HÀN VÀ C T B NG KHÍ HÀN VÀ C T B NG KHÍ

ươCh ươ Ch Ắ Ắ

ng 5: ng 5: Ằ Ằ

KHÁI NI M:Ệ 5.1.5.1.KHÁI NI M:Ệ

5.2.5.2.V T LI U HÀN KHÍ: V T LI U HÀN KHÍ: Ệ Ệ

Ậ Ậ

THI T B HÀN KHÍ: 5.3.5.3.THI T B HÀN KHÍ: Ị Ị

Ế Ế

5.4.5.4.CÔNG NGH HÀN KHÍ: CÔNG NGH HÀN KHÍ: Ệ Ệ C T KIM LO I B NG KHÍ: 5.5.5.5.C T KIM LO I B NG KHÍ:

Ạ Ằ Ạ Ằ

Ắ Ắ

5.1.KHÁI NI MỆ 5.1.KHÁI NI MỆ

• 5.1.1.Th c ch t ấ • 5.1.2.Đ c đi m c a hàn khí ể ặ • 5.1.3.Công d ng c a hàn khí ụ

ủ ủ

5.1.1.Th c ch t: ự 5.1.1.Th c ch t: ự

ấ ấ

Hàn khí là gì?

ả ạ 2H2; CH4 ; C6H6 …) v i ớ

Hàn khí là quá trình nung nóng v t hàn và que hàn đ n tr ng thái hàn: kim lo i nóng ch y b ng ạ ế ng n l a c a khí cháy (C ọ ử ủ O2.

ặ ặ

ủ ủ

ể ẻ ề ậ ệ

c nhi u v t li u khác nhau nh ư ề

 Hàn nh ng v t li u nhi

5.1.2.Đ c đi m c a hàn ể 5.1.2.Đ c đi m c a hàn ể khí:khí: Hàn khí có các đ c đi m sau: ặ  Thi t b hàn đ n gi n và r ti n. ơ ả ế ị  Có th hàn đ ượ ể thép, gang, đ ng, nhôm… ồ ậ ệ

ệ ộ ả t đ ch y th p, các k t ấ ế

ấ ủ ậ ớ

ữ c u m ng. ỏ ấ  Nh c đi m l n nh t c a hàn khí là v t hàn d ể ượ ễ b bi n d ng, cong vênh, năng su t hàn th p h n. ơ ạ ị ế ấ ấ

ủ ủ

5.1.3.Công d ng c a hàn ụ 5.1.3.Công d ng c a hàn ụ khí:khí: ụ

c s d ng r ng rãi trong các nhà máy

ượ ử ụ ộ xí nghi p và công tr ng. ườ  Đ i v i m t s thép th ườ ằ ộ ố ế ữ ố ố

Hàn khí có các công d ng sau:  Hàn khí đ ệ ố ớ ch a các chi ti ữ có đ vai trò khá quan tr ng.ọ

ng, kim lo i màu, s a ạ t đúc b ng gang, hàn n i các ng ng kính nh và trung bình… hàn khí đóng ườ ỏ

5.2. V T LI U HÀN KHÍ: Ệ 5.2. V T LI U HÀN KHÍ: Ệ

Ậ Ậ

Khí oxy(O(O22):): 5.2.1.Khí oxy 5.2.1. Khí Axetylen(C(C22HH22):): 5.2.2.Khí Axetylen 5.2.2.

:: 5.2.3.Que hàn và thu c hàn Que hàn và thu c hàn 5.2.3.

