intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TOÁN LƯỢNG GIÁC

Chia sẻ: Tran Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

292
lượt xem
80
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng: Góc lượng giác & cung lượng 2. Định nghĩa các hàm số lượng giác: a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho AM=α . Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x'Ox và Ta định nghĩa: T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t'At và u'Bu

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TOÁN LƯỢNG GIÁC

  1. LƯỢNG GIÁC Chuyên đề 8: TÓM TẮTGIÁO KHOA A. KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Đơn vị đo góc và cung: 0 1 1. Độ: o . 180 góc bẹt Góc1 = x O 180 y 2. Radian: (rad) 0 180 =π rad 3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Độ 120 135 150 180 360 0 30 45 60 90 π π π π 2π 3π 5π Radian 0 2π π 6 4 3 2 3 4 6 II. Góc lượng giác & cung lượng giác: 1. Định nghĩa: y (tia ngọn) y + (điểm ngọn) + B α t M α t x x α O A (điểm gốc) (tia gốc) O (Ox,Oy) = α + k 2π (k Z) AB =α + k2π 2. Đường tròn lượng giác: Số đo của một số cung lượ ng giác đặc biệt: y → A 2kπ B + π B → 2+2kπ x C π +2kπ → O A C → D π - 2 + 2kπ − D → A,C kπ → B,D π 2+kπ 33
  2. y t B u III. Định nghĩa hàm số lượng giác: u' 1 + 1. Đường tròn lượng giác: −1 1 R=1 • A: điểm gốc x ' O C A x Ox : trục côsin ( trục hoành ) • x' ' ( trục tung ) • y Oy : trục sin ' − −1D • t At : trục tang ' • u Bu : trục cotang t' y' 2. Định nghĩa các hàm số lượng giác: Trên đường tròn lượng giác cho AM=α . a. Định nghĩa: ' ' Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x Ox và y Oy ' ' T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t At và u Bu y T a định nghĩa: t t Trục sin Trục cotang U u' B u Q T + M = OP cosα α α t x = OQ sinα x' O P = AT A tgα − Trục cosin −1 cot gα = BU Trục tang y' t' b. Các tính chất : Với mọ i α ta có : • −1≤sinα ≤1 hay sinα ≤ 1 −1≤ cosα ≤1 hay cosα ≤ 1 π 2 + kπ tgα xác định α≠ • α ≠ kπ cotgα xác định • d. Tính tuần hoàn sin(α + k2π ) =sinα cos(α + k2π ) = cosα (k Z ) = tg α tg(α + kπ ) cot g(α + kπ ) = cotgα 34
  3. IV. Giá trị các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt: Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt B π/2 - -1 - 3 /3 1 3 3 /3 3 u' 1 π/3 u 2π/3 3 /2 π/4 3π/4 2 /2 π/6 + 3 /3 5π/6 1/2 x' 2 x π 1A 3 /2 /2 (Điểm gốc) 1/2 - 3 /2 - -1/2 2 /2 -1 O − -1/2 - 3 /3 -π/6 - 2 /2 3 /2 -π/4 - -1 -1 -π/2 -π/3 y t 3
  4. - 3 y' t' 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Góc 45 150 180 360 120 135 0 30 60 90 0 π π 2π 2π 3π 5π π π π Hslg 6 4 3 2 3 4 6 1 1 sinα 0 1 0 0 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 cosα 1 −1 1 0 1 -1 3 2 2 3 − − 2 2 2 2 2 2 kxđ 0 0 0 t gα 1 -1 3 3 3 3 − − 3 3 kxđ cotgα 3 1 3 3 -1 −3 kxđ kxđ 0 − 3 3 35
