi ứng sử của họ. 1.2.2.2.2 Giỏ hiện hành và giỏ cố định  GDP danh nghĩa là giỏ trị sản phẩm cuối cùng được đo bằng giỏ hiện hành  GDP thực là giỏ trị sản phẩm cuối cùng được đo bằng giỏ cố định  Chỉ số điều chỉ GDP 1.2.2.3 GDP trên đầu người  GDP trên đầu người thực sự phổ biến như một thức đo mức sống của một đất nước.  Song GDP trên đầu người chỉ là một thống kờ, và khụng thể coi là một thước đo cái mà mỗi cụng dõn cú thể đạt được.  GDP bỡnh quõn đầu người khụng cho thấy bất cứ điều gỡ về phương thức phõn phối hoặc sử dụng GDP 1.2.2.4 GDP và phỳc lợi kinh tế GDP phản ỏnh cả sản xuất, thu nhập và chi tiờu của nền kinh tế mua hàng húa và dịch vụ. Do vậy GDP bỡnh quõn đầu người cho chỳng ta biết thu nhập và chi tiờu của một người trung bỡnh trong nền kinh tế. 1.2.2.5 Sản phẩm quốc nội rũng (NDP) và sản phẩm quốc dõn rũng (NNP)  Sản phẩm quốc nội rũng (NDP) phản ánh lượng giỏ trị mới sỏng tạo, được sản xuất ra trờn lónh thổ một nước. NDP = GDP – De  Sản phẩm quốc dõn rũng (NNP) phản ỏnh giỏ trị mới sỏng tạo, do cụng nhõn một nước mới sản xuất ra. NNP = GNP - De GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 13
  14. Khoa Quản Trị Kinh Doanh 1.2.3 Các thước đo thu nhập 1.2.3.1 Thu nhập quốc dõn  Thu nhập quốc dõn (NI – National Income) phản ỏnh mức thu nhập mà cụng nhõn một nước tạo ra, khụng kể phần tham gia của chớnh phủ dưới dạng thuế giỏn thu NI = NNPmp – Ti = NNPfc 1.2.3.2 Thu nhập cỏ nhõn  Thu nhập quốc dõn (PI- Personal Income) phản ỏnh phần thu nhập thực sự được phõn chia cho cỏc cỏ nhõn trong xó hội. PI = NI – Pr* + Tr 1.2.3.3 Thu nhập khả dụng  Thu nhập khả dụng (DI – Disposable Income) lượng thu nhập cuối cựng mà hộ gia đỡnh cú khả năng sử dụng DI = PI – Thuế cỏ nhõn 1.3 LẠM PHÁT – THẤT NGHIỆP 1.3.1 Khỏi niệm lạm phỏt – phõn loại 1.3.1.1 Khỏi niệm  Lạm phỏt (inflation): là tỡnh trạng mức giỏ chung của nền kinh tế tăng lên liên tục trong một thời gian nhất định.  Giảm phỏt (deflation): là tỡnh trạng mức giỏ chung của nền kinh tế giảm xuống.  Giảm lạm phỏt (disinflation): là sự sụt giảm của tỷ lệ lạm phỏt. ℎỏ ℎờ đ ể ỷệạ ℎỉ ố ỏ ℎờ đ ể ( ) − ℎ ỏ ℎờ đ ể ( − 1 ) ố = ∗ 100 ℎỉ ố ỏ ℎờ đ ể ( − 1) 1.3.1.2 Phõn loại  Lạm phỏt vừa phải  Lạm phỏt phi mó  Siờu lạm phỏt GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 14
  15. Khoa Quản Trị Kinh Doanh 1.3.2 Đo lường lạm phỏt 1.3.2.1 Chỉ số giỏ tiờu dựng (CPI)  Chỉ số giỏ tiờu dựng (CPI- Consumer Price Index) phản ỏnh tốc độ thay đổi giỏ của cỏc mặt hàng tiêu dùng chính như lương thực, thực phẩm, nhà ở, thuốc men… ă ℎệ ạ − ă ướ ℎỏ = ỷệạ ă ướ 1.3.2.2 Chỉ số điều chỉnh (GDP)  Chỉ số điều chỉnh (GDP- deflator) phản ỏnh tốc độ thay đổi giỏ của tất cả cỏc loại hàng hóa được sản xuất trong nền kinh tế. Đây chính là chỉ số dùng để điều chỉnh GDP danh nghĩa thành GDP thực . ℎự ế ℎỉ ố ℎỏ = ả ℎ ℎĩ 1.3.3 Nguyờn nhõn gõy ra lạm phỏt 1.3.3.1 Lạm phỏt do cầu kộo:  Lạm phỏt do cầu kộo xảy ra khi tổng cầu tăng trong khi tổng cung không tăng hoặc tăng chậm hơn tổng cầu. 1.3.3.2 Lạm phát do chi phí đẩy  Lạm phát do chi phí đẩy xảy ra khi chi phớ sản xuất gia tăng, hoặc khi năng lực sản xuất của quốc gia giảm sỳt. 1.3.4 Tác động của lạm phỏt 1.3.4.1 Ảnh hưởng tỏi phõn phối của lạm phỏt  Hiệu ứng giỏ cả  Hiệu ứng thu nhập  Hiệu ứng của cải  Những căn thẳng xó hội  Nổi tuyệt vọng  ảnh hưởng về tiền tệ 1.3.4.2 Những hậu quả vĩ mụ  Đầu cơ  Đóng thuế lũy tiến theo thu nhập  Suy yếu thị trường vốn GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 15
  16. Khoa Quản Trị Kinh Doanh  Giảm sự cạnh tranh với nước ngoài  Phát sinh chi phí điều chỉnh giỏ 1.3.5 Mục tiờu ổn định giỏ cả Do sự khụng cụng bằng, lo lắng và những mất mỏt thực tế do lạm phỏt gõy ra, nờn khụng cú gỡ ngạc nhiờn khi việc ổn định giỏ cả được coi là một trong những mục tiờu chủ yếu của chớnh sỏch kinh tế.Mục tiờu này khụng cú nghĩa là giữ cho tỷ lệ lạm phỏt bằng 0%, mà là giữ cho tỷ lệ lạm phỏt ở một mức phự hợp với mục tiờu việc làm. 1.3.6 Thất nghiệp 1.3.6.1 Lực lượng lao động: gồm những người trong độ tuổi lao động đang làm viêc cộng với những ai chưa có viêc nhưng đang tích cực tỡm việc. 1.3.6.2 Định nghĩa thất nghiệp: là tỡnh trạng những người trong lực lượng lao động nhưng không tỡm được việc làm. 1.3.6.3 Cỏc loại thất nghiờp  Thất nghiệp cơ học  Thất nghiệp cơ cấu  Thất nghiệp chu kỳ 1.3.6.4 Nguyờn nhõn gõy ra thất nghiệp: đó là tỡm kiếm việc làm, luật tiền lương tối thiểu, công đoàn và tiền lương hiệu quả. 1.3.6.5 Đo lường thất nghiệp  Thước đo trực tiếp  Thước đo gián tiếp 1.3.6.6 Ảnh hưởng của thất nghiệp  Đối với cá nhân và gia đỡnh người bị thất nghiệp: là tỡnh trang mất thu nhập đi đối với việc làm.  Đối với xó hội: phải tốn chi phí cho độ quõn thất nghiệp, phải chi nhiều tiền hơn cho bệnh tật, phải đương đầu với cỏc tệ nạn xó hooijdo người thất nghiệp gõy ra  Đối với hiệu quả kinh tế: thất nghiệp cao làm cho nền kinh tế hoạt động khụng hiệu quả. GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 16
  17. Khoa Quản Trị Kinh Doanh 1.3.6.7 Biện phỏp giảm tỷ lệ thất nghiệp  Đối với thất nghiệp chu kỳ: muốn giảm loại thất nghiệp này phải ỏp dụng cỏc chớnh sỏch chống suy thoỏi.  Đối với thất nghiệp tự nhiên: tăng cường hoạt động của dịch vụ giới thiệu việc làm, tăng cường sự hoạt động của các cơ sở đào tạo, tạo thuận lợi trong việc di chuyển địa điểm cư trú và nơi làm việc, tạo việc làm ho những người khuyết tật, tăng cường đầu tư cho vùng nông thôn. 1.4 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH 1.4.1 Tổng chi tiờu  Thu nhập khả dụng = Tiờu dựng(C) + tiết kiệm (S)  Khuynh hướng tiờu dựng trung bỡnh (APC) Tổng tiờu dựng C = = Yd Tổng thu nhập khả dụng  Khuynh hướng tiết kiệm trung bỡnh ( APS) Tổng tiết kiệm S = = tổng thu nhập khả dụng Yd  Tiờu dựng biờn (MPC) Thay đổi trong tiờu dựng △ = = thay đổi trong thu nhập khả dụng △ Yd  Khuynh hướng tiết kiệm biờn (MPS) Thay đổi trong tiết kiệm △S = = =1− △ Yd Thay đổi trong thu nhập khả dụng  Hàm tiờu dựng (C) C = C0 + MPC * Yd 1.4.2 Chớnh sỏch tài chớnh 1.4.2.1 Điều chỉnh khoảng cỏch suy thoỏi(chớnh sỏch tài chớnh mở rộng)  Tăng chi tiêu chính phủ (G)  Hiệu ứng lấn ỏt  Cắt giảm thuế GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 17
  18. Khoa Quản Trị Kinh Doanh 1.4.2.2 Điều chỉnh khoảng cỏch lạm phỏt ( tài chớnh thu hẹp)  Cắt giảm chi tiờu chớnh phủ  Tăng thuế 1.4.2.3 Cỏc nhõn tố ổn định tự động: là một nhõn tố mà bản thõn nú cú tỏc dụng tự hạn chế những biến động của nền kinh tế. 1.4.2.4 Ngân sách cân đối theo chu kỳ: chớnh phủ nờn chủ động cho thặng dư hay thâm hụt ngân sách để khỏc phục những biến động kinh tế. 1.5 TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 1.5.1 Tiền 1.5.1.1 Khỏi niệm  Tiền là bất cứ phươn tiện nào được thừa nhận chung để làm trung gian cho việc mua bỏn hàng húa 1.5.1.2 Chức năng  Làm phương tiện trao đổi  Cất giữ giỏ trị  Đơn vị hoạch toỏn  Phương tiện thanh toỏn 1.5.1.3 Cỏc hỡnh thỏi của tiền  Tiền hàng húa (húa tệ): tồn tại dưới hỡnh thức một hàng húa cú giỏ trị cố hữu.  Tiền pháp định: tiền khụng cú giỏ trị cố hữu.  Tiền ngõn hàng (bank money) 1.5.1.4 Khối lượng tiền  Khối tiền tệ M1 (tiền giao ngay) M1 = tiền mặt + tiền ngõn hàng  Khối tiền tệ M2: được gọi là khối tiền tài sản hay “chuẩn tệ”. M2 = M1 + tiền gửi định kỳ  Khối tiền tệ M3 M3 = M2 + tiền gửi khỏc  Khối tiền tệ L: L = M3 + cỏc loại chứng khoỏng khả dụng GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 18
