t b năng l

ế ị

ng Chuyên đ : Thi ượ ể tuabin khí v i máy sinh khí ki u pittông t

ơ ể

t b h i n ạ

ấ ệ

ư ộ ẽ ệ

ầ ư ự

ệ ỗ

ụ ệ

ở ỉ ị

Vi ấ ớ Ở ệ

t Nam đ ệ

ớ doự . Đ t v n đ : I> ặ ấ c s d ng khá r ng rãi. Ngày nay tuabin khí đ ượ ử ụ Nó đang chèn ép nh ng đ ng c ki u piston trong ộ ữ ế ị ơ ướ ph m vi công su t cao nh t và thi c ấ ấ trong ph m vi công su t th p (nh các tr m phát ạ ư ấ ạ i ng n ho c d tr ). Còn đ i v i đi n bù t ố ớ ở ệ ặ ự ữ ả ượ ử ụ c s d ng Vi t Nam nói riêng tuabin khí đ ệ ề ự nhi u nh t trong nhà máy đi n. s có nhi u d án ề ị v tuabin khí nh B Công nghi p đã ki n ngh ế ề ệ t Chính ph cho phép T ng Công ty Đi n l c Vi ệ ự ổ ủ Nam (EVN) đ u t xây d ng nhà máy chu trình h n h p v i công ngh tua bin khí ch y d u FO ầ ạ ệ ợ ỗ . Nhà máy sử và khí t i Trung tâm đi n l c Ô Môn ệ ự ớ d ng công ngh tua bin khí chu trình h n h p v i ợ ụ m c tiêu th 850 tri u m3 khí/năm đang ho t ạ ứ t nh Bà R a - Vũng Tàu… trong quá trình đ ng ộ sinh khí c a TBNL tuabin khí thì máy nén thích h p ch có th là máy nén pittông hay máy nén ly ể ợ c s tâm có t c đ quay r t l n. ượ ử ố ộ d ng nhi u là máy nén pittông nên vi c nghiên ề ụ c u s sát th c h n. ứ ẽ

ự ơ

II>

Gi

2.1>

i quy t v n đ : ề ế ấ l ch s phát tri n c a tuabin khí: ể ủ ử ị

h p đ ng ộ ầ ơ ấ

c dùng làm ngu n công ớ ượ

ề ấ ữ ằ

ể ạ ượ ượ

ng đ i th p và nguyên li u l ố

t k m t thi ế ế ộ Ư ể

ớ ấ ướ i

ư

ộ ể ầ

ệ ạ

ớ ầ ệ

ặ i th hai, các n

ế ề

ế ạ ộ

ạ ể ấ

ế ẩ ố ộ ề

ự ế

Năm 1922 Pescara phát minh t ổ ợ c piston đ t trong không c n c c u thanh ố ơ truy n v i tuabin khí đ ồ su t h u ích. B ng cách b trí này có th đ t đ ấ c hi u su t ố ệ cao h n trong các máy phát năng l ng v i nhi ệ t ơ ớ i r h n. đ t ệ ạ ẻ ơ ấ ộ ươ Nhà phát minh n i ti ng Whittle năm 1930 đã ổ ế t b tua bin khí cho đ ng c máy thi ộ ơ ế ị t b này khi dùng bay. u đi m n i b t c a thi ế ị ổ ậ ủ ể cho máy bay so v i các đ ng c đ t trong ki u ơ ố t cao h n. Năm 1973 d piston là hi u su t nhi ơ ệ ệ ậ s lãnh đ o c a nhà phát minh đã đ a vào v n ạ ủ ự hành đ ng c máy bay ki u tua bin đ u tiên. ơ t b Năm 1938 hãng BBC đ a vào v n hành thi ế ị ư ấ tua bin khí ch y máy phát đi n v i công su t 4000KW, trong nhà máy đi n ng m d tr c a ự ữ ủ Th y Sĩ. ụ Nh p đi u phát tri n c a tua bin khí đ c bi t tăng ể ủ ệ ị nhanh trong chi n tranh th gi ướ c ứ ế ớ ế ng ti n đ c tham chi n đ u tìm ki m nh ng ph ặ ươ ữ ệ ộ t m nh và các lo i đ ng c có s c kéo tr i bi ứ ơ ệ h n đ dùng cho các máy bay chi n đ u v i t c ớ ố ơ đ cao. Đi u này thúc đ y t c đ phát tri n tua ể ộ bin khí. S phát tri n c a tua bin khí sau chi n tranh càng ể ủ ng ch y u sâu và m nh h n theo nh ng h ủ ế ướ ữ ơ i m c ch trong i đã t trong chi n tranh th gi ỉ ứ ớ ế ớ ạ ế

ờ ấ

ỏ ắ ơ ạ ộ

ữ ự

ọ ể ự ặ ầ

ế ị ố

ợ ấ ữ ế ạ ậ

ư

i ngày càng phát tri n và xích l ể ạ i

ậ ả ơ ể

ưở ặ ầ

t k ( nh c a hãng General Electric). ừ ế ế

ư ủ ả ưở

ơ

t b tua bin khí trong công ế ị ng c a kinh ủ ả ộ ẹ tua bin máy bay yêu c u g n, nh và ọ ế ị t b ng c a c u t o thi ủ ấ ạ t đi n v i cách ệ ớ ệ c u thành riêng ế ế ng ph i thi t k ả ng trên do yêu c u s d ng trong ầ ử ụ ng c đ nh ố ị ừ h p. Th c t ừ ổ ợ ướ ệ ượ ồ

c.

th i gian r t ng n, tua bin khí dùng cho máy bay đã lo i đ ng c piston ra kh i lĩnh v c qu c ố ự ồ ớ i phòng và sau đó là các máy bay dân d ng, r i t ụ nh ng máy móc nh đ c bi t có công su t th p. ấ ấ ỏ ặ ệ ẩ t đ y S phát tri n c a tua bin máy bay đ c bi ể ủ nhanh s phát tri n khí đ ng h c ph n truy n ề ộ dòng khí (các dãy cánh) c a máy nén và c a tua ủ ấ ả t b đ t và v t li u ch t o. T t c bin, c a thi ậ ệ ủ ề nh ng v n đ trên đã thúc đ y và t p h p nhi u ẩ ề ự ủ ngành, khoa h c k thu t khác nh lĩnh v c c a ậ ọ ỹ ệ các máy quay có cánh qu t trong công nghi p, ạ giao thông v n t g n nhau h n. ầ S phát tri n thi ự nghi p lúc đ u m t m t do nh h ệ nghi m t ầ ệ d thi ễ H ng khác do nh h ướ tua bin h i trong nhà máy nhi phân chia thành t ng ph n t ầ ử ấ trong t th t ự ế ườ theo hai h công nghi p nh ng ngu n năng l ữ hay di chuy n đ ể ượ c s d ng r ng t b tua bin khí đ Ngày nay thi ộ ượ ử ụ ế ị rãi. Nó đang chèn ép nh ng đ ng c ki u piston ơ ể ộ ữ ế ị ơ t b h i trong ph m vi công su t cao nh t và thi ấ ấ ạ

ạ c trong ph m vi công su t th p (nh các tr m ư

n ướ phát đi n bù t ệ ạ i ng n ho c d tr ). ả ấ ấ ặ ự ữ ọ

ủ ặ ớ

2.2> Đ c đi m c a tuabin khí v i máy sinh khí ki u pittông t

ể do: ể ự + Quá trình sinh công đ ng c tuabin là quá ở ộ ơ

trình liên t c nên t o ra mômen quay đ u; ạ ề

ủ + Môi ch t công tác là s n ph m cháy c a ẩ

ụ ả ấ nhiên li u v i không khí, đ c hình thành ngay ượ ớ trong bu ng cháy c a đ ng c ; ơ ủ ộ ệ ồ

ề + Môi ch t công tác có th đi qua tuabin nhi u

ơ ượ ề ủ ộ

ng đi c a dòng môi ch t công tác nên đ ng c ấ c quy t đ nh b i ở ế ị ơ ộ

ề c cân b ng t ơ

ể ấ nên công su t c a đ ng c l n; ơ ớ ấ ủ ộ + Chi u quay c a đ ng c đ h ướ ủ ch quay m t chi u; ộ ỉ + Do đ ượ ằ ị ệ ổ ự

t nên khi đ ng c làm ộ ố vi c n đ nh không sinh ra l c quán tính, không gây rung đ ng;ộ

+ Khi đ ng c làm vi c ơ

ự ạ

ộ tính kinh t ế đ quay đ nâng cao tính kinh t ể ộ dùng b gi m t c nên k t c u tr nên c ng k nh. ố ộ ả ệ ủ ậ ệ t c a v t li u ệ c hi u

t cao và tu i th cũng th p. ấ t c đ quay th p, ệ ở ố ộ ố không cao. Vì v y, c n nâng cao t c ầ ậ ả và bu c ph i ộ ế ế ấ ề ồ ở Do s h n ch v tính b n nhi ề ế ề t nên không th đ t đ ch t o các chi ti ế ạ ế su t nhi ổ ệ ấ ể ạ ượ ấ ọ

ờ ư ộ

ư ự

i, … M c dù ra đ i mu n, nh ng ngày nay tuabin ặ đ c s d ng trong nhi u lĩnh v c nh năng ề ượ ử ụ ng, v n t l ượ ậ ả

ơ ồ ủ 2.3> S đ nguyên lý c a TBNL tuabin khí :

ộ ợ ậ ủ

t b tuabin khí g m: máy nén khí, bu ng cháy, ồ

- máy nén: S d ng máy nén pittông t

2.4> Các b ph n h p thành c a TBNL tuabin khí Thi ế ị tuabin và thi

do: ồ t b ph c v : ế ị ụ ụ ử ụ ự

- Bu ng cháy ồ

- Tuabin khí:

2.5> u nh Ư - Công su t t c đi m c a TBNL tuabin khí: ể h p thi ủ t b l n; ượ ấ ổ ợ

- Nguyên lý làm vi c đ n gi n, đ tin c y cao ; ệ ơ ậ ộ ế ị ớ ả

ả ậ ệ

= (0,32‚ 0.34)];

ng nh ; ỏ

ệ ả - V n hành thu n ti n, đ n gi n trong vi c b o ơ ậ d ng, có kh năng kh i đ ng nhanh và tính năng ở ộ ưỡ tăng t c cao; ố - Chi phí v n hành th p; ấ ậ ố cao [h ng đ i - Hi u su t t ấ ươ ệ - Kích th c và kh i l ố ượ ướ - Có kh năng nghiên c u ả t v i vi c t - Thích nghi t ứ nâng cao tính kinh tế; ề đ ng hóa và đi u ệ ự ộ ố ớ

khi n tể ừ xa.

+ Công su t gi i h n nh h n so v i thi ấ ớ ạ ỏ ơ ớ ế ị t b

t đệ ộ ban

ộ ủ ộ ậ

ng ngoài;

ng nhiên tuabin h i.ơ + V t li u ch t o có giá thành cao. ế ạ ậ ệ ớ ạ nhi i h n ế ấ do gi th p + Tính kinh t đ u c a khí cháy ; ầ ủ + S ph thu c c a đ tin c y và tính kinh t ế ự ụ ụ c a thi t b tuabin khí chu trình h vào tác d ng ế ị ủ ăn mòn c a môi tr ủ ầ ặ ề ấ ượ

các thi ệ ả ệ ề ở ế ị t b

ế ị

ườ + Yêu c u nghiêm ng t v ch t l li u s d ng ệ ử ụ ; + Khó th c hi n vi c đ o chi u ự c l n; ỡ ớ + Ph i trang b thi ả + Kích th t b thay đ i t c đ . ổ ố ộ c ng không khí và khí cháy l n ớ ,

ị ướ ố ặ ph c t p. ứ ạ l p đ t ắ

ệ ố

2.6> Các h th ng c a TBNL tuabin khí: ủ (1)- H th ng bôi tr n ơ ệ ố

ơ ủ

ế ị ạ ọ t b tuabin khí ự H th ng bôi tr n c a thi ạ

ượ ệ ố ệ ố

ệ ố có th là lo i có áp và lo i tr ng l c. ể (2)- H th ng nhiên li u ệ ệ ố c dùng đ c p vào H th ng nhiên li u đ ệ ượ ể ấ ệ ố ấ ượ ng ng yêu c u và ch t l bu ng đ t v i s l ầ ố ớ ố ượ ồ tho đáng. ả (3)- H th ng làm mát H th ng làm mát đ ầ c dùng đ làm mát các i ta dùng ườ ủ

ệ ệ

c làm môi ch t làm mát. ướ ấ ề ề ề ề ố ệ ố ệ ố ấ

ể ừ ạ

ề đài ch huy, còn trong tr

ể ph n rôto và stato c a tuabin khí. Ng không khí và n (4)- H th ng đi u khi n, đi u ch nh và b o v ả ỉ ể H th ng đi u khi n, đi u ch nh và b o v ể ả ỉ ấ ớ ệ h p th ng nh t v i h h p nh t thành m t t ộ ổ ợ ợ th ng bôi tr n nhiên li u và làm mát, t o kh ả ệ ơ ố năng th c hi n vi c đi u khi n và đi u ch nh t ự ỉ ề ệ ệ t b tuabin khí t đ ng thi ế ị ộ tâm ho c t ặ ừ c n thi ế ầ ạ ự ề tr m đi u khi n trung ể ợ ng h p ườ t b b ng tay. ế ị ằ ỉ t thì có th đi u khi n thi ể ề ể

ơ

S đ nguyên lý h th ng bôi tr n TBNL ệ ố ơ ồ tuabin khí

III> Tài li u tham kh o: ả ệ +> http://www.oto-hui.com/diendan/tai-lieu-chuyen- nganh/10164-tua-bin-khi-gas-turbine.html

ị ộ ủ ễ

+> www.hiendaihoa.com +>http://upanh.acad.vn +>http://img.diytrade.com +> Trang b đ ng l c tàu th y/Nuy n Đình ự Long/Đ i H c Nha Trang. ọ ạ