Chuyên san số 2: Tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2007
lượt xem 2
download
Nội dung của tài liệu bao gồm: cơ cấu cơ sở kinh tế theo ngành; số lượng lao động của các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo loại hình tổ chức; số lượng cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo vùng địa lý; số lượng lao động của các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo vùng địa lý; làng nghề khu vực thành thị và cơ cấu phân theo tình trạng pháp lý...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên san số 2: Tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2007
- Phụ lục KẾT QUẢ SƠ BỘ TỔNG ĐIỀU TRA CSKTHCSN NĂM 2007 TÊN BẢNG Bảng số 01 Số lượng cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp Bảng số 02 Số lượng lao động của các cơ sở KTHCSN phân theo loại hình tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 03 Số lượng cơ sở KTHCSN phân theo vùng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 04 Số lượng lao động của các cơ sở KTHCSN phân theo vùng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 05 Số khu/cụm công nghiệp và cơ cấu phân theo hiện trạng hoạt động và loại hình - 1/7/2007 Bảng số 06 Số khu/cụm công nghiệp phân theo hiện trạng hoạt động và vùng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 07 Làng nghề khu vực thành thị và cơ cấu phân theo tình trạng pháp lý - 1/7/2007 Bảng số 08 Làng nghề khu vực thành thị phân theo vùng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 09 Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội phân theo ngành SXKD và loại hình tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 10 Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội phân theo ngành SXKD và loại hình tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 11 Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội phân theo loại hình cơ sở và loại hình tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 12 Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội phân theo loại hình cơ sở và loại hình tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 13 Số lượng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phân theo ngành SXKD - 1/7/2007 Bảng số 14 Lao động của các cơ sở SXKD cá thể phân theo ngành SXKD - 1/7/2007 chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 47
- Bảng số 01 SỐ LƯỢNG CƠ SỞ KTHCSN Số lượng cơ sở Tốc độ (Cơ sở) phát triển 1/7/02 1/7/07 (%) TỔNG SỐ 2880004 4145810 144,0 I. Phân theo loại hình tổ chức 1. Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, 100592 183920 182,8 hiệp hội 2. Số cơ sở SXKD cá thể 2619341 3751158 143,2 3. Số cơ sở hành chính, sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, hiệp hội 160071 210732 131,6 II. Phân theo ngành SXKD 1. Công nghiệp 759462 887259 116,8 2. Xây dựng 26817 58299 217,4 3. Vận tải, kho bãi 184791 257325 139,3 4. Thương mại dịch vụ (*) 1576930 2301653 146,0 5. Ngành khác 332004 641274 193,2 Ghi chú: (*) Gồm: thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng, du lịch lữ hành. Cơ cấu cơ sở kinh tế theo ngành (năm 2002) Cơ cấu cơ sở kinh tế theo ngành (năm 2007) 12% 26% 15% 21% 1% 1% 6% 6% 55% 57% Công nghiệp Vận tải, kho bãi Ngành khác Xây dựng Thương mại dịch vụ 48 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª
- Biểu số 02 SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ KTHCSN PHÂN THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC - 1/7/2007 Số lao động (người) Tốc độ phát triển 1/7/02 1/7/07 (%) TỔNG SỐ 10793376 16579850 153,6 I. Phân theo loại hình tổ chức 1. Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh 3 838747 6966449 181,5 nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 2. Lao động của các cơ sở SXKD cá thể 4436747 6546510 147,6 3. Lao động của các cơ sở hành chính, sự 2517882 3066891 121,8 nghiệp, Đảng, đoàn thể, hiệp hội II. Phân theo ngành SXKD 1. Công nghiệp 3827596 5964085 155,8 2. Xây dựng 547610 1017264 185,8 3. Vận tải và kho bãi 487071 649735 133,4 4. Thương mại dịch vụ (*) 2685239 4427680 164,9 5. Ngành khác 3245860 4521086 139,3 (*) Xem ghi chú Bảng số 01 Cơ cấu lao động theo ngành (năm 2002) Cơ cấu lao động theo ngành (năm 2007) 30% 27% 35% 36% 25% 5% 5% 27% 4% 6% Công nghiệp Vận tải, kho bãi Ngành khác Xây dựng Thương mại dịch vụ chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 49
- Bảng số 03 SỐ LƯỢNG CƠ SỞ KTHCSN PHÂN THEO VÙNG ĐỊA LÝ - 1/7/2007 Loại hình tổ chức Cơ sở SXKD Cơ sở hành Tổng số thuộc DN, cơ Cơ sở SXKD chính, sự nghiệp, quan, đoàn thể, cá thể Đảng, đoàn thể, hiệp hội hiệp hội A 1 2 3 4 TỔNG SỐ (Cơ sở) 4145810 183920 3751158 210732 1. Đồng bằng Sông Hồng 1036654 45188 947961 43505 2. Đông Bắc 385594 14412 336781 34401 3. Tây Bắc 75349 3546 58722 13081 4. Bắc Trung Bộ 486887 15316 444273 27298 5. Duyên hải Nam Trung Bộ 366641 16903 331182 18556 6. Tây Nguyên 174587 6772 155755 12060 7. Đông Nam Bộ 773995 59768 690336 23891 8. Đồng bằng Sông Cửu Long 846103 22015 786148 37940 Số cơ sở phân theo vùng địa lý (cơ sở) 1 200 000 1 000 000 800 000 600 000 400 000 200 000 1. Đồng 2. Đông 3. Tây 4. Bắc 5. Duyên 6. Tây 7. Đông 8. Đồng bằng Sông Bắc Bắc Trung Bộ hải Nam Nguyên Nam bộ bằng Sông Hồng Trung Bộ Cửu Long 50 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª
- Bảng số 04 SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ KTHCSN PHÂN THEO VÙNG ĐỊA LÝ - 1/7/2007 Đơn vị tính: người Loại hình tổ chức Lao động của Lao động của các cơ sở Lao động các cơ sở Tổng số SXKD thuộc của các cơ hành chính, DN, cơ quan, sở SXKD sự nghiệp, đoàn thể, cá thể Đảng, đoàn hiệp hội thể, hiệp hội A 1 2 3 4 TỔNG SỐ 16579850 6966449 6546510 3066891 1. Đồng bằng Sông Hồng 4341885 1820353 1778451 743081 2. Đông Bắc 1418052 530864 506039 381149 3. Tây Bắc 276853 73261 85865 117727 4. Bắc Trung Bộ 1393527 353583 677343 362601 5. Duyên hải Nam Trung Bộ 1279058 519886 509376 249796 6. Tây Nguyên 621126 204085 239231 177810 7. Đông Nam Bộ 4748593 2915789 1317470 515334 8. Đồng bằng Sông Cửu Long 2500756 548628 1432735 519393 Số lao động phân theo vùng địa lý (người) 5 000 000 4 500 000 4 000 000 3 500 000 3 000 000 2 500 000 2 000 000 1 500 000 1 000 000 500 000 1. Đồng 2. Đông 3. T ây 4. Bắc 5. 6. T ây 7. Đông 8. Đồng bằng Bắc Bắc T rung Bộ Duyên Nguyên Nam bộ bằng Sông hải Nam Sông Cửu Hồng T rung Bộ Long chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 51
- Bảng số 05 SỐ KHU/CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ CƠ CẤU PHÂN THEO HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG VÀ LOẠI HÌNH - 1/7/2007 Hiện trạng hoạt động Đã có Đang quyết Tổng số trong giai Ngừng Đang hoạt định đoạn xây hoạt động nhưng dựng cơ động chưa bản triển khai A 1 2 3 4 5 TỔNG SỐ (Khu/Cụm) 577 348 137 91 1 1. Khu công nghiệp 217 163 38 15 1 2. Khu chế xuất 4 4 - - - 3. Khu công nghệ cao 4 1 2 1 4. Khu kinh tế 11 10 1 - - 5. Cụm công nghiệp/cụm công 341 170 96 75 - nghiệp làng nghề Cơ cấu theo loại hình (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 1. Khu công nghiệp 37,6 46,8 27,7 16,5 100,0 2. Khu chế xuất 0,7 1,1 - - - 3. Khu công nghệ cao 0,7 0,3 1,5 1,1 4. Khu kinh tế 1,9 2,9 0,7 - - 5. Cụm công nghiệp/cụm công 59,1 48,9 70,1 82,4 - nghiệp làng nghề 52 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª
- Bảng số 06 SỐ KHU/CỤM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG VÀ VÙNG ĐỊA LÝ - 1/7/2007 Hiện trạng hoạt động Đã có Đang quyết Tổng số trong giai Ngừng Đang định đoạn xây hoạt hoạt động nhưng dựng cơ động chưa triển bản khai A 1 2 3 4 5 TỔNG SỐ (Khu/Cụm) 577 348 137 91 1 1. Đồng bằng Sông Hồng 163 98 36 29 - 2. Đông Bắc 30 15 10 5 - 3. Bắc Trung Bộ 55 37 15 3 - 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 124 75 21 28 - 5. Tây Nguyên 16 9 4 3 - 6. Đông Nam Bộ 118 76 23 19 - 7. Đồng bằng Sông Cửu Long 71 38 28 4 1 Cơ cấu theo vùng (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 1. Đồng bằng Sông Hồng 28,2 28,2 26,3 31,9 - 2. Đông Bắc 5,2 4,3 7,3 5,5 3. Bắc Trung Bộ 9,5 10,6 10,9 3,3 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 21,5 21,6 15,3 30,8 5. Tây Nguyên 2,8 2,6 2,9 3,3 6. Đông Nam Bộ 20,5 21,8 16,8 20,9 7. Đồng bằng Sông Cửu Long 12,3 10,9 20,4 4,4 100,0 chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 53
- Bảng số 07 LÀNG NGHỀ KHU VỰC THÀNH THỊ VÀ CƠ CẤU PHÂN THEO TÌNH TRẠNG PHÁP LÝ - 1/7/2007 Số làng nghề (làng) Số làng có Trong đó: nghề truyền Tổng số làng nghề thống (làng) truyền thống TỔNG SỐ 48 116 99 1. Đã được công nhận 25 82 73 2. Đang làm hồ sơ 13 24 19 3. Đủ tiêu chuẩn nhưng không làm hồ sơ 10 10 7 Cơ cấu theo tình trạng pháp lý (%) 100,0 100,0 100,0 1. Đã được công nhận 52,1 70,7 73,7 2. Đang làm hồ sơ 27,1 20,7 19,2 3. Đủ tiêu chuẩn nhưng không làm hồ sơ 20,8 8,6 7,1 Bảng số 08 LÀNG NGHỀ KHU VỰC THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG ĐỊA LÝ - 1/7/2007 Đơn vị tính: làng Số làng nghề (làng) Số làng có nghề Trong đó: làng truyền thống Tổng số nghề truyền thống A 1 2 3 TỔNG SỐ 48 116 99 1. Đồng bằng Sông Hồng 15 44 34 2. Đông Bắc 1 1 - 3. Bắc Trung Bộ 5 5 5 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 19 46 43 5. Đông Nam Bộ 3 8 7 6. Đồng bằng Sông Cửu Long 5 12 10 Cơ cấu theo vùng (%) 100,0 100,0 100,0 1. Đồng bằng Sông Hồng 31,3 37,9 34,3 2. Đông Bắc 2,1 0,9 - 3. Bắc Trung Bộ 10,4 4,3 5,1 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 39,6 39,7 43,4 5. Đông Nam Bộ 6,3 6,9 7,1 6. Đồng bằng Sông Cửu Long 10,4 10,3 10,1 54 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª
- Bảng số 09 SỐ CƠ SỞ SXKD THUỘC DOANH NGHIỆP, CƠ QUAN, ĐOÀN THỂ, HIỆP HỘI PHÂN THEO NGÀNH SXKD VÀ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC - 1/7/2007 Đơn vị tính: cơ sở Ngành sản xuất kinh doanh Thương Tổng Vận nghiệp, số Công Xây tải và khách Ngành nghiệp dựng kho sạn, nhà khác bãi hàng, du lịch (*) TỔNG SỐ 183920 39362 19410 10650 76060 38438 I. Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 182888 38749 19403 10625 75858 38253 1. Doanh nghiệp nhà nước 31776 3834 1633 3801 7067 15441 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 144037 31488 17614 6692 68284 19959 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp 7075 3427 156 132 507 2853 nước ngoài II. Số cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn 1032 613 7 25 202 185 thể, hiệp hội Cơ cấu cơ sở theo loại hình tổ chức (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 I. Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 99,4 98,4 100,0 99,8 99,7 99,5 1. Doanh nghiệp nhà nước 17,3 9,7 8,4 35,7 9,3 40,2 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 78,3 80,0 90,7 62,8 89,8 51,9 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp 3,8 8,7 0,8 1,2 0,7 7,4 nước ngoài II. Số cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn 0,6 1,6 0,0 0,2 0,3 0,5 thể, hiệp hội (*) Xem ghi chú Bảng số 01 chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 55
- Bảng số 10 LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ SXKD THUỘC DOANH NGHIỆP, CƠ QUAN, ĐOÀN THỂ, HIỆP HỘI PHÂN THEO NGÀNH SXKD VÀ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC - 1/7/2007 Đơn vị tính: người Ngành sản xuất kinh doanh Thương nghiệp, Tổng số Vận tải Công Xây khách Ngành và kho nghiệp dựng sạn, nhà khác bãi hàng, du lịch (*) TỔNG SỐ 6966449 4025005 800620 304534 965792 870498 I. Lao động của các cơ sở SXKD 6953663 4 021311 800159 304280 960724 867189 thuộc doanh nghiệp 1. Doanh nghiệp nhà nước 1681120 740068 213929 108220 161913 456990 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 3703684 1838713 578287 181703 764430 340551 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực 1568859 1442530 7943 14357 34381 69648 tiếp nước ngoài II. Lao động của các cơ sở SXKD 12786 3694 461 254 5068 3309 thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội Cơ cấu theo loại hình tổ chức (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 I. Lao động của các cơ sở SXKD 99,8 99,9 99,9 99,9 99,5 99,6 thuộc doanh nghiệp 1. Doanh nghiệp nhà nước 24,1 18,4 26,7 35,5 16,8 52,5 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 53,2 45,7 72,2 59,7 79,2 39,1 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực 22,5 35,8 1,0 4,7 3,6 8,0 tiếp nước ngoài II. Lao động của các cơ sở SXKD 0,2 0,1 0,1 0,1 0,5 0,4 thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội (*) Xem ghi chú Bảng số 01 56 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª
- Bảng số 11 SỐ CƠ SỞ SXKD THUỘC DOANH NGHIỆP, CƠ QUAN, ĐOÀN THỂ, HIỆP HỘI PHÂN THEO LOẠI HÌNH CƠ SỞ VÀ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC - 1/7/2007 Đơn vị tính: cơ sở Loại hình cơ sở Đơn vị Tổng Văn Doanh Trụ phụ số Chi phòng nghiệp sở trợ/địa nhánh đại đơn chính điểm diện SXKD TỔNG SỐ 183920 113883 18141 32686 4129 15081 I. Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 182888 113883 18141 31769 4129 14966 1. Doanh nghiệp nhà nước 31776 2146 2464 18408 679 8079 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 144037 107985 14940 12979 1403 6730 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp 7075 3752 737 382 2047 157 nước ngoài II. Số cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn 1032 917 115 thể, hiệp hội Cơ cấu theo loại hình tổ chức (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 I. Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 99,4 100,0 100,0 97,2 100,0 99,2 1. Doanh nghiệp nhà nước 17,3 1,9 13,6 56,3 16,4 53,6 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 78,3 94,8 82,4 39,7 34,0 44,6 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp 3,8 3,3 4,1 1,2 49,6 1,0 nước ngoài II. Số cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn 0,6 2,8 0,8 thể, hiệp hội chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 57