  5. V. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt: Đó là các cung : π π 6&− 6 ,…) (tổng bằng 0) : α và -α (Vd: 1. Cung đối nhau π 5π & , …) ( tổng bằng π ) 2. Cung bù nhau : α và π -α (Vd: 6 6 π π ππ ( tổng bằng 2) 2 −α 6& 3, … ) : α và 3. Cung phụ nhau (Vd: π 2π π π & ,… ) : α và +α 4. Cung hơn kém (Vd: 6 3 2 2 π 7π & ,… ) : α và π +α (Vd: 5. Cung hơn kém π 6 6 1. Cung đối nhau: 2. Cung bù nhau : cos(π −α) = −cosα cos(−α) = cosα sin(π −α) = sinα sin(−α) = −sinα Đối cos Bù sin tg(−α) = −tgα tg(π −α) = −tgα cot g(−α) = − cot gα cot g(π −α) = − cot gα π 4. Cung hơn kém 3. Cung phụ nhau : 2 π +α) cos( = −sinα π π cos( 2 −α) =sinα 2 Hơn kém π π Phụ chéo sin( 2 +α) = cosα 2 2 −α) sin( = cosα sin bằng cos π π tg( tg( 2 −α) 2 +α) cos bằng trừ sin =cotgα = −cotgα π π cot g( 2 −α) = t gα cot g( 2 +α) = − t gα 5. Cung hơn kém π : cos(π +α) = −cosα Hơn kém π sin(π +α) = −sinα tang , cotang tg(π +α) = tg α cot g(π +α) = cot gα 36
  6. 11π 21π Ví dụ 1: Tính cos(− ) , tg 4 4 π Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: A = cos( 2 + x) + cos(2π − x) + cos(3π + x) VI. Công thức lượng giác: 1. Các hệ thức cơ bản: 1 2 2 2 1+ tg α = cos α + sin α = 1 2 cos α sinα 1 2 1+ cotg α = sin2 α t gα = cosα cosα tgα . cotgα = 1 cotgα = sinα Ví dụ: Chứng minh rằng: 4 4 2 2 1. cos x + sin x = 1− 2sin x cos x 6 6 2 2 2. cos x + sin x = 1− 3sin x cos x 2. Công thức cộng : cos(α + β ) = cosα.cos β − sinα.sin β cos(α − β ) = cosα.cos β + sinα.sin β sin(α + β ) = sinα.cos β + sin β .cosα sin(α − β ) = sinα.cos β − sin β .cosα tgα+tgβ tg(α+β ) = 1− tgα.tgβ tgα − tgβ tg(α − β ) = 1+ tgα.tgβ Ví dụ: Chứng minh rằng: π 2 cos(α − 1.cosα + sinα = 4) 2.cosα − sinα = π 2 cos(α + 4) 1 cos 2 α cos2α = + 3. Công thức nhân đôi: 2 2 2 cos2α = cos α − sin α 2 −1 1 cos 2 α sin 2α = − =2 cos α2 =1−2sin α 2 4 4 = cos α −sin α sin 2α = 2sinα.cosα 1 sinα cosα = sin 2α 2tgα tg2α = 2 2 1− tg α 37
  7. 4 Công thức nhân ba: cos α = cos3α + 3cosα 3 4 3 cos3α = 4cos α − 3cosα 3 sin 3α = 3sinα − 4sin α 3sin − sin 3α α sin α = 3 4 5. Công thức hạ bậc: 1 cos 2 1 cos 2 1 cos 2 α tg 2α = − α ; sin2α = − α; cos2α = + 2 2 1+ cos 2α α ,cosα,tgα theo t = tg 2 6.Công thức tính sinα 1− t 2 2t 2t cosα = ; ; sinα = tg α = 2 2 2 1+ t 1+ t 1− t 7. Công thức biến đổi tích thành tổng : 1 2 [cos(α + β ) + cos(α − β )] cosα.cos β = 1 2 [cos(α − β ) − cos(α + β )] sinα.sin β = 1 = 2 [sin(α + β ) + sin(α − β )] sinα.cos β Ví dụ: 1. Biến đổ i thành tổng biểu thức: A = cos 5x.cos 3x π 7π 5 2. Tính giá trị của biểu thức: B = cos 12 sin 12 8. Công thức biến đổi tổng thành tích : α+β α−β cosα + cos β = 2 cos .cos 2 2 α+β α−β cosα − cos β = −2sin .sin 2 2 α+β α−β sinα + sin β = 2sin .cos 2 2 α+β α−β sinα − sin β = 2 cos .sin 2 2 sin(α + β) tgα + tgβ = cosα cos β sin(α − β) tgα − tgβ = cosα cos β 38
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0