  19. Khoa Quản Trị Kinh Doanh 1.5.2 Ngõn hàng 1.5.2.1 Hệ thống ngõn hàng hiện đại 1.5.2.1.1 Ngõn hàng trung gian  Ngõn hàng trung gian: là một tổ chức tớn dụng kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, tớn dụng với hoạt động thường xuyờn là nhận tiền gởi, sử dụng số tiền này để cấp tớn dụng và cung ứng cỏc dịch vụ thanh toỏn.  Ngõn hàng trung gian gồm có: ngân hàng đầu tư và phát triển, ngân hàng đặc biệt. 1.5.2.1.2 Ngân hàng trung ương  Ngân hàng trung ương trực thuộc quốc nội: tự chịu trỏch nhiệm về mọi hoạt động của mỡnh trước quốc hội.  Ngân hàng trung ương trực thuộc chớnh phủ: cú cỏc chức năng phát hành tiền và điều tiết lượng tiền cung ứng, ngõn hàng của cỏc ngõn hàng, ngõn hàng của chớnh phủ. 1.5.2.2 Tiền ngõn hàng và số nhõn tiền tệ 1.5.2.2.1 Kinh doanh và dự trữ của ngõn hàng  Dự trữ bắt buộc: là lượng tiền mà cỏc ngõn hàng trung gian phải ký gởi vào quĩ dự trữ của ngân hàng trung ương.  Dự trữ tựy ý hay dự trữ vượt quá: là lượng tiền cỏc ngõn hàng trung gian giữ lại tại quỹ tiền mặt của mỡnh. 1.5.2.2.2 Cỏch tạo ra tiền của ngõn hàng trung gian  Ngõn hàng kinh doanh bằng cỏch cho vay.  Những hạn chế đối với việc tạo ra tiền: tiền gởi, người vay và yờu cầu dự trữ của ngân hàng trung ương. 1.5.3 Cụng cụ làm thay đổi khối lượng tiền  Tỷ lệ dự trữ bắt buộc  Lói xuất chiếc khấu  Nghiệp vụ thị trường mở GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 19
  20. Khoa Quản Trị Kinh Doanh 1.5.4 Chớnh sỏch tiền tệ 1.5.4.1 Thị trường tiền tệ: là nơi tốt nhất để nghiờn cứu chớnh sỏch tiền tệ hoạt động như thế nào. 1.5.4.2 Chớnh sỏch tiền tệ mở rộng: muc tiờu của chớnh sỏch tiền tệ mở rộng là thay đổi những kết quả kinh tế vĩ mô như giá cả, sản lượng, việc làm. 1.5.4.3 Chớnh sỏch tiền tệ thắt chặt  Là tỡm cỏch giảm chi tiờu bằng cách tăng lói suất.  Mục tiờu là hạn chế tổng cầu 1.5.5 Những trở ngại đối với sự thành cụng của chớnh sỏch  Xung đột về mục tiờu  Cỏc vấn đề về đo lường  Cỏc vấn đề về lập kế hoạch  Cỏc vấn đề về thực thi 1.6 THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1.6.1 Động cơ thương mại 1.6.1.1 Sản xuất và tiêu dùng không có thương mại  Một nước khi khụng cú tiếp xỳc với phần bờn ngoài của thế giới, dường khả năng sản xuất của mỗi nước cũng xác định khả năng tiờu thụ của nước đó. 1.6.1.2 Sản xuất và tiêu dùng có thương mại  Khi một nước tham gia thương mại quốc tế, khả năng tiêu thụ của nó luôn vượt quỏ khả năng sản xuất của nú. 1.6.1.3 Lợi thế so sỏnh  Lợi thế so sánh liên quan đến các chi phí (cơ hội) tương đối của việc sản xuất hàng húa cụ thể. 1.6.2 Cỏc chớnh sỏch bảo hộ 1.6.2.1 Thuế quan: là một loại thuế đặc biệt đánh trên hàng xuất nhập khẩu được sủ dụng chủ yếu với ý nghĩa bảo vệ ngành sản xuất cụ thể trong cạnh tranh với nhập khẩu. GVHD: ThS Nguyễn Khánh Bình 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2