- Bảng số 12 LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ SXKD THUỘC DOANH NGHIỆP, CƠ QUAN, ĐOÀN THỂ, HIỆP HỘI PHÂN THEO LOẠI HÌNH CƠ SỞ VÀ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC - 1/7/2007 Đơn vị tính: người Loại hình cơ sở Đơn vị phụ Tổng số Doanh Văn Trụ sở Chi trợ/địa nghiệp phòng chính nhánh điểm đơn đại diện kinh doanh TỔNG SỐ 6966449 4153569 1544968 862573 37030 368309 I. Lao động của các cơ sở SXKD 6953663 4153569 1544968 851283 37030 366813 thuộc doanh nghiệp 1. Doanh nghiệp nhà nước 1681120 407462 573867 474019 7768 218004 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 3703684 2458485 760186 338323 14232 132458 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư 1568859 1287622 210915 38941 15030 16351 trực tiếp nước ngoài II. Lao động của các cơ sở SXKD 12786 11290 1496 thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội Cơ cấu theo loại hình tổ chức (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 I. Lao động của các cơ sở SXKD 99,8 100,0 100,0 98,7 100,0 99,6 thuộc doanh nghiệp 1. Doanh nghiệp nhà nước 24,1 9,8 37,1 55,0 21,0 59,2 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 53,2 59,2 49,2 39,2 38,4 36,0 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư 22,5 31,0 13,7 4,5 40,6 4,4 trực tiếp nước ngoài II. Lao động của các cơ sở SXKD 0,2 1,3 0,4 thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 58 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª
- Bảng số 13 SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ PHÂN THEO NGÀNH SXKD - 1/7/2007 Đơn vị tính: cơ sở Trong tổng số Tổng số Đã có giấy Đã nộp Đã nộp thuế chứng nhận thuế môn bài ĐKKD GTGT A 1 2 3 4 TỔNG SỐ 3751158 1029489 1357973 988707 1. Công nghiệp 847899 116581 173486 111404 2, Xây dựng 38896 1042 1306 1137 3. Vận tải, kho bãi 246675 62455 75613 52963 4. Thương mại dịch vụ (*) 2225593 727023 963693 719527 5. Ngành khác 392095 122388 143875 103676 Cơ cấu theo ngành (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 1. Công nghiệp 22,6 11,3 12,8 11,3 2. Xây dựng 1,0 0,1 0,1 0,1 3. Vận tải, kho bãi 6,6 6,1 5,6 5,4 4. Thương mại dịch vụ (*) 59,3 70,6 71,0 72,8 5. Ngành khác 10,5 11,9 10,6 10,5 (*) Xem ghi chú Bảng số 01 chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 59
- Bảng số 14 LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ PHÂN THEO NGÀNH SXKD - 1/7/2007 Đơn vị tính: người Trong đó Tỷ lệ lao Lao động động Tổng số không phải không phải trả công, trả trả công, lương trả lương (%) A 1 2 3 TỔNG SỐ 6546510 5222505 79,8 1. Công nghiệp 1939041 1389128 71,6 2. Xây dựng 219457 56719 25,8 3. Vận tải, kho bãi 345201 286854 83,1 4. Thương mại dịch vụ (*) 3461888 3012629 87,0 5. Ngành khác 580923 477175 82,1 Cơ cấu theo ngành (%) 100,0 100,0 - 1. Công nghiệp 29,6 26,6 - 2. Xây dựng 3,4 1,1 - 3. Vận tải, kho bãi 5,3 5,5 - 4. Thương mại dịch vụ (*) 52,9 57,7 - 5. Ngành khác 8,9 9,1 - (*) Xem ghi chú ở Bảng số 01 60 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng chế biến khí : TỔNG HỢP TRÊN CƠ SỞ OXYT CACBON part 1
5 p | 158 | 22
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ muối lên sinh trưởng và khả năng tích lũy Astaxanthin của vi tảo Haematococcus Pluvialis làm cơ sở bước đầu cho quy trình nuôi cấy 2 pha
11 p | 121 | 5
-
Mối liên quan giữa mật độ điện tích và độ chuyển dịch hóa học trong một số dẫn xuất của thimindin
5 p | 77 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn