ề ố
Chuyên đ t
ệ t nghi p ƯỜ
Ạ Ọ
Ố
Ế
TR
NG Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ộ
Ế
KHOA KINH T LAO Đ NG
******
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
Đ tàiề :
ự
ệ
ệ
ệ “Hoàn thi n công tác đánh giá th c hi n công vi c
ở
ấ ả
ụ
Nhà xu t b n Giáo d c”.
ọ
GVHD
ễ : PGS.TS Nguy n Ng c Quân
CN. Vũ Thanh Hi uế
ươ
ị
SVTH
: Đoàn Th Thu H ng
L pớ
: QTNL42A
1
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ L I NÓI Đ U Ầ ................................................................................................................3
ƯƠ Ơ Ở Ự Ủ Ậ Ệ CH NG I: C S LÝ LU N C A CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG
VI CỆ ................................................................................................................................ 5
ụ ủ ự ệ ệ ầ ọ ệ I. Khái ni m, m c đích và t m quan tr ng c a công tác đánh giá th c hi n công vi c
......................................................................................................................................... 5
ệ ố ự ệ II. H th ng đánh giá th c hi n công vi c ệ .....................................................................7
ươ ự ệ III. Các ph ng pháp đánh giá th c hi n công vi c ệ ......................................................11
ự ế ệ IV. Ti n trình đánh giá th c hi n công vi c ệ ..................................................................19
ủ ộ ự ự ệ ệ ậ ồ V. Vai trò c a b ph n Ngu n nhân l c trong vi c đánh giá th c hi n công vi c ệ .......23
ế ủ ệ ố ớ ự ệ ự ầ VI. S c n thi ệ t c a vi c đánh giá th c hi n công vi c đ i v i NXBGD ...................23
ƯƠ Ự Ự Ủ Ạ Ệ CH NG II: TH C TR NG C A CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG
Ệ Ở VI C NXBGD ............................................................................................................25
ơ ượ ề I. S l c v NXBGD ....................................................................................................25
ệ ạ ự ự ệ ạ II. Th c tr ng công tác đánh giá th c hi n công vi c t i NXBGD ...............................36
ƯƠ Ả Ả Ủ Ằ CH NG III: GI Ệ I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU C A CÔNG TÁC ĐÁNH
Ự Ạ Ệ Ệ GIÁ TH C HI N CÔNG VI C T I NXBGD ..............................................................54
ươ ướ ố ớ ủ ự ể I. Ph ng h ệ ng phát tri n chung c a NXBGD đ i v i công tác đánh giá th c hi n
công vi cệ ......................................................................................................................... 54
2
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ự ệ ệ ỉ II. Các bi n pháp hoàn ch nh công tác đánh giá th c hi n công vi c ệ ............................55
ề ố
ệ
t nghi p
Chuyên đ t K T LU N
Ế Ậ ....................................................................................................................64
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ................................................................................................65
PH L C Ụ Ụ ........................................................................................................................ 66
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ủ ể ậ ọ ộ ỹ ị Ngày nay, khi khoa h c k thu t ngày m t phát tri n thì vai trò, v trí c a con
ườ ộ ượ ẳ ơ ị ườ ế ị ữ ng i trong xã h i ngày đ c kh ng đ nh h n. Con ng i không nh ng quy t đ nh s ự
ế ị ấ ượ ả ấ ấ ộ ồ ạ ủ t n t i c a quá trình lao đ ng s n xu t mà còn quy t đ nh năng su t, ch t l ng và
ạ ộ ả ủ ụ ệ ả ớ ơ ế ị ệ ấ hi u qu c a ho t đ ng s n xu t dù v i công c thô s hay thi ư ạ t b hi n đ i. Nh ng
ề ạ ặ ố ớ ổ ứ ế ệ ả ấ v n đ l i đ t ra đ i v i t ồ ự ể ử ụ ch c là: Làm th nào đ s d ng có hi u qu ngu n l c
ườ ấ ể ọ ư ế ả ấ ả con ng ế i y trong qu n lý, cũng nh trong s n xu t? Làm th nào đ h phát huy h t
ủ ọ ổ ứ ự ữ ế ạ ả ượ đ c năng l c kh năng c a h cho T ch c? Không nh ng th các nhà lãnh đ o trong
ứ ả ướ ư ế ế ầ ể ả ổ t ch c còn ph i suy nghĩ xem tr c h t c n ph i làm nh th nào đ thu hút đ ượ c
ộ ỏ ế ể ữ ọ ở ổ ứ các lao đ ng gi i? Làm th nào đ kích thích, gi chân h lâu trong t ch c mình?
ấ ả ữ ứ ự ề ệ ả ả ồ ị T t c nh ng đi u này nó ph n ánh cách th c Qu n tr ngu n nhân l c có hi u qu ả
ế ố ứ ữ ệ ổ ỗ ộ ầ trong m i Doanh nghi p, T ch c, mà m t trong nh ng y u t ọ góp ph n quan tr ng
ự ự ệ ệ ả ả ồ ệ trong vi c Qu n lý ngu n nhân l c có hi u qu là công tác đánh giá th c hi n công
ườ ộ ệ ủ vi c c a ng i lao đ ng.
ế ớ ậ ố ử ủ ệ ả ồ Vì v y, mu n ti n t i cánh c a c a thành công trong vi c qu n lý ngu n nhân
ế ượ ụ ệ ả ầ ả ố ớ ườ ộ ự l c có hi u qu thì c n ph i có m c tiêu, chi n l c lâu dài đ i v i ng i lao đ ng.
3
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ệ ế ứ ủ Đó chính là vi c bi t đánh giá đúng m c thành tích công tác c a nhân viên. Và đây cũng
ệ t nghi p ạ
ề ố ơ ở ể
Chuyên đ t chính là c s đ ho ch đ nh, tuy n m , tuy n ch n, phát tri n ngu n nhân s cũng
ự ể ể ể ộ ọ ồ ị
ư ề ể ề ệ ộ ươ ệ nh đ n bù, đãi ng , phát tri n ngh nghi p và t ả ự ng quan nhân s có hi u qu .
ậ ấ ượ ả ủ ự ệ ệ ố Do v y, mu n th y rõ đ ệ c hi u qu c a công tác đánh giá th c hi n công vi c
ụ ắ ự ư ế ụ ệ ị ả (ĐGTHCV) ph c v đ c l c cho vi c Qu n tr nh th nào? và nó có ý nghĩa quan
ư ế ủ ệ ậ ả ọ ườ tr ng nh th nào trong vi c công nh n kh năng và thành tích c a ng ộ i lao đ ng
ệ ặ ệ ệ ướ trong các Doanh nghi p, đ c bi t là các doanh nghi p Nhà n ố ầ c thành ph n nòng c t
ế ị ướ ể ầ ậ ề trong n n kinh t , đ nh h ng cho các thành ph n khác phát tri n. Vì v y, các doanh
ệ ướ ả ế ử ụ ứ ợ nghi p Nhà n c cũng ph i bi t khai thác, s d ng, đánh giá đúng m c, h p lý kh ả
ủ ệ ỗ ộ năng thành tích công tác c a m i cá nhân lao đ ng trong doanh nghi p mình.
ứ ậ ượ ầ ố ớ ự ủ ọ Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác đánh giá THCV đ i v i s thành
ự ự ả ồ ờ ự ị ạ ủ b i c a các Công ty trong lĩnh v c Qu n tr ngu n nhân l c, nên trong th i gian th c
ấ ả ộ ổ ứ ụ ạ ộ ậ ạ t p t i Nhà xu t b n giáo d c (NXBGD) m t t ệ ch c thu c lo i hình doanh nghi p
ướ ượ ự ỡ ủ ầ ướ ẫ Nhà n c, và đ c s giúp đ c a các th y giáo h ớ ng d n cùng v i các nhân viên
ổ ứ ề ươ ộ ấ ả ụ ộ ọ ủ c a phòng T ch c lao đ ng Ti n l ng thu c Nhà xu t b n giáo d c em đã ch n đ ề
ệ ở ự ệ ệ ấ ả tài: “Hoàn thi n công tác đánh giá th c hi n công vi c ụ Nhà xu t b n Giáo d c”
ề ự ậ ố ệ ể ể ầ ầ ộ ỏ làm chuyên đ th c t p t ủ t nghi p đ ph n nào có th đóng góp m t ph n nh bé c a
ệ ổ ớ ổ mình trong vi c tìm tòi, đ i m i, b sung thêm vào công tác đánh giá thành tích công tác
ấ ậ ư ệ ế ế ằ ữ ủ c a các nhân viên cũng nh phát hi n nh ng b t c p còn thi u công b ng, thi u xác
ự ủ ấ ả ụ th c c a công tác đánh giá cũ trong Nhà xu t b n Giáo d c.
ố ượ ứ ủ ự ệ ệ Đ i t ự ng nghiên c u c a công tác đánh giá th c hi n công vi c đó chính là d a
ệ ủ ả ự ự ế ệ ả ườ vào kh năng, năng l c, thành tích, k t qu th c hi n công vi c c a ng ộ i lao đ ng
ơ ở ừ ẽ ẩ ạ ộ ị trong NXB. T đó s xác đ nh tiêu chu n phân lo i lao đ ng hàng quí trên c s đó mà
ủ ừ ị ừ ệ ạ ộ ố ơ ố ế x p lo i danh hi u lao đ ng thi đua cu i năm c a t ng đ n v , t ng kh i.
ế ấ ủ ề ượ ộ ươ N i dung k t c u c a chuyên đ đ c chia làm 3 ch ng chính:
ƯƠ Ơ Ở Ự Ủ Ậ Ệ C S LÝ LU N C A CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ TH C HI N CH NG I:
CÔNG VI C.Ệ
ƯƠ Ự Ự Ủ Ạ Ệ TH C TR NG C A CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ TH C HI N CH NG II:
4
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
Ệ Ở CÔNG VI C NXBGD .
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ề ố ƯƠ
Ả Ả Ủ Ằ Ệ GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU C A CÔNG TÁC CH NG III:
Ự Ạ Ệ Ệ ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C T I NXBGD
ế ủ ụ ủ ươ ứ Bài vi ự ậ t này c a em là s v n d ng c a các ph ậ ng pháp nghiên c u duy v t
ế ợ ứ ệ ể ư ế ớ ớ bi n ch ng, k t h p v i các quan đi m và t duy kinh t m i trong kinh doanh, trong
ụ ể ề ệ ị ể ệ ả ạ qu n tr đ đánh giá c th v vi c hoàn thi n công tác ĐGTHCV t i NXBGD.
ế ề ặ ư ị ạ ứ ề ệ ế ạ Tuy nhiên, do đi u ki n có h n cũng nh b h n ch v m t ki n th c nên
ề ế ế ề ấ ạ ậ ấ ượ ự chuyên đ này còn r t nhi u h n ch và thi u sót. V y em r t mong đ c s đóng góp
ủ ế ầ ướ ẫ ầ ế ý ki n c a các th y giáo h ng d n và các th y cô giáo khoa Kinh t ộ lao đ ng đ ể
ượ ệ ơ ề ủ chuyên đ c a em đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xinh chân thành c m n!
ộ Hà N i, ngày 02 tháng 5 năm 2013
ự SV th c hi n ệ :
5
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ươ ị Đoàn Th Thu H ng
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ƯƠ
CH
NG I
:
Ơ Ở
Ự
Ủ
Ậ
Ệ C S LÝ LU N C A CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ TH C HI N
CÔNG VI CỆ
Ệ Ụ Ọ Ủ Ầ I. KHÁI NI M, M C ĐÍCH VÀ T M QUAN TR NG C A CÔNG TÁC
Ự Ệ Ệ ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C
1. Các khái ni mệ
ứ ủ ố ườ ị ầ ả ộ Mu n đánh giá đúng m c thành tích c a ng ả i lao đ ng nhà qu n tr c n ph i
ự ự ể ệ ệ ệ ệ ệ hi u rõ: Công vi c là gì? Th c hi n công vi c là gì? và đánh giá th c hi n công vi c là
ả ọ ồ ươ ế ẫ ờ gì?. Đ ng th i, h ph i bi ế ượ t đ c các ph ự ả ề ng pháp đánh giá c v lý thuy t l n th c
.ế t
ợ ấ ả ụ ượ ữ ệ ệ ậ ự ệ ở ộ Công vi c: là t p h p t t c nh ng nhi m v đ c th c hi n b i m t ng ườ i
ụ ươ ệ ộ ự ượ ộ ố ự ệ ườ ữ lao đ ng hay nh ng nhi m v t ng t nhau đ ở c th c hi n b i m t s ng i lao
đ ng.ộ
ự ứ ệ ươ ụ ể ệ ệ Th c hi n công vi c: là cách th c, ph ạ ng pháp đ hoàn thành nhi m v và đ t
ượ đ ả ế c các k t qu .
ố ớ ệ ề ệ ọ Đ i v i khái ni m ĐGTHCV thì có nhi u quan ni m và tên g i khác nhau,
ấ ở ư ề ố ệ nh ng nhìn chung đ u th ng nh t ộ quan ni m: ĐGTHCV là quá trình đánh giá m t
ệ ủ ệ ố ứ ự ệ ườ cách có h th ng và chính th c tình hình th c hi n công vi c c a ng ộ i lao đ ng trong
ệ ớ ẩ ố ượ ế ậ ừ ướ ề ế ả m i quan h v i các tiêu chu n đã đ c thi t l p t tr ậ c và th o lu n v k t qu ả
ố ớ ườ ộ đánh giá đ i v i ng i lao đ ng.
ệ ố ệ ố ư ậ ứ ả ủ Nh v y, ĐGTHCV ph i có tính h th ng và tính chính th c. Tính h th ng c a
ượ ể ệ ở ệ ườ ượ ế ĐGTHCV đ c th hi n vi c: công tác ĐGTHCV th ng đ c ti n hành đánh giá
ả ộ ờ ỳ ấ ị ứ ể ả ờ ộ cho c m t th i k , ch không ph i là m t th i đi m nh t đ nh nào đó; Có t ổ ứ ộ ch c b
ượ ữ ươ ơ ở ọ máy đánh giá và đ ằ c đánh giá b ng nh ng ph ng pháp có c s khoa h c. Còn tính
6
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ứ ượ ể ệ ở ự ượ chính th c đ c th hi n s công khai trong đánh giá; đ ả ằ c đánh giá b ng văn b n,
ề ố
ệ t nghi p ượ
Chuyên đ t ợ h p pháp; xác đ nh đ
ị ự ả ỳ c chu k đánh giá và sau quá trình đánh giá có s th o lu n l ậ ạ i
ườ ả ự ể ả ằ ộ ớ v i ng i lao đ ng đ đ m b o s công b ng, chính xác trong đánh giá.
ụ 2. M c đích
ế ổ ứ ề ụ ằ Ti n hành ĐGTHCV trong t ệ ch c đ u nh m m c tiêu chung là: nâng cao hi u
ủ ổ ứ ế ị ệ ề ả ả ạ ộ qu ho t đ ng c a t ự ộ ch c, giúp cho vi c ra các quy t đ nh qu n lý v nhân s m t
ụ ằ ằ cách chính xác và công b ng. Hay nói cách khác, ĐGTHCV là nh m vào hai m c đích
chính sau:
ứ ấ ạ ượ ủ ế ả ườ ụ ể ộ Th nh t: Đánh giá k t qu đã đ t đ c c a ng i lao đ ng, c th :
ủ ả ề ự ể ấ Cung c p cho các cá nhân các thông tin v s phát tri n cá nhân c a b n thân
ườ ề ấ ầ ộ ượ ậ ạ ỗ ọ h . M i ng i lao đ ng sau khi đánh giá đ u r t c n và đ c nh n l i các thông tin
ồ ể ọ ệ ệ ả ả ơ ồ ị ph n h i đ h hoàn thi n công vi c h n. Thông tin ph n h i chính xác, k p th i s ờ ẽ
ườ ộ ớ kích thích ng ọ i lao đ ng h c hành vi m i.
ể ả ươ ứ ộ ứ ệ ể ưở Căn c vào m c đ hoàn thành công vi c đ có th tr l ng, th ng và các
ế ị ứ ứ ể ả quy t đ nh thăng ch c, giáng ch c, thuyên chuy n, sa th i… nhân viên.
ẫ ự ướ ứ ể ươ Th hai: H ng d n s phát tri n trong t ng lai.
ờ ệ ị ẽ ự ệ ệ ả ượ Nh vi c đánh giá th c hi n công vi c các nhà qu n tr s đánh giá đ ể c đi m
ể ế ạ ả ươ ủ ề m nh, đi m y u, kh năng hoàn thành công tác trong t ng lai, ti m năng c a ng ườ i
ộ ờ ự ệ ệ ạ ấ ườ ể ư lao đ ng đ đ a ra các l ệ i khuyên và th c hi n vi c đào t o, hu n luy n ng i lao
ệ ự ự ệ ệ ể ề ằ ả ươ ộ đ ng nh m c i thi n s th c hi n công vi c và phát tri n ti m năng trong t ng lai.
ự ạ ộ ườ ứ ệ ậ ộ T o đ ng l c cho ng i lao đ ng thông qua vi c công nh n đúng m c thành
ủ ọ ắ ọ ớ ổ ứ tích c a h , g n bó h v i t ch c.
ườ ệ ữ ố ườ ả ớ ườ ộ Tăng c ng m i quan h gi a ng i qu n lý v i ng i lao đ ng thông qua s ự
ổ ề ệ ệ ủ ự ệ ườ ế ạ ộ trao đ i v vi c th c hi n công vi c c a ng ơ ộ i lao đ ng, t o ra c h i thăng ti n, phát
7
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ể ề ệ ườ ộ tri n ngh nghi p cho ng i lao đ ng.
ệ
Chuyên đ t
ề ố ị
t nghi p ấ
ứ ủ ề ổ ứ Xác đ nh các v n đ khó khăn, các thách th c c a cá nhân và t ả ch c đang ph i
ặ ố đ i m t.
ọ ầ 3. T m quan tr ng
ấ ả ộ ọ ồ ị ự ĐGTHCV có m t ý nghĩa r t quan tr ng trong công tác qu n tr ngu n nhân l c
ẽ ả ờ ượ ổ ứ ệ ặ ỏ ủ c a T ch c. Thông qua vi c đánh giá s tr l i đ ố ớ c các câu h i luôn đ t ra đ i v i
ườ ổ ứ ng ộ i lao đ ng và t ch c.
ề ườ ự ỏ ở ứ V phía ng i lao đ ng ọ ộ : H luôn t h i mình đang làm ộ m c đ nào? ng ườ i
ề ể ả ố ệ ơ qu n lý nghĩ gì v mình? Mình có th làm t t công vi c h n không? Thông qua
ườ ậ ừ ĐGTHCV ng ộ i lao đ ng s bi ẽ ế ượ ự t đ c s nh n xét, đánh giá t phía t ổ ứ ố ớ ch c đ i v i
ệ ủ ể ề ệ ệ ồ ọ ỉ ự ự s th c hi n công vi c c a mình và đ ng nghi p. Qua đó h có th đi u ch nh hành vi
ầ ủ ổ ứ ơ ộ ể ề ờ ọ ấ ợ ồ ớ cho phù h p v i yêu c u c a t ế ch c. Đ ng th i h cũng có c h i đ đ xu t ý ki n
ỡ ừ ổ ứ ự ệ ệ ằ ả ầ ự và yêu c u s giúp đ t phía t ệ ch c nh m c i thi n tình hình th c hi n công vi c
ệ ạ ể ươ ể ạ hi n t ề i, phát tri n ti m năng trong t ọ ng lai. Bên c nh đó, h cũng có th giám sát,
ế ị ả ừ ổ ứ ằ theo dõi các quy t đ nh qu n lý t phía t ch c có công b ng, chính xác hay không?
ề ổ ự ệ ệ ệ ả V phía t ch c ứ : Vi c đánh giá th c hi n công vi c giúp cho các nhà qu n lý
ổ ứ ấ ượ ườ ệ ở ứ ộ ổ trong t ch c th y đ c ng i lao đ ng đang làm vi c ộ m c đ nào? t ứ ầ ch c c n
ể ợ ứ ả ọ ọ ổ ph i làm gì đ tr giúp h và giúp h có nh ng thay đ i trong hành vi cá nhân cho phù
ớ ổ ứ ủ ừ ệ ườ ế ị ệ ộ ợ h p v i t ch c. Vi c ĐGTHCV c a t ng ng i lao đ ng giúp cho vi c ra quy t đ nh
ự ộ ệ ượ ằ ả ế ị nhân s m t cách chính xác, công b ng và b o v đ c các quy t đ nh đó.
ả ưở ớ ớ ầ ể ậ ĐGTHCV còn có nh h ng l n t i b u không khí tâm lý trong t p th . M t h ộ ệ
ọ ẽ ố ạ ự ưở ả th ng đánh giá có bài b n, khoa h c s mang l i s tin t ở ủ ấ ng, tâm lý ph n kh i c a
ườ ố ớ ổ ứ ộ ệ ố ế ế ọ ng i lao đ ng đ i v i T ch c. Ng ượ ạ c l i, n u h th ng đánh giá thi u khoa h c, ch ỉ
ủ ườ ẽ ẫ ớ ự ế ủ ự d a trên ch quan c a ng i đánh giá thì s d n t i s hoang mang, thi u tin t ưở ng
ườ ể ả ậ ộ ượ ữ ắ ấ ủ c a ng i lao đ ng, th m chí không th gi i thích đ ủ ắ c nh ng th c m c, b t bình c a
ườ ộ ng i lao đ ng.
ố ớ ứ ả ọ ị Ngoài ra, ĐGTHCV còn có ý nghĩa quan tr ng đ i v i ch c năng qu n tr nhân
ổ ứ ề ươ ư ệ ị ưở ộ ự s trong T ch c, Doanh nghi p nh : xác đ nh ti n l ề ng, ti n th ng m t cách chính
ả ươ ằ ắ ứ ị ượ xác, công b ng theo nguyên t c “tr l ộ ng theo s c lao đ ng”; xác đ nh đ c các nhu
8
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ơ ở ể ổ ứ ề ể ằ ạ ươ ạ ầ c u v đào t o và phát tri n nh m làm c s đ t ch c các ch ng trình đào t o và
ề ố
ệ
t nghi p ệ
Chuyên đ t ể phát tri n. Phát hi n ra các ti m năng c a ng
ủ ề ườ ể ế ộ ể i lao đ ng đ ti n hành thuyên chuy n,
ứ ằ ố ề ườ ộ ợ thăng ch c cho phù h p, nh m khai thác t i đa ti m năng ng i lao đ ng.
Ệ Ố Ự Ệ Ệ II. H TH NG ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C
ế ố ủ ệ ố ự ệ 1. Các y u t ệ c a h th ng đánh giá th c hi n công vi c
ự ệ ẩ ệ 1.1. Tiêu chu n đánh giá th c hi n công vi c
ướ ủ ế ả ầ ạ B c đ u tiên c a ti n trình đánh giá THCV là ph i xem xét l ẩ i các tiêu chu n
ự ự ệ ệ ệ ệ ẩ ồ ỉ ị th c hi n công vi c. Các tiêu chu n th c hi n công vi c bao g m các ch tiêu đ nh
ỉ ị ườ ả ạ ượ ộ ẩ ượ l ng và các ch tiêu đ nh tính mà ng ầ i lao đ ng c n ph i đ t đ ự c. Tiêu chu n th c
ệ ượ ệ ả ị ả ệ hi n công vi c đ c xác đ nh trong b n mô t công vi c.
ỉ ị ượ ể ỉ ườ ượ ễ ộ Các ch tiêu đ nh l ng: là các ch tiêu có th đo l ng đ c m t cách d dàng
ề ặ ố ượ ư ệ ấ ờ ộ ỉ ệ nh : ch tiêu v m t th i gian làm vi c, năng su t lao đ ng, kh i l ng công vi c…
ể ỉ ị ỉ ườ ượ ộ Các ch tiêu đ nh tính: đó là các ch tiêu không th đo l ng đ c m t cách chính
ố ợ ư ự ạ ả ỡ ớ ồ ệ xác nh : kh năng thích nghi, óc sáng t o, s giúp đ , ph i h p v i các đ ng nghi p
trong công vi c.ệ
ủ ể ườ ự ầ ả ẩ ộ Đ ĐGTHCV c a ng ệ i lao đ ng c n ph i có tiêu chu n đánh giá th c hi n
ề ặ ố ượ ự ệ ấ ỉ ư ấ ượ công vi c. Th c ch t nó là các ch tiêu v m t s l ng cũng nh ch t l ng c a s ủ ự
ữ ứ ệ ẽ ẩ ộ ế hoàn thành công vi c theo nh ng m c đ khác nhau. Tiêu chu n ĐGTHCV s quy t
ế ự ủ ườ ự ộ ườ ầ ị đ nh đ n s ĐGTHCV c a ng i lao đ ng. Nên khi xây d ng, ng ả i đánh giá c n ph i
ớ ế ố ọ ị ượ ự ụ ệ ả chú ý t i hai y u t quan tr ng, đó là xác đ nh đ ệ ầ c nhi m v nào c n ph i th c hi n;
ố ở ứ ộ ượ ự ệ ệ ầ làm t m c đ nào thì đ t ả c coi là hoàn thành công vi c. Và vi c xây d ng c n ph i
ự ế ợ ữ ợ ỉ ị ượ ầ ỉ ượ có s k t h p h p lý gi a ch tiêu đ nh l ị ng và ch tiêu đ nh tính, c n đ ự c xây d ng
ọ ộ m t cách khoa h c, chính xác.
ứ ể ự ẩ Căn c đ xây d ng tiêu chu n ĐGTHCV :
ự ư ự ệ ệ ẩ ẩ ả Xây d ng tiêu chu n ĐGTHCV d a trên tiêu chu n th c hi n công vi c, b ng
ả ố ớ ệ ầ ả ườ ự ệ ế mô t công vi c và b ng yêu c u đ i v i ng ư ả ệ i th c hi n công vi c. N u nh b ng
ả ệ ấ ượ ộ ữ ụ ệ ề mô t công vi c cho ta th y đ ệ c toàn b nh ng nhiêm v , trách nhi m, các đi u ki n
ề ự ệ ệ ệ ẩ ớ ộ làm vi c các tiêu chu n v th c hi n công vi c có liên quan t ệ ụ ể i m t công vi c c th .
9
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ố ớ ả ầ ườ ự ữ ệ ệ ấ Thì b ng yêu c u đ i v i ng ỏ ủ i th c hi n công vi c cho ta th y nh ng đòi h i c a
ề ố ệ ố ớ
ệ t nghi p ườ
Chuyên đ t công vi c đ i v i ng
ề ặ ự ệ ộ i th c hi n v m t chuyên môn, trình đ văn hoá, kinh nghiêm,
ề ể ự ộ ố ự ư ế ầ ặ các đ c tr ng v th l c và trí l c, tác phong giao ti p và m t s yêu c u khác liên
quan.
ầ ủ ẩ Các yêu c u c a tiêu chu n đánh giá THCV:
ệ ầ ớ ả ấ ủ ụ ụ ả ả ợ Ph i phù h p v i b n ch t c a công vi c c n đánh giá và ph i ph c v cho
ụ ả ủ m c tiêu c a qu n lý.
ả ạ ả ả ườ ứ Ph i có tính nh y c m, t c là có kh năng phân bi ệ ượ t đ ữ c nh ng ng i làm
ườ ố ệ ầ ỏ ộ ố t ữ t và nh ng ng i làm không t t công vi c m t cách rõ ràng. Yêu c u này đòi h i các
ứ ộ ủ ả ả ẩ ươ ỏ ể ể ố m c đ c a tiêu chu n đánh giá ph i có kho ng cách t ng đ i nh đ có th đánh giá
ằ ộ m t cách chính xác và công b ng.
ậ ủ ườ ộ Ph i đ ả ượ ự ưở ứ c s h ấ ng ng và ch p nh n c a ng i lao đ ng.
ễ ử ụ ẩ ả Các tiêu chu n ph i rõ ràng, d s d ng.
ả ự ấ ả ả Ph i đ m b o s nh t quán trong đánh giá.
ể ượ ệ ố ẩ ườ ử ụ ươ Đ có đ c h th ng tiêu chu n đánh giá ng i ta s d ng 2 ph ng pháp:
ươ ỉ ạ ậ Ph ng pháp 1 : Ch đ o t p trung.
ứ ườ ư ậ ạ ầ ẩ ạ ộ T c ng ớ i lãnh đ o b ph n đ a ra các tiêu chu n mà không c n bàn b c v i
ườ ộ Ư ể ủ ươ ẩ ượ ư ng i lao đ ng. u đi m c a ph ng pháp này là các tiêu chu n đ c đ a ra nhanh
ớ ả ủ ư ệ ế ấ ầ ợ ườ ườ ọ g n, đ y đ , phù h p v i b n ch t công vi c n u nh ng ạ i lãnh đ o là ng i am
ề ệ ể ế ề ườ ỉ ế ộ hi u v nhân viên và v công vi c. Tuy nhiên, n u ng ạ i lãnh đ o ch bi t m t cách
ẽ ẫ ớ ệ ề ẩ ư ế chung chung v nhân viên và công vi c thì s d n t i các tiêu chu n đ a ra thi u chính
ớ ợ ườ ộ xác và không phù h p v i ng i lao đ ng.
ươ ả Ph ng pháp 2 ủ ậ : Th o lu n dân ch .
ứ ườ ạ ẽ ả ậ ớ ườ ể ế ạ ố T c ng i lãnh đ o s cùng th o lu n v i ng ấ i lãnh đ o đ đi đ n th ng nh t
ẩ ư ươ ượ ự ướ ề v tiêu chu n đ a ra. Ph ng pháp này đ ệ c th c hi n qua 3 b c:
ướ ườ ổ ế ự ề ế ẩ ạ B c 1 : Ng ụ i lãnh đ o ph bi n v cách xây d ng tiêu chu n và thuy t ph c
ườ ự ự ẩ ng ộ i lao đ ng t xây d ng tiêu chu n.
ướ ườ ồ ộ ạ ự ẩ ộ B c 2 : Ng i lao đ ng xây d ng tiêu chu n cho mình r i n p l i cho ng ườ i
10
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
lãnh đ o.ạ
ề ố Chuyên đ t c 3 B
ệ t nghi p ườ : Ng
ướ ớ ừ ả ậ ạ ườ ề ộ i lãnh đ o th o lu n v i t ng ng ẩ i lao đ ng v các tiêu chu n
ấ ề ể ế ẩ ố ố ự ế d ki n đ đi đ n th ng nh t v tiêu chu n cu i cùng.
ươ ườ ể ạ ườ ộ ầ ủ Yêu c u c a ph ng pháp này là ng ả i lãnh đ o ph i am hi u ng i lao đ ng,
ủ ổ ư ể ệ ầ ứ ả ả ọ am hi u công vi c cũng nh các yêu c u c a t ế ch c, h ph i có kh năng thuy t
ể ả ự ụ ự ả ẩ ả ậ ổ ệ ệ ph c, trao đ i, th o lu n đ đ m b o vi c xây d ng tiêu chu n đánh giá th c hi n
ệ ượ ậ ợ công vi c đ c thu n l i.
ườ ự ự ệ 1.2. Đo l ệ ng s th c hi n công vi c.
ườ ệ ủ ự ự ệ ườ ế ố ộ Đo l ng s th c hi n công vi c c a ng i lao đ ng đó chính là y u t trung
ệ ư ủ ả tâm c a đánh giá. Đó chính là vi c đ a ra các đánh giá có tính qu n lý v m c đ “t ề ứ ộ ố t”
ệ ủ ự ệ ườ ệ ấ ộ ị hay “kém” trong th c hi n công vi c c a ng ộ i lao đ ng. Đó chính là vi c n đ nh m t
ệ ủ ộ ự ứ ạ ứ ể ệ ả ộ ố ườ con s , m t th h ng đ ph n ánh m c đ th c hi n công vi c c a ng ộ i lao đ ng
ư ặ ạ ượ ướ ủ ệ theo các đ c tr ng, các khía c nh đã đ ị c xác đ nh tr c c a công vi c.
ả ồ 1.3. Thông tin ph n h i.
ả ậ ả ồ ườ ả Sau quá trình ĐGTHCV ph i có th o lu n thông tin ph n h i cho ng i lao
ể ể ệ ự ố ử ủ ủ ệ ọ ớ ươ ộ ộ đ ng đ th hi n s tôn tr ng, đ i x c a ch Doanh nghi p v i ng i lao đ ng,
ứ ỏ ờ ồ đ ng th i ch ng t đây là công tác đánh giá công khai, rõ ràng, khách quan.
ầ ố ớ ệ ố ự ệ ệ 2, Yêu c u đ i v i h th ng đánh giá th c hi n công vi c.
ệ ố ệ ộ ằ ở ả H th ng đánh giá ph i làm vi c m t cách công b ng, chính xác ế . B i vì n u
ủ ế ẫ ậ ả ườ ẫ ằ đánh giá ch quan, không công b ng thì d n đ n h u qu khôn l ữ ế ng, d n đ n nh ng
ự ườ ế ự ệ ẫ ặ ộ ệ tiêu c c cho ng i lao đ ng, d n đ n s nhàm chán trong công vi c, và đ c bi ấ t là m t
ố ớ ổ ứ ệ ố ả ả ề ả ậ ầ ni m tin đ i v i t ch c. Vì v y, h th ng ĐGTHCV ph i đ m b o các yêu c u sau:
ụ ả ả ả ợ ượ ớ Tính phù h pợ : Ph i phù h p v i m c tiêu qu n lý và ph n ánh đ c các công
ệ ượ ổ ứ ự ệ ệ ế vi c đang đ c th c hi n trong Doanh nghi p và T ch c. Các phi u đánh giá đ ượ ử c s
ả ắ ớ ặ ủ ừ ệ ạ ể ụ d ng ph i g n v i đ c đi m c a t ng lo i công vi c.
ể ệ ở ệ ạ ườ ả ả Tính nh y c m ả : Th hi n vi c ng i đánh giá ph i có kh năng phân bi ệ t
ườ ệ ố ự ớ ườ ệ ố ượ đ c ng i th c hi n t ệ t công vi c v i ng ự i không th c hi n t ằ ệ t công vi c b ng
ả ấ ế ể ệ cách dùng thang đo đánh giá. Thang này ph i r t chi ti ứ ộ ự t và th hi n các m c đ th c
11
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ệ ệ ấ ộ hi n công vi c m t cách r t rõ ràng.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ứ ả ả ự ủ ế ả ấ Tính tin c yậ : T c đ m b o s nh t quán c a các k t qu đánh giá. Có nghĩa là
ộ ố ượ ề ả ủ ữ ườ ả ồ ế k t qu đánh giá v cùng m t đ i t ng c a nh ng ng i khác nhau ph i đ ng nh t ấ ở
ể ượ ứ ề ế ứ ả ả ớ ấ m c cao nh t có th đ c, t c kho ng cách v k t qu đánh giá không quá l n.
ả ượ ứ ườ ủ ậ ấ ộ ấ Tính ch p nh n ậ : T c ph i đ c ng ộ i lao đ ng ch p nh n và ng h .
ễ ử ụ ả ơ ễ ể ệ ố ự ả Tính th c ti n ố ớ ễ : H th ng đánh giá ph i đ n gi n, d hi u, d s d ng đ i v i
ườ ư ố ớ ườ ộ ng i đánh giá cũng nh đ i v i ng i lao đ ng.
ặ 3. Các l ỗ ườ i th ng g p trong quá trình đánh giá.
ỗ ả ườ ườ ộ ở ộ L i thiên v ị: X y ra khi ng ư i đánh giá a thích ng i lao đ ng m t khía
ố ở ế ố ị ạ c nh nào đó hay b chi ph i b i các y u t bên ngoài.
ế ả ỗ ườ ư L i thành ki n, trù d p ậ : X y ra khi ng i đánh giá không a thích ng ườ ị i b
ở ộ đánh giá ạ m t khía c nh nào đó.
ướ ủ ả ườ ọ ng trung bình ch nghĩa Xu h : X y ra khi ng i đánh giá đánh giá m i ng ườ i
ở ứ ộ ố ứ ề m c đ trung bình, không ai quá t t cũng không ai quá kém. Đi u này gây ra s c ì cho
ườ ộ ườ ầ ấ ấ ộ ng i lao đ ng, làm cho ng i lao đ ng không có tinh th n ph n đ u.
ướ ỗ ườ ễ ắ ng thái c c Xu h ự : Là l i ng ế i đánh giá quá kh t khe hay quá d dãi. N u
ẽ ạ ắ ườ ả ộ quá kh t khe s t o ra cho ng ẽ ấ i lao đ ng c m giác bi quan, quá trình đánh giá s r t
ứ ề ườ ễ ế ẽ ộ ặ n ng n , gây s c ép tâm lý cho ng ủ i lao đ ng. N u quá d dãi s làm đi ý nghĩa c a
ạ ườ ề ế ự ả ả ộ công tác đánh giá, t o ra trong ng ệ ủ i lao đ ng s tho mãn v k t qu công vi c c a
ế ả ả mình ngay c khi k t qu đó là kém.
ướ ưở ở ự ệ ứ ầ ờ ỉ ị ả ng b nh h ng b i s ki n g n nh t Xu h ể ấ : T c ch căn c vào th i đi m ứ
ả ự ấ ể ệ ở ứ ế ệ ỉ ứ ầ g n nh t đ đánh giá, t c ch căn c vào k t qu th c hi n công vi c ố ạ giai đo n cu i
ố ả ộ ờ ỳ ể đ đánh giá cho su t c m t th i k .
ế ề ị ủ ế ả ườ Đ nh ki n v văn hoá: X y ra khi ý ki n c a ng ố ở ị i đánh giá b chi ph i b i
ụ ậ ư ủ ề ố ọ phong t c t p quán cũng nh văn hoá truy n th ng c a chính h .
ƯƠ Ự Ệ Ệ III. CÁC PH NG PHÁP ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C
ấ ươ ỗ ề Có r t nhi u các ph ạ ố ng pháp đánh giá khác nhau, khi đánh giá m i lo i đ i
ườ ộ ạ ử ụ ươ ượ t ng ng i lao đ ng khác nhau ta l i s d ng các ph ự ng pháp khác nhau. Trên th c
12
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ấ ỳ ố ượ ứ ủ ệ ổ ế ạ t , t ế i các Doanh nghi p, T ch c khi ti n hành ĐGTHCV c a b t k đ i t ng lao
ề ố
ệ
t nghi p
Chuyên đ t ọ ộ đ ng nào thì các nhà đánh giá đ u d a vào m c tiêu c a vi c đánh giá đ l a ch n
ể ự ự ụ ủ ệ ề
ươ ợ ph ng pháp đánh giá cho phù h p.
ươ ư ả Có b y ph ng pháp ĐGTHCV nh sau:
ồ ạ 1. Thang đo đánh giá đ ho .
ươ ườ ẽ ự ủ ế Theo ph ng pháp này, ng i đánh giá s d a trên ý ki n đánh giá ch quan
ệ ủ ố ượ ế ệ ề ề ự ự mình cho ý ki n đánh giá v s th c hi n công vi c c a đ i t ng đánh giá v các tiêu
ứ ượ ị ướ ự ứ ộ ừ ấ ế ộ ớ th c đ c xác đ nh tr c d a trên m t thang đo v i các m c đ t ứ th p đ n cao ng
ứ ộ ự ứ ệ ệ ồ ớ v i m c đ th c hi n công vi c. Các tiêu th c đó g m:
ố ượ ứ ế ệ ồ Tiêu th c liên quan đ n công vi c bao g m kh i l ệ ng công vi c, ch t l ấ ượ ng
ệ công vi c hoàn thành.
ứ ế ườ ự ự ệ ệ ậ ồ Tiêu th c liên quan đ n ng i th c hi n công vi c bao g m s tin c y, óc sáng
ự ố ợ ế ki n, s ph i h p.
ượ ể ồ ạ ồ ừ ụ ượ Thang đo đ c đánh giá đ ho có th g m t 37 m c đ ằ ị c xác đ nh b ng
ấ ắ ỏ ướ ị cách tính xu t s c, gi i, khá, trung bình, d ố ứ ệ i trung bình, kém. Vi c xác đ nh s m c
ế ẽ ế ấ ộ ọ ứ ộ ủ đ c a thang đo là r t quan tr ng, n u m c đ thang đo quá ít s thi u chính xác khi
ề ể ữ ệ ấ ạ ỉ ố ế x p lo i nh ng nhân viên ch chênh l ch nhau r t ít v đi m s .
ươ ư ẫ Ph ế ng pháp có m u phi u ĐGTHCV nh sau:
Tên nhân viên:…………………………………..
ứ Ch c danh:………………………………………
ậ ộ B ph n:…………………………………………
ừ Đánh giá t ế : …. ... đ n ………
ướ ẫ H ng d n đánh giá:
ộ ế ố ỗ ầ ả ưở ế ố ế 1. M i l n xem xét m t y u t , không nh h ng đ n các y u t khác.
ự ệ ệ ạ ậ ố 2. Xem xét th c hi n công vi c trong su t giai đo n, tránh t p trung vào m t s ộ ự
ệ ki n hay m t y u t ộ ế ố .
ể ể ể ể ạ ầ ấ 3. Đi m trung bình là đi m đ t yêu c u.Đi m trên trung bình là đi m cho th y
ượ ộ ơ nhân viên đó v ớ t tr i h n so v i trung bình.
4. Cách cho đi m:ể
13
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ự ệ ệ ể ầ ạ Đi m kém : Không đ t yêu c u th c hi n công vi c. 1đ
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ướ ạ ầ ả ỉ D i trung bình: Th nh tho ng có yêu c u THCV không đ t. 2đ
ầ ớ ợ Trung bình : Phù h p v i các yêu c u CV 3đ
ỏ ườ ượ ộ ơ ầ ớ Gi i : Th ng xuyên v ỏ t tr i h n so v i yêu c u đòi h i 4đ
ấ ắ ượ ộ ầ Xu t s c : Luôn v ớ t tr i so v i yêu c u. 5đ
ế ố ướ ỏ Các y u t đánh giá: Kém: 1đ, d i trung bình: 2đ, trung bình: 3đ, gi ấ i: 4đ, xu t
ắ s c: 5đ.
ố ượ 1. Kh i l ệ ng công vi c
ấ ượ 2. Ch t l ệ ng công vi c
3. Tính đáng tin c yậ
4. Sáng ki nế
5. Tính thích nghi
ự ố ợ 6. S ph i h p
ể ế ủ Phát bi u ý ki n c a nhân viên:
ồ ồ Đ ng ý (cid:0) Không đ ng ý (cid:0)
ậ Nh n xét:
Nhân viên:…………………………… Ngày:
ườ ạ Ng i lãnh đ o: …………………….. Ngày:
ệ ấ ả ị C p qu n tr duy t: ………………….. Ngày:
ữ ễ ồ (Ngu n: QTNL.Nguy n H u Thântrang 240)
ố ể ề ộ ử ụ ể ệ Đ đánh giá toàn di n v m t nhân viên nên s d ng s đi m đánh giá bình
ủ ố ể ố ủ ừ ứ ệ ề ọ ị ứ quân gia quy n c a s đi m các tiêu th c. Vi c xác đ nh tr ng s c a t ng tiêu th c
ố ớ ừ ụ ứ ủ ệ ầ ầ ọ ộ ộ ứ ph thu c vào t m quan tr ng,m c đ yêu c u c a công vi c đ i v i t ng tiêu th c
ả ự ể ự ệ ệ ể ố ọ ị ươ ớ ế t i k t qu th c hi n công vi c. Đ xác đ nh tr ng s ta có th d a vào ph ng pháp
ử ụ ươ ả ự ệ ế ể chuyên gia.Khi ta s d ng ph ng pháp này, ta có th so sánh k t qu th c hi n công
ữ ệ ệ ằ ơ ư vi c gi a các nhân viên làm công vi c khác nhau chính xác và công b ng h n và đã l u
ớ ầ ủ ừ ọ ý t i t m quan tr ng c a t ng y u t ế ố .
Ư ể : u đi m
ể ượ ượ ự ủ ệ ườ + Có th l ng hoá đ ệ c tình hình th c hi n công vi c c a ng ộ i lao đ ng
14
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ồ ố ớ ễ ệ ả ố ườ ậ ằ b ng các con s nên nó d dàng và thu n ti n cho thông tin ph n h i đ i v i ng i lao
ệ t nghi p ạ
ề ố Chuyên đ t ườ ộ đ ng, ng
ỉ ườ ế ự ọ ể i lãnh đ o có th ch rõ cho ng ộ i lao đ ng bi t lĩnh v c nào h làm t ố t,
ư ố ế ị ự ệ ễ ch a làm t t, d dàng trong vi c ra quy t đ nh nhân s .
ượ ế ế ử ụ ề ộ ẫ + M u đ c thi ạ t k và s d ng cho nhi u lo i lao đ ng khác nhau, vì các ch ỉ
ư ệ ề ạ tiêu đ a ra chung chung cho nhi u lo i công vi c.
ượ Nh c đi m ể :
ễ ắ ả ỗ ủ ự ủ ế ệ + D m c ph i l ủ i ch quan do vi c đánh giá d a trên ý ki n ch quan c a
ườ ng i đánh giá.
ễ ỏ ế ố ặ ủ ế ệ ẫ + D b qua các y u t ầ ủ đ c thù c a công vi c do các m u phi u không đ y đ .
ứ ễ ị ả ưở ẫ + Khi đánh giá các tiêu th c d b nh h ấ ng l n nhau làm m t tính khách quan
trong đánh giá.
ươ 2. Ph ụ ng pháp danh m c các câu mô t ả .
ụ ụ ể ộ ỏ ả ề Danh m c ki m tra là m t danh m c các câu h i mô t v các hành vi và thái đ ộ
ể ả ủ ườ ự ủ ủ ộ ườ có th x y ra c a ng ế i lao đ ng và d a trên ý ki n ch quan c a mình, ng i đánh
ớ ố ượ ẽ ấ ợ ượ ữ giá s đánh d u vào nh ng câu phù h p v i đ i t ng đ c đánh giá. Các câu mô t ả
ủ ể ị ườ ủ ể ặ ộ ộ ỳ ườ bi u th hành vi c a ng i lao đ ng, tu thu c vào đ c đi m c a ng ộ i lao đ ng mà
ủ ườ ự ự ể ặ ộ ư đ a ra các hành vi c a ng i lao đ ng, nó có th mang tính tích c c ho c tiêu c c. T ừ
ườ ẽ ư ề ườ ượ ổ đó, ng i đánh giá s đ a ra đánh giá t ng quát v ng i đ c đánh giá.
Ư ể : u đi m
ươ ươ ố ơ ế ượ ỗ ệ ả ạ + Là ph ng pháp t ễ ự ng đ i đ n gi n, d th c hi n, h n ch đ c l i trung
ủ bình ch nghĩa.
ệ ợ ườ ử ụ ạ ườ + Ti n l i cho ng ễ i s d ng, d đào t o ng i đánh giá.
+ Tính chính xác cao.
ế ể ệ ể ả ế ế + Tính kinh t ệ cao th hi n qua vi c văn b n có th thi ẩ t k chu n hoá đ s ể ử
ố ượ ề ệ ị ụ d ng cho nhi u đ i t ng đánh giá có cùng v trí vi c làm.
ượ Nh c đi m ể :
ủ ụ ự ả + Xây d ng b ng khó khăn, th t c khó, chi phí cao.
ưở ở ế ố ủ ệ ự ọ ỉ ẽ ị ả + S b nh h ng b i y u t ch quan trong vi c l a ch n các ch tiêu và cho
ể ỉ đi m các ch tiêu đó.
15
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ươ ự ệ ọ 3. Ph ng pháp ghi chép các s ki n quan tr ng.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p ươ
ườ ạ ữ Theo ph ng pháp này ng ả i đánh giá ph i ghi chép l i nh ng hành vi mô t ả ự s
ấ ắ ủ ế ế ườ ừ ộ xu t s c hay y u kém có liên quan đ n THCV c a ng i lao đ ng theo t ng y u t ế ố
ệ ủ c a công vi c.
ự ệ ẫ ọ Sau đây là m u ghi chép các s ki n quan tr ng:
ụ ệ ụ ệ ự V vi c tích c c
Ngày M cụ ụ ệ V vi c Ngày ự V vi c tiêu c c M cụ ụ ệ V vi c
ữ ự ễ ả ồ ị (Ngu n: Qu n tr nhân s – Nguy n H u Thân trang 295).
ậ ợ ồ ố ớ ườ ộ + u đi m Ư ể : Thu n l ả i cho thông tin ph n h i đ i v i ng i lao đ ng. Nhìn vào
ế ầ ỉ ườ ệ ố ự ộ ầ ể phi u đánh giá có th ch ra rõ ph n nào ng i lao đ ng th c hi n t ư t, ph n nào ch a
ể ườ ụ ượ ắ ộ ư ố ữ ầ ố t t, có th giúp cho ng i lao đ ng kh c ph c đ c nh ng ph n ch a t ố ắ t và c g ng
ừ ệ ự ệ ự ữ ệ ệ ọ ơ ữ h n n a trong th c hi n công vi c. T vi c ghi chép nh ng s ki n quan tr ng, ng ườ i
ượ ườ ụ ẽ ộ ộ ẽ đánh giá s quan sát đ c ng i lao đ ng m t cách liên t c, s tránh đ ượ ỗ c l i do ch ủ
ườ ớ ượ ự ệ quan gây lên, và giúp ng i đánh giá nh đ c các s ki n đánh giá và tránh đ ượ ả c nh
ủ ự ệ ấ ầ ưở h ng c a s ki n g n nh t.
ượ ả ượ ế ố c đi m + Nh ể : Do phi u đánh giá ph i đ c ghi chép trong su t quá trình đánh
ề ề ế ấ ờ ượ giá, đi u này làm m t nhi u th i gian do đó đôi khi phi u không đ ộ c ghi chép m t
ề ậ ớ ụ ế ặ ặ ầ ể cách liên t c. M t khác, phi u đánh giá có đ c p t i m t c n nói có th gây tâm lý
ườ ườ ả ấ ộ ị không t ố ở t ng ộ i lao đ ng, ng i lao đ ng luôn c m th y b theo dõi, giám sát nên
ứ ệ ả ả ộ ườ ộ ớ ớ m c đ tho mãn v i công vi c gi m, ng ệ ứ i lao đ ng không h ng thú v i công vi c
ế ả ộ ấ ẫ d n đ n năng su t lao đ ng gi m.
ươ ự 4. Ph ng pháp đánh giá d a vào hành vi.
ươ ế ố ủ ổ ợ ươ ứ ể Là ph ng pháp t ng h p các y u t c a ph ng pháp m c thang đi m và
ươ ự ệ ố ớ ệ ượ ph ọ ng pháp ghi chép các s ki n quan tr ng. Các hành vi đ i v i công vi c đ c trích
ừ ả ụ ệ ả ọ ả ệ ả ra t b ng ghi chép các v vi c quan tr ng là b ng mô t các hành vi có hi u qu hay
ệ ả ườ ế ạ không có hi u qu . Sau đó ng ố ớ ừ ẩ i ta x p h ng và phê chu n các hành vi đ i v i t ng
ế ố ượ ứ ẽ ả ế ố ộ y u t m t. Các y u t đ ứ c đánh giá s trình bày thành b ng và căn c vào m c
16
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ể ể ặ ệ thang đi m đ đánh giá các hành vi đ c bi t đó.
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ề ố Ư ể : u đi m
ế ượ ỗ ạ ế ị + H n ch đ c l i thiên v , thành ki n.
ấ ệ ợ ệ ư ả ồ ườ ộ + R t ti n l i cho vi c đ a ra các thông tin ph n h i cho ng i lao đ ng.
ượ Nh c đi m ể :
ụ ự ệ ấ ố ờ ả + R t khó khăn trong vi c xây d ng b ng danh m c do t n th i gian và chi phí.
ệ ườ ướ ế ề ơ ộ + Vi c đánh giá này th ng h ả ng vào hành đ ng nhi u h n là k t qu .
ươ ả ườ ậ 5. Ph ử ụ ng pháp s d ng b ng t ng thu t.
ươ ỏ ườ ả ả ằ Ph ng pháp này đòi h i ng i đánh giá ph i mô t ể ả b ng văn b n các đi m
ư ự ệ ế ề ể ề ệ ạ ợ m nh, đi m y u, các ti m năng trong th c hi n công vi c cũng nh các g i ý v các
ệ ủ ự ệ ệ bi n pháp trong th c hi n công vi c c a các nhân viên.
Ư ể : u đi m
ươ ữ ộ ươ ớ + So v i các ph ng pháp khác, đây là m t trong nh ng ph ng pháp đ ượ ử c s
ẫ ượ ử ụ ệ ấ ờ ụ d ng lâu đ i nh t (1920) và hi n nay v n đ c s d ng.
ệ ả ấ ồ + Có ích trong vi c cung c p thông tin ph n h i.
ượ Nh c đi m ể :
ạ ủ ộ ớ ụ ệ ễ ả ườ + Vi c đánh giá ph thu c l n vào kh năng di n đ t c a ng i đánh giá, mang
ủ ớ ườ ự ệ ấ ể ễ ữ ạ ườ tính ch quan l n. Ng i đánh giá có th di n đ t nh ng s ki n r t bình th ng tr ở
ự ệ ữ ượ ể ạ ế ượ ể thành nh ng s ki n đ c đánh giá cao và ng ượ ạ c l i. Đ h n ch nh c đi m này, t ổ
ứ ầ ạ ườ ụ ề ẩ ậ ả ộ ch c c n đào t o ng i đánh giá m t cách c n th n, ph i tuyên truy n giáo d c đ ể
ọ ể ề ầ ọ ệ ủ cho h hi u v ý nghĩa, t m quan tr ng c a công tác đánh giá, nâng cao trách nhi m
ể ử ụ ẫ ườ ệ ờ ồ ậ ể ạ ế trong vi c đánh giá. Đ ng th i có th s d ng m u t ng thu t đ h n ch tính ch ủ
ả ườ ầ ạ ả ậ ậ quan, c m tính và t p trung vào các khía c nh c n đánh giá trong b n t ng thu t.
ớ ế ả ủ ườ ộ + Khó so sánh thông tin này v i k t qu c a ng i lao đ ng.
ế ị ế ệ ấ ượ ử ụ ộ + R t khó trong vi c quy t đ nh n u nó đ ế c s d ng r ng rãi mà không k t
ươ ớ ợ h p v i các ph ng pháp khác.
ươ 6. Ph ng pháp so sánh.
ươ ử ụ ủ ể ộ ị ị ườ ộ Ph ng pháp này s d ng đ xác đ nh v trí c a m t ng ậ i lao đ ng trong t p
17
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ứ ầ ự ữ ể ộ ế ể ế ề th lao đ ng d a trên nh ng tiêu th c c n thi t. Có nhi u cách đ ti n hành so sánh.
ệ
ề ố Chuyên đ t ươ
t nghi p ế ng pháp x p h ng:
ạ * Ph
ủ ủ ự ế ạ ơ ườ X p h ng đ n gi n ế ả : D a vào ý ki n ch quan c a ng ạ ầ ế i đánh giá x p lo i l n
ứ ự ự ự ệ ủ ừ ệ ườ ộ ộ ượ l t theo th t s th c hi n công vi c c a t ng ng i lao đ ng trong b phân, th ứ
ấ ườ ệ ố ự ệ ể ồ ế ứ ứ ấ ậ nh t là ng i th c hi n công vi c t t nh t trong t p th r i đ n th hai, th ba….Do
ươ ễ ẫ ế ế ầ ả đó, ph ế ng pháp này d d n đ n sai l m, thi u chính xác trong k t qu đánh giá
ư ạ ơ ả nh ng nó l i đ n gi n và nhanh.
ế ạ ườ ẽ ự ể ậ ườ X p h ng luân phiên : Ng ọ i đánh giá s l a ch n trong t p th ng i lao
ượ ườ ệ ố ự ấ ấ ộ đ ng đ c đánh giá hai ng ệ i là th c hi n công vi c t ạ t nh t và kém nh t, sau đó lo i
ườ ạ ế ụ ắ ư ậ ớ ế ườ hai ng i này ra và l ế i ti p t c s p x p nh v y cho t ố i ti p. Cu i cùng ng i đánh
ữ ẽ ế ạ ộ ườ ả ự ệ ế ộ giá s có m t danh sách x p h ng nh ng ng i lao đ ng theo k t qu th c hi n công
ọ ử ụ ủ ệ ươ ự ễ ế ắ ọ ơ vi c c a h . S d ng ph ữ ng pháp này d dàng h n khi s p x p, l a ch n nh ng
ườ ệ ươ ự ệ ể ử ụ ố ố ng i th c hi n công vi c t ng đ i gi ng nhau. Ngoài ra, có th s d ng ph ươ ng
ạ ườ ự ứ ạ ộ ộ ể ế pháp này đ x p h ng ng i lao đ ng theo m t tiêu th c nào đó (óc sáng t o, s đoàn
ế k t, tính thích nghi…).
ươ ươ ườ ẽ ậ Ph ng pháp so sánh c p ặ : Theo ph ng pháp này ng ộ i đánh giá s l p m t
ậ ớ ừ ườ ụ ộ ma tr n và so sánh ng ườ ượ i đ c đánh giá v i t ng ng i m t trong nhóm, ví d nh ư
ướ ả b ng d i:
Tên nhân viên 1
2 v
ầ 3 v
Stt 1 2 3 Lê Minh Tâm Tr n Thu Hà ị ễ Nguy n Th Lan Anh v T ngổ 2 0 1
ơ Ghi chú: v: h n : kém
ữ ễ ả ồ ị ự (Ngu n: Qu n tr nhân s – Nguy n H u Thân).
ượ ỉ ử ụ ượ ươ ố Nh c đi m ể : ch s d ng trong nhóm đ c đánh giá t ỏ ng đ i nh , mang tính
ủ ố ườ ố ượ ch quan, khi s ng i trong nhóm tăng thì s l ấ ng các phép so sánh tăng lên r t
nhi u.ề
ươ ố ắ ộ ng pháp phân ph i b t bu c. * Ph
ươ ỏ ườ ả Ph ng pháp này đòi h i ng ạ i đánh giá ph i phân lo i các nhân viên thành các
ộ ỉ ệ ạ ượ ướ ỉ ệ ạ ụ lo i khác nhau theo m t t l đã đ ị c xác đ nh tr c (ví d phân chia theo t l lo i A:
18
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ạ ạ 20%; lo i B: 78%; lo i C: 2%).
ệ
Chuyên đ t
ề ố u đi m
t nghi p Ư ể : tránh đ
ượ ế ố ủ c y u t ch quan.
ượ ệ ượ ự ữ ữ ườ Nh c đi m ể : không phân bi c s khác nhau gi a nh ng ng t đ i trong cùng
ạ ộ ượ ượ ặ ệ ể m t lo i; không l ng hoá đ c thông tin và đ c bi t là có th đánh giá không đúng
ỉ ệ ặ ả ả ớ ớ ế v i k t qu THCV do ph i hoàn thành các t l đ t ra không sát v i th c t ự ế .
ươ ụ ằ ả 7. Ph ng pháp qu n lý b ng m c tiêu.
ươ ự ụ ế ả ằ Đây là ph ng pháp d a trên lý thuy t qu n lý b ng m c tiêu (MBO). Trong đó
ườ ụ ự ả ậ ạ ng i lãnh đ o và nhân viên cùng nhau th o lu n và xây d ng các m c tiêu cho k t ỳ ớ i.
ố ỳ ụ ượ ườ ạ Cu i k , các m c tiêu đó đ ẩ c dùng làm tiêu chu n đánh giá THCV, ng i lãnh đ o và
ạ ệ ượ ự ữ ế ỳ ạ nhân viên cùng nhau xem xét l ả i nh ng k t qu đã th c hi n đ c trong k và l ả i th o
ỳ ớ ậ ậ ượ ướ ụ lu n, l p m c tiêu cho k t i. Quá trình đó đ c thông qua 4 b c:
ườ ỳ ớ ụ ặ ộ B ướ : Ng c 1 i lao đ ng đ t ra các m c tiêu cho k t i.
ướ ườ ườ ạ ườ B c 2 : Ng ộ i lao đ ng và ng i lãnh đ o (ng ả i đánh giá) cùng nhau th o
ử ổ ể ậ ớ ấ ố lu n, s a đ i đ đi t i th ng nh t.
ướ ứ ộ ự ố ỳ ế ệ ượ ụ B c 3 : Cu i k , ti n hành xem xét m c đ th c hi n đ c các m c tiêu đã đ ề
ệ ạ ượ ự ra, đánh giá d a trên vi c đ t đ ụ c các m c tiêu đó.
ỳ ạ ượ ặ ạ ỳ ớ B c 4 ướ : Chu k trên l c l p l i đ i cho k t i.
ệ ệ ẫ ả ươ ự M u b ng đánh giá th c hi n công vi c theo ph ng pháp MBO.
Ế PHI U ĐÁNH GIÁ
ọ ừ ế H tên nhân viên: ……………………. Đánh giá t ……..đ n…….
ậ ộ ấ ỏ B ph n: ……………………………... Ngày ph ng v n………….
ứ Ch c danh: …………………………...
ề ấ ượ ậ ừ ướ ả 1. Trình bày các v n đ đã đ c th o lu n t tr c.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
ạ ượ ừ ầ ụ ướ 2. Các m c tiêu đã đ t đ l n tr c t c.
ả ạ ượ ế ụ A. M c tiêu B. K t qu đ t đ c
1. 3. 1. 3.
19
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
2. 4. 2. 4.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p ể
ị ứ ộ ự ụ ệ ệ ớ ặ C. Cho đi m theo thang đo giá tr m c đ th c hi n công vi c so v i m c tiêu đ t
ra:
1 2 3 4 5 6 7 8 9
ậ ượ ấ 1. Không ch p nh n đ c.
ứ ộ ườ 5. M c đ bình th ng.
ấ ắ 9. Xu t s c.
ể ượ ề ấ ặ ự ặ ằ ả ở 3. Các v n đ có th đ c phân công ho c t ệ đ t ra b i các nhân viên nh m c i thi n
ệ ệ ể ặ ự ự s th c hi n công vi c ho c/ và phát tri n cá nhân.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
ươ ướ ả ượ ể ự ỳ ớ ệ ả ậ 4. Các ph ng h ng, gi i pháp đ ệ c th o lu n đ th c hi n công vi c trong k t i.
ề ả ấ ậ ề A. Th o lu n v các v n đ
1. 3.
2. 4.
ệ ầ ứ ế ề ế ả ượ ể ả ấ ớ 5. Ki n th c, kĩ năng m i và các đi u ki n c n thi t ph i đ ả c cung c p đ đ m b o
ụ ề cho nhân viên hoàn thành các m c tiêu đ ra?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Nhân viên: …………………………….. Ngày: ………………
ườ ả Ng i qu n lý: ………………………… Ngày: ………………
ươ ượ ủ ườ ể ừ ộ Ph ng pháp MBO đã phát huy đ c vai trò c a ng i lao đ ng chuy n t vai
ụ ộ ủ ộ ườ ư ấ trò th đ ng sang ch đ ng, con ng ỉ i đánh giá ch đóng vai trò t v n. Quá trình đánh
ự ẩ ượ ổ ự ự ụ ệ giá và xây d ng tiêu chu n đánh giá đ ụ c th c hi n liên t c và thay đ i d a vào m c
ủ ổ ứ ươ ệ ặ tiêu c a t ch c. Tuy nhiên ph ả ng pháp này cũng g p ph i khó khăn trong vi c xây
ệ
ị
ệ
ệ
ụ ấ ợ ấ ự d ng các m c tiêu sao cho phù h p và cũng r t khó khăn trong vi c đánh giá ch t
ị
ụ
20
Xác đ nh m c tiêu ị
ươ
ớ
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ế
ể
ự
ế
ậ
ệ ạ L p k ho ch th c hi n
Xem xét ti n tri n CV, ĐC, ụ KH, m c tiêu
ượ l ệ ự Đánh giá th c hi n công vi cệ ng. Xác đ nh công vi c nhi m vụ ơ ồ Ta có s đ sau:
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
Ự Ệ Ệ Ế IV. TI N TRÌNH ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C
ự ọ ươ 1. L a ch n ph ng pháp đánh giá.
ể ọ ượ ươ ả ả ợ ể ự Đ có th l a ch n đ c ph ng pháp ĐGTHCV thích h p đ m b o cho công
ượ ị ườ ẽ ả ằ ặ ự tác đánh giá đ c ch t ch , công b ng thì các nhà qu n tr th ng d a vào hai cách
sau:
ọ ự ụ ụ ự ườ ể L a ch n d a vào m c đích đánh giá, ngoài m c đích là th ng xuyên ki m tra
ụ ự ư ệ ệ ệ ằ ế tình hình th c hi n công vi c, thì vi c đánh giá còn nh m m c đích khác nh : ra quy t
ự ề ạ ề ươ ả ự ọ ươ ị đ nh v nhân s (đ b t, tăng l ậ ng…). Chính vì v y ph i l a ch n ph ng pháp phù
ữ ữ ể ả ườ ộ ớ ườ ợ h p đ không nh ng có kh năng so sánh gi a ng i lao đ ng này v i ng ộ i lao đ ng
ế ị ị ư ụ ắ ả ợ khác mà còn giúp nhà qu n tr đ a ra các quy t đ nh đúng đ n, có m c đích phù h p.
ọ ự ự ụ ụ ả ắ ạ ị ế L a ch n d a vào m c tiêu qu n tr , n u là m c tiêu ng n h n thì ta có th s ể ử
ươ ụ ụ ế ả ạ ả ằ ị ụ d ng ph ng pháp qu n lý b ng m c tiêu. Còn n u m c tiêu qu n tr là dài h n thì có
ấ ả ươ ể ử ụ th s d ng t t c các ph ng pháp trên.
ự ọ ỳ 2. L a ch n chu k đánh giá.
ầ ả ờ ỳ ỳ ữ Chu k đánh giá là kho ng th i gian gi a hai l n đánh giá, chu k đánh giá dài
ụ ụ ệ ả ặ ắ ạ ộ ị ể ạ h n hay ng n h n ph thu c vào đ c đi m công vi c và m c tiêu qu n tr . Chu k ỳ
ườ ặ ổ ủ ứ đánh giá th ng là 6 tháng ho c 1 năm, có t ch c đánh giá nhân viên c a mình theo
ừ ự ư ở ỳ ừ t ng tháng hay theo t ng d án. Nh ng chu k đánh giá không nên quá lâu b i vì khi đó
ậ ượ ẽ ộ các thông tin thu th p đ ầ ủ ế c trong m t quá trình dài s thi u chính xác và không đ y đ ,
ệ ế ặ ả ổ ứ ẽ ị do đó k t qu đánh giá s b sai l ch. M t khác, các t ầ ch c cũng c n có thông tin
ự ệ ạ ả ộ ộ ị ườ trong qu n tr và đánh giá cũng là m t bi n pháp t o đ ng l c cho ng ộ i lao đ ng đ ể
21
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ủ ổ ứ ụ ạ ượ đ t đ c m c tiêu c a t ch c.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ự ọ ườ ự ệ 3. L a ch n ng i th c hi n đánh giá.
ệ ự ọ ườ ệ ấ ự ả Vi c l a ch n ng ọ i đánh giá là vi c r t quan tr ng trong xây d ng và qu n lý
ươ ự ọ ườ ả ưở ế ế ả ch ng trình đánh giá. L a ch n ng i đánh giá có nh h ng đ n k t qu đánh giá.
ữ ườ ể ượ ự ọ Nh ng ng i có th đ c l a ch n tham gia đánh giá:
ạ ự ế 3.1. Lãnh đ o tr c ti p.
ườ ứ ế ạ ở ộ ị ậ ợ ể Ng ự i lãnh đ o tr c ti p đ ng m t v trí thu n l ể i đ có th quan sát đ ượ c
ộ ị ủ ệ ợ các nhân viên c a mình làm vi c hàng ngày và là m t v trí thích h p thu n l ậ ợ ể ư i đ đ a
ồ ề ị ườ ặ ấ ả ả ự ế ra các thông tin ph n h i v ĐGTHCV. M t khác, c p qu n tr th ng tr c ti p tham
ẽ ễ ự ệ ệ ệ ấ ạ ể gia vào nhi m đào t o, hu n luy n, phát tri n nhân s , do đó s d dàng phát hi n ra
ờ ế ể ị ể ạ ầ ươ các nhu c u đào t o đ có th k p th i ti n hành các ch ạ ng trình đào t o. Tuy nhiên,
ườ ể ặ ế ậ ự ế ả ạ ệ ng i lãnh đ o tr c ti p khi đánh giá cũng có th g p ph i các khuy t t ặ t, đ c bi t là
ữ ườ ế ệ ể ả ầ nh ng ng ọ i thi u trách nhi m trong qu n lý và không hi u rõ ý nghĩa, t m quan tr ng
ố ớ ổ ứ ủ c a công tác ĐGTHCV đ i v i t ch c.
ồ ệ 3.2. Đ ng nghi p đánh giá.
ữ ọ ườ ệ ủ ả ự ề ế ể ệ ườ H là nh ng ng i hi u rõ v k t qu th c hi n công vi c c a ng i cùng làm
ư ệ ớ ươ ượ ấ ớ ữ ể ỗ vi c v i mình. Nh ng ph ng pháp này có nh c đi m r t l n là nh ng l ủ i ch quan
ườ ặ ả ắ ệ ữ ể ườ th ả ng m c ph i do c m tính và d c bi t là bao che cho nhau. Đ nh ng ng i này
ệ ố ự ệ ệ ề ậ ạ ấ ả ầ th c hi n t ậ t trách nhi m đánh giá thì c n ph i đào t o, hu n luy n th t kĩ v kĩ thu t
ụ ả ề ầ ủ ọ đánh giá và giáo d c, gi i thích v t m quan tr ng và ý nghĩa c a công tác ĐGTHCV.
ủ ế ấ ả ậ ồ ỉ ệ Vì v y, ý ki n đánh giá c a các đ ng nghi p ch mang tính ch t tham kh o, vì không
ả ph i lúc nào cũng mang tính xác đáng.
ấ ướ 3.3. C p d i đánh giá.
ư ấ ườ ượ ự ủ ọ ở C p d ói cũng th ng xuyên d ấ c l a ch n đánh giá c p trên c a mình, b i vì
ủ ấ ữ ự ệ ề ế ị ự ọ h là nh ng nguòi cùng làm vi c và ch u s đi u hành tr c ti p c a c p trên. Tuy
22
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ẽ ị ả ệ ưở ở ự ế ớ nhiên vi c đánh giá cũng s b nh h ng l n b i s thi u khách quan trong đánh giá.
ề ố
ệ ọ ị ứ
Chuyên đ t ệ ặ Đ c bi
t nghi p t là khi h ch u s c ép t
ừ ế ấ ả ể ử ụ phía c p trên thì k t qu đánh giá không th s d ng
c.ượ đ
3.4. Đánh giá theo nhóm.
ệ ư ủ ề ộ ườ ể ả Khi nhân viên làm vi c d ói tác đ ng c a nhi u ng i qu n lí thì có th thành
ữ ữ ườ ự ế ể ạ ậ l p các nhóm đánh giá gi a nh ng ng i lãnh đ o tr c ti p đ cùng đánh giá nhân viên
ể ả ớ ượ ệ ế ố ả ưở đó. Vi c đánh giá theo nhóm có th gi m b t đ c các y u t nh h ng do y u t ế ố
ủ ủ ườ ự ệ ẽ ả ch quan c a ng i đánh giá. Song vi c xây d ng các nhóm đánh giá s làm gi m vai
ườ ả ổ ứ ư ế ạ ờ ủ trò c a ng i lãnh đ o tr c ti p và gây lãnh phí th i gian do ph i t ch c thành nhóm
ủ ề ườ ấ ề ữ ế ể ố ớ ự v i s tham gia c a nhi u ng i, đôi khi đi đ n th ng nh t v quan đi m gi a các
thành viên trong nhóm.
3.5. Khách hàng đánh giá.
ụ ệ ể ỉ Vi c khách hàng tham gia đánh giá ch áp d ng đ đánh các nhân viên bán hàng
ở ộ ị ườ ụ ề ế hay các nhân viên ph trách v tìm ki m, m r ng th tr ủ ng. Đánh giá c a khách hàng
ư ứ ặ ớ ệ ự mang tính khách quan cao, nh ng cách th c này cũng g p khó khăn l n trong vi c l a
ọ ườ ủ ế ệ ấ ọ ch n khách hàng nào là ng i đánh giá và l y ý ki n c a h là vi c hoàn toàn không
ặ ệ ế ọ ươ ủ ả ơ đ n gi n, đ c bi ự ự t là khi h không th c s quan tâm đ n ch ng trình đánh c a Doanh
ư ự ệ ế nghi p và đ a ra ý ki n đánh giá không xác th c.
ự 3.6. T đánh giá.
ẽ ả ứ ệ ế ả ưở ả ở Cách th c này ít có tính hi u qu b i vì k t qu đánh giá s nh h ự ng tr c
ế ớ ợ ậ ượ ủ ườ ế ế ẫ ả ộ ti p t i l i ích nh n đ c c a ng i lao đ ng, d n đ n k t qu đánh giá không chính
ơ ữ ố ự xác; h n n a, nhân viên không ai mu n t đánh giá mình.
ươ ỉ ượ ố ớ ụ ươ Ph ng pháp này ch đ c áp d ng đ i v i ph ng pháp đánh giá MBO.
ạ ườ 4. Đào t o ng i đánh giá.
ể ự ệ ố ươ ự ọ ườ Đ th c hi n t t ch ng trình đánh giá, sau khi l a ch n ng ệ i đánh giá thì vi c
ế ệ ạ ầ ả ườ ạ ườ ẽ ự ti p theo c n ph i th c hi n là đào t o ng ệ i đánh giá. Vi c đào t o ng i đánh s có
ớ ớ ụ ệ ế ạ ả tác d ng l n t ủ i vi c gi m đi các h n ch trong đánh giá, làm tăng tính chính xác c a
ơ ở ể ả ệ ế ả ồ ờ thông tin trong đánh giá. Đ ng th i, đây còn là c s đ b o v các k t qu đánh giá
23
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ướ ế ườ ượ ệ ạ ở tr ậ c pháp lu t. N u ng i đánh giá không đ c đào t o thì vi c đánh giá tr nên
ề ố
ệ t nghi p ấ
Chuyên đ t thi u chính xác và m t đi s công b ng, và nh v y k t qu đánh giá s không đ
ư ậ ự ế ẽ ế ả ằ ượ c
ừ ể ể ể ạ ậ ậ ườ ả th a nh n trên quan đi m pháp lu t. Đ có th đào t o ng ầ i đánh giá c n ph i quan
ớ ộ ụ ể ự ệ ạ ươ ạ tâm t i n i d ng đào t o, các chi phí đ th c hi n ch ng trình đào t o.
ể ượ ệ ố ự ả Trong quá trình ĐGTHCV, đ công tác này đ c th c hi n t t, ph n ánh đúng
ệ ạ ủ ầ ộ ế ả ế tình hình hi n t i lao đ ng c a các công nhân viên, thì c n thi ạ t ph i ti n hành đào t o
ườ ẽ ệ ạ ườ ể ượ ầ ng i đánh giá. Vì vi c đào t o này s giúp cho ng i đánh giá hi u đ c t m quan
ọ ể ủ ọ ượ ệ ố ử ụ ạ tr ng c a đánh giá và cho h hi u đ c h th ng đánh giá, s d ng thành th o các
ươ ể ế ộ ph ng pháp đánh giá đ cho ý ki n đánh giá đánh giá m t cách chính xác.
ườ ươ ạ Thông th ng có hai ph ng pháp đào t o:
ể ả ằ ả ạ ườ ứ Đào t o b ng văn b n: T c chuy n văn b n cho ng i tham gia đánh giá đ ể
ư ươ ữ ệ ỉ ọ ọ ọ h đ c và h c. Nh ng ph ễ ự ố ớ ng pháp này ch nên làm đ i v i nh ng công vi c d th c
ệ ệ hi n vi c đánh giá.
ở ớ ạ ườ ặ ố M l p đào t o cho ng i tham gia vào quá trình đánh giá, m c dù t n kém
ạ ạ ệ ườ ẽ ượ ả ẽ ề ặ ư nh ng l i đem l ả ơ i hi u qu h n. Vì ng i tham s đ c gi i thích c n k v cách
ử ể ể ể ậ ả ọ ọ làm, h có th tham gia vào các quá trình th o lu n và h có th làm th đ rút kinh
nghi m.ệ
ỏ ấ 5. Ph ng v n đánh giá.
ệ ề ả ậ ấ ớ ườ ọ Trong ĐGTHCV v n đ quan tr ng nhât là vi c th o lu n v i ng ộ i lao đ ng
ệ ủ ọ ừ ả ự ệ ườ ẽ ế ượ ề ế v k t qu th c hi n công vi c c a h , t đó ng ộ i lao đ ng s bi t đ ạ c lãnh đ o
ư ế ọ ườ ạ ố ở ọ ọ ủ c a h đánh giá h nh th nào, ng i lãnh đ o luôn mong mu n gì ọ ầ h và h c n
ể ự ệ ố ơ ệ ệ ấ ả ỏ ph i làm gì đ th c hi n công vi c t ộ t h n. Vi c ph ng v n đánh giá cũng là m t
ươ ằ ộ ườ ộ ự ệ ơ ph ng pháp nh m kích thích, đ ng viên ng i lao đ ng t hoàn thi n mình h n và
ệ ố ơ ự ệ th c hi n công vi c t t h n.
ứ ụ ệ ề ấ ấ ỏ Có r t nhi u hình th c ph ng v n đánh giá khác nhau. Song vi c áp d ng hình
ứ ợ ạ ố ượ ụ ừ ộ ộ th c nào sao cho phù h p thì l i ph thu c vào t ng đ i t ố ng lao đ ng khác nhau đ i
ả ọ ả ườ ứ ấ ỏ ồ ớ ế v i k t qu THCV cu h . Thông th ng g m các hình th c ph ng v n đánh giá sau:
24
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ế ế ả ả ả ổ Tho mãn Thăng ti n; Tho mãn Không thăng ti n; Không tho mãn Thay đ i…
ệ
Chuyên đ t
ề ố ỏ
t nghi p ấ
ư ể ễ ậ ả ộ Ph ng v n đánh giá nh là m t di n đàn đ hai bên cùng nhau th o lu n gi ả i
ế ấ ả ạ ề ả ạ ậ ở ố ở quy t v n đ , cho nên ph i t o ra không khí đ i tho i th t tho i mái, c i m , không
ể ẳ ườ ộ ạ ẽ nên đ không khí căng th ng ng ẽ i lao đ ng s co mình l i và chúng ta s không khai
ượ ế ấ ể ế ượ ề ủ ấ ề thác đ c h t v n đ và không th bi t đ c nguyên nhân sâu xa c a v n đ . Đôi khi
ườ ạ ư ườ ng i lãnh đ o đ a ra các thông tin mang tính chung chung làm cho ng ộ i lao đ ng khó
ụ ấ ữ ủ ệ ề ắ ậ nh n bi ế ượ t đ c nh ng sai sót c a mình nên vi c kh c ph c r t khó khăn. Nhi u nhà
ạ ế ề ự ệ ụ ể ấ lãnh đ o còn không bi t cách phê phán v n đ , s vi c c th nên đã phê phán cá nhân
ề ụ ể ẫ ế ấ ườ ị ứ ấ ộ thay vì phê phán v n đ c th d n đ n ng ế i lao đ ng b c ch tâm lý, gây b t mãn.
ụ ấ ầ ả ắ ậ ỏ ữ Chính vì v y, trong quá trình ph ng v n đánh giá c n ph i tránh và kh c ph c nh ng
ỗ l i này.
ự ự ệ ấ ồ ướ Trình t ỏ th c hi n ph ng v n g m 4 b c:
ứ ấ ạ ả ẩ ỏ ị ướ ờ B cướ 1: Chu n b ph ng v n. T c nhà lãnh đ o ph i báo tr ỏ c th i gian ph ng
ầ ậ ể ỏ ấ ộ ỏ ữ ấ v n và thu th p nh ng thông tin c n thi ế ề ườ t v ng i lao đ ng đ h i và ph ng v n.
ướ ề ợ ủ ữ ườ ể ộ B c 2 ề : Thông báo v nh ng quy n l i c a ng i lao đ ng có th liên quan
ư ươ ấ ỏ ưở ể ế ề ệ ế đ n ph ng v n nh : l ng, th ng, thuyên chuy n, thăng ti n ngh nghi p…
ướ ậ ườ ạ ượ ộ B c 3 : Ghi nh n thành tích mà ng i lao đ ng đã đ t đ ế c và khuy n khích
ệ ố ơ ở ự ự ọ ầ h c n th c hi n t t h n các lĩnh v c khác.
ướ ạ ỉ ươ ệ ấ ươ B c 4 : Nhà lãnh đ o nên ch ra các ch ng trình hu n luy n, các ph ng pháp
ườ ụ ủ ể ộ ộ ỹ ỉ ụ ể c th ng i lao đ ng nên áp d ng đ nâng cao trình đ và k năng c a mình. Ch ra
ướ ướ ế ố ầ ệ ế ề ệ các h ng, các b c trong vi c thăng ti n ngh nghi p và các y u t c n tích lu đ ỹ ể
ế ị thăng ti n vào các v trí.
Ộ Ự Ủ Ậ Ệ Ồ V. VAI TRÒ C A B PH N NGU N NHÂN L C TRONG VI C ĐÁNH
Ự Ệ Ệ GIÁ TH C HI N CÔNG VI C
ự ắ ả ị ữ ệ ệ Phòng Qu n tr nhân l c luôn n m gi ậ trách nhi m chính trong vi c thành l p
ạ ộ ủ ự ả ị ị l ch trình và ho t đ ng c a công tác ĐGTHCV. Chuyên viên qu n tr nhân l c đóng vai
ộ ồ ư ủ ự ả ị ọ trò là th ký c a H i đ ng đánh giá. Phòng qu n tr nhân l c đóng vai trò quan tr ng
25
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ệ ổ ứ trong vi c t ch c và thi ế ế ươ t k ch ng trình đánh giá .
ề ố
Chuyên đ t
t nghi p
ệ ị
ể ể ự ứ ậ ả ộ Phòng qu n tr nhân l c cũng chính là b ph n ch c năng đ ki m soát tính tin
ệ ố ư ủ ủ ằ ắ ạ ộ ậ c y cũng nh tính đúng đ n c a h th ng đánh giá và tính công b ng c a ho t đ ng
ở ấ ả ậ ộ ổ ứ đánh giá t c các b ph n trong t t ch c.
ự ệ ả ị ư ấ ế ở ự ạ Phòng qu n tr nhân l c có trách nhi m t v n cho các lãnh đ o tr c ti p các
ậ ộ b ph n trong quá trình đánh giá.
ự ẽ ổ ể ế ượ ế ả ả ợ ị Phòng qu n tr nhân l c s t ng h p các k t qu đánh giá đ bi t đ c m c đ ứ ộ
ộ ề ạ ứ ư ủ ự ể ể ả ọ thành công c a các ch c năng qu n lý nhân s (nh tuy n ch n, tuy n m , đ b t, đào
ồ ạ ự ụ ề ắ ạ ộ ệ ạ t o, t o đ ng l c…) và đ ra các bi n pháp kh c ph c các sai sót còn t n t i.
Ự Ầ Ự Ủ Ệ Ệ Ế Ệ VI. S C N THI T C A VI C ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C
Ố Ớ Đ I V I NXBGD
ự ỳ ự ả ộ ọ ị ố ĐGTHCV là m t công tác c c k quan tr ng trong qu n tr nhân s . Nó có m i
ơ ở ể ố ớ ạ ộ ế ị ụ ự ể ệ ả ị quan h quy t đ nh đ i v i các ho t đ ng qu n tr nhân s , là c s đ tuy n d ng,
ể ưở ỷ ậ ư ả phát tri n, khen th ng hay k lu t cũng nh giúp nhà qu n tr tr ị ả ươ l ộ ng m t cách
công b ng.ằ
ủ ụ ổ M c tiêu t ng quát c a h th ng ệ ố ĐGTHCV là đánh giá nhân viên và cung c pấ
ệ ệ ằ ả ả ồ ủ thông tin ph n h i cho nhân viên nh m nâng cao và c i thi n hi u năng công tác c a
ả ủ ệ ổ ứ ệ nhân viên và nâng cao hi u qu c a toàn t ch c, toàn doanh nghi p.
ữ ệ ẽ ẵ ế ả Khi đánh giá nhân viên Công ty s có s n các d li u cho bi t kh năng thăng
ư ề ủ ệ ế ề ặ ệ ấ ả ị ti n ngh nghi p cũng nh ti m năng c a nhân viên, đ c bi t là các c p qu n tr . Nh ờ
ế ệ ế ế ề ạ ạ ạ ị ậ v y, Công ty có các k ho ch thăng ti n ngh nghi p và ho ch đ nh các k ho ch k ế
ấ ả ị ị v trong hàng ngũ các c p qu n tr .
ệ ẽ ự ự ệ ế ề ầ ạ Đánh giá s th c hi n công vi c s cho Công ty bi t nhu c u v đào t o và phát
ờ ệ ố ố ớ ị ẽ ể ấ ả ị tri n đ i v i nhân viên. Nh h th ng đánh giá các c p qu n tr s xác đ nh đ ượ c
ữ ủ ể ế ừ ẽ ể ươ ế nh ng khuy t đi m y u kém c a nhân viên, t đó s tri n khai các ch ng trình đào
ể ự ạ t o và phát tri n nhân s .
ườ ố ớ ườ ạ ộ ộ ộ Tăng c ng công tác ĐGTHCV đ i v i ng i lao đ ng là m t ho t đ ng không
ệ ể ế ặ ỗ ệ ố ớ ệ ộ th không bàn đ n trong m i Doanh nghi p, đ c bi t là đ i v i m t doanh nghi p nhà
26
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ề ả ư ả ọ ị ướ ớ n c l n nh NXBGD. Đánh giá là n n t ng cho m i công tác qu n tr nhân s . T ự ừ
ề ố
ệ t nghi p ủ ộ
Chuyên đ t nh ng s tác đ ng c a đánh giá đã nêu trên ta th y công tác
ự ữ ấ ộ ạ ĐGTHCV là m t ho t
ừ ự ữ ụ ệ ả ỏ ộ đ ng liên t c, không ng ng và ngày càng có nh ng đòi h i ph i th c hi n nghiêm túc
h n.ơ
ể ầ ạ ả ậ ế Vì v y, có th nói trong NXBGD, ban lãnh đ o c n ph i luôn luôn chú ý đ n
ạ ộ ự ả ộ ỉ ị công tác này vì nó không ch là m t ho t đ ng trong công tác qu n tr nhân s mà còn là
27
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ả ưở ự ế ớ ự ồ ạ ế ố y u t ọ quan tr ng nh h ng tr c ti p t i s t n t ể ủ i và phát tri n c a Công ty.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ƯƠ
CH
NG II
:
Ự
Ự
Ủ
Ạ
Ệ TH C TR NG C A CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ TH C HI N
Ệ Ở
Ụ
Ấ
CÔNG VI C
Ả NHÀ XU T B N GIÁO D C
Ơ ƯỢ Ề Ụ Ấ Ả I. S L C V NHÀ XU T B N GIÁO D C
1. Quá trình hình thành và phát tri n.ể
ấ ả ụ ệ ạ ộ Nhà xu t b n giáo d c là m t lo i hình Doanh nghi p Nhà n ướ ượ c đ ậ c thành l p
ộ ưở ụ ễ ộ ngày 01 tháng 6 năm 1957 do B tr ng B Giáo d c Nguy n Văn Huyên ký theo Ngh ị
ố ị đ nh s 398/NĐ.
ự ả ưở ấ ả ụ Tr i qua 45 năm xây d ng và tr ng thành, Nhà xu t b n giáo d c (NXBGD) đã
ắ ự ừ ể ặ ẳ ạ ớ ị ề ọ không ng ng l n m nh và phát tri n v m i m t, kh ng đ nh vai trò đ c l c cho s ự
ờ ỳ ụ ệ ệ ể ệ ạ ạ ấ nghi p phát tri n giáo d c đào t o trong th i k công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t
ớ ổ ủ ệ ộ ố ườ ướ n c. V i t ng s lao đ ng hi n có c a toàn NXBDG là 1300 ng i, trong đó có 3
ạ ỹ ư ư ườ ộ ạ ọ ế ỹ giáo s , 7 phó giáo s , 40 ti n s , 38 th c s và trên 300 ng i có trình đ Đ i h c và
Cao đ ng.ẳ
ứ ư ể ả ặ ườ Căn c vào đ c tr ng và thành qu tiêu bi u ng i ta chia quá trình hình thành
ạ ụ ể ể ủ ữ và phát tri n c a NXBGD thành nh ng giai đo n c th sau:
ạ ộ ữ ầ Giai đo n 1ạ : 1957 1963. Nh ng ngày đ u ho t đ ng.
ạ ộ ủ ế ữ ế ệ ầ ậ Trong nh ng ngày đ u ho t đ ng NXBGD ch y u làm công vi c ti p nh n
ả ậ ậ ở ỹ ươ ả b n th o, biên t p k thu t, gia công in và giao cho s phát hành trung ố ng phân ph i,
ủ ề ư ệ ể ả ả ậ ộ ch a có đ đi u ki n đ biên t p n i dung b n th o.
ạ ộ ạ ố Ho t đ ng đ i ngo i cũng b ướ ầ ượ c đ u đ c quan tâm.
ờ ỳ ầ ủ ạ ộ ấ ả ộ Giai đo n 2ạ : 1964 1970. Ho t đ ng xu t b n trong th i k đ u c a cu c kháng
ế ỹ ố chi n ch ng M .
ạ ổ ứ ấ ế Trong giai đo n này, NXBGD đã t ch c l y ý ki n đóng góp cho sách giáo khoa
ườ ư ệ ượ ạ ọ ưở ứ ậ ộ ượ qua đ ng b u đi n và đ c b n đ c h ng ng r ng rãi, đã nh n đ c hàng ngàn
ệ ử ư ữ ả ứ b c th góp ý, giúp cho vi c s a ch a, tái b n sau này.
28
ớ ạ ướ ố ả c, s b n sách trung bình hàng năm đã tăng 22 39%.
ươ
ớ
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
So v i giai đo n tr ị
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ề ố Giai đo n 3ạ
ố ượ ụ ậ : 1971 1977. NXBGD sáp nh p vào C c XBGD. S l ả ng b n sách
ấ ả ố xu t b n tăng 152,8% và s tên sách tăng 27,6%.
ụ ầ ụ ả ụ ứ Giai đo n 4ạ : 1978 1986. Ph c v c i cách giáo d c l n th hoàn thành thay
ạ ấ ượ ướ ặ ưở sách giáo khoa cho c p I. Giai đo n này đã đ c Nhà n c t ng th ng Huân ch ươ ng
ấ ấ ạ ộ ả lao đ ng h ng nh t. Hàng năm cung c p bình quân 385 tên sách/năm và 29.128.601 b n
sách/năm.
ớ ủ ự ệ ớ ươ Giai đo n 5ạ ấ ả : 1987 nay. Th c hi n xu t b n sách l p 8, 9 m i c a ch ng trình
ệ ổ ụ ứ ọ ứ ạ ả c i cách giáo d c đáp ng cho các ngành h c. Và ngoài vi c t ế ch c biên so n ti p
ộ ố ể ế ế ả ọ m t s sách giáo khoa ti u h c còn thi u, NXBGD còn quan tâm đ n m ng sách giáo
ề ả ả ọ ọ ộ khoa và sách tham kh o cho h c sinh dân t c mi n núi, sách tham kh o cho h c sinh
ỏ ủ ớ ọ ớ gi ạ i và h c sinh các l p chuyên. Lúc này quy mô c a NXBGD ngày càng l n và đ t
ể ề ướ ặ ộ ượ đ c nhi u thành tích đáng k do Nhà n ặ c và B văn hoá thông tin trao t ng, Đ c
ệ ự ượ ả ưở ấ ượ ố ế bi t là đã vinh d đ ậ c nh n gi i th ng Ngôi sao vàng ch t l ng qu c t do t ổ
ứ ỗ ợ ế ớ ệ ặ ch c h tr Doanh nghi p th gi i (BIO) trao t ng.
ụ ủ ứ ệ 2, Ch c năng Nhi m v c a NXBGD.
ứ ủ 2.1. Ch c năng c a NXBGD.
ệ ướ ự ụ ạ ộ ộ NXBGD là Doanh nghi p Nhà n c, tr c thu c B giáo d c và Đào t o, có
ụ ổ ệ ấ ả ứ ạ ạ nhi m v t ch c biên so n, xu t b n, in và phát hành các lo i sách giáo khoa, giáo
ệ ế ả ọ trình, sách tham kh o, các công trình khoa h c, các tài li u, băng hình, băng ti ng, đĩa
ụ ệ ọ ậ ụ ạ ả ả ả ồ ọ CD ROM, tranh nh, b n đ ph c v vi c gi ng d y và h c t p cho các ngành h c,
ụ ố ậ ọ ệ b c h c h giáo d c qu c dân.
ị ạ ơ ế ộ ậ ụ ự ộ ộ NXBGD là đ n v h ch toán kinh t đ c l p, tr c thu c B giáo d c và Đào
ư ủ ượ ầ ả ạ ở ướ ạ t o, có t cách pháp nhân đ y đ , đ c m tài kho n t i Ngân hàng Nhà n c và có
ạ ộ ể ấ con d u riêng đ ho t đ ng.
ệ ụ ủ 2.2. Nhi m v c a NXBGD.
ấ ả ả ạ Xu t b n và phát hành các lo i sách giáo khoa, sách tham kh o, các công trình
ụ ụ ả ướ ệ ạ ọ ọ ọ khoa h c, các tài li u d y và h c khác ph c v cho các ngành h c trong c n c, bao
29
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ụ ạ ụ ụ ầ ổ ứ ổ ồ g m: Giáo d c m m non, giáo d c ph thông, giáo d c t ụ i ch c và b túc, giáo d c
ề ố
ệ
t nghi p ụ
Chuyên đ t ạ ọ đ i h c, giáo d c sau đ i h c và giáo d c chuyên nghi p, đáp ng k p th i, đ y đ yêu
ầ ủ ạ ọ ụ ứ ệ ờ ị
ề ố ượ ấ ượ ầ c u v s l ng và ch t l ng.
ố ợ ỉ ạ ứ ụ ớ ơ ộ ủ Ph i h p v i các c quan ch c năng c a B Giáo d c ch đ o công tác phát
ư ệ ườ ọ hành sách giáo khoa, công tác th vi n tr ng h c.
ấ ả ọ ở ệ ấ ạ ả ộ ờ Giúp b qu n lý công tác xu t b n nh t th i các tài li u d y và h c ị các đ a
ươ ườ ự ụ ệ ệ ọ ơ ph ng, các tr ộ ng h c và chuyên nghi p, các v , vi n và các c quan khác tr c thu c
ụ ạ ộ B Giáo d c và Đào t o.
ự ệ ế ả ồ ự ủ ệ ố ế ộ ạ Th c hi n ch đ h ch toán kinh t ụ ố , b o t n v n, th c hi n đ nghĩa v đ i
ướ ế ộ ợ ạ ớ v i Nhà n c và đ ượ ưở c h ng ch đ tr giá cho các lo i sách giáo khoa do Nhà n ướ c
ụ ụ ệ ậ ộ ố ượ ẩ ọ ị quy đ nh. Đ c kinh doanh thêm m t s văn hoá ph m ph c v vi c d y và h c trong
ườ các tr ng.
ợ ớ ị ướ ớ ơ H p tác và liên doanh v i các đ n v , cá nhân trong và ngoài n c, v i các t ổ
ấ ả ứ ủ ự ch c Qu c t ố ế ể ả ổ ứ (k c t ch c phi Chính ph ) trong lĩnh v c xu t b n, in và phát hành
ấ ả ụ ạ ẩ ổ ổ ộ xu t b n ph m giáo d c, trao đ i thông tin, trao đ i chuyên gia và đào t o cán b theo
ủ ị ướ ủ ụ ạ ộ quy đ nh c a Nhà n c và c a B giáo d c và Đào t o.
ề ạ ộ ủ ể ặ ả ấ 3, Đ c đi m chung v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a NXBGD.
ớ ự ế ổ ề ổ ứ ữ ư ậ ơ Trong nh ng năm qua, cùng v i s bi n đ i v t ch c nh thành l p các đ n v ị
ệ ậ ớ ướ ộ ỉ ộ ố m i, sáp nh p thêm m t s Doanh nghi p Nhà n c trong B , NXBGD đã hoàn ch nh
ạ ộ ả ấ ừ ả mô hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo quy trình khép kín t ấ ế khâu s n xu t đ n
ụ ả ả ấ ẩ ố ồ ố ị ệ khâu tiêu th s n ph m cu i cùng. Mô hình s n xu t đó g m 4 kh i ch u trách nhi m
ụ ố ớ ơ ồ ụ ủ ứ ệ và nghĩa v đ i v i các ch c năng, nhi m v c a mình. Theo s đ sau:
ạ ộ ủ ả ấ ơ ồ : Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a NXBGD S đ 1
ổ
ố T ng giám đ c
ậ ố ố Kh i biên t p Kh i inố Kh i SX PH ố ổ ợ Kh i QL t ng h p
ộ ỹ ề Các nhà máy in
ậ ậ ế ả Biên t p n i dung ậ Biên t p m thu t Ch b n
30
ươ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
Các trung tâm, qu y,ầ chi nhánh bán sách.
ợ ổ P. T ng h p ộ P. Lao đ ng Ti n ngươ l P. QLXBTTTT ớ ế P. K toán
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ể ệ ớ ể ệ ả ấ ủ Mô hình này th hi n rõ tính khép kín c a khâu s n xu t, th hi n t nh chuyên
ề ộ ộ ộ ỗ ố ị ệ môn hóa sâu. M i m t kh i ch u trách nhi m v m t n i dung khác nhau sau đó các
ố ạ ỗ ợ ể ạ ế ấ ẩ ố kh i này l i liên k t, h tr nhau đ t o ra các n ph m cu i cùng.
ổ ứ ả ấ ợ ể ả ơ ộ Đây là m t mô hình t ch c s n xu t h p lý, ngay c khi chuy n sang c ch ế
ế ớ ế ị ườ ả ả ộ ả ủ kinh t ơ m i c ch th tr ng. Vì quy trình c a m t b n sách ph i tr i qua các công
ạ ừ ệ ư ế ấ ả ậ ả ộ đo n t ấ ệ ử ả vi c biên t p n i dung cho đ n vi c s a b n th o và đ a vào in n, s n xu t,
ể ệ ệ ố ượ phát hành, nên vi c phân ra thành các kh i th hi n đ c tính chuyên môn hóa cao và
ề ả ẽ ế ấ ặ ự s liên k t ch t ch trong dây chuy n s n xu t...
ổ ứ ấ ả ậ ạ ầ ờ NXBGD hàng năm t ch c biên so n, biên t p và xu t b n tr n 2000 đ u sách
ừ ạ ừ ệ ả ố ỉ ồ ớ ố ượ v i s l ng t 130140 tri u b n, doanh s hàng năm đ t t 350400 t đ ng.
ụ ầ ủ ị ế ộ ỗ ờ ộ M i năm NXBGD n p thu và làm nghĩa v đ y đ , k p th i, bình quân n p
ỉ ồ trên 20 t đ ng/năm.
ệ ố ự ị ộ ụ ệ ả ả ấ NXBGD luôn th c hi n t ầ t nhi m v chính tr B giao, b o đ m cung c p đ y
ấ ả ẩ ạ ồ ộ ờ ị ươ ộ ố ủ ị đ , k p th i, đ ng b các lo i xu t b n ph m cho các đ a ph ng: n i dung cu n sách
ấ ượ ạ ấ ả ứ ế ẩ ố ẹ ơ không sai ph m, ch t l ng và ki n th c các xu t b n ph m ngày càng t t đ p h n.
ủ ơ ế ị ườ ớ ự ụ ẩ ả ộ Ngày nay v i s tác đ ng c a c ch th tr ỏ ng, các s n ph m giáo d c đòi h i
ả ượ ấ ượ ạ ạ ể ầ ấ ả ẩ ph i đ ả ề ủ c đa d ng hóa c v ch ng lo i và ch t l ng các n b n ph m đ d n xóa
ề ả ứ ệ ệ ề ầ ẩ ớ ị ỏ ự ộ b s đ c quy n v s n ph m, đáp ng v i nh p đi u, nhu c u hi n nay c a c n ủ ả ướ c.
ư ướ ế ấ ả ộ ộ ệ ậ ỉ N u nh tr c kia ta ch biên t p, xu t b n, phát hành, in m t b sách thì hi n nay ta
ể ề ề ấ ồ ờ ộ ổ ứ ế ấ ầ có th đ xu t phát hành đ ng th i nhi u b và t ch c ti n hành cho đ u th u các
ị ườ ạ ở ộ ề lo i sách giáo khoa, và th tr ng m r ng, khách hàng ngày càng nhi u.
ề ộ ủ ể ặ ả 4. Đ c đi m v b máy qu n lý c a NXBGD.
ệ ộ ố ướ ạ ộ ậ NXBGD là m t doanh nghi p 100% v n nhà n c, ho t đ ng theo lu t doanh
ệ ướ ầ ư ị ả ứ ừ ừ ấ ơ nghi p nhà n c, v a là đ n v s n xu t kinh doanh, v a có ch c năng đ u t tài chính
ậ ồ ố ổ ố vào các công ty con. Nó bao g m 1 Giám đ c, 4 Phó Giám đ c, 1 Ban t ng biên t p và
31
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ệ ệ ượ ổ ứ ạ ơ ở ụ ị 31 phòng, ban giúp vi c. Và hi n nay đ ch c l c t ộ ơ i trên c s 6 đ n v ph thu c:
ề ố
ệ t nghi p ấ ả
Chuyên đ t ạ C quan nhà xu t b n giáo d c, Chi nhánh Đà N ng; Chi nhánh TPHCM là n i ho ch
ụ ẵ ơ ơ
ế ượ ế ị ầ ư ớ ầ ư ị đ nh chi n l c, quy t đ nh đ u t ặ m i ho c đ u t vào các công ty con; Trung tâm
ụ ả ầ ọ ồ ả Nghe, nhìn giáo d c: 240 Tr n Bình Tr ng, TPHCM; Trung tâm B n đ và tranh nh
ụ ả ả ố ộ giáo d c: 45 Hàng Chu i Hà N i; Trung tâm phát hành sách tham kh o: 57 Gi ng Võ
Hà N i.ộ
ệ ẹ ậ Hi n nay, NXBGD đang v n hành theo mô hình “Công ty m Công ty con”,
ơ ư ủ ấ ị ồ g m 10 đ n v thành viên có t ạ ộ ầ cách pháp nhân không đ y đ , phân c p ho t đ ng
ổ ứ ả ự ỷ ủ ề ấ ươ t ố ộ ậ ng đ i đ c l p, t ố ch c s n xu t kinh doanh theo s u quy n c a Giám đ c
NXBGD.
ứ ủ ả ả ộ Các ch c danh qu n lý trong b máy qu n lý c a NXBGD:
ộ ồ ả ự ứ ẹ ệ ả ơ * H i đ ng qu n tr ị: Là c quan qu n lý Công ty m , th c hi n ch c năng ch ủ
ế ị ẹ ề ể ở ữ s h u nhà n ướ ạ c t ọ i Công ty m , có toàn quy n nhân danh Công ty đ quy t đ nh m i
ề ợ ủ ụ ề ẹ ệ ị ướ ế ấ v n đ liên quan đ n m c đích, quy n l i c a Công ty m , ch u trách nhi m tr c B ộ
ụ ạ ướ ẹ ề ị ậ ề ạ ộ ủ ướ Giáo d c và Đào t o, tr c pháp lu t v ho t đ ng c a Công ty m , v đ nh h ng và
ể ủ ị ồ ụ ả ộ ồ m c tiêu phát tri n c a Công ty. Trong H i đ ng qu n tr g m có các thành viên sau:
ổ ố T ng Giám đ c NXBGD.
ổ ố Các Phó t ng Giám đ c.
ế ưở K toán tr ng.
ưở ổ ứ ề ươ ộ Tr ng phòng T ch c Lao đ ng Ti n l ng.
ộ ồ ụ ệ ả ị ể * Ban ki m soát ộ ồ ậ : Do h i đ ng qu n tr thành l p có nhi m v giúp h i đ ng
ị ự ự ệ ệ ể ả ợ qu n tr th c hi n vi c ki m tra, giám sát tính h p pháp, chính xác và trung th c trong
ạ ộ ổ ế ề ả ấ ả qu n lý, đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, trong ghi chép s k toán, báo cáo
ề ệ ệ ế ị ế ể ồ ị ấ tài chính và vi c ch p hành các đi u l , ngh quy t, quy t đ nh. Ban ki m soát g m 3
ệ ở ữ ộ ệ ả thành viên do nh ng cán b kiêm nhi m các phòng ban khác nhau đ m nhi m.
ộ ồ ệ ả ặ ổ ọ ổ ị * T ng Giám đ c ợ ố : Do h i đ ng qu n tr tuy n ch n, b nhi m ho c ký h p ể
ớ ự ộ ưở ủ ấ ậ ụ ạ ổ ố ộ ồ đ ng v i s ch p thu n c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o. T ng Giám đ c là
ườ ạ ộ ủ ề ng i đi u hành ho t đ ng hàng ngày c a công ty.
ườ ề ổ ố ộ ổ * Các Phó t ng Giám đ c ố : Là ng ặ i giúp t ng giám đ c đi u hành m t ho c
32
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ạ ộ ủ ổ ộ ố ự ủ ố m t s lĩnh v c ho t đ ng c a công ty theo phân công c a t ng giám đ c.
ệ
ề ố Chuyên đ t ế
t nghi p ng
ỉ ạ ổ ổ ố ứ ự * K toán tr ưở : giúp t ng Giám đ c ch đ o t ệ ch c th c hi n công tác k ế
ố ủ toán, th ng kê c a toàn công ty.
ồ * Văn phòng và các phogng ban chuyên môn nghi p vệ ổ ụ: g m văn phòng t ng
ủ ơ ộ ồ ị ổ ả ố ố giám đ c, các phòng, ban c a c quan NXBGD, giúp h i đ ng qu n tr , t ng giám đ c
ệ ả ề trong qu n lý đi u hành công vi c.
ỉ ạ ư ế ầ ơ ả C quan NXBGD ch đ o, qu n lý h u h t các công tác nh :
ế ề ạ + K ho ch đ tài.
ấ ả ế ạ + K ho ch xu t b n.
ế ạ ấ + K ho ch in n phát hành.
ế ạ ấ ả + K ho ch s n xu t kinh doanh.
ạ ố NXBGD t m chia làm 4 kh i:
ố + Kh i in.
ấ ả ẩ ố + Kh i phát hành xu t b n ph m.
ố ạ + Kh i t p chí trung tâm
+ Các Công ty liên doanh, liên k t.ế
ấ ả ề ể ặ 5. Đ c đi m v quy trình xu t b n.
ấ ả ượ ự ệ ề ộ ừ Quy trình xu t b n sách đ c th c hi n theo m t dây chuy n khép kín t khâu
ả ả ả ế ượ ể ệ ả phác th o b n th o tác gi ấ cho đ n khâu in n phát hành. Nó đ c th hi n qua s đ ơ ồ
sau:
ả
ả
ộ
ộ
ả B n th o tác gi
BT n i dung vòng 1
BT n i dung vòng 2
ử
ệ
ẫ
ế ả Ch b n
S a bài hoàn thi n m u in
ậ ỹ BT m thu t
In
33
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ấ ả ơ ồ : S đơ ồ quy trình xu t b n sách S đ 4
ệ
Chuyên đ t
ề ố ả
t nghi p ả B n th o tác gi
ả ả ả ố ả ộ : Đây là b n th o g c do các tác gi ậ n p cho các Biên t p
viên.
ề ượ ả ả ậ ậ ộ ậ Biên t p n i dung: Các b n th o khi nh n v đ c các Biên t p viên xem xét,
ỉ ạ ư ấ ẫ ộ ợ ặ ử ổ s a đ i ho c ch nh l i sao cho phù h p nh ng v n không làm m t đi ý nghĩa n i dung
ầ ủ ban đ u c a chúng.
ệ ả ả ậ ậ ậ ộ ỹ ồ Biên t p m thu t: Vi c biên t p n i dung ph i tr i qua 2 vòng xem xét r i
ậ ể ể ả ạ ớ ộ ỹ m i chuy n sang bên m thu t đ xem thêm tranh, nh, hình minh ho giúp n i dung
ẫ ấ ộ ở ơ tr nên phong phú sinh đ ng h p d n h n.
ắ ầ ế ả ữ ộ ộ ồ Ch b n: B t đ u gh p đ ng b hình và ch , làm bìa, làm hình và market sách
ứ ả ả ố (căn c vào s trang b n th o).
ư ọ ệ ẫ ố ướ ọ Hoàn thi n m u in: Coi nh đ c ch ng đính chính tr c in thay cho đ c đính
ủ ầ ử chính c a ph n s a bài sau in.
ả ớ ể ả ề In: chuy n b n th o t i các nhà máy in và đi u hành in, phát hành sách.
ư ấ ả ượ Quy trình s n xu t có u, nh ể c đi m là:
Ư ể u đi m:
ậ ượ ấ ả ệ ạ ớ ộ ế + Đó ti p c n đ ề c v i m t quy trình xu t b n mang tính hi n đ i mà nhi u
ấ ả ớ ế ớ ự ể ệ ở ự ệ ề nhà xu t b n l n trong khu v c và th gi i đang th c hi n. Đi u đó th hi n tính
ệ ạ ả ộ ồ ọ ỗ khoa h c, tính đ ng b , tính liên đoàn và tính hi u qu trong m i công đo n cũng nh ư
ệ ố ấ ả ủ trong toàn h th ng c a quy trình xu t b n sách.
ạ ượ ộ ơ ế ể ấ ượ ả ả ả + Đó t o đ c m t c ch đ nâng cao ch t l ả ng b n th o tác gi ả , b n th o
ẫ ư ả ượ ấ ượ ủ ố g c, b n m u đ a in, do đó nâng cao đ c ch t l ng sách c a NXBGD, thông qua s ự
ữ ệ ạ ả ộ ả ế ố k t n i công vi c mang tính chuyên môn hóa gi a các lo i hình lao đ ng làm b n th o
ả ế ạ ườ ậ ậ ậ ộ ỹ ườ ừ t tác gi biên so n sách đ n ng i biên t p n i dung, biên t p m thu t, ng i ch ế
ử ả b n và s a bài.
ị ươ ượ ả ạ ả + Đó phân đ nh t ố ng đ i rõ đ c các công đo n làm b n th o, các đ i t ố ượ ng
ệ ở ỗ ự ệ ạ ừ ễ ượ th c hi n công vi c m i công đo n, t đó d dàng quy đ ệ c trách nhi m cá nhân,
34
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ị ừ ượ ự ộ ơ đ n v liên quan. Cũng t ể đây có th đánh giá đ ộ c năng l c cán b , trình đ chuyên
ệ
t nghi p ụ ủ
ề ố ệ
Chuyên đ t ỹ môn nghi p v c a biên t p viên và k thu t viên đ ng th i cũng đánh giá đ
ậ ậ ồ ờ ượ c kh ả
ủ ả ộ năng qu n lý c a cán b các phòng ban.
ặ ậ ầ ả ấ ỏ ộ ừ + Quy trình s n xu t này đ t ra yêu c u đòi h i cán b biên t p không ng ng
ế ả ệ ạ ộ ụ nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , thành th o ch b n trên máy vi tính. Ng ườ i
ế ế ế ả ả ỹ ỏ ề thi ậ t k sách, các k thu t viên ch b n ph i gi ụ ử i v chuyên môn và thành th c x lý
ậ ế ế ế ử ụ ệ ả ỹ k thu t trong thi ế ả t k và ch b n sách, bi t khai thác và s d ng có hi u qu các
ệ ề ấ ầ ạ ế ả ph n m m ch b n hi n đ i nh t.
ượ Nh ể c đi m:
ự ị ộ ủ ế ủ ế ả ủ ệ ả ạ + S b đ ng c a k ho ch là nguyên nhân ch y u làm gi m hi u qu c a quy
ế ự ấ ậ ủ ư ự ệ ở ắ ẫ ậ trình, d n đ n s b t c p c a quy trình nh : S ách t c công vi c ỹ khâu m thu t khi
ả ả ố làm b n th o g c.
ấ ượ ấ ượ ủ ẩ ả ố + Ch t l ng s n ph m là cái đích cu i cùng c a quy trình, trong đó ch t l ng,
ệ ể ả ậ ẩ ấ ọ ướ ư ộ n i dung là quan tr ng nh t. Vì v y, vi c ki m tra s n ph m tr ố ớ c khi đ a in đ i v i
ế ứ ầ ậ ế ể ệ ượ ư ư biên t p viên là h t s c c n thi t. Nh ng quy trình ch a th hi n đ ề c đi u này.
ể ề ặ ế ị 6. Đ c đi m v trang thi t b máy móc.
ế ị ủ ượ ể ệ ở Máy móc thi t b c a NXBGD đ c th hi n :
ả ề ả ế ị ủ ệ B ng 1: B ng v thi t b máy móc hi n có c a NXBGD.
ố TT Thi t bế ị Nhãn hi uệ Năm S cóố S đang s ử
ạ 1 Máy vi tính và máy in 2 Máy xén 3 Máy d pậ 4 Máy phân lo i sách Singgapo Trung Qu cố Pháp Pháp nh pậ 1998 1990 1995 1997 45 7 7 5 d ngụ 45 7 7 5
ệ ử ụ ư ệ ủ ủ ệ ớ ả V i vi c s d ng máy móc nh hi n nay c a NXBGD là đ cho vi c kh o
35
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ệ ấ ấ ả ề ượ ử ụ ứ ỏ ẫ ả nghi m và s n xu t, mà t t c đ u đang đ c s d ng ch ng t máy móc v n còn
ệ t nghi p ề ặ
ề ố Chuyên đ t ấ ả ả đ m b o. V n đ đ t ra là c n có m t s v n đ mua s m thêm, tân trang l
ộ ố ố ể ắ ầ ạ i máy móc
ấ ượ ầ ấ cũ, góp ph n nâng cao năng su t, ch t l ng sách.
ệ ể ọ ượ ư ả ấ Khoa h c công ngh phát tri n, máy móc đ c đ a vào s n xu t, nên m t s ộ ố
ề ứ ự ệ ặ ọ ỏ ượ ả ớ công vi c n ng nh c đòi h i nhi u s c l c đã đ ề c gi m b t. Đi u này làm cho ng ườ i
ứ ự ậ ữ ệ ờ ộ lao đ ng có thêm th i gian, s c l c t p trung vào nh ng công vi c khác mà máy móc
ượ ấ ượ ệ ẽ ạ ự ệ ả ể không th làm đ c. Khi đó ch t l ệ ệ ng và hi u qu công vi c th c hi n s đ t hi u
ả ơ qu cao h n.
ộ ể ặ ề ộ 7. Đ c đi m v đ i ngũ lao đ ng.
ự ủ ầ ộ ộ ộ NXBGD có đ i ngũ cán b công nhân viên có đ y đ trình đ và năng l c đ ể
ớ ổ ủ ứ ệ ầ ớ ố ườ đáp ng v i nhu c u c a công vi c. V i t ng s 354 ng i, trong đó có 167 nam,
ế ạ ữ ế ế ợ ồ chi m 47,18%, còn l i là 187 n , chi m 52,82%. Có 185 biên ch , 169 h p đ ng.
ả ộ ủ ố ủ ố B ng 2 : S cán b ch ch t c a NXBGD qua các năm.
ạ ộ TT Lo i cán b 2003 2006 1998 2001
2000 2002
ơ
1 2 3 4 5 6 7
HĐQT Ban K. Soát ổ GĐ (T ng GĐ) ổ PGĐ ( P.T ng GĐ) ị GĐ đ n v thành viên ngưở PGĐ đ.vi KT.tr Tphòng, Ban, TT, Tchí Phó Tphòng, Ban, TT, TC C ngộ 1 2 8 10 41 52 104 1 4 8 12 45 59 129 2005 8 1 6 10 12 51 65 153 2007 8 1 6 15 22 55 74 181
ố ượ ể ấ ộ ủ ố ủ ụ ượ Qua bi u trên ta th y: S l ng cán b ch ch t c a NXBGD liên t c đ c tăng
ạ ộ ụ ệ ầ ượ ở ộ ặ ườ c ng do nhu c u, nhi m v và quy mô ho t đ ng ngày càng đ c m r ng. Đ c bi ệ t
ữ ừ ể ẹ ẩ ộ ị nh ng năm 2001 2002 v a qua, đ chu n b cán b cho mô hình “Công ty m Công
ề ạ ộ ừ ể ệ ề ọ ợ ề ổ ty con”, NXBGD đã tuy n ch n, b nhi m, đ b t nhi u đ t cán b t ồ nhi u ngu n
ủ ế ừ ồ ạ ự ả ỗ ố ộ ư khác nhau, nh ng ch y u t ngu n t i ch , vì s cán b này đã tr i qua th c ti n t ễ ạ i
ể ế ấ ượ ả ẩ ậ NXBGD, hi u bi t qui trình làm sách và ch t l ế ng s n ph m… Chính vì v y, đ n
ố ượ ố ự ế ố ộ ớ ộ cu i năm 2002 s l ng cán b đã tăng 25% so v i năm 2001, và d ki n t c đ tăng
36
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ạ ộ cán b giai đo n 2003 2005 là 10%.
ệ
Chuyên đ t
ề ố t nghi p ả
ủ ộ ể B ng 3 : Trình đ phát tri n NNL c a NXBGD qua các năm.
ỉ TT Ch tiêu 1998 2001 2003 2006
ả
ử 2005 110 40 15 25 113 2007 125 38 25 30 133
ộ 1 Cán b là đ ng viên ổ ờ Tu i đ i bình quân 2 Ti n sế ỹ 3 Th c sạ ỹ 4 5 C nhân ( ĐH, CĐ) 6 2000 73 43 8 10 78 8 2002 85 45 10 19 93 7
Trung c pấ Trong đó: Giáo sư Phó giáo sư Chuyên viên BTC cao c pấ Chuyên viên BTV chính 1 7 5 40 1 7 8 95 6 10 110 7 15 125
ộ ủ ả ấ ộ ượ Qua b ng ta th y: trình đ c a các cán b công nhân viên ngày càng đ c nâng
ả ộ ượ ổ ờ ủ ầ ượ ầ ộ lên, cán b là đ ng viên đ c tăng d n, tu i đ i c a các cán b cũng d n đ ẻ c tr hoá.
ế ỹ ạ ỹ ậ ấ ộ ố ố ộ S cán b là Ti n s , Th c s , Chuyên viên Biên t p viên cao c p có t c đ tăng khá
ậ ợ ề ề ệ ạ ệ ổ ứ ứ ụ cao (>10%/năm). Đi u này đã t o đi u ki n thu n l i cho vi c t ch c, ng d ng các
ế ả ư ứ ế ấ ấ ậ ả ọ ộ ỹ ị ti n b khoa h c k thu t, s n xu t và liên k t s n xu t cũng nh cung ng d ch v ụ
ạ ở ị ươ ữ ạ các lo i sách cho các chi nhánh đ a ph ả ng. Bên c nh nh ng gì đã có, chúng ta ph i
ế ấ ượ ữ ơ ự ủ ộ bi t phát huy và nâng cao h n n a ch t l ng, năng l c c a các cán b công nhân viên
ả ượ ể ả ặ ỉ NXBGD đ luôn đ m b o đ c các ch tiêu đã đ t ra.
ề ế ể ặ ả ấ ả ạ ộ 8. Đ c đi m v k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ạ ộ ữ ị ự ơ Trong nh ng năm qua, NXBGD là đ n v ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh v c
ấ ả ố ượ ụ ụ ọ xu t b n – In Phát hành sách giáo khoa mà đ i t ủ ế ng ph c v ch y u là h c sinh,
ụ ụ ụ ậ ấ ầ ị sinh viên và các th y, cô giáo... Vì v y, NXBGD đã xác đ nh m c tiêu: l y ph c v làm
ủ ị ụ ệ ệ ằ ấ ầ ầ ộ ờ ị ữ nhi m v chính tr hàng đ u, b ng vi c cung c p đ y đ , k p th i cho xã h i nh ng
ấ ượ ẩ ẻ ớ ổ ị ả s n ph m sách giáo khoa có uy tín và ch t l ng cao, v i giá bán n đ nh và r , phù
ệ ạ ố ọ ả ướ ớ ươ ứ ợ h p v i tuy t đ i đa s h c sinh và giáo viên trong c n c; ph ng th c phát hành
ầ ủ ị ứ ằ ầ ạ ộ ờ ộ luôn năng đ ng, đa d ng, phong phú nh m đáp ng đ y đ , k p th i cho nhu c u xã h i,
37
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ổ ị ườ ị ầ ổ ộ ị ị n đ nh th tr ụ ng sách giáo khoa, góp ph n n đ nh xã h i. Chính vì xác đ nh đúng m c
ệ
ề ố ừ
t nghi p ế
Chuyên đ t tiêu nên t
ấ ả ầ ỗ ầ năm 1997 đ n nay, m i năm NXBGD xu t b n và phát hành g n 2500 đ u
ấ ả ệ ả ầ ố ổ ế sách, in và phát hành g n 150 tri u b n, chi m 75% t ng s sách xu t b n và phát hành
ả ướ trong c n c.
ệ ặ ướ ạ ộ ề M t khác là doanh nghi p nhà n c ho t đ ng trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng,
ướ ủ ề ộ ị đ nh h ng Xã h i ch nghĩa, hàng năm NXBGD đ u hoàn thành và hoàn thành v ượ t
ứ ế ạ ỉ ượ ả ả ệ ấ ả m c các ch tiêu k ho ch đ c giao, s n xu t kinh doanh có hi u qu , b o toàn và
ể ượ ụ ố ớ ế ộ ự ủ ệ ầ ồ ố phát tri n đ c ngu n v n, th c hi n đ y đ các ch đ nghĩa v đ i v i Nhà n ướ c.
ố ưở ầ ố ộ T c đ tăng tr ng bình quân v n hàng năm g n 10%, doanh thu tăng bình quân 7
ợ ậ ỷ ồ ộ 7,5%/năm, l ạ i nhu n đ t 3545 t đ ng/năm, thu n p ngân sách hàng năm bình quân 25
ạ ừ ủ ậ ộ ỷ ồ t đ ng, thu nh p bình quân c a cán b công nhân viên toàn công ty đ t t 800.000
ế ề ượ ể ệ ả ướ ồ ồ đ ng đ n 1.200.000 đ ng/ tháng. Đi u này đ c th hi n qua b ng d i đây:
ả ộ ố ỉ ế ạ ơ ả ự ệ B ng 4 : Tình hình th c hi n m t s ch tiêu k ho ch c b n qua các năm.
ố ượ ợ ậ
ỉ Ch tiêu s l ố ượ ng S l ng So v i kớ ế ỉ Ch tiêu doanh thu So v iớ Doanh ỉ Ch tiêu l L iợ i nhu n So v iớ Nă
ả b n sách PH ho chạ thu TH KH đ cượ nhu nậ KH đ cượ m
ượ (b n)ả đ c giao (tr.đ) giao (%) TH (tr.đ) giao (%)
2000 2001 2002 2003 145.497.000 151.688.000 140.497.000 152.302.000 (%) 108,59 114,05 108,59 110,02 433.011 446.278 433.001 455.020 107,37 117,34 107,34 110,02 37.762 46.555 36.469 43.560 115,29 105,65 110,29 110,12
38
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ả ề ả ủ ấ ỉ B ng 5 : Các ch tiêu v s n xu t kinh doanh c a NXBGD.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ỉ TT Các ch tiêu Đ n vơ ị Năm Năm Năm Kế
tính 1999 2000 2001 ho chạ
ổ ồ ố T ng ngu n v n kinh doanh Trđ 264.519 274.831 302.897 2002 317.254 I
Trong đó:
27.347 27.347 27.347 27.347 Trđ ố V n ngân sách
48.245 123.857 151.925 166.951 Trđ ệ ố V n doanh nghi p t ự ổ b
123.627 123.627 123.627 122.956 Trđ sung
ạ ư ấ ố ệ V n vay dài h n u đãi ả ả II Hi u qu s n xu t kinh
doanh
ự ổ ệ T ng doanh thu th c hi n 446.278 433.011 416.869 370.866 Trđ
ậ ợ ướ ế L i nhu n tr c thu 46.566 37.762 30.305 29.732 Trđ
ậ ợ ữ ố ớ ự ệ 9. Nh ng thu n l i và khó khăn đ i v i công tác đánh giá th c hi n công
viêck
ậ ợ : * Thu n l i
ệ ộ ơ ị ướ ộ ủ ự ạ NXBGD là đ n v thu c lo i hình Doanh nghi p Nhà n c tr c thu c c a B ộ
ụ ủ ế ệ ạ ụ ả ấ ẩ ạ ị Giáo d c và Đào t o, chuyên cung c p các s n ph m d ch v ch y u cho vi c d y và
ệ ớ ấ ượ ả ấ ẩ ộ ọ h c. Cho nên, ngoài vi c chú ý t i ch t l ng, n i dung các n b n ph m,các cán b ộ
ạ ớ ờ ố ủ ặ ộ ộ lãnh đ o còn quan tâm t i đ i s ng, lao đ ng c a các cán b công nhân viên, đ c bi ệ t
ủ ệ ậ ọ ừ là trong vi c đánh giá đúng thành tích công tác c a h . Chính vì v y, mà t ộ lâu H i
ưở ạ ộ ứ ớ ờ ồ đ ng thi đua – khen th ng trong NXBGD đã ra đ i và ho t đ ng v i ch c năng ch ủ
ế ỹ ụ ể ư ự ẩ ế y u là xây d ng và c th hoá các tiêu chu n trong công ty nh : chi n s thi đua, lao
ỏ ấ ắ ẩ ạ ộ ộ đ ng gi i, lao đ ng xu t s c…, các tiêu chu n phân lo i thành tích hàng năm, bình xét
ạ ạ ế thi đua, phân lo i, x p h ng thành tích.
* Khó khăn:
ể ủ ấ ướ ớ ế ộ ể ủ Cùng v i ti n đ phát tri n c a đ t n c thì quy mô phát tri n c a công ty cũng
39
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ượ ơ ả ề ở ộ ứ ậ ố ngày đ c m r ng h n c v quy mô và hình th c. Chính vì v y mu n đánh giá đ ượ c
ề ố
ệ
t nghi p ủ
Chuyên đ t các nhân viên c a mình đ
ượ ỗ ộ ệ ằ ả ỏ ậ c chính xác, công b ng, hi u qu , nó đòi h i m i b ph n
ố ớ ẽ ơ ự ặ ầ ả phòng, ban c n ph i có s quan tâm ch t ch h n đ i v i công tác đánh giá và có s ự
ứ ủ ệ ậ ơ ườ ệ ạ ộ ố ớ nh n th c rõ ràng h n đ i v i vi c ĐGTHCV c a ng i lao đ ng. Vì hi n t i công tác
ậ ủ ổ ứ ủ ế ề ươ ộ ộ ĐGTHCV ch y u do b ph n c a phòng T ch c lao đ ng ti n l ộ ồ ng và H i đ ng
ưở ố ợ ệ ả ấ ả thi đua khen th ồ ệ ng ph i h p đ m nhi m, nên vi c cung c p các thông tin ph n h i
ườ ứ ẽ ề ậ ộ ờ cho ng ố ẽ ấ i lao đ ng s ch m và đánh giá s m t nhi u th i gian, công s c, gây t n
kém.
Ự Ự Ạ Ệ Ệ Ạ II. TH C TR NG CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C T I
Ụ Ấ Ả NHÀ XU T B N GIÁO D C
ệ ố ệ ượ ự ệ 1. Các h th ng đánh giá th c hi n công vi c đ c dùng trong NXBGD.
ơ ở ủ ệ ố ự ệ ệ 1. C s c a h th ng đánh giá th c hi n công vi c
ạ ộ ưở 1.1.1. Phân lo i lao đ ng và khen th ệ ng danh hi u thi đua.
ụ a) M c đích:
ủ ừ ứ ế ả ằ ộ ườ Nh m đánh giá đúng k t qu công tác, công s c lao đ ng c a t ng ng i và
ộ ự ứ ứ ệ ượ ể ế ừ ạ ộ m c đ th c hi n các ch c trách đ c giao đ x p lo i lao đ ng t ng quý và khen
ưở ệ th ng danh hi u thi đua hàng năm.
ơ ở ộ ưở ệ ỗ ạ Trên c s phân lo i lao đ ng và khen th ng danh hi u thi đua, m i cá nhân,
ữ ệ ễ ể ị ố ơ ự ơ đ n v rút ra nh ng kinh nghi m th c ti n đ quý sau, năm sau phát huy t ặ t h n. M t
ữ ắ ườ ộ ở ứ ữ ở ộ khác cũng nh c nh , đ ng viên nh ng ng i lao đ ng m c trung bình, nh ng ng ườ i
ầ ố ắ ơ ữ ấ ươ ể ế ế ấ ộ có thi u sót, khuy t đi m trong lao đ ng c n c g ng h n n a, ph n đ u v ạ n lên đ t
ỏ ấ ắ ộ ờ ớ ộ lao đ ng gi i, lao đ ng xu t s c trong th i gian t i.
ủ ơ ỉ ạ ả ơ ơ ị Giúp các c quan qu n lý, ch đ o c a c quan NXBGD và các đ n v thành
ệ ố ể ỉ ạ ữ ế ả ơ ữ viên đúc rút nh ng kinh nghi m t t đ qu n lý, ch đ o, có nh ng c ch chính sách
ờ ộ ế ợ ỹ ị ườ ế phù h p, k p th i đ ng viên khuy n khích các chi n s thi đua, ng ộ i lao đ ng gi ỏ i,
ể ộ ỏ ậ ấ ắ ể ậ t p th lao đ ng gi ộ i, t p th lao đ ng xu t s c.
ằ ự ệ ầ Nh m nâng cao tính t ệ giác, tinh th n trách nhi m trong công vi c, tăng c ườ ng
40
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ệ ế ầ ồ ộ ợ ủ ấ đoàn k t, tinh th n c ng đ ng trách nhi m vì l ấ i ích chung c a NXBGD, ph n đ u
ệ
ề ố ố
Chuyên đ t hoàn thành t
t nghi p t các nhi m v , k ho ch đ
ụ ế ệ ạ ượ ủ ừ ơ ị ủ c giao c a t ng cá nhân, đ n v c a
NXBGD.
ơ ở ể ệ ố ươ ị ề ể ề ệ ọ Là c s đ xác đ nh h s l ng m m và là đi u ki n quan tr ng đ xét nâng
ờ ạ ặ ớ ươ ố ớ ộ ươ l ng s m ho c kéo dài th i h n nâng l ng đ i v i cán b công nhân viên NXBGD.
ố ượ ạ b. Đ i t ng phân lo i:
ề ậ ể ạ ồ ưở ơ ị V t p th : G m các phòng, ban, trung tâm t p chí, phân x ng, đ n v công
ộ ơ ự ơ ị tác tr c thu c c quan NXBGD và các đ n v thành viên.
ỉ ạ ề ạ ả ồ ộ V cá nhân: G m các cán b lãnh đ o, qu n lý, ch đ o các phòng, ban và các
ấ ả ụ ộ cán b công nhân viên trong Nhà xu t b n Giáo d c.
ứ ạ ộ : c. Các m c phân lo i lao đ ng
ộ ượ ứ ứ ế ả Lao đ ng trong NXBGD đ ấ c phân làm 4 m c, căn c vào k t qu và ch t
ồ ượ l ộ ng lao đ ng, g m:
ấ ắ ộ Lao đ ng xu t s c.
ộ ố ụ ế Lao đ ng tiên ti n(là hoàn thành t ệ t nhi m v ).
ầ ạ ộ Lao đ ng đ t yêu c u.
ầ ạ ộ Lao đ ng không đ t yêu c u.
ư ủ ề ế ệ ạ ộ Ngoài ra có lao đ ng ch a đ đi u ki n x p lo i.
ẩ ạ ộ 1.1.2. Tiêu chu n phân lo i lao đ ng hàng quý
ấ ắ ộ a. Lao đ ng xu t s c:
ố ượ ụ ứ ệ ạ ỉ ị Hoàn thành kh i l ế ng, đ nh m c, các ch tiêu, k ho ch, nhi m v công tác
ộ ờ ấ ượ ế ạ ị ượ đ c giao đúng ti n đ th i gian quy đ nh, đ t ch t l ả ệ ng, hi u qu .
ả ượ ị ứ ừ ứ ớ ị ứ ượ ị ở + V i cá nhân có đ nh m c ph i v t đ nh m c t 15% tr lên. M c v t đ nh
ứ ủ ệ ệ ộ ố ị m c c a cá nhân thu c nhà in, xí nghi p in do Giám đ c nhà in, xí nghi p in xác đ nh
ớ ừ ạ ộ ợ phù h p v i t ng lo i lao đ ng.
ứ ả ớ ị ố + V i cá nhân cá nhân không có đ nh m c ph i hoàn thành t ệ ộ t các công vi c đ t
ế ệ ạ ấ xu t và các công vi c khác ngoài k ho ch.
ả ả ố ớ ế ả ậ ậ ộ + Đ i v i biên t p viên (BTV) ph i đ m b o ti n đ biên t p sách trong quý.
ọ ậ ụ ữ ệ ạ ọ ị ồ Tham gia h c t p chính tr , chuyên môn nghi p v , ngo i ng , tin h c, b i
41
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ả ạ ừ ưỡ d ề ế ng tay ngh , k t qu đ t t ở khá tr lên.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p ỉ
ủ ươ ấ ậ ủ ủ Nghiêm ch nh ch p hành ch tr ả ng chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà
ế ủ ủ ộ ơ ị ướ n ạ c, N i quy, Quy ch c a đ n v thành viên và c a NXBGD. Tham gia các ho t
ủ ơ ị ộ đ ng, phong trào c a đ n v .
ủ ả ả ộ ị Đ m b o 100% ngày công lao đ ng theo quy đ nh c a NXBGD. Đ i v i n ố ớ ữ
ộ ướ ẹ ổ ố ờ ỉ cán b công nhân viên (CBCNV) nuôi con d i 7 tu i, th i gian con m m ngh không
quá 1 ngày/1 quý.
ở ủ ủ ắ ố ơ ị ị ố Không b phê bình, nh c nh c a Giám đ c đ n v thành viên, c a Giám đ c
ề ớ NXBGD. Không đi muôn v s m.
ệ ố ấ ắ ộ ộ ạ H s phân lo i lao đ ng lo i ạ Lao đ ng xu t s c 1,3.
ộ ố ụ b. Lao đ ng tiên ti n ế (là hoàn thành t ệ t nhi m v ):
ố ượ ụ ứ ệ ạ ỉ ị Hoàn thành kh i l ế ng, đ nh m c, các ch tiêu, k ho ch, nhi m v công tác
ộ ờ ấ ượ ế ạ ị ố ớ ệ ả ượ đ c giao đúng ti n đ th i gian quy đ nh; đ t ch t l ng, hi u qu . Đ i v i BTV
ả ả ế ậ ả ộ ph i đ m b o ti n đ biên t p sách trong quý.
ọ ậ ữ ụ ệ ạ ọ ị ồ Tham gia h c t p chính tr , chuyên môn, nghi p v , ngo i ng , tin h c, b i
ề ế ả ừ ạ ở ưỡ d ng tay ngh , k t qu t ầ đ t yêu c u tr lên.
ủ ươ ấ ỉ ậ ủ ủ Nghiêm ch nh ch p hành ch tr ả ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà
ế ủ ộ ướ n c, N i quy, Quy ch c a NXB.
ủ ả ả ộ ơ ị ị ủ Đ m b o ngày công lao đ ng theo qui đ nh c a đ n v thành viên, c a
ỉ ố ọ ỉ ỉ ưở ươ NXBGD. Ngh m, ngh đi h c, ngh không h ng l ng... không quá 6 ngày/1 quý.
ở ủ ủ ắ ơ ố ị ị ố Không b phê bình, nh c nh c a Giám đ c đ n v thành viên, c a Giám đ c
ề ớ ỉ ượ ế ộ ầ ờ ớ NXBGD. N u có đi mu n v s m ch đ c 1 l n, v i th i gian không quá 5 phút.
ệ ố ế ộ ộ ạ H s phân lo i lao đ ng lo i ạ Lao đ ng tiên ti n là 1,0.
ầ ạ ộ c. Lao đ ng đ t yêu c u:
ệ ủ ả ự ư ế ế ẩ ộ ỗ ẩ Có các tiêu chu n nh lao đ ng tiên ti n, k t qu th c hi n c a m i tiêu chu n
ầ ạ ượ ở ứ ộ ạ đ t đ m c đ đ t yêu c u. c
ỉ ố ọ ỉ ươ ỉ Riêng ngh m, ngh đi h c, ngh không l ng... không quá 14 ngày/1quý.
ề ớ ỉ ượ ế ặ ổ ề ầ ấ ờ ộ N u có đi mu n, v s m ch đ c nhi u nh t là 3 l n, ho c t ng th i gian
không quá 29 phút.
42
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ệ ố ầ ộ ộ ạ H s phân lo i lao đ ng lo i ạ ạ Lao đ ng đ t yêu c u là 0,8.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p ộ
ầ ạ d. Lao đ ng không đ t yêu c u:
ả ự ệ ở ứ ủ ữ ế ạ ầ ộ Là nh ng lao đ ng có k t qu th c hi n ộ m c không đ t yêu c u c a m t
ố ớ ế ả ạ ẩ ầ ộ ộ ả trong 3 tiêu chu n đ u thu c lo i lao đ ng tiên ti n. Đ i v i BTV: không đ m b o
ế ậ ộ ti n đ biên t p sách trong quý.
ỉ ố ọ ỉ ỉ ưở ươ ừ ở Ngh m, ngh đi h c, ngh không h ng l ng... t 15ngày/1quý tr lên.
ề ớ ộ ừ ặ ổ ề ớ ầ ộ ở Đi mu n, v s m t ố ờ 4 l n tr lên, ho c t ng s th i gian đi mu n, v s m t ừ
ở 30 phút tr lên.
ị ỷ ậ ừ ể ằ ả ở Là CBCNV b k lu t t khi n trách tr lên (b ng văn b n).
ụ ị ệ ố ắ Là CBCNV không hoàn thành nhi m v b Giám đ c NXBGD nghiêm kh c
phê bình băng văn b n.ả
ệ ố ầ ừ ạ ộ ộ ạ H s phân lo i lao đ ng lo i ạ Lao đ ng không đ t yêu c u t ế 0,0 đ n 0,5.
ư ủ ề ệ ố ệ ạ ạ ớ ộ ộ ế e. V i lao đ ng ch a đ đi u ki n x p lo i, h s phân lo i lao đ ng là 0,5.
ạ ộ 1.1.3. Qui trình phân lo i lao đ ng.
ự ệ ể ạ ậ ỏ ớ ộ Các cá nhân th c hi n phân lo i lao đ ng trong t p th nh theo hàng quý, v i
ứ ộ ạ 4 m c phân lo i lao đ ng trên.
ẩ ủ ả ự ệ ế ỗ ượ ế Khi đánh giá, k t qu th c hi n m i tiêu chu n c a các cá nhân đ c x p theo
ậ ươ ậ ủ ứ ứ ạ ớ ộ ổ ợ 4 b c A, B, C, D t ng ng v i 4 m c phân lo i lao đ ng. T ng h p các b c c a 5
ơ ở ể ế ủ ẩ ạ ộ tiêu chu n là c s đ x p lo i lao đ ng c a cá nhân.
ứ ế ấ ắ ẽ ẩ ầ ặ ạ ớ ộ V i m c x p lo i lao đ ng xu t s c yêu c u xét ch t ch , đúng tiêu chu n, có
ấ ắ ể ượ ủ ậ ể ế ố ỏ thành tích xu t s c tiêu bi u và đ c 2/3 s phi u tán thành c a t p th nh (ghi rõ t ỉ
ế ệ l phi u tán thành).
ỷ ệ ố ấ ắ ủ ộ ơ ị ị ươ ố ượ ứ T l s lao đ ng xu t s c c a đ n v xác đ nh t ớ ng ng v i kh i l ng và
ấ ượ ủ ơ ệ ị ch t l ng công vi c hoàn thành c a đ n v trong quý:
ơ ị ố ụ ỉ ệ ệ ấ ắ ả ộ + Đ n v hoàn thành t t nhi m v , t l lao đ ng xu t s c kho ng 10% 20%.
ụ ỉ ệ ấ ắ ệ ơ ị ấ ắ ộ + Đ n v hoàn thành xu t s c nhi m v , t l ả lao đ ng xu t s c trong kho ng
25% 35%.
ặ ơ ị ệ ỉ ệ ộ + Đ n v có thành tích đ c bi ấ ắ t xu t s c, t l ố ấ ắ lao đ ng xu t s c do Giám đ c
43
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ế ị ố ị ơ đ n v thành viên, Giám đ c NXBGD quy t đ nh.
ệ
Chuyên đ t
ề ố ớ ơ
t nghi p ị
ế ạ ộ ừ V i đ n v thành viên: Phân lo i lao đ ng ti n hành t các phòng, ban, trung
ưở ổ ộ ồ ự ộ ưở ơ ị tâm, phân x ng, t công tác tr c thu c H i đ ng thi đua khen th ng đ n v thành
ấ ủ ố ơ ự ậ ị ế ị viên xét, Giám đ c đ n v thành viên quy t đ nh công nh n theo s phân c p c a Giám
ố đ c NXB.
ớ ơ ạ ộ ượ ế ừ V i c quan NXBGD: Phân lo i lao đ ng đ c ti n hành t các phòng, ban,
ộ ồ ạ ố ưở ơ trung tâm, t p chí, lên kh i, lên H i đ ng thi đua khen th ng c quan NXBGD xét,
ế ị ậ ố Giám đ c NXBGD quy t đ nh công nh n.
ủ ế ả ạ ơ ộ ổ ị ợ K t qu phân lo i lao đ ng c a quý, đ n v thành viên làm báo cáo t ng h p
ố ượ ổ ứ ử ề ề ươ ộ ợ (s l ng) g i v phòng T ch c lao đ ng ti n l ể ổ ng – NXBGD đ t ng h p báo cáo
Giám đ c.ố
ươ ự ệ ệ 1.2. Ph ng pháp đánh giá th c hi n công vi c trong NXBGD đ i v i t ố ớ ổ
ch c.ứ
ạ ề ể ế ư ệ 1.2.1. Tính đi m đánh giá x p lo i v phát hành sách và công tác th vi n
ườ ọ tr ng h c.
ẩ a. Tiêu chu n đánh giá:
ẩ ồ G m 4 tiêu chu n:
ụ ẩ Tiêu chu n 1: Mua và phát hành sách giáo d c.
ả ủ ẩ Tiêu chu n 2: Mua và phát hành sách tham kh o c a NXBGD.
ư ệ ẩ ườ ọ Tiêu chu n 3: Công tác th vi n tr ng h c.
ự ệ ẩ ợ ồ ế ữ Tiêu chu n 4: Th c hi n h p đ ng kinh t gi a hai bên.
ể ẩ ủ b. Cách tính đi m c a 4 tiêu chu n trên :
ẩ * Tiêu chu n 1: 35 đi mể , g m: ồ
ầ ủ ọ ụ ụ ủ ị ứ ầ ờ ồ ộ Cung ng đ y đ , k p th i, đ ng b SGK ph c v cho nhu c u c a h c sinh
ị ườ ổ ị ể ả ụ ỉ và giáo viên trong t nh, n đ nh th tr ng sách giáo d c, không đ x y ra hi n t ệ ượ ng
ế ế ể ố s t sách, thi u sách: 10 đi m, n u:
ủ ư ậ ề ả ị ươ ể ạ + Có ph n ánh c a d lu n qua đài, báo, truy n hình đ a ph ng h 2 đi m.
ấ ạ ằ ả ị ươ ể ạ ả ủ + Có ph n ánh b ng văn b n c a các c p lãnh đ o đ a ph ng h 5 đi m.
ố ả ậ ồ Không mua và phát hành sách ngoài lu ng, sách in l u, sách in n i b n. Không
44
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ị ườ ế ấ ủ ể phát hành sách trái tuy n (xâm l n th tr ng c a nhau): 5 đi m.
ệ
ề ố ố ượ
Chuyên đ t S l
t nghi p ng sách giáo khoa phát hành: 20 đi m.
ể
ấ ượ ế ặ ạ ố ượ ể + Ch t l ng k ho ch đ t sách t i đa đ c 6 đi m.
ộ ầ ượ ế ạ ể ặ + K ho ch đ t sách m t l n đ c 6 đi m.
ỗ ầ ể ế ặ ổ ớ ạ + M i l n b sung k ho ch đ t sách b t 1 đi m.
ỷ ệ ự ệ ổ ỉ ố ượ ể + T l th c hi n ch tiêu SGK phân b bình quân t i đa đ c 14 đi m.
ổ ượ ự ệ ỉ ể Th c hi n 95% 100% ch tiêu phân b đ c 14 đi m.
ự ướ ổ ượ ỉ ể ệ Th c hi n 85% d i 95% ch tiêu phân b đ c 12 đi m.
ự ướ ổ ượ ỉ ể ệ Th c hi n 75% d i 85% ch tiêu phân b đ c 9 đi m.
ự ướ ổ ượ ỉ ể ệ Th c hi n 65% d i 75% ch tiêu phân b đ c 6 đi m.
ự ướ ổ ượ ỉ ể ệ Th c hi n 50% d i 65% ch tiêu phân b đ c 3 đi m.
ệ ướ ự ổ ượ ỉ ể Th c hi n d i 50% ch tiêu phân b đ c 1 đi m.
ẩ * Tiêu chu n 2: 12 đi mể , g m: ồ
ố ượ ủ Kh i l ng mua và phát hành SGK c a NXBGD tính theo kinh phí mua
ượ ố ể ọ 300đ/1h c sinh đ ể c 1 đi m, t i đa 6 đi m.
ố ượ ả ồ Kh i l ng mua và phát hành B n đ TAGD tính theo kinh phí mua
ượ ố ể ọ 150đ/1h c sinh đ ể c 1 đi m, t i đa 3 đi m.
ố ượ ụ ả ẩ Kh i l ng mua và phát hành s n ph m nghe nhìn giáo d c tính theo kinh phí
ọ ượ ố ể mua 100đ/1h c sinh đ ể c 1 đi m, t i đa 3 đi m.
ẩ * Tiêu chu n 3: 18 đi mể , g m: ồ
ỷ ệ ố ư ệ ố ườ ạ ổ ố ỉ T l ẩ s th vi n đ t tiêu chu n Qu c gia trên t ng s tr ng trong t nh. C ụ
ể ượ ố ể ỉ ở ế th theo t ỷ ệ l ứ %, c 10% đ ể c 1 đi m, t i đa 5 đi m. Các t nh vùng kinh t khó khăn
ế ể ộ ượ đ c xét c ng thêm 1 đ n 2 đi m.
ủ ể ệ ọ Có t sách dùng chung và h c li u: 3 đi m.
ỷ ệ ủ ố ườ ổ ượ ố ể + T l t sách dùng chung/t ng s tr ứ ng, c 25% đ ể c 1 đi m, t i đa 2 đi m.
ệ ọ ừ ố ườ ượ ể + Có phòng h c li u, t ổ 2% t ng s tr ở ng tr lên đ c 1 đi m.
ư ồ Kinh phí theo thông t ủ 30 và các ngu n kinh phí khác dành mua sách, báo c a
ư ệ ườ ứ ứ ọ ấ NXBGD cung c p cho th vi n tr ọ ng h c tính theo m c kinh phí mua, c 300đ/1h c
45
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ượ ố ể sinh đ ể c 1 đi m, t i đa là 6 đi m.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ỉ ạ ạ ườ ể ế Quan tâm và có k ho ch ch đ o th ượ ng xuyên công tác TVTH: 2 đi m. Đ c
ạ ủ ừ ề ề ắ ỗ ị ế x p thành 2 lo i c a m i mi n (B c, Trung, Nam), do t ng mi n xác đ nh:
ể ạ + Lo i A: 2 đi m.
ể ạ + Lo i B: 1 đi m.
ỉ ạ ủ ụ ạ ầ ộ Tham gia các phong trào theo yêu c u ch đ o c a B Giáo d c và Đào t o và
ấ ượ ề ằ ụ NXBGD v công tác phát hành sách và TVTH nh m nâng cao ch t l ư ng giáo d c nh :
ư ệ ệ ể ỏ ệ thi k chuy n theo sách, thi giáo viên th vi n gi i, tháng phát hành sách, thi luy n nét
ữ ế ườ ể ượ ế ạ ủ ề ắ ch , rèn n t ng i... 2 đi m, đ ỗ c x p thành 2 lo i c a m i mi n (B c, Trung, Nam)
ừ ị ề do t ng mi n xác đ nh:
ể ạ + Lo i A: 2 đi m.
ể ạ + Lo i B: 1 đi m.
ẩ * Tiêu chu n 4: 35 đi mể , g m: ồ
ỷ ệ ỉ ệ ế ể ạ T l thanh toán đ n ngày 30 9 (theo t l thanh toán % đ t): 10 đi m.
ả ỉ ệ ả ươ ứ ớ ể ế B ng 6 : B ng t l thanh toán t ng ng v i đi m (đ n ngày 30/9).
ỷ ệ T l ạ ế thanh toán % đ t đ n Đi mể
30/9
ướ 95% 100% 94% 93% 92% 91% 90% ế 80% đ n 89% ế 70% đ n 79% ế 65% đ n 69% ế 60% đ n 64% Thanh toán d 10 đi mể 9 đi mể 8 đi mể 7 đi mể 6 đi mể 5 đi mể 4 đi mể 3 đi mể 2 đi mể 1 đi mể 0 đi mể
ề ươ ồ ộ i 60% ổ ứ ng). (Ngu n: Phòng T ch c Lao đ ng Ti n l
ỷ ệ ỉ ệ ế ể ạ T l thanh toán đ n ngày 30/11 ( theo t l thanh toán % đ t): 25 đi m.
ả ỉ ệ ả ươ ứ ớ ể ế B ng 7 : B ng t l thanh toán t ng ng v i đi m (đ n ngày 30/11).
46
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ỉ ệ ạ ế T l thanh toán % đ t đ n ngày 30/9 Đi mể
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p 95% 100% 94% 93% 92% 91% 90% 89% 88% 87% 86% 85% 84%
83%
82%
80%
ế 75% đ n 79%
ế 70% đ n 74%
ế 65% đ n 69%
ế 60% đ n 64%
ế 55% đ n 59%
ế 50% đ n 54%
ướ 25 đi mể 24 đi mể 23 đi mể 22 đi mể 21 đi mể 20 đi mể 19 đi mể 18 đi mể 17 đi mể 16 đi mể 15 đi mể 14 đi mể 13 đi mể 12 đi mể 11 đi mể 10 đi mể 9 đi mể 8 đi mể 7 đi mể 6 đi mể 5 đi mể 0 đi mể Thanh toán d i 50%
ổ ứ ề ươ ồ ộ (Ngu n: Phòng T ch c Lao đ ng Ti n l ng).
ượ ượ ể ượ ể ộ Thanh toán v t trên 100% đ c công đi m: v t 1% c ng 0,5đi m.
ể ộ ổ T ng c ng là 100 đi m.
ế ạ c. X p lo i:
ố ể ạ ượ ứ ổ ượ ế ạ Căn c vào t ng s đi m đ t đ c, các công ty đ c x p thành 3 lo i:
ố ể ấ ắ ạ ừ ạ ể ở ổ Lo i xu t s c: T ng s đi m đ t t 95 đi m tr lên.
ố ể ạ ừ ạ ổ ế ể Lo i A: T ng s đi m đ t t 85 đ n 94 đi m.
ố ể ạ ừ ạ ổ ể ế Lo i B: T ng s đi m đ t t 80 đ n 84 đi m.
ố ể ạ ướ ế ạ ổ ể Không x p lo i: T ng s đi m đ t d i 80 đi m.
ể ế ạ ố ớ 1.2.2. Tính đi m đánh giá x p lo i đ i v i các Nhà In sách giáo khoa (SGK).
47
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ẩ a. Tiêu chu n đánh giá:
t nghi p
ề ố Chuyên đ t ứ
ệ ế
ả ự ự ệ ệ ế ợ ồ ạ Căn c vào k t qu th c hi n k ho ch in và th c hi n h p đ ng kinh t ế ữ gi a
ự ệ ẩ ớ NXBGD v i các nhà in, vi c đánh giá d a trên 4 tiêu chu n sau:
ẩ ấ ượ * Tiêu chu n 1: Ch t l ng sách In : 30 đi mể , g m: ồ
ỷ ệ ạ ố ể T l ạ sách in đ t lo i A, t i đa: 15 đi m.
ừ ể ế + T trên 99% đ n 100%: 15 đi m.
ặ ổ ừ ế ạ ả ố + T trên 98% đ n 99% ho c t ng s sách lo i B không quá 10.000 b n: 10
đi m.ể
ặ ổ ừ ế ạ ả ố + T trên 97% đ n 98% ho c t ng s sách lo i B không quá 20.000 b n: 8
đi m.ể
ướ ể + D i 97%: 0 đi m.
ố ầ ạ ạ ố ể S l n so n l ủ i sau KCS c a NXBGD, t i đa: 15 đi m.
ẩ ộ ả ế ẩ ộ ố * Tiêu chu n 2: Ti n đ giao n p s n ph m t i đa : 30 đi mể .
ự ệ ể ế ậ ộ Th c hi n đúng ti n đ nh p sách: 30 đi m.
ế ậ ậ ừ ể Có 1% đ n 5% sách nh p ch m t 1 10 ngày: 20 đi m.
ế ậ ậ ừ ế ặ Có 5% đ n 10% sách nh p ch m t ậ 1 10 ngày, ho c có 1% đ n 5% sách nh p
ừ ể ậ ch m t 1 10 ngày: 10 đi m.
ậ ậ ừ ặ ậ Có trên 10% sách nh p ch m t ậ 1 10 ngày, ho c có trên 5% sách nh p ch m
trên 10 ngày: 0 đi m.ể
ẩ ố ượ * Tiêu chu n 3: S l ng trang in thành ph m ẩ : 30 đi mể .
ừ ệ ể ở T 500 tri u trang tr lên: 30 đi m.
ừ ệ ế ể ệ T 300 tri u trang đ n 499 tri u trang: 25 đi m.
ừ ế ệ ể ệ T 200 tri u trang đ n 299 tri u trang: 20 đi m.
ừ ể ệ ế ệ T 100 tri u trang đ n 199 tri u trang: 10 đi m.
ướ ể ệ D i 100 tri u trang: 8 đi m.
ẩ ậ ấ ồ ợ * Tiêu chu n 4: ấ ả Ch p hành lu t xu t b n và h p đ ng kinh t ế: 10 đi mể .
ấ ả ấ ậ ố ể Ch p hành lu t xu t b n, t i đa: 5 đi m.
ấ ả ể ạ ậ + Không vi ph m lu t xu t b n: 5 đi m.
ấ ả ể ạ ậ + Vi ph m lu t xu t b n: 0 đi m.
48
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ự ệ ồ ể ợ Th c hi n h p đ ng kinh t ế ố , t i đa: 5 đi m.
ệ
t nghi p
ề ố Chuyên đ t ự
ệ ợ ồ ế ể + Th c hi n đúng h p đ ng kinh t : 5 đi m.
ạ ồ ế ể ợ + Vi ph m h p đ ng kinh t : 0 đi m.
ố ể ủ ể ẩ ổ T ng s đi m c a 4 tiêu chu n: 100 đi m.
b. Quy trình đánh giá:
ợ ủ ứ ả ậ ả ấ ổ ủ Căn c vào báo cáo t ng h p c a phòng qu n lý s n xu t, phòng kho v n, c a
ủ ẩ ậ ộ ộ b phân KCS NXBGD, b ph n KCS c a 2 chi nhánh và 4 tiêu chu n trên:
ơ ộ ế ậ ạ ợ ộ + Hai chi nhánh NXBGD t p h p, đánh giá, s b x p lo i các nhà In thu c
ụ ạ ở ử ự ề ề ph m vi ph trách khu v c mi n Trung và mi n Nam, g i báo cáo kèm theo h s ồ ơ
ấ ể ề ị ộ ồ ề ả ả ủ c a các nhà in v phòng qu n lý s n xu t đ đ ngh h i đ ng TĐKT NXBGD xét.
ơ ộ ế ấ ậ ạ ả ả ợ ộ + Phòng qu n lý s n xu t t p h p, đánh giá, s b x p lo i các nhà In thu c
ồ ơ ủ ự ề ắ khu v c mi n B c, kèm theo h s c a các nhà In.
ấ ổ ề ề ế ả ả ả ả ố ợ ấ Phòng qu n lý s n xu t t ng h p k t qu chung c 3 mi n, cân đ i, đ xu t,
ị ộ ồ ợ ả ề ề ổ làm báo cáo t ng h p c 3 mi n đ ngh h i đ ng TĐKT NXBGD xét, kèm theo h s ồ ơ
ủ c a các nhà in.
ườ ộ ồ ự ưở ạ Th ng tr c h i đ ng thi đua khen th ng NXBGD cùng lãnh đ o NXBGD
ồ ơ ủ ấ ủ ứ ả ấ ả ề căn c vào h s c a các nhà In, báo cáo đ xu t c a phòng qu n lý s n xu t và 2 chi
ế ị ề ể ệ ế ẩ ố ị ạ nhánh, theo tiêu chu n đ xét duy t và đ ngh Giám đ c NXBGD quy t đ nh x p lo i,
ưở khen th ng các nhà In.
ạ : ế c. X p lo i
ố ể ạ ượ ứ ế ả ợ ồ ổ Căn c vào k t qu hoàn thành h p đ ng In SKH và t ng s đi m đ t đ c, các
ượ ế ạ nhà In đ c x p theo 3 lo i:
ấ ắ ạ ừ ế ể Lo i xu t s c: T 96 đ n 100 đi m.
ừ ể ế ạ Lo i A: T 91 đ n 95 đi m.
ạ ừ ế ể Lo i B: T 81 đ n 90 đi m.
ạ ừ ể ở ố ế Không x p lo i: T 80 đi m tr xu ng.
ệ ữ ệ ộ ơ 1.2.3. Đánh giá vi c gi gìn v sinh lao đ ng trong c quan NXBGD.
49
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ụ a. M c đích :
ề ố Chuyên đ t ằ
ệ t nghi p ườ
ệ ng công tác v sinh trong các phòng, ban, trung tâm... và toàn c ơ Nh m tăng c
ạ ườ ệ ứ ẻ ệ ả ạ quan NXBGD, t o môi tr ng làm vi c trong s ch, b o v s c kho , nâng cao năng
ấ ộ su t lao đ ng.
ị ồ ự ủ ắ ằ ơ ỗ ờ Nh m đánh giá đúng s đóng góp c a m i cá nhân, đ n v , đ ng th i nh c nh ở
ị ư ữ ố ể ị ụ ử ữ ờ ơ nh ng cá nhân, đ n v ch a làm t ắ t đ k p th i kh c ph c s a ch a.
ầ ự ủ Nâng cao tinh th n t ệ giác, trách nhi m c a CBCNV.
b. Đ i t ố ượ : ng
ể ặ ạ ậ ồ ơ ị ủ G m các t p th ,các đ n v (phòng, ban, trung tâm, t p chí, đ c san, t sách)
ộ ơ thu c c quan NXBGD.
ứ ế ạ : d. Các m c x p lo i
ệ ố V sinh t t.
ệ V sinh khá.
ệ ầ ạ V sinh đ t yêu c u.
ệ V sinh kém.
ứ ế ẩ ạ : e. Tiêu chu n các m c x p lo i
ệ ố V sinh t t:
ủ ự ệ ệ ầ ơ ơ ộ + Th c hi n đ y đ , nghiêm túc n i quy v sinh c quan, cá nhân và đ n v ị
không có vi ph m.ạ
ệ ủ ơ ị ữ ẽ ắ ế ắ ạ ọ + Các phòng làm vi c c a đ n v gi gìn s ch s , s p x p ngăn n p, g n gàng.
ế ử ử ầ ớ ườ ệ ạ Bàn gh , c a kính, c a ch p, tr n nhà, t ụ ẩ ng, sàn nhà không có m ng nh n, b i b n
và rác th i.ả
ệ ượ ự ắ ậ ọ + Phòng làm vi c đ c quét d n hàng ngày. Có thùng đ ng rác có n p đ y, đ ổ
ơ ị rác hàng ngày đúng n i quy đ nh.
ổ ứ ố ượ ờ ờ ỉ ư ở + Không t ch c ăn, u ng bia r u trong gi hành chính, gi ngh tr a phòng
ư ượ ệ ủ ạ làm vi c khi ch a đ c phép c a lãnh đ o NXBGD.
ề ự ở ầ ủ ệ ắ ơ ộ ị ệ + Không b nh c nh l n nào v th c hi n n i quy v sinh c quan c a cá nhân,
ị ơ đ n v trong tháng, quý.
ư ủ ự ủ ệ ệ ệ ể ầ ẩ ố V sinh khá: Th c hi n ch a đ y đ 5 đi m c a tiêu chu n v sinh t t, có
50
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ự ệ ể ộ ượ ạ ắ ặ ị ư m t đi m ch a th c hi n đ ở c, có vi ph m ho c trong tháng không b nh c nh ,
ề ố
ệ t nghi p ắ ị
Chuyên đ t nh ng trong quý b nh c nh 1 l n v th c hi n N i quy v sinh c quan c a cá nhân,
ề ự ư ủ ệ ệ ầ ở ộ ơ
ị ơ đ n v .
ự ư ủ ủ ệ ệ ể ệ ầ ẩ ạ ầ V sinh đ t yêu c u: Th c hi n ch a đ y đ 5 đi m c a tiêu chu n v sinh
ự ể ệ ượ ạ ặ ắ ở ị ố t ư t, có 2 đi m ch a th c hi n đ ầ c, có vi ph m, ho c trong 1 tháng b nh c nh 1 l n,
ề ự ủ ệ ệ ắ ầ ở ơ ơ ị ị ộ trong quý b nh c nh 2 l n v th c hi n n i quy v sinh c quan c a cá nhân, đ n v .
ư ầ ự ủ ủ ệ ệ ể ệ ẩ ố V sinh kém: Th c hi n ch a đ y đ 5 đi m c a tiêu chu n v sinh t t, có 3
ư ự ể ệ ượ ạ ặ ắ ầ ộ ở ị đi m ch a th c hi n đ c, có vi ph m, ho c trong m t tháng b nh c nh 2 l n, trong
ề ự ủ ệ ệ ắ ầ ở ộ ơ ơ ị ị quý b nh c nh 3 l n v th c hi n n i quy v sinh c quan c a cá nhân, đ n v .
ươ ố ớ ự ệ ệ 1.3. Ph ng pháp đánh giá th c hi n công vi c trong NXBGD đ i v i cá
ộ nhân (là cán b công nhân viên).
ươ ồ 1.3.1. Ph ạ ng pháp thang đo đ ho .
ươ ư ượ ầ ụ ứ ộ Ph ng pháp này h u nh đ ệ c áp d ng cho toàn b các ch c danh công vi c
ụ ể ụ ứ ệ ố trong NXBGD. C th là áp d ng cho các ch c danh công vi c sau: các Giám đ c, phó
ưở ư ế ứ ố giám đ c, các tr ng và phó các phòng ban ch c năng, các chuyên viên nh : k toán,
ỹ ư ể ọ ki m toán, các k s tin h c....
ố ớ ươ ượ ế Đ i v i NXBGD thì công tác ĐGTHCV theo ph ng pháp này đ c ti n hành
ẽ ế ư ừ ố ỗ ộ nh sau: Vào cu i m i tháng các cán b trong t ng phòng, ban s ti n hành đánh giá
ệ ủ ự ệ ạ ỗ tình hình th c hi n công vi c c a m i nhân viên trong ph m vi phòng ban mình công
ẫ ẵ ế ộ ướ ả ự ể ỗ tác trên m t phi u thi đua theo m u s n. Tr c tiên m i nhân viên ph i t ể ki m đi m,
ạ ể ự ướ ử ưở xem xét l i mình đ t đánh giá mình tr c tiên, sau đó g i lên các tr ng phòng. T ừ
ưở ủ ẽ ế ạ đó tr ng các phòng ban s xem xét đánh giá, x p lo i nhân viên c a mình ở ấ c p
ề ứ ộ ự ệ ệ ế ệ ộ ờ phòng v m c đ hoàn thành công vi c, th i gian làm vi c, ti n đ th c hi n công
ứ ụ ệ ệ ả ậ ấ ộ ớ ỷ ậ vi c, ý th c ch p hành nhi m v và k lu t lao đ ng. Th o lu n v i các nhân viên
ố ề ế ủ ế ả ả ầ ỗ trong phòng l n cu i v k t qu đánh giá c a m i thành viên. Sau đó, k t qu này s ẽ
ộ ồ ưở ộ ồ ưở ượ ử đ c g i lên H i đ ng thi đua khen th ng, H i đ ng thi đua khen th ẽ ọ ng s h p, bàn
ế ạ ộ và ti n hành lên danh sách phân lo i lao đ ng hành quý. Danh sách này l ạ ượ c i đ
ể ớ ừ ể ậ ộ ườ ấ ộ ượ ế chuy n t i t ng b ph n phòng ban đ ng i lao đ ng th y đ ộ ả c k t qu lao đ ng
ơ ở ứ ủ ế ủ c a mình. Phi u thi đua chính là c s làm căn c cho công tác ĐGTHCV c a nhân viên
51
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
trong Công ty.
ệ
ề ố Chuyên đ t ụ
t nghi p ẽ
ạ ụ ể ủ ử ụ ươ Ví d sau s minh ho c th c a công tác ĐGTHCV có s d ng ph ng pháp
ứ ủ ệ ế ẫ ạ ồ ộ ộ thang đo đ ho theo m t m u phi u thi đua c a m t ch c danh công vi c do NXBGD
ậ l p ra:
ế Phi u thi đua (tháng /2013)
ứ ộ Tên cán b : Lê Đ c Duy.
ổ ứ ề ươ ứ ộ Ch c danh: Phó phòng T ch c lao đ ng – Ti n l ng.
ụ ượ ệ Nhi m v đ c giao:
ạ ộ ủ ệ Hoàn thi n đi u l ề ệ ề ổ ứ v t ch c ho t đ ng c a NXBGD.
ề ươ ự ơ Xây d ng đ n giá ti n l ng hàng năm.
ổ ươ ươ Theo dõi phân b l ng, thanh toán l ng.
ơ ế ả ươ ự ả ưở Xây d ng c ch tr l ng, tr th ng.
ộ ạ Quy ho ch cán b .
ư ụ Ph trách công tác h u trí.
ả ỷ Chuyên trách công tác văn phòng đ ng u .
Đi m đánh giá Ghi chú
ệ ượ Các y u tế ố ng công vi c hoàn ố Kh i l ể (cid:0) Xu t s c ấ ắ
thành (cid:0) Tiên ti nế
(cid:0) Đ t yêu c u ầ ạ
ấ ượ ự Ch t l ệ ệ ng công vi c th c hi n (cid:0) Ch a đ t yêu c u ầ ư ạ (cid:0) Xu t s c ấ ắ
(cid:0) Tiên ti nế
(cid:0) Đ t yêu c u ầ ạ
ứ ệ ấ Y th c ch p hành nhi m v ụ (cid:0) Ch a đ t yêu c u ầ ư ạ (cid:0) Xu t s c ấ ắ
ượ ộ đ c giao, n i quy, k lu t c ỷ ậ ơ (cid:0) T tố
quan (cid:0) Trung bình
ự ế ế ủ ạ Y ki n c a lãnh đ o tr c ti p: ………………………………………………..
52
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
…………………………………………………………………………………….
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ế ạ ấ Ghi chú: Đánh d u x n u đ t.
ấ ả ụ ồ (Ngu n: Nhà xu t b n giáo d c)
ươ 1.3.2. Ph ng pháp quan sát hành vi
ươ ỉ ượ ộ ố ứ ố ớ ụ ệ Ph ng pháp này ch đ c áp d ng đ i v i m t s ch c danh công vi c, c th ụ ể
ề ả ượ ơ ở ự ệ ụ ụ là: B o v , nhân viên ph c v , nhân viên nhà ăn. Nó đ c th c hi n trên c s quan sát
ệ ủ ố ầ ứ ự ệ ầ ố ặ các hành vi th c hi n công vi c c a nhân viên, căn c vào s l n quan sát và t n s l p
ấ ả ụ ệ ẽ ạ ườ ạ ủ l i c a các hành vi. T i Nhà xu t b n giáo d c vi c quan sát s do ng ự ạ i lãnh đ o tr c
ế ạ ộ ế ả ậ ượ ạ ổ ố ợ ti p t i b ph n đó quan sát. K t qu quan sát đ c ghi l ờ i và t ng h p vào cu i th i
ỳ k đánh giá.
ộ ồ ứ ụ ệ Ví d khi đánh giá ch c danh công vi c nhân viên nhà ăn thì H i đ ng thi đua
ưở ườ ế ủ ộ ự ế ạ khen th ẽ ử ng s c ng ậ i lãnh đ o tr c ti p c a b ph n có nhà ăn đó ti n hành quan
ố ớ ứ ườ ớ ầ sát đánh giá. Đ i v i ch c danh này, khi đánh giá th ng chú ý t i các yêu c u sau:
ề ệ ự ể ẩ Không đ nhân viên phàn nàn v v sinh th c ph m.
ấ ượ ề ẩ ớ ợ ố ị Không phàn nàn v ch t l ng và kh u v các món ăn h p v i đa s cán b ộ
công nhân viên.
ạ ả ẹ Trình bày các món ăn đ p, t o c m giác.
ự ẩ Không lãng phí th c ph m.
ị ẵ ữ ế ệ ẩ Chu n b s n cho b a ăn khi h t ca làm vi c 11h45’.
ậ ạ ệ ồ ẽ V sinh b n, ch u s ch s .
ế ợ ự ầ ớ ươ D a vào các yêu c u này và k t h p v i ph ể ng pháp cho đi m, mà trong chu
ế ườ ầ ạ ượ ỳ k đánh giá n u ng i nhân viên nhà ăn mà có không quá 3 l n vi ph m thì đ ế c x p
ấ ắ ạ ạ ầ ượ ế ầ ạ ạ ế lo i A: Xu t s c. N u 4 l n vi ph m thì đ ế c x p lo i B: Tiên ti n, 5 l n vi ph m thì
ạ ế x p lo i C: Trung bình.
ươ 1.3.3. Ph ng pháp so sánh.
ươ ượ ụ ộ ộ Ph ng pháp so sánh đ c áp d ng cho toàn b các cán b công nhân viên trong
ừ ử ả ấ ả ấ ậ ớ ở các phòng t biên t p, xu t b n, s a b n in, in n, cho t i phát hành sách. B i ph ươ ng
ả ượ ư ế ầ ấ ơ pháp này r t đ n gi n, nó đ c ti n hành nh sau: Ban đ u các nhân viên s t ẽ ự ế ti n
53
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ề ả ử ể ể ưở hành đánh giá, ki m đi m v b n thân mình, sau đó g i cho các tr ng phòng. Tr ưở ng
ề ố
ệ
t nghi p
Chuyên đ t và Phó các phòng ban ng
ườ ự ụ ủ ế ả ẽ ự i tr c ti p ph trách, qu n lý nhân viên c a mình s d a
ể ả ự ủ ể ả ỗ ớ ể vào b n ki m đi m t đánh giá b n thân c a m i nhân viên đó đ so sánh v i các nhân
ọ ộ ề ự ủ ệ ố viên khác cùng phòng v s đánh giá c a h , c ng thêm vi c xem xét, so sánh, đ i
ố ượ ế ấ ượ ậ ệ ủ ủ ệ ữ chi u gi a kh i l ng, ch t l ệ ng công vi c và vi c tuân th các lu t l c a Công ty
ể ư ế ạ ả ể ưở đ tr ố ng phòng và phó phòng bàn b c, phân tích, đánh giá đ đ a ra k t qu cu i
ừ ứ ế ỗ ạ cùng. Sau khi ti n hành đánh giá trong ph m vi t ng phòng ban ch c năng xong, m i
ể ả ộ ầ ứ ữ ậ ặ ọ phòng ban l ạ ổ i t ch c h p m t các nhân viên phòng m t l n n a đ th o lu n v ề
ả ạ ượ ữ ế ạ ượ ủ ế ỗ nh ng k t qu đ t đ ư c và ch a đ t đ ế c c a m i nhân viên và ti p thu ý ki n,
ẽ ượ ử ủ ệ ế ả ọ ố nguy n v ng c a các nhân viên. Cu i cùng báo cáo k t qu này s đ ộ c g i lên H i
ưở ừ ể ệ ệ ộ ồ đ ng thi đua khen th ng đ xét duy t danh hi u lao đ ng trong quí cho t ng nhân
viên.
ươ ụ ả 1.3.4. Ph ng pháp qu n lý theo m c tiêu (MBO).
ươ ư ớ ớ ượ ử ụ ư Ph ng pháp này tuy m i còn m i, nh ng cũng đ c đ a vào s d ng trong
ư ộ ẹ ể ộ NXBGD. NXBGD đóng vai trò nh m t công ty m nên khi tri n khai m t ch ươ ng
ề ượ ế ạ ạ ạ ả ậ ớ trình k ho ch m i nào cũng đ u đ c ban lãnh đ o NXBGD bàn b c th o lu n tr ướ c,
ổ ế ể ớ ừ ạ ừ ề ế ậ ộ ớ ị sau đó ph bi n, tri n khai t i t ng b ph n v chi n d ch m i này. Lãnh đ o t ng b ộ
ề ệ ẽ ọ ự ế ệ ậ ph n phòng ban s h p nhân viên phòng mình và ti n hành bàn v vi c th c hi n k ế
ạ ưở ẽ ậ ủ ế ợ ớ ho ch m i. Các tr ng phòng s t p h p ý ki n đóng góp c a cá nhân viên và các đóng
ẽ ượ ử ụ ư ự ụ ệ ệ ế ề ế ạ góp này s đ ế c s d ng vào vi c th c hi n m c tiêu k ho ch đ ra, n u nh ý ki n
ượ ự ấ ủ ả ạ đó đ c s nh t trí c a c ban lãnh đ o và nhân viên.
ệ ủ ự ỗ ệ ẩ ộ 1.4. Tiêu chu n đánh giá th c hi n công vi c c a m i cá nhân lao đ ng
trong toàn NXBGD.
ệ ủ ự ệ ẩ ỗ ườ Tiêu chu n đánh giá th c hi n công vi c c a m i cá nhân ng ộ i lao đ ng trong
ượ ệ ủ ự ự ự ệ ẩ ỗ NXB GD đ c xây d ng d a vào tiêu chu n trong th c hi n công vi c c a m i nhân
ở ừ ụ ể ự ừ ế ị viên ữ t ng v trí c th trong công ty và d a vào phi u thi đua tháng. T đây nh ng
ườ ạ ấ ớ ượ ấ ượ ế ộ ng i lãnh đ o m i th y đ ả c k t qu và ch t l ủ ừ ng lao đ ng c a t ng nhân viên
ụ ượ ư ứ ệ ộ ấ cũng nh ý th c ch p hành nhi m v đ ủ c giao và n i quy c a công ty. Và cũng t ừ
54
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ỗ ườ ẽ ượ ế ạ ươ ứ đó, m i cá nhân ng ộ i lao đ ng s đ c x p thành các lo i A, B, C, D, t ớ ng ng v i
ề ố
ệ
t nghi p ẩ
Chuyên đ t ứ các m c tiêu chu n phân lo i lao đ ng hàng quý mà h i đ ng thi đua khen th
ộ ồ ạ ộ ưở ng đã
ự xây d ng lên.
Đó là các m c:ứ
ấ ắ ạ ộ Lao đ ng xu t s c: Lo i A
ế ạ ộ Lao đ ng tiên ti n: Lo i B
ạ ạ ầ ộ Lao đ ng đ t yêu c u: Lo i C
ầ ạ ộ ạ Lao đ ng không đ t yêu c u: Lo i D
ư ủ ề ế ệ ạ ạ ộ Ngoài ra còn có lo i lao đ ng ch a đ đi u ki n x p lo i.
ự ệ ỳ ệ 1.5. Chu k đánh giá th c hi n công vi c
ể ế ự ệ ệ ợ ỳ ị Đ ti n hành xác đ nh chu k đánh giá th c hi n công vi c sao cho h p lý ng ườ i
ườ ụ ể ố ớ ứ ư ệ ề ỳ ta th ng căn c vào đi u ki n c th . Nh ng đ i v i NXBGD thì chu k đánh giá
ơ ở ứ ứ ự ệ ầ ố ượ đ c th c hi n theo quý, t c 3 tháng 1 l n vào cu i các quý trên c s căn c vào
ợ ạ ế ổ ố ớ ừ ư ế ả phi u thi đua tháng, sau đó t ng h p l i và đ a ra k t qu đánh giá đ i v i t ng nhân
viên.
ự ỏ ệ ấ ệ 1.6. Ph ng v n đánh giá th c hi n công vi c
ữ ề ấ ấ ấ ỏ ộ ọ Ph ng v n đánh giá là m t trong nh ng v n đ quan tr ng nh t trong quá trình
ệ ủ ự ệ ậ ả ổ ớ ề ế đánh giá th c hi n công vi c c a nhân viên. Là bu i th o lu n v i nhân viên v k t
ả ự ẽ ượ ệ ệ ế ư ế ạ qu th c hi n công vi c. Nhân viên s đ c bi t lãnh đ o đánh giá nh th nào và h ọ
ể ự ệ ố ơ ệ ầ c n làm gì đ th c hi n công vi c t t h n.
ố ớ ệ ấ ỏ ượ ế Đ i v i NXB GD thì công vi c ph ng v n đánh giá đ ố c ti n hành vào cu i
ở ự ậ ổ ọ ủ ậ ộ ờ ợ ả th i kì đánh giá thông qua m t bu i h p, th o lu n v i s t p h p đông đ toàn nhân
ổ ọ ừ ẽ ờ viên trong công ty. Bu i h p đó s thông báo cho t ng nhân viên là trong th i gian qua
ệ ở ứ ố ắ ế ế ầ ồ ộ nhân viên đó ti n hành công vi c ờ m c đ nào, c n c g ng đ n đâu?... đ ng th i
ế ủ ữ ế ế ậ ọ ệ ti p nh n ý ki n đóng góp, nh ng sáng ki n c a nhân viên trong quá trình h làm vi c
trong công ty.
ặ ượ ữ ặ ạ ữ 2. Nh ng m t đ ự ế ủ c và nh ng m t h n ch c a công tác đánh giá th c
ệ ệ hi n công vi c trong NXBGD.
55
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ặ ượ ữ 2.1. Nh ng m t đ c
ệ
ề ố ừ
Chuyên đ t Ngay t
t nghi p ữ nh ng ngày đ u thành l p công tác đánh giá nhân s đã đ
ự ậ ầ ượ c ban lãnh
ự ệ ể ộ ạ đ o quan tâm và th c hi n m t cách khá nghiêm túc. Đ đánh giá thành tích công tác
ệ ố ậ ộ ộ ộ ồ ằ ủ c a cán b công nhân viên m t cách công b ng có h th ng, công ty đã l p ra h i đ ng
ổ ề ươ ứ ể ộ thi đua và phòng t ộ ch c lao đ ng ti n l ng đ đánh giá, bình xét lao đ ng trong
ự ượ ẩ ạ công ty. Công ty đã xây d ng đ c các tiêu chu n đánh giá, phân lo i thành tích, bình
ạ ậ ộ ể xét thi đua, xét nâng b c nhân viên, chuy n ng ch cho cán b công nhân viên và các
ị ổ ứ ơ đ n v , t ch c.
ố ượ ự ừ ẩ ươ ố ụ ể ầ D a vào tiêu chu n đánh giá cho t ng đ i t ng t ng đ i c th và đ y đ ủ
ủ ứ ầ ượ ỏ ề công tác đánh giá nhân viên c a công ty đã ph n nào đáp ng đ ấ c đòi h i v cung c p
ạ ộ ụ ư ủ ể ả ị ự thông tin cho các ho t đ ng qu n tr nhân s khác c a công ty, nh : Tuy n d ng, đào
ề ạ ứ ể ể ậ ạ ặ ệ ạ t o và phát tri n, đ b t, thăng ch c, xét chuy n ng ch, nâng b c và đ c bi t là c s ơ ở
ự ủ ậ ộ tin c y cho công tác đãi ng nhân s c a công ty.
ụ ư ủ ừ ứ ế ả ạ ộ ườ Ví d nh : Căn c vào k t qu phân lo i lao đ ng hàng quý c a t ng ng i trên
ứ ạ ơ ở c s phân lo i theo các m c: A, B, C, D.
ệ ố ạ ạ ạ ạ ạ ộ H s phân lo i lao đ ng: Lo i A = 1,3; lo i B = 1,0; lo i C = 0,8; lo i D = 0,5.
ấ ắ ế ạ ạ ầ ầ ớ V i A: Xu t s c; B: Tiên ti n; C: Đ t yêu c u; D: Không đ t yêu c u.
ề ươ ừ ề ầ ượ ả ườ ộ T đó, ti n l ng ph n m m đ c tr cho ng i lao đ ng hàng quý theo công
ứ th c sau:
ề ươ ứ ươ ệ ố ươ ệ ố Ti n l ng M c l ng t ố i H s l ng H s phân
ề ể ề ề ầ ầ ạ ộ = x x ầ thi u ph n m m Ph n m m ph n m m lo i lao đ ng
ữ ứ ể ẩ Nhìn chung nh ng tiêu chu n mà công ty dùng đ làm căn c đánh giá
ệ ủ ụ ể ự ữ ệ ế ả ộ ệ hi u qu làm vi c c a lao đ ng tr c ti p là khá rõ ràng và c th . Nh ng công vi c
ự ượ ố ụ ể ư ố ượ ể ệ ữ ế tr c ti p này đ c th hi n thông qua nh ng con s c th rõ ràng nh : S l ấ ng n
ẩ ợ ả b n ph m phát hành, doanh thu, l ậ i nhu n...
ố ớ ự ệ ệ ệ ả ộ Đ i v i cán b làm công tác qu n lý thì vi c đánh giá th c hi n công vi c và
ủ ữ ố ọ ờ ứ ạ ệ ậ ế nh ng c ng hi n c a h bao gi cũng khó khăn và ph c t p. Chính vì v y, hi n nay
ừ ướ ố ớ ự ượ ệ ằ NXBGD đang t ng b c nh m hoàn thi n công tác đánh giá đ i v i l c l ng lao
56
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ộ đ ng này.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ử ụ ụ ế ả ớ NXBGD ngoài v i m c tiêu là s d ng k t qu đánh giá vào tr ả ươ l ng, khen
ưở ơ ở ể ữ ụ ể th ậ ề ạ ng và làm c s đ thuyên chuy n, đ b t thì nh ng m c tiêu đánh giá còn t p
trung vào vi c:ệ
ể ọ ế ượ ấ ồ ả Cung c p các thông tin ph n h i cho nhân viên đ h bi t đ ứ ộ ự c m c đ th c
ệ ủ ọ ệ ẩ ẫ ớ ớ hi n công vi c c a h so v i tiêu chu n m u và so v i các nhân viên khác ra sao.
ượ ữ ượ ử ỉ ầ Giúp đ ề c các nhân viên đi u ch nh, s a ch a đ c các sai l m trong quá trình
làm vi c.ệ
ữ ề ể ả ộ Kích thích, đ ng viên nhân viên thông qua nh ng đi u kho n đ đánh giá, ghi
ậ ỗ ọ nh n và h tr .
ạ ượ ộ ự ộ Đã t o đ c đ ng l c cho cán b công nhân viên thông qua ĐGTHCV và khen
ưở ờ th ị ng k p th i.
ể ự ể ế ề ạ ề ơ ộ Phát tri n s hi u bi ạ t v công ty thông qua đàm tho i v các c h i và ho ch
ệ ề ị đ nh ngh nghi p.
ề ỉ ượ ự ủ ữ Thông qua ĐGTHCV, NXBGD đã đi u ch nh đ c nh ng năng l c c a nhân
ữ ệ ệ ề ẩ ấ ợ ớ viên sao cho phù h p v i công vi c, phát hi n nh ng ti m năng n gi u trong nhân
ệ ọ ộ ể viên, giúp h phát tri n m t cách toàn di n.
ườ ượ ệ ố ẹ ố Thông qua ĐGTHCV đã tăng c ng đ c m i quan h t ữ ấ t đ p gi a c p trên
ấ ướ và c p d i trong qúa trình công tác.
ặ ạ ữ ế 2.2. Nh ng m t h n ch .
ẩ ụ ể ể ụ ể ừ ộ ứ Qua các tiêu chu n c th đ đánh giá cho t ng nhóm lao đ ng c th theo ch c
ự ạ ủ ấ ấ năng c a công ty ta th y công tác đánh giá nhân s t ừ i công ty r t chính xác cho t ng
ầ ủ ẹ ọ ộ ộ n i dung, yêu c u c a công vi c. Đây là m t thành công quan tr ng trong công tác đánh
ư ề ậ ự ủ ư ế ệ ẩ giá nhân s c a công ty. Nh ng trong các tiêu chu n đó ch a đ c p đ n vi c đánh giá
ỗ ự ượ ị ữ ữ ế ạ ộ m t cách chính xác nh ng sáng ki n, sáng t o và nh ng n l c v ứ t đ nh m c đem l ạ i
ộ ấ ứ ệ ế ề ề ả ạ ơ ọ hi u qu cao h n m c k ho ch đ ra. Đây là m t v n đ khá quan tr ng, nó có tác
ạ ớ ớ ủ ủ ế ế ạ ỗ ộ đ ng m nh t ọ ỗ i m i thành viên c a công ty. N u m i sáng ki n, sáng t o m i c a m i
ệ ề ệ ả ượ ấ thành viên làm tăng năng su t, hi u qu công vi c đ u đ ẽ c đánh giá đúng thì đó s là
ọ ẽ ỗ ự ẩ ự ề ủ ự ỗ ứ ộ đ ng l c thúc đ y s hăng hái, yêu ngh c a m i thành viên. H s n l c nghiên c u
57
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ữ ả ả ơ ượ ự ệ ệ ệ ằ ớ tìm ra nh ng gi i pháp m i nh m th c hi n công vi c có hi u qu h n. Đ c nh ư
ệ
ề ố t nghi p Chuyên đ t ế ớ ậ v y m i khuy n kích đ
ượ ỵ ố ớ ự ậ ừ ệ ệ ạ c óc sáng t o, s t n tu đ i v i công vi c. T đó hi u qu ả
ẽ ạ ế ủ ả ấ ả s n xu t kinh doanh c a công ty s đ t k t qu cao.
2.3. Nguyên nhân.
ủ ế ủ ữ ặ ượ ượ ủ Nguyên nhân ch y u c a nh ng m t đã làm đ ư c và ch a làm đ c c a công
ạ ự ể ệ ớ ổ tác ĐGTHCV t i NXBGD là do: NXBGD m i th c hi n chuy n đ i sang mô hình công
ấ ượ ẹ ả ớ ở ộ ty m i “mô hình công ty m công ty con”, nên quy mô s n xu t đ ơ c m r ng h n,
ả ượ ệ ỏ ỗ ơ ở ở ộ ả ơ ỏ vi c đánh giá đòi h i ph i đ ộ ộ c m r ng h n, nó đòi h i m i c s ph i có m t h i
ớ ượ ệ ả ấ ủ ị ồ đ ng đánh giá riêng thì m i theo dõi sát sao đ c nh p đi u s n xu t c a công ty đ ượ c.
ệ ạ ộ ồ ỉ ậ ệ ưở ủ Vì hi n t i vi c đánh giá ch t p trung vào h i đ ng thi đua khen th ng c a NXBGD
ố ớ ậ ộ ườ ạ ườ là chính còn đ i v i các b ph n thì ng i lãnh đ o th ố ớ ng không chuyên trách đ i v i
ệ ệ ấ ế vi c đánh giá nên vi c ti n hành đánh giá là r t khó.
ƯƠ
CH
NG III
:
Ả Ủ
Ả
Ằ
Ệ
GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU C A CÔNG TÁC
Ự
Ạ
Ấ
Ệ
Ệ
Ả ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C T I NHÀ XU T B N
GIÁO D CỤ
ƯƠ ƯỚ Ủ Ể I. PH NG H Ố Ớ NG PHÁT TRI N CHUNG C A NXBGD Đ I V I
Ự Ệ Ệ CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C
ế ữ ể ầ ổ Trong nh ng năm g n đây NXBGD đang ti n hành chuy n đ i sang mô hình
58
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ẹ ế ầ ầ ớ kinh doanh m i: mô hình “công ty m công ty con”. Và cũng đang d n d n ti n hành
ề ố
ệ
t nghi p Chuyên đ t ậ ộ ầ ổ c ph n hoá các b ph n, chi nhánh công ty d
ướ ự ỉ ạ ủ i s ch đ o chính c a NXBGD sang
ứ ầ ổ ớ ộ m t hình th c m i: Công ty c ph n.
ủ ấ ướ ứ ể ể ầ ặ ộ ớ M t khác, đ đáp ng v i nhu c u phát tri n ngày m t cao c a đ t n c, hàng
ụ ụ ấ ả ẩ ấ ả ệ năm công ty ph i phát hành, xu t b n hàng trăm nghìn các n ph m ph c v cho vi c
ọ ậ ủ ả ướ ả ạ ộ ọ ế gi ng d y, h c t p c a cán b , giáo viên, h c sinh, sinh, sinh viên c n c. Vì th quy
ấ ượ ả ộ ớ ừ ở ộ ồ ố ộ ữ ườ mô s n xu t đ c m r ng ra, ngu n v n huy đ ng ngày m t l n t nh ng ng i lao
ừ ườ ấ ộ ượ ư ộ đ ng trong công ty cũng nh ngoài công ty. T đây ng i lao đ ng th y đ ề c quy n
ượ ề ợ ủ ọ ẽ ố ặ ớ ợ ủ l i c a mình đ ằ c đ t ngang b ng v i quy n l ế i c a công ty và h s c ng hi n
ề ơ nhi u h n cho công ty.
ệ ổ ụ ệ ế ả ị ệ Ngoài m c tiêu trên, NXBGD còn quan tâm đ n vi c n đ nh vi c làm, c i thi n
ờ ố ề ệ ệ ệ ấ ầ ả ộ ậ đi u ki n làm vi c, c i thi n đ i s ng v t ch t tinh th n cho các cán b công nhân
ể ườ ự ầ ấ ộ viên đ ng ấ ệ i lao đ ng hăng hái, tích c c làm vi c góp ph n làm tăng năng su t, ch t
ộ ộ ồ ả ủ ự ệ ệ ệ ượ l ng hi u qu c a doanh nghi p. Vi c xây d ng lên m t h i đ ng thi đua khen
ưở ự ữ ể ộ ớ ộ ế ả th ủ ng v i nh ng cán b có đ năng l c, trình đ , hi u bi t, đ m bào cho công tác
ự ả ị ạ ừ ệ ả ọ ườ squ n tr nhân l c trong côn gty đem l i hi u qu cao. T đó giúp cho m i ng i trong
ấ ượ ầ ư ế ủ ọ công ty th y đ ố c t m quan tr ng c a công tác ĐGTHCV có ý nghiã nh th nào đ i
ư ớ ự ư ệ ủ ể ở ớ v i cá nhân mình và cũng nh v i s phát tri n đi lên c a công ty nh hi n nay. B i
ể ở ả ướ ệ ầ ấ ấ NXBGD đang ph n đ u đ tr thành 1 doanh nghi p hàng đ u trong c n ề ả c v s n
ứ ấ ế ị ụ xu t và cung ng các thi t b dành cho giáo d c.
Ự Ệ Ỉ Ệ II. CÁC BI N PHÁP HOÀN CH NH CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ TH C HI N
CÔNG VI CỆ
ệ ươ ệ 1. Hoàn thi n ch ng trình phân tích công vi c.
ộ ố ứ ứ ủ ẻ ệ ả Qua nghiên c u và tìm hi u b n phân tích c a m t s ch c danh công vi c trong
ấ ả ụ ữ ệ ả Nhà xu t b n Giáo d c cho thaáy trong b ng phân tích công vi cc đó nh ng y u t ế ố ề v
ả ệ ủ ừ ự ứ ệ ệ ầ mô t ệ ầ công vi c c a t ng ch c danh công vi c ra sao, yêu c u th c hi n công vi c c n
59
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ữ ượ ề ậ ụ ể ư ế ẫ nh ng gì đã đ c đ c p đ n nh ng mang tính chung chung, không c th và v n còn
ề ố
ệ
t nghi p Chuyên đ t ả thi u. Trong khi đó, b n phân tích công vi c l
ệ ạ ế ế ứ ộ ọ i đóng m t vai trò h t s c quan tr ng
ộ ả ủ ữ ệ ệ ầ ả ồ ộ trong vi c ĐGTHCV. M t b n phân tích công vi c đ y đ ph i bao g m nh ng n i
dung sau:
ả ả ệ ồ ủ ế B n mô t ộ công vi c g m n i dung ch y u:
ụ ụ ể ủ ừ ệ ị + Các nhi m v c th c a t ng v trí.
ệ ụ ể + Các trách nhi m c th .
ề ệ ệ ụ ể + Các đi u ki n làm vi c c th .
ệ ệ ẩ ự Tiêu chu n th c hi n công vi c.
ố ớ ầ ườ ự ệ ệ Yêu c u đ i v i ng i th c hi n công vi c.
ứ ề ế ế + Ki n th c v lý thuy t và chuyên môn.
ụ ể ự ả ỹ ề + K năng th c hành tay ngh và các kh năng c th khác.
ụ ả ả ố ớ ệ ầ ườ ự ự Ví d : Xây d ng b n mô t công vi c, yêu c u đ i v i ng ệ i th c hi n công
ự ứ ệ ệ ệ ẩ ưở ổ ứ vi c và tiêu chu n th c hi n công vi c cho ch c danh: Tr ng phòng t ộ ch c lao đ ng
ề ươ và ti n l ư ng nh sau:
ả ả * B n mô t ệ : công vi c
ệ ủ ề Đi u hành chung công vi c c a phòng.
ạ ườ ớ ươ ộ Duy trì sinh ho t phòng th ng xuyên v i ch ng trình, n i dung rõ ràng, dân
ch .ủ
ề ớ ề ổ ứ ự ự ệ ấ Th c hi n các v n đ l n v t ch c nhân s toàn nhà.
ế ụ ư ổ ứ ẹ ỉ Ti p t c tham m u t ch c hoàn ch nh mô hình “công ty m công ty con”.
ự ặ ị ệ ố ợ ế ổ ơ Theo dõi nhân s các đ n v thành viên, đ c bi ầ t ph i h p ti n hành c ph n
hoá 2 nhà in, 3 trung tâm.
ể ụ ự ệ ế ổ ộ ơ ị Th c hi n công tác tuy n d ng, b sung cán b còn thi u cho các đ n v .
ề ệ ệ ệ ạ ồ ộ ộ ộ Đi u ki n làm vi c bao g m: m t máy tính cá nhân, m t đi n tho i, m t bàn
ệ ệ ệ ạ ộ ờ ừ ế ộ làm vi c, m t đi n tho i di đ ng. Th i gian làm vi c: Sáng t ề 7h30 đ n 11h45’. Chi u
ế ệ ả ộ ừ t ả 13h đ n 16h30’. Đ m b o v sinh an toàn lao đ ng.
ự ệ ả ẩ ệ : * B n tiêu chu n th c hi n công vi c
ươ ụ ượ ế ệ ạ Hoàn thành các ch ng trình k ho ch công tác và các nhi m v đ c giao.
60
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ả ế ị ứ ề ệ ạ ạ ờ Luôn gi ộ i quy t k p th i các công vi c thu c ph m vi ch c trách, quy n h n.
ệ
Chuyên đ t
ề ố ả
t nghi p ả
ệ Đ m b o ngày công làm vi c (26 ngày/1 tháng).
ả ưở ư ụ ủ ế ệ Không làm nh h ng đ n nhi m v chung cũng nh uy tín c a công ty.
ạ ự ữ ế ộ T o s đoàn k t gi a các cán b trong phòng.
ố ớ ầ ườ ự ệ ệ : i th c hi n công vi c * Yêu c u đ i v i ng
ề ặ ứ ệ ế ố ế ộ V m t ki n th c: T t nghi p chuyên ngành kinh t lao đ ng chính quy.
ự ả ạ ỹ K năng: Thành th o trong lĩnh v c qu n lý.
ệ ệ ừ ở Kinh nghi m: Có kinh nghi m t 5 năm tr lên.
ệ ế ả ả ả ả Kh năng: Có kh năng giao ti p, có trách nhi m và kh năng qu n lý.
ự ụ ệ ị ệ 2.2. Xác đ nh rõ m c tiêu đánh giá th c hi n công vi c
ắ ầ ụ ệ ế ậ ằ ả Ti n trình đánh giá b t đ u b ng vi c xác l p m c tiêu đánh giá. Nhà qu n tr ị
ế ố ệ ầ ả ị ế ầ c n xác đ nh các công vi c, các k t qu nào c n đánh giá và các y u t ệ ớ này liên h v i
ư ế ự ụ ủ ệ ệ ệ ệ ậ vi c th c hi n m c tiêu c a doanh nghi p nh th nào. NXBGD cũng v y, vi c xác
ủ ụ ụ ể ắ ả ớ ề ị đ nh rõ m c tiêu đánh giá ph i luôn g n li n v i m c tiêu phát tri n c a công ty. S ử
ụ ụ ạ ộ ẽ ạ ệ ể ề ế ả ị ụ d ng k t qu đánh giá ph c v cho các ho t đ ng gì s t o ra đi u ki n đ xác đ nh
ế ố ụ ể ượ đ c các y u t ụ c th trong m c tiêu ĐGTHCV.
ạ ượ ự ệ ạ ộ T i NXBGD, công tác ĐGTHCV đ c ban lãnh đ o th c hi n m t cách nghiêm
ể ả ư ả ạ ệ ả túc. Nh ng đ đ m b o cho công tác ĐGTHCV đem l ơ i hi u qu cao h n cho Công ty,
ầ ớ ụ ể ụ ả thì c n ph i chú ý t i các m c tiêu c th sau:
ệ ệ ả ấ ả ả ồ C i thi n hi u qu năng su t công tác và thông tin ph n h i cho các nhân viên.
ư ươ ướ ể ụ Đ a ra các ph ng h ự ng cho công tác tuy n d ng nhân s .
ữ ệ ể ạ ự Có nh ng bi n pháp đào t o và phát tri n nhân s .
ể ề ạ ệ Ho ch đình và phát tri n ngh nghi p
ế ậ ề ươ ưở ộ Thi ệ ố t l p h th ng ti n l ề ng, ti n th ự ng và đãi ng nhân s .
ủ ề ộ Đánh giá ti m năng c a các cán b công nhân viên trong công ty.
ự ệ ẩ ị ệ 2.3. Xác đ nh rõ tiêu chu n đánh giá th c hi n công vi c
ộ ồ ộ ấ ề ặ ế ư M t v n đ đ t ra trong quá trình ti n hành ĐGTHCV là H i đ ng đánh giá đ a
ộ ồ ầ ẩ ệ ự ở ra tiêu chu n không rõ ràng. H i đ ng đánh giá c n phân bi t s khác nhau ứ các m c
ấ ắ ố ự ế ề ộ đ xu t s c, t ế t, khá, trung bình, y u, kém. Trong th c t , nhi u khi nhân viên không
61
ươ
ớ
ị
ế ọ ầ ượ ữ ể ượ ữ ế ạ c nh ng gì đ đ ấ c x p vào lo i xu t
ỹ bi t h c n có nh ng k năng nào và làm đ SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ề ố
ệ ả
Chuyên đ t ố ắ s c, t
t nghi p t… Đôi khi c ng
ườ ệ i đánh giá và nhân viên dù không có khái ni m chính xác v ề
ể ạ ố ắ ứ ấ ấ ạ ạ ấ ắ cách th c phân lo i, do đó nhân viên không c g ng ph n đ u đ đ t lo i xu t s c.
ụ ể ẽ ẫ ứ ộ ự ế ạ ẩ ệ Khi tiêu chu n không rõ ràng và c th s d n đ n tình tr ng cùng m c đ th c hi n
ệ ở ộ ượ ư công vi c, nh ng nhân viên ậ b ph n này đ ấ ắ c đánh giá là xu t s c, còn nhân viên ở
ộ ồ ặ ậ ộ b ph n khác l ạ ượ i đ c đánh giá là trung bình ho c các thành viên trong h i đ ng ddánh
ề ộ giá hoàn toàn khác nhau v m t nhân viên.
ệ ạ ứ ự ệ ẩ ả Qua nghiên c u b n tiêu chu n th c hi n công vi c t ể ấ i NXBGD có th th y
ơ ở ể ư ự ẩ ả ẩ ẫ ằ r ng b n tiêu chu n đã có và đó là c s đ xây d ng tiêu chu n ĐGTHCV, nh ng v n
ệ ố ấ ủ ư ụ ả còn mang tính chung chung, và ch a có h th ng. M c đích duy nh t c a b n tiêu
ề ả ươ ử ụ ự ệ ệ ấ ẩ ưở chu n th c hi n công vi c là s d ng cho v n đ tr l ng và khen th ng, ngoài ra
ụ ụ ạ ộ ư ự ư ề ả ẩ ị các tiêu chu n khác ph c v cho ho t đ ng qu n tr nhân l c là ch a nhi u, ch a có
ự ệ ể ệ ệ ả ẩ ả ậ ệ hi u qu . Do v y, đ nâng cao hi u qu ĐGTHCV thì tiêu chu n th c hi n công vi c
ả ả ả ầ c n ph i đ m b o:
ễ ể ễ ọ ẩ ả ụ ể Các tiêu chu n đánh giá ph i c th , rõ ràng, d đ c, d hi u.
ự ự ừ ệ ệ ệ ả ẩ ị Xây d ng tiêu chu n th c hi n công vi c cho t ng v trí công vi c ph i phù
ụ ả ầ ớ ệ ợ h p v i yêu c u công vi c và m c tiêu qu n lý.
ư ớ ừ ộ ẩ Đ a tiêu chu n đánh giá này t i t ng cán b công nhân viên và rút kinh
nghi m.ệ
ả ự ấ ả Nên đ m b o s nh t quán trong đánh giá.
ự ự ệ ệ ẩ ự Khi xây d ng tiêu chu n đánh giá th c hi n công vi c không nên d a vào ch ủ
ớ ấ ướ ủ ủ ư ả ậ ộ quan c a m t vài cá nhân mà nên đ a ra th o lu n cùng v i c p d i c a mình.
ự ể ươ ụ ụ ụ ạ ng trình ĐGTHCV ph c v cho m c tiêu Đào t o và Ví dụ: Đ xây d ng ch
ề ạ ầ ộ ể ả ự Đ b t, ta c n ph i d a vào các n i dung ị sau đ xác đ nh tiêu chu n ẩ ĐGTHCV:
ả ả ệ ặ ệ ớ * Th nh t ự ứ ấ : Xây d ng b n mô t công vi c, trong đó đ c bi t chú ý t ệ i vi c:
ệ ị ườ ệ ộ Xác đ nh rõ công vi c mà ng ả i lao đ ng đ m nhi m.
ụ ụ ể ủ ừ ệ ệ ị ị Xác đ nh nhi m v c th c a t ng v trí công vi c đó.
ề ệ ệ ủ ọ Nêu rõ đi u ki n làm vi c c a h .
62
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ự ự ệ ệ ả * Th haiứ ẩ : Xây d ng b n tiêu chu n th c hi n công vi c:
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
ủ ụ ệ ệ ả ầ Nêu rõ các yêu c u c a vi c hoàn thành các nhi m v nêu trong b n mô t ả
ệ ả ề ặ ố ượ ấ ượ công vi c c v m t s l ng và ch t l ng.
ố ớ ỳ ừ ệ ầ ỏ ị ề ặ Đ i v i tu t ng v trí công vi c khác nhau mà đòi h i các yêu c u v m t
ượ ế ợ ứ ị ị ị ượ ị đ nh l ả ng hay đ nh tính, hay k t h p c hai tiêu th c đ nh tính và đ nh l ố ớ ng đ i v i
ệ ủ ả ự ệ ườ ộ ế k t qu th c hi n công vi c c a ng i lao đ ng.
ủ ệ ầ ả ớ ị ườ ự ệ * Th baứ : Xác đ nh b n yêu c u c a công vi c v i ng ủ ế i th c hi n, ch y u
ị ượ ầ c n xác đ nh đ c:
ế ứ Ki n th c
ỹ K năng
Kinh nghi mệ
ả Kh năng
ấ ả ế ố ể ấ ị ượ Thông qua t t c các y u t ả trên, các nhà Qu n tr có th th y đ c tình hình
ự ủ ệ ệ ệ ở ứ ộ th c hi n công vi c c a nhân viên trong Doanh nghi p mình đang m c đ nào.
ồ ưỡ ữ ầ ổ ỹ ữ ỹ ế Nh ng k năng nào còn y u kém c n b sung, b i d ng thêm; nh ng k năng nào
ữ ừ ể ả ơ ả ầ ầ c n phát huy, phát tri n h n n a. T đó nhà Qu n lý bi ế ượ t đ c mình c n ph i làm gì
ữ ế ố ườ ể ầ ộ ộ ể ủ đ c ng c nh ng y u kém cho ng ự i lao đ ng, và c n làm gì đ làm tăng đ ng l c
ố ớ ơ ở ệ ộ trong lao đ ng đ i v i các nhân viên trong Doanh nghi p mình. Đó chính là c s cho
ự ệ ươ ề ạ ế ế ạ ườ vi c xây d ng ch ng trình đào t o và ti n hành đ b t, thăng ti n ng ộ i lao đ ng khi
có th .ể
ươ ự ệ 2.4. Hoàn thành ph ệ ng pháp đánh giá th c hi n công vi c
ụ ệ ươ ụ ủ ộ Vi c áp d ng ph ụ ng pháp ĐGTHCV nào là ph thu c vào m c tiêu c a đánh
ủ ế ụ ứ ẳ ạ ươ ườ ườ giá. Ch ng h n, m c tiêu ch y u là thăng ch c hay tăng l ng th ng ng i ta áp
ươ ể ể ả ụ ụ d ng ph ng pháp thang đi m(hay b ng đi m). Ng ượ ạ c l i, m c tiêu đánh gía giúp
ể ệ ả ươ ằ ệ nhân viên làm vi c có hi u qu và phát tri n, thì ph ả ng pháp đánh giá b ng cách qu n
ủ ừ ủ ộ ụ ầ ả ợ ị tr theo m c tiêu là thích h p… C n ph i ch đ ng trong ĐGTHCV c a t ng công
ử ụ ị ươ nhân viên. Các v trí khác nhau nên s d ng các ph ng pháp khác nhau. Đôi khi cũng
ợ ươ ể ể ể ế ạ ệ ả ầ ổ c n t ng h p các ph ng pháp ĐGTHCV n u có th đ có th đem l i hi u qu cao
63
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ạ ộ ự ả ồ ị ơ h n trong ho t đ ng qu n tr ngu n nhân l c.
ề ố
Chuyên đ t
ệ t nghi p ự ế
ủ ế ụ ế Trong th c t ử ụ ớ , NXBGD ti n hành ĐGTHCV v i m c tiêu ch y u là s d ng
ả ươ ả ưở ủ ế ế k t qu đánh giá vào tr l ng, khen th ụ ậ ng là ch y u. Vì v y công ty đã áp d ng
ươ ừ ư ể ạ ộ ph ng pháp cho đi m, phân lo i lao đ ng hàng quý. Nh ng không nên d ng l ạ ở i
ỉ ử ụ ụ ả ưở ở ộ ế m c tiêu ch s d ng k t qu ĐGTHCV vào tr ả ươ l ng, th ng mà nên m r ng áp
ề ộ ươ ớ ặ ệ ừ ợ ụ d ng m t hay nhi u ph ự ng pháp khác phù h p v i đ c thù công vi c t ng khu v c
phòng, ban.
ự ự ỏ ệ ệ ấ ệ 2.5. Th c hi n ph ng v n đánh giá th c hi n công vi c
ờ ỳ ế ứ ệ ấ ỏ ố ọ Ph ng v n đánh giá là công vi c h t s c quan tr ng vào cu i th i k đánh giá,
ớ ả ậ ấ ỏ nó có ý nghĩa t i c 2 phía: nhân viên và công ty. Vì v y, công tác ph ng v n đánh giá
ượ ờ ể ừ ể ế ượ ủ ế ầ ị nên đ c ti n hành đ y đ và k p th i đ t ng nhân viên có th bi t đ ữ c nh ng
ồ ừ ả ạ thông tin ph n h i t ố ớ phía lãnh đ o đ i v i nhân viên và ng ượ ạ c l i.
ư ấ ạ ỏ ượ ộ ỉ ỉ T i NXBGD, ph ng v n đánh ch a đ c làm m t cách hoàn ch nh vì đó ch là
ộ ưở ư ứ ấ ả ầ ộ ỏ ọ cu c h p xét th ng và bình b u thi đua ch ch a ph i là cu c ph ng v n đánh giá
ườ ớ ữ ậ ộ ỉ ữ gi a ng i đánh giá v i ng ườ ượ i đ ậ ả c đánh giá. N i dung th o lu n ch là nh ng nh n
ự ả ộ ồ ề ế ủ ứ ư ậ ớ ả ự xét c a H i đ ng thi đua, ch ch a có s th o lu n v i nhân viên v k t qu th c
ớ ầ ệ ệ ế ặ ấ ầ ớ ỏ hi n công vi c so v i yêu c u đ t ra. Nên ti n hành ph ng v n v i b u không khí
ự ả ữ ậ ả ủ ấ ớ tho i mái, không gò bó, có s th o lu n v i nhân viên xem là nh ng đánh giá c a c p
ấ ạ ở ỏ ượ trên có gì gây tr ng i cho nhân viên hay không? Ph ng v n đánh giá nên đ ế c ti n
ệ ố ủ ọ ơ ướ ủ ộ ộ hành có h th ng và mang tính khoa h c h n, tuân th các b ỏ c c a m t cu c ph ng
ấ v n đánh giá:
ạ ầ ậ ượ ấ ẩ ỏ ị B c 1 ướ : Chu n b ph ng v n, nhà lãnh đ o c n thu th p đ ầ c các thông tin c n
ế ề ố ượ ư ấ ượ ự ệ ệ thi t v nhân viên nh : kh i l ng và ch t l ứ ộ ỷ ậ ng th c hi n công vi c, m c đ k lu t
ệ ầ ấ ả ự ệ ộ ỉ ượ ộ lao đ ng… T t c các ch tiêu trong th c hi n công vi c c n đ c xem xét m t cách
ứ ộ ụ ể ư ạ ạ ỉ ỉ ỹ ưỡ k l ng, nhân viên đ t ch tiêu nào, ch tiêu nào ch a đ t, m c đ c th bao nhiêu?
ạ ữ ể ầ ả ậ ỏ ạ Nhà lãnh đ o nên ghi l ấ ớ i nh ng đi m c n th o lu n v i nhân viên trong ph ng v n.
ể ấ ạ ố ờ ỏ Cu i cùng, nhà lãnh đ o nên thông báo cho nhân viên th i gian ph ng v n đ nhân viên
ị ướ ể ẩ ặ ấ ả ậ ạ ỏ ớ có th chu n b tr ề ầ c câu h i ho c các v n đ c n th o lu n v i lãnh đ o.
ề ợ ủ ữ ể ướ B c 2 ề : Thông báo v nh ng quy n l i c a nhân viên có th liên quan t ớ i
64
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ấ ỏ ph ng v n.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p ự ỉ : Ch ra nh ng ph n vi c, nh ng lĩnh v c c th mà nhân viên đã th c
ự ụ ể ữ ữ ệ ầ ướ B c 3
ệ ố ệ ố ơ ự ự ữ ầ hi n t t và nh ng lĩnh v c nhân viên c n th c hi n t t h n.
ấ ầ ợ ờ ỏ ố ướ B c 4 : M i h p tác, trong su t quá trình ph ng v n, nhân viên c n đ ượ c
ể ợ ề ế ạ ế khuy n khích đ h p tác và trình bày ý ki n cá nhân. Đi u này cho phép nhà lãnh đ o
ự ự ủ ề ồ ạ ữ ữ ể ấ ự ệ tìm hi u nh ng nguyên nhân th c s c a nh ng v n đ t n t i trong th c hi n công
ơ ộ ể ệ ủ ữ ể ờ ồ ế vi c c a nhân viên, đ ng th i đây cũng là c h i đ xoá đi nh ng hi u bi ệ t sai l ch có
ự ữ ể ề ệ ẩ ẫ ệ th có gi a doanh nghi p và nhân viên v các tiêu chu n m u trong đánh giá th c hi n
công vi c.ệ
ế ể ề ấ ọ ướ ề ầ ố ượ B c 5 ướ : Chú tr ng đ n v n đ phát tri n, b c cu i cùng là c n đ ra đ c các
ươ ể ạ ỉ ươ ch ng trình phát tri n cho nhân viên. Nhà lãnh đ o nên ch ra các ch ấ ng trình hu n
ệ ươ ụ ể ủ ể ầ ỹ luy n, các ph ụ ng pháp c th nhân viên c n áp d ng đ nâng cao k năng c a mình
ệ ủ ố ươ ớ ự ể và m i liên h c a các ch ệ ủ ng trình phát tri n v i s thành công trong công vi c c a
nhân viên.
ự ệ ướ ủ ế ấ ỏ Ngoài th c hi n các b c c a quá trình ph ng v n trên, Công ty nên ti n hành
ấ ỏ ph ng v n theo 4 cách sau:
ụ ế ấ ấ ỏ ỏ ướ ẫ ấ ả ị Ph ng v n nói và thuy t ph c (ph ng v n h ng d n): c p qu n tr cho bi ế t
ệ ố ụ ọ ấ ư ế ấ ậ ọ h hoàn thành công vi c t ớ ế ế t hay x u nh th nào và thuy t ph c h ch p nh n v i k t
ả ồ ọ ư ụ ụ ế ệ ằ ờ ả ế qu , đ ng th i thuy t ph c h đ a ra các m c tiêu và các bi n pháp nh m c i ti n
ỳ ớ ệ công vi c trong k t i.
ấ ỏ ườ ư ậ Ph ng v n nghe và nói: trong đó ng i đánh giá đ a ra các nh n xét đánh giá
ệ ủ ả ự ỏ ể ệ ặ ề ế v k t qu th c hi n công vi c c a nhân viên và sau đó đ t ra các câu h i đ nhân
ả ờ ả ự ế ệ ệ ạ ấ ạ ỏ viên tr l ơ ộ i xoay quanh k t qu th c hi n công vi c. Lo i ph ng v n này t o c h i
ạ ở ở ớ ị ố ấ ả cho nhân viên và c p qu n tr đ i tho i c i m v i nhau.
ấ ỏ ả ế ấ ề ạ ấ ỏ ộ ỏ Ph ng v n gi ấ i quy t v n đ : Lo i ph ng v n này coi cu c ph ng v n là c ơ
ở ề ấ ả ọ ấ ậ ấ ặ ả ộ ở ộ ể h i đ 2 bên g p nhau th o lu n m t cách c i m v t ề t c các v n đ . M i v n đ ề
ệ ề ượ ư ể ả ả khác bi t đ u đ ậ c đ a ra phân tích và th o lu n đ tìm ra nguyên nhân và gi i pháp.
ệ ề ệ ệ ằ ượ ư ậ ạ ả Các bi n pháp nh m c i thi n công vi c đ u đ ỏ ả c 2 bên đ a ra th o lu n, lo i ph ng
65
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ướ ệ ủ ự ệ ấ v n này luôn h ng t ớ ươ i t ng lai th c hi n công vi c c a nhân viên.
ề ố Chuyên đ t ỏ
ệ t nghi p ấ ổ
ự ế ợ ợ ươ ế Ph ng v n t ng h p: Là s k t h p hai ph ụ ơ ng pháp nói và thuy t ph c v i
ươ ấ ả ắ ầ ế ấ ề ấ ằ ộ ỏ ph ỏ ng pháp ph ng v n gi ệ ấ i quy t v n đ . Cu c ph ng v n b t đ u b ng vi c c p
ủ ấ ẽ ế ế ả ả ậ ướ ắ d ậ i l ng nghe ý ki n nh n xét c a c p trên sau đó c hai bên s ti n hành th o lu n
ế ả ệ ự ỳ ớ ệ ả ằ ể đ tìm ki m gi i pháp nh m c i thi n s hoàn thành công vi c trong k t i.
ệ ạ ấ ườ ự ệ 2.6. Đào t o, hu n luy n ng ệ i làm công tác đánh giá th c hi n công vi c
ữ ườ ả ưở ấ ị ấ ộ Nh ng ng i làm công tác ĐGTHCV có nh h ng m t ph n nh t đ nh t ớ ế i k t
ự ư ệ ả ạ ườ ữ ị ỗ ư ủ ệ qu đánh giá th c hi n công vi c, nh ng l i th ng b nh ng l i nh ch quan, thiên
ế ế ị ướ ủ ữ ạ ườ khi n, đ nh ki n, xu h ng trung bình ch nghĩa… Do đó, đào t o nh ng ng i làm
ướ ể ế ạ công tác đánh giá THCV là b c không th thi u trong công tác ĐGTHCV t i NXBGD.
ệ ạ ườ ớ ớ ụ ẽ ệ ế ả ạ Vi c đào t o ng i đánh giá s có tác d ng l n t i vi c gi m đi các h n ch trong
ủ ồ ờ ĐGTHCV, làm tăng tính chính xác c a thông tin đánh giá. Đ ng th i nó còn là c s đ ơ ở ể
ệ ế ả ướ ậ ế ươ ạ ượ ả b o v các k t qu đánh giá tr c pháp lu t n u ch ng trình đào t o đó đ ừ c th a
nh n.ậ
ể ế ữ ạ ườ ệ Đ ti n hành đào t o cho nh ng ng i làm công tác đánh giá thì ngoài vi c tìm
ế ườ ế ả ạ ả ạ ộ ki m ng ồ i gi ng d y, Công ty còn ph i quan tâm đ n n i dung đào t o bao g m
ữ ề ấ nh ng v n đ gì?
ế ườ ứ ế ể ế N u ng i làm công tác đánh giá không có ki n th c hi u bi t chuyên sâu v ề
ạ ừ ế ươ ĐGTHCV thì nên ti n hành đào t o t ng b ướ ừ c, t ế ậ cách ti p c n các ph ng pháp đánh
ư ế ệ ượ ể ươ ế giá, đ n vi c xem xét các u nh ủ c đi m c a các ph ng pháp đó. Sau đó ti n hành
ạ ướ ủ ụ ằ ị ế đào t o đ n các b ệ c c a quá trình đánh giá b ng vi c xác đ nh m c tiêu đánh giá, tiêu
ẩ ươ ấ ỏ ướ chu n đánh giá, ph ng pháp và ph ng v n đánh giá. Trong các b ạ c đó nên đào t o
ườ ộ ỹ ự ế ữ cho nh ng ng i làm công tác đánh giá m t k năng chuyên sâu và có th c t ứ ch ng
ụ ể ọ ể ế ậ ắ ơ ố ọ ụ ễ minh hay ví d đ h có th ti p nh n d dàng h n. Cu i cùng là giúp h kh c ph c
ữ ế ạ ượ ủ ể ươ các h n ch và nh ng nh c đi m c a chính các ph ng pháp đánh giá và l ỗ ủ i c a
ườ ụ ề ắ ả ạ ng ể ọ i đánh giá trong quá trình đánh giá đ h không m c ph i khi v áp d ng t i Công
ty.
ữ ầ ườ ứ ỹ ạ C n đào t o nh ng ng ề ặ i làm công tác đánh giá v m t cách th c và k năng và
ề ỹ ư ế ạ ỹ ế ỹ k năng đánh giá cũng nh là đào t o v k năng giao ti p, k năng đàm phán, thuy t
66
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ụ ổ ứ ư ề ả ậ ổ ỏ ỹ ph c, k năng t ch c, đi u hành các bu i th o lu n, cách đ a ra các câu h i…
ệ
Chuyên đ t
ề ố t nghi p ả ế
ấ ượ ề ằ 3. Ý ki n b n thân nh m nâng cao ch t l ự ng v công tác đánh giá th c
ệ ạ ệ ấ ả ụ hi n công vi c t i Nhà xu t b n Giáo d c.
ứ ấ ượ ẩ ươ Qua nghiên c u em th y đ c các tiêu chu n và ph ể ng pháp đ đánh giá
ạ ư ẫ ạ ệ thành tích công tác t ế i NXBGD v n còn thi u chính xác, ch a đem l ả i hi u qu cao và
ử ụ ự ả ượ ự ế ể ệ ề xác th c. Tr i qua nhi u năm s d ng đã đ c th c t ậ ki m nghi m và công nh n.
ế ầ ạ ặ ẩ ộ M c dù, qua các tiêu chu n phân lo i và đánh giá h u h t các cán b công nhân viên
ả ạ ượ ủ ề ế ậ ấ trong công ty đ u nh t trí và công nh n k t qu đ t đ ợ ở c c a mình, b i nó phù h p
ủ ề ệ ấ ờ ả ớ v i đi u ki n và hoàn c nh c a Công ty lúc b y gi .
ộ ỹ ủ ự ụ ể ệ ậ Trong s phát tri n chung c a công ty, trình đ k thu t nghi p v cũng nh ư
ệ ủ ế ả ạ ộ kh năng hoàn thành k ho ch trong công vi c c a cán b công nhân viên tăng lên rõ
ỷ ệ ộ ố ệ ả ọ ệ r t. T l lao đ ng hoàn thành t t công vi c ngày càng tăng và h có kh năng hoàn
ố ơ ệ ủ ữ ư ữ ể ẩ ớ thành t t h n n a công vi c c a mình. Nh ng v i nh ng tiêu chu n đ đánh giá và
ứ ộ ượ ế ủ ư ể ạ ộ ế x p h ng c a công ty ch a th đánh giá m t cách rõ ràng m c đ v ạ t k ho ch, v ượ t
ể ả ứ ề ưở ị đ nh m c là bao nhiêu, nhi u hay ít. Không th tr công và khen th ộ ng m t ng ườ i
ứ ớ ườ ượ ị ữ ứ ơ ượ ị v t đ nh m c 10% v i ng ậ ặ t đ nh m c 20%, 30% ho c cao h n n a. Vì v y, i v
ẩ ụ ể ể ữ ấ ả ộ ưở ầ c n ph i có nh ng tiêu chu n c th đ đánh giá chính xác các c p đ khen th ng,
ứ ộ ượ ế ố ớ ạ ả tr công đ i v i các m c đ v t k ho ch khác nhau.
ự ủ ụ ộ ỉ ỗ ự ủ ườ S thành công c a Công ty không ch ph c thu c vào l l c c a ng i lãnh
ừ ừ ụ ụ ể ậ ộ ộ ạ đ o hay t ng cá nhân nào đó mà còn ph thu c vào t p th , ph thu c vào t ng nhóm
ườ ộ ổ ề ằ ộ ỗ ứ ng i lao đ ng trong Công ty. M i cá nhân đ u n m trong m t t ch c nào đó, có
ọ ề ư ụ ệ ướ ớ ủ ổ ứ ụ ậ nhi m v khác nhau nh ng h đ u h ng t i m c tiêu chung c a t ch c. Vì v y, h ọ
ế ỗ ợ ể ế ớ ệ ầ ộ ỡ ầ c n có m t tinh th n đoàn k t h tr , giúp đ nhau trong công vi c đ ti n t i hoàn
ủ ổ ứ ụ ệ ụ thành nhi m v , m c tiêu chung c a t ch c.
ừ ự ừ ổ ứ ẩ Công ty nên xây d ng tiêu chu n đánh giá cho t ng nhóm, t ng t ch c ng ườ i
ở ẽ ấ ệ ố ế ệ ả ạ ộ ộ lao đ ng. B i s r t nguy h i cho công ty n u h th ng đánh giá hi u qu lao đ ng l ạ i
ậ ầ ề ọ ố ố ợ ậ ủ ự ộ không đ cao và ghi nh n t m quan tr ng t ể i cao c a s c ng tác, ph i h p t p th .
ế ạ ạ ổ ẽ ạ ứ ẫ V n bi t c nh tranh không lành m nh s phá ho i t ế ứ ẩ ch c. Công ty nên h t s c c n
67
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ệ ố ử ụ ệ ả ấ ậ ộ ơ th n, tránh s d ng h th ng đánh giá mang tính ch t ngăn c n đ ng c công vi c nh ư
ề ố
ệ
Chuyên đ t t nghi p ạ ế x p lo i, phân h ng mà
ạ ở ở ệ ố ự ắ ề ỉ ộ đó đ cao s th ng thua. B i h th ng này ch cho phép m t
ườ ữ ể ế ắ ườ ố s ít nhân viên là ng ỏ ằ i chi n th ng và đòi h i r ng đ tìm ra nh ng ng ộ i thua cu c.
ệ ứ ề ả ạ ạ ấ ỉ ấ Đi u này gây nên hi u ng m nh ai n y ch y, ai cũng ch lo cho b n thân mình, b t
ế ộ ộ ừ ự ệ ậ ẩ ấ hoà, m t đoàn k t n i b . Vì v y, vi c xây d ng tiêu chu n đánh giá cho t ng ng ườ i
ẽ ấ ọ ộ ừ ỏ ế ớ lao đ ng là r t quan tr ng. Nó s giúp cho các nhóm, t nh đ n l n trong công ty
ố ẹ ơ thành công và t t đ p h n.
ạ ầ Bên c nh đó c n chú ý:
ự ể ượ ự ẩ ầ ả Đ xây d ng đ ệ c tiêu chu n ĐGTHCV có hi u qu , thì nên c n có s tho ả
ữ ậ ả thu n gi a nhà qu n lý và nhân viên trong công ty.
ả ượ ỳ ự ệ ề ặ ườ Chu k đánh giá ph i đ c duy trì th c hi n đ u đ n th ng xuyên. Trong
ệ ủ ệ ả ờ ườ ả ượ ộ ụ th i gian đó hi u qu làm vi c c a ng i lao đ ng ph i đ c theo dõi liên t c.
ạ ộ ả ượ ề ơ ữ ả ứ ệ Ho t đ ng nghiên c u phân tích công vi c ph i đ ả c đ cao h n n a đ m b o
ằ ự ự s công b ng trong công tác đánh giá nhân s .
ơ ở ứ ự ệ ả ị ị ấ Đ nh m c công vi c do nhà qu n lý n đ nh d a trên c s quan sát và nhìn
ậ ừ ạ ộ ế ủ ệ ả ầ nh n t ho t đ ng công vi c. Đôi khi cũng c n tham kh o ý ki n c a nhân viên.
ề ế ữ ệ ả ậ ả ộ Có nh ng cu c nói chuy n dành cho nhân viên cùng th o lu n v k t qu quá
ể ể ượ ủ ạ ướ trình kinh doanh c a công ty. Qua đó nhà lãnh đ o có th hi u đ ứ c nh ng v ắ ng m c
ừ ự ệ ệ ả ặ khó khăn mà nhân viên g p ph i trong quá trình th c hi n công vi c. T đó có k ế
ạ ơ ợ ho ch đánh giá phù h p h n.
ổ ứ ẫ ậ ộ Công ty nên t ch c cho các b ph n đánh giá l n nhau. Tìm ra trong m i b ỗ ộ
ổ ậ ự ữ ự ể ậ ph n có nh ng cá nhân nào n i b t, cho dù là tích c c hay tiêu c c đ phê bình hay
ươ ộ ệ ố ứ ằ ầ ớ ư ậ ả ậ tuyên d ng. M t h th ng đánh giá nh v y ph n ánh nh n th c r ng: ph n l n các
ườ ả ấ ệ ợ ườ ả ỉ tr ng h p hi u qu b t th ng không ph i ch nguyên nhân cá nhân mà còn do các
ặ ệ ệ ệ ệ ả ộ nguyên nhân đ c bi ấ ắ t khác. Vi c tìm ra m t cá nhân có hi u qu làm vi c xu t s c
ạ ị ơ ộ ả ế ữ ơ ươ đem l i cho đ n v c h i tìm cách c i ti n nh ng ph ệ ng pháp chung, nâng cao hi u
ệ ả ế ệ ẽ ệ ả qu công vi c. Ng ượ ạ c l ệ i, n u tìm ra cá nhân có hi u qu làm vi c kém s là tín hi u
68
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ấ ầ ự ặ ệ cho th y c n có s chú ý đ c bi t.
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
Ế
Ậ K T LU N
ế ố ủ ả ấ ộ ố Trong các y u t c a quá trình s n xu t kinh doanh (v n, lao đ ng, máy móc,
ế ố ườ ế ố ơ ữ ế ị ườ ấ đ t đai…) thì y u t con ng i luôn là y u t quy t đ nh. H n n a con ng i tham gia
ạ ộ ừ ủ ự ệ ế ả ấ ọ ộ m t cách tr c ti p vào m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. T đó
ệ ử ụ ườ ư ế ế ị ế ớ vi c s d ng con ng i nh th nào có vai trò to l n quy t đ nh đ n thành công hay
ấ ạ ủ ệ ệ ệ ậ th t b i c a doanh nghi p. Chính vì v y, vi c hoàn thi n công tác ĐGTHCV trong các
ố ớ ế ứ ệ ệ ấ ộ ọ doanh nghi p có ý nghĩa h t s c quan tr ng, nh t là đ i v i m t Doanh nghi p Nhà
ấ ả ụ ư ượ ự ướ ớ n c l n nh Nhà xu t b n giáo d c. Vì khi công tác đánh giá đ ệ c th c hi n công
ẽ ấ ượ ự ả ằ b ng, chính xác s cho th y rõ đ ự ự ủ ự c năng l c, kh năng, s đóng góp th c s c a
ườ ố ớ ữ ừ ẽ ệ ả ộ ng i lao đ ng đ i v i doanh nghi p. T đó các nhà qu n lý s có nh ng chính sách,
ộ ươ ệ ố ớ ứ ế ầ ằ bi n pháp đãi ng t ộ ng ng nh m khuy n khích đ ng viên tinh th n đ i v i ng ườ i
ể ọ ố ắ ả ả ủ ệ ấ ơ ộ lao đ ng đ h c g ng h n. Và khi đó hi u qu s n xu t kinh doanh c a Doanh
ệ ẽ ượ nghi p s đ c nâng lên.
ệ ậ ở ầ ộ ọ V y hoàn thi n công tác ĐGTHCV ầ NXBGD là m t nhu c u quan tr ng c n
ả ỉ ừ ủ ứ ế ệ ớ ượ đ c gi ề i quy t. Xong vi c nghiên c u đ tài này c a em m i ch d ng l ạ ở ệ vi c i
ứ ự ệ ệ ạ ộ nghiên c u công tác đánh giá th c hi n công vi c chung thu c ph m vi NXBGD. Vì
ứ ụ ể ơ ề ặ ấ ầ ươ ậ v y, v n đ đ t ra là c n nghiên c u c th h n các ph ng pháp đánh giá THCV t ạ i
ể ả ậ ộ ộ ả ể các chi nhánh, b ph n thu c NXBGD đ công tác đánh giá THCV có th đ m b o
ụ ủ ứ ệ ượ đ c đúng ch c năng, nhi m v c a nó.
ế ượ ớ ự ướ ệ ủ ầ Bài vi t này đ c hoàn thành v i s h ẫ ng d n nhi t tình c a th y giáo
ế ễ ầ ọ ộ ế Nguy n Ng c Quân và th y giáo Vũ Thanh Hi u thu c Khoa Kinh t ộ Lao đ ng, cùng
ổ ứ ề ươ ể ộ ệ toàn th các cô, các bác phòng T ch c Lao đ ng Ti n l ặ ng, đ c bi ứ t là bác Lê Đ c
ề ươ ứ ộ ủ ư ạ ổ Duy Phó phòng T ch c lao đ ng ti n l ng c a NXBGD. Nh ng do h n ch v ế ề
ề ủ ứ ữ ư ệ ế ặ ỏ ế m t ki n th c cũng nh kinh nghi m, chuyên đ c a em không tránh kh i nh ng thi u
ượ ự ủ ế ầ ấ sót. Em r t mong đ c s đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo và các cô chú t ạ i
69
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
NXBGD.
Chuyên đ t
t nghi p
ề ố ố
ệ ộ ầ
ả ơ ữ ễ ầ ọ Cu i cùng, m t l n n a em xin chân thành c m n th y Nguy n Ng c Quân và
ề ế ầ ậ ỡ Th y Vũ Thanh Hi u đã t n tình giúp đ em hoàn thành chuyên đ này.
ộ Hà N i, tháng 5 năm 2013.
ươ ị Sinh viên: Đoàn Th Thu H ng.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ổ ứ ườ ế ng ĐH Kinh t ố qu c dân ộ – Tr 1, Giáo trình T ch c lao đ ng
ả ườ ế ị ng ĐH Kinh t ố qu c dân ự – Tr 2, Giáo trình Qu n tr nhân l c
ữ ễ Nguy n H u Thân
ả ườ ế ị ng ĐH Kinh t ố qu c dân ự – Tr 3, Giáo trình Qu n tr nhân l c
ầ Tr n Kim Dung
ả ị ự ủ ả 4, Bài gi ng c a giáo viên chuyên ngành Qu n tr nhân l c.
70
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ố ệ ế ị ủ ố . 5, Các Quy t đ nh, Báo cáo, S li u th ng kê c a NXBGD
ề ố
ệ
Chuyên đ t
t nghi p
Ụ Ụ PH L C
Ề Ế PHI U ĐI U TRA
ề ệ ự ệ ệ ệ V vi c hoàn thi n công tác đánh giá th c hi n công vi c
ị ế ộ ố Xin anh (ch ) hãy vui lòng cho bi t m t s thông tin sau:
ọ H và tên: .............................................................................................................
Tu i: ổ .....................................................................................................................
ứ ụ ệ Ch c v hi n nay: ................................................................................................
ậ ộ B ph n công tác: ................................................................................................
ị ừ 1, Anh (ch ) vào làm trong Công ty t năm nào?
...............................................................................................................................
ớ ị ế ụ ụ ể ủ ệ 2, Khi m i vào làm Anh (Ch ) có bi t nhi m v c th c a mình là gì không?
(cid:0) Có (cid:0) Không
ệ ệ ệ ả ả ị ả 3, Công vi c hi n nay mà anh (ch ) đang đ m nhi m có b n mô t ả ệ công vi c và b n
ầ ố ớ ườ ự ệ ệ i th c hi n công vi c hay không?
yêu c u đ i v i ng (cid:0) Có (cid:0) Không
ự ệ ề ế ể ệ ị 4, Anh (ch ) hi u th nào v công tác đánh giá th c hi n công vi c?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
ỳ ầ ế ấ ả ả ị 5, K t qu đánh giá cu anh (ch ) trong k g n nh t là?
(cid:0) Lo i A ạ (cid:0) Lo i B ạ (cid:0) Lo i C ạ (cid:0) Lo i D ạ
ệ ầ ị ế 6, Anh (ch ) có nghĩ vi c đánh giá THCV là c n thi t hay không?
(cid:0) Có (cid:0) Không
ư ủ ế ả ấ ợ ị 7, Anh (ch ) th y k t qu đánh giá THCV c a mình đã h p lý ch a?
(cid:0) Có (cid:0) Không (cid:0) Không có ý ki nế
71
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ộ ầ ị 8, Theo anh (ch ) bao nhiêu lâu thì nên đánh giá m t l n?
ề ố
ệ
t nghi p
Chuyên đ t (cid:0) 1 tháng
(cid:0) 3 tháng (cid:0) 6 tháng (cid:0) 12 tháng
ử ụ ị ế ữ ụ ả 9, Theo anh (ch ) k t qu đánh giá THCV nên s d ng vào nh ng m c đích gì ?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
ị ố ớ ị ủ ủ ế 10, Các ki n ngh c a anh (ch ) đ i v i công tác đánh giá THCV c a Công ty?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
ơ ự ỡ ủ ị Xin chân thành cám n s giúp đ c a anh (ch ).
72
ươ
ớ
ị
SVTH: Đoàn Th Thu H ng L p: QTNL42A
ộ Hà N i, ngày….. tháng……năm…….