ố ố

5.2.1.Khí Oxy: 5.2.1.Khí Oxy:

t cao ế Để hàn và c t ta dùng O ắ

ỹ ư

t. Oxy càng tinh ậ ồ ự ấ ố

t thì t c đ c t càng cao, mép c t càng g n ắ ọ

ng pháp: ươ ể ấ

2 có đ tinh khi ộ g i là Oxy k thu t(n ng đ g n nh nguyên ộ ầ ọ ch t 99.2%) duy trì s cháy r t t ấ khi ố ộ ắ ế s ch và tiêu phí Oxy càng ít. ạ ể ả ươ

Đ s n xu t Oxy có th dùng 3 ph  Ph ọ

2

Dùng các ph n ng hóa h c đ gi i phóng O ng pháp hóa h c: ả ứ ọ ể ả

2

Đi n phân n c O  Ph ươ ệ ng pháp đi n phân: ệ c đ nh n đ ướ ể ậ ượ

 Ph ả

ể ơ

ng pháp hóa l ng i áp su t cao sau đó ấ 2 = c khí ể

ng pháp phân gi i không khí: ươ Oxy đ c đi u ch t ph ế ừ ươ ề ượ không khí, nén không khí d ướ cho bay h i phân c p d a vào đi m sôi c a N ủ ấ ự -1960C, Ar = -1860C, O2 = -1830C đ thu đ ượ oxy(g i là Oxy k thu t). ậ

ọ Oxy đ ỹ c nén ấ ượ

áp su t 150 at trong bình thép 3 O2 ).Khí c đi u ch nh v y có đ nguyên ch t ể ứ ộ ượ ấ

‚ ở có dung tích 40 lit (bình có th ch a 6m Oxy đ có th đ t t ề 98 ể ạ ừ ế ư ậ 99.5%.

5.2.2.Khí Axetylen: 5.2.2.Khí Axetylen:

 Khí Axetylen là gì ?

Là khí cháy, mùi h c s n xu t b ng cách cho ắ ả

2O:

ấ ằ c H đ t đèn (CaC ấ ớ ướ

› + Q

2) tác d ng v i n ụ CaC2 +H2O =Ca(OH)2 + C2H2 ể ả

2H2 có th x y ra khi áp su t cao,

nhi S n c a C ự ổ ủ t đ cao . ệ ộ

 Hi n t Hi n t

ng cháy n C ng cháy n C

ệ ượ ệ ượ

ổ 22HH22:: ổ

ế

o>5000C thì C2H2 d n . ễ ổ o< 5400C s x y ra quá ẽ ả

 N u áp su t p >1.5 at và t ấ  N u áp su t p <3 at và t ấ ế

t đ và th i gian xác đ nh, ờ ấ ệ ộ

ạ ụ ị ợ

ễ ổ ậ ạ

t đ tăng cao.

ệ ộ  H n h p c a C ấ

2H2 v i các ch t có ch a Oxy s ẽ ớ ổ 2H2 hóa h p v i không khí ợ 4700C) ho c v i ặ ớ áp su t khí tr i và ờ

ứ ớ

ờ ớ o = (305 ‚ ấ ở

trình trùng h p.ợ  các áp su t, nhi Ở C2H2 tác d ng v i Cu, Ag t o thành các h p ch t ấ ớ axêtenlua Cu,Ag, d n khi va đ p m nh hay nhi ỗ ợ ủ t o nên kh năng n : C ả ạ áp su t khí tr i v i t ấ ở Oxy nguyên ch t to = (297 ‚ ấ 3060C) s n . ẽ ổ

5.2.3.Que hàn -thu c ố 5.2.3.Que hàn -thu c ố hàn:hàn: Que hàn: 1.1.Que hàn: 2.2.Thu c hàn: ốThu c hàn: ố

1.Que hàn: 1.Que hàn: Dây hàn có Þ =(0.3 ‚ 12)mm.

ố ạ ụ

ể ể ổ ầ

ủ ạ ơ ả ủ

ng đ ả ươ ươ

ả ạ

 Que hàn ph dùng đ b sung kim lo i cho m i hàn.  Que hàn đ hàn khí c n ph i: ả  to nc c a kim lo i c b n. nc c a kim lo i que hàn < t ạ o  Đ ng kính que hàn ph i t ng chi u dày ề ườ v t hàn. ậ  B m t c a que hàn ph i s ch. ề ặ ủ  Không gây hi n t ng sôi làm b n kim lo i ra kh i ệ ượ ắ ạ ỏ

vũng hàn. ạ ư

 Không t o các b t khí trong vũng hàn và không đ a ấ ạ

ọ vào vũng hàn các t p ch t phi kim.

ố ự

ụ ạ ủ

ư

ộ ớ ớ ổ ỉ ễ

2.Thu c hàn: ố 2.Thu c hàn: ố  Tác d ng c a thu c hàn là tránh s oxy hóa kim ủ lo i c a m i hàn và lo i b các ôxit kim lo i t o ạ ạ ạ ỏ ố thành trong quá trình hàn.  Trong quá trình hàn, thu c hàn đ a vào b hàn s ể ẽ ố nóng ch y ra và k t h p v i các Oxít đ t o ra ể ạ ế ợ m t l p x d nóng ch y n i lên trên b m t b ề ặ ể ả hàn.

 Thu c hàn có nhi m v hoàn nguyên kim lo i. ạ ụ  Tùy theo tính ch t c a kim lo i hàn mà dùng ệ ấ ủ

ạ thu c hàn có tính axit hay baz . ơ

Ế Ế

5.3. THI T B HÀN KHÍ: 5.3. THI T B HÀN KHÍ: Ị Ị

Bình nén: 1.1.Bình nén: Bình đi u ch Axetylen: 2.2.Bình đi u ch Axetylen: ề ề 3. 3. Khóa b o hi m: Khóa b o hi m: ả ả

ế ế ể ể

:: 4. 4. Van gi m áp Van gi m áp ả ả M hàn(m c t): 5. 5. M hàn(m c t):

ỏ ắ ỏ ắ

ỏ ỏ

1.Bình nén : 1.Bình nén :

ứ ể

ể ứ ứ ấ

 Bình ch a dùng đ ch a khí nén. Đ hàn và c t ắ khí dùng bình ch a có dung tích 40 lít, áp su t có th đ n 200 at.

2 có th ch a đ

3 O2, (V = 40l,

c 6 m ể ứ ượ

2H2 có dung tích 40 lít và áp su t ấ

ể ế  Bình ch a Oứ p = 150 at).  Bình ch a Cứ

p < 19 at+ than ho t tính và axêton. ạ

ề ề

ế ế

2.Bình đi u ch Axetylen: 2.Bình đi u ch Axetylen:

ỗ ả ứ ẵ

ề ề

ế

Dùng khi không có bình ch a s n, xa ch s n xu t Cấ 2H2 . Phân lo i:ạ a.a.Phân lo i:ạ Các lo i thùng đi u b.b. Các lo i thùng đi u ạ ạ ếch Axêtylen: ch Axêtylen:

a. Phân lo i:ạ a. Phân lo i:ạ

 Theo năng su t:có các lo i 0.8; 1.25; 3.2; 5; 10; ạ

ấ 20; 40; 80 m3/h.

 Theo cách l p đ t có lo i di đ ng và lo i c ạ ố ắ ặ ạ ộ

đ nhị

 Theo h th ng đi u ch nh và theo s tác d ng ệ ố ự ụ ỉ

2 v i n

gi a CaC c. ữ ề ớ ướ

ề ề

.. Lo i đá r i vào n Lo i đá r i vào n

b.Các lo i thùng đi u ch ế ạ b.Các lo i thùng đi u ch ế ạ Axêtylen : Axêtylen : c : ơ c : ơ

ướ ướ

ạ ạ

.. Lo i n Lo i n

c r i vào đá : c r i vào đá :

ạ ướ ơ ạ ướ ơ

c r i ti p xúc nhau: c r i ti p xúc nhau:

.. Lo i đá và n Lo i đá và n ạ ạ

ướ ơ ế ướ ơ ế

.. Lo i h n h p: Lo i h n h p: ạ ỗ ợ ạ ỗ ợ

 Lo i đá r i vào n Lo i đá r i vào n

c: c:

ơ ơ

ạ ạ

ướ ướ

ấ ơ ứ

c khí ử ụ

t qua sàng 6 xu ng đáy thùng 4 và ố ọ ố

c tháo ra ngoài bàng nút 5. Đ t đèn ch a trong ph u 1, r i xu ng thùng ố ễ 4 qua c a 2. Sau khi tác d ng v i n ớ ướ C2H2 theo ng 3 đi ra m hàn. Bã vôi tôi Ca(OH)2 l đ ượ

(Hình)

 Lo i đá r i vào n Lo i đá r i vào n

c: c:

ơ ơ

ạ ạ

ướ ướ

ứ ấ

• 1.Ph u ch a đ t đèn ễ • 2.C aử • 3. ng d n Ố • 4.Đáy thùng • 5.Nút.

 Lo i n Lo i n

c r i vào đá: c r i vào đá:

ạ ướ ơ ạ ướ ơ

ứ ấ ồ

ặ ố ơ c làm ngu i ờ ộ

Đ t đèn ch a trong h p 1 đ c đ t trong ộ ứ ượ bu ng 2. N c ch a trong b 3 r i xu ng ướ ể h p 1 nh khóa 4. Khí C 2H2 đ ộ ượ gián ti p b i n c ch a trong thùng 6 r i ứ ế ở ướ theo ng 5 đi ra m hàn. ỏ (Hình)

 Lo i n Lo i n

c r i vào đá: c r i vào đá:

ạ ướ ơ ạ ướ ơ

ứ ấ

c ứ ướ

1.H p ch a đ t đèn ộ 2.Bu ngồ 3.Ph u ch a n ễ 4.Van khóa 5. ngỐ 6.Bu ng ch a khí ồ ứ

c ti p c ti p

 Lo i đá và n Lo i đá và n ạ ạ

ướ ế ướ ế

xúc nhau : xúc nhau :

ấ ả ướ ở ụ

ớ ả

Đ t đèn đ t trên m t sàng 1 ngăn phía bên ặ ở c i tác d ng ngăn bên trái, d ph i, n ướ c a áp su t khí quy n s chuy n qua ngăn ể ể ẽ ấ ủ sàng ti p xúc v i đá bên ph i chui qua các l ế ỗ (CaC2) .Khí C2H2 sinh ra theo ng 3 đi ra m ỏ hàn.

(Hình)

 Lo i đá và n Lo i đá và n

c ti p c ti p

ạ ạ

ướ ế ướ ế

xúc nhau: xúc nhau:

1.M t sàng ặ 2.Ngăn trái 3. ng d n Ố ẫ

 Lo i h n h p: Lo i h n h p: ạ ỗ ợ ạ ỗ ợ

i vào đ t đèn ấ ư

c t ạ ướ ướ c. Nó có u ớ ướ c khuy t đi m ế ế ượ ng dùng khi c n năng ầ

Đây là h n h p c a lo i n ỗ ợ ủ và lo i đ t đèn ti p xúc v i n ạ ấ ế đi m c a 2 lo i và h n ch đ ủ ạ ạ ể c a 2 lo i. Lo i này th ạ ủ ạ ườ .ờ 3/gi su t nh h n 3,5m ỏ ơ ấ (Hình)

 Lo i h n h p: Lo i h n h p: ạ ỗ ợ ạ ỗ ợ

2H2 và ặ

ệ ị

-- Là thi ế ị ả ẫ c t

ệ ề

ng này x y ra khi t c đ cháy c a h n h p ố ộ m hàn, m c t truy n đ n. Hi n ợ

ượ ừ ỏ ả ớ

3. Khóa b o hi m: 3. Khóa b o hi m: ả ể ả ể t b b o v cho bình đi u ch khí C ế dây d n không b cháy n khi có ng n l a qu t ổ ọ ử ng ỏ ắ ế t ượ ủ ỗ O2 + C2H2 l n h n t c đ khí cung c p. ấ ơ ố ộ ả

- Yêu c u c a khóa b o hi m: + Ngăn c n ng n l a cháy tr vào và x h n h p ở ọ ử ả ỗ ợ

ầ ủ ả cháy ra ngoài áp su t cao khi khí cháy. - - Có đ b n ộ ề ở ấ + Gi m kh năng c n th y l c dòng khí. ủ ự ả ả ả

ể c ít khi dòng khí ch y qua. ữ ử ả ạ ư

¤

ể ể

+ Tiêu hao n ướ + D ki m tra, r a, s a ch a. ễ ể ử - Có th phân lo i khóa b o hi m nh sau: ể + Theo k t c u có: ế ấ ả ả ả

2H2 tiêu hao d

¤ Lo i đ n gi n: l ng khí C Khóa b o hi m ki u h . ể ở ¤ Khóa b o hi m ki u kín. ể + Theo kh năng khí tiêu hao có: ả ượ i ướ

¤ ‚ ng khí tiêu hao 5 10; 20 ‚ 35; ớ ượ

ạ ơ 3,2m3/h Lo i l n v i l ạ ớ 50 ‚ 75 m3/h

(Hình)

Thi

t b ngăn l a t

t l

i ki u h

ế ị

ử ạ ạ

ể ở

ể ả

1. V bình ỏ 2. ng ki m tra ể Ố 3.Khóa 4. ng d n Ố 5.Van 6. Màng b o hi m 7.Ph uễ 8. ngỐ

4.Van gi m áp: ả 4.Van gi m áp: ả

- Van gi m áp g n ả

ỉ ả

ớ ừ ứ ấ

ở ỏ ỉ ầ ứ trên bình ch a khí dùng đ ể ứ ắ ở gi m áp su t và đi u ch nh l ng tiêu hao khí ượ ề ấ áp su t cao t i áp su t nén ch a trong bình t ấ c n dùng. ầ - O2 ở

bình ch a là 150 at, ả

bình ch a là 16at, ứ ở - C2H2

m hàn ch c n (3‚ 5)at nên khi hàn ph i qua van gi m áp. ả m hàn ch c n ỉ ầ ở ỏ ả ả ờ

(0.3‚ 0.5)at nên khi hàn ph i nh van gi m áp. (Hình)

S đ c u t o và nguyên lý v n hành c a van ơ ồ ấ ạ ủ

gi m áp lo i đ n c p ả ậ ạ ơ ấ

1.Bu ng áp l c cao ồ 2.N p van ắ 3.N p an toàn ắ 4.Áp kế 5.Bu ng áp l c th p ồ 6.Lò xo 7.Vít đi u ch nh ề 8.Màng 9.C nầ 10.Áp kế 11.Lò xo

5.M hàn(m c t): 5.M hàn(m c t):

ỏ ắ ỏ ắ

ỏ ỏ

Phân lo i m hàn có nhi u cách: ề

 Theo s ng n l a có:lo i m t ng n l a và lo i ạ ọ ử ọ ử ạ ộ

ố ượ ng có:lo i bình ạ

th ạ ỏ ố nhi u ng n l a. ọ ử  Theo kích th c và kh i l ướ ng và lo i nh . ẹ ạ ườ

ng pháp s d ng:b ng tay và b ng ử ụ ằ ằ

 Theo lo i khí dùng:axêtylen, hyđrô, benzen… ạ  Theo ph ươ máy.

ồ ỗ

.  Theo nguyên lý truy n khí cháy trong bu ng h n ề ỏ ẳ h p có: m hút và m đ ng áp ợ ỏ

5.M hàn(m c t): 5.M hàn(m c t):

ỏ ắ ỏ ắ

ỏ ỏ

5.4. CÔNG NGH HÀN KHÍ: 5.4. CÔNG NGH HÀN KHÍ:

Ệ Ệ

5.4.1.Ng n l a hàn

ọ ử

5.4.2. Các lo i m i hàn

ạ ố

5.4.3. Chu n b v t hàn ẩ

ị ậ

5.4.4.K thu t & ch đ hàn khí

ế ộ

5.4.1.Ng n l a hàn: 5.4.1.Ng n l a hàn: ọ ử ọ ử

ng: ọ ử ọ ử

Ng n l a hàn có th chia làm ba lo i: ể - Ng n l a bình th ườ 1:Vùng h t nhân ạ 2.Vùng hoàn nguyên 3.Vùng Oxy

:Oỷ ệ 2/C2H2 =1.1‚ 1.2 l

ọ ử

2H2 = 2C +H2

 Khi t  Ng n l a này chia làm 3 vùng:  Vùng I:Vùng h t nhân: C  Vùng II:Vùng hoàn nguyên(vùng cháy không

hoàn toàn)

C2H2 + O2 = 2CO + H2 + 107.58 kcalo/g.mol

 Vùng III: Vùng oxy(vùng cháy hoàn toàn)

2CO + H2 + 1.5 O2 = 2CO2 + H2O + 107.58 kcalo/g.mol

- Ng n l a oxy hóa: ọ ử ấ ọ ử ị ấ

ọ ử ấ ọ

Tính ch t hoàn nguyên c a ng n l a b m t, khí ủ s mang tính ch t oxy hóa nên g i là ng n l a ẽ oxy hóa. l

 Khi t :Oỷ ệ 2/C2H2 >1.2  Dùng đ hàn đ ng thau. ể ồ

ọ ử

do và mang ự

Vùng gi a c a ng n l a th a C t tính ch t C hóa g i là ng n l a C hóa. ừ ọ ử

- Ng n l a Cacbon hóa: ọ ử ữ ủ ọ ấ l :Oỷ ệ 2/C2H2 < 1.1

 Khi t  Dùng đ hàn gang hay hàn đ p h p kim c ng. ứ ể ắ ợ

5.4.2. Các lo i m i hàn: 5.4.2. Các lo i m i hàn:

ạ ố ạ ố

£ M i hàn giáp m i:  V i v t hàn có b dày S ố ề ố

không c n vát mép nh ng ph i có khe h (hình c) ố 2mm dùng m i hàn ớ ậ g p mép (hình a) ho c không g p mép(hình b) ấ ấ ‚ 5)mm có th ể  V i v t hàn có chi u dày S = (2 ớ ậ ở ả ầ

Quay về

ư M i hàn ch T(hình h) M i hàn góc(hình l, i ) M i hàn m t đ u(hình k) ố ố ố ặ ầ

5.4.2. Các lo i m i ạ ố 5.4.2. Các lo i m i ạ ố

hàn:hàn:

5.4.3. Chu n b v t hàn: 5.4.3. Chu n b v t hàn:

ị ậ ị ậ

ẩ ẩ

ướ ế ầ c khi hàn, n u c n ph i váp mép, ph i làm ả

ố ả ộ

 Tr s ch mép hàn và khu v c quanh m i hàn r ng ự ạ 20‚ 30 mm m i phía.  Mép hàn ph i làm s ch x , oxyt, d u m … ạ  V t hàn tr ậ

ợ ng ầ c khi hàn khí c n ch n gá l p h p lý và ọ ả ả ướ ộ ố ể ầ ể ả ươ

ỡ ắ hàn dính m t s đi m đ b o đ m v trí t ị ng c a k c u trong quá trình hàn. đ ươ ủ ế ấ

ế ộ ế ộ

ậ ậ

ỹ ỹ

4.4.4.K thu t và ch đ hàn 4.4.4.K thu t và ch đ hàn khí: khí:

a.Ph

ng pháp hàn khí:

ươ

b. Ch đ hàn khí:

ế ộ

a.Ph a.Ph

ng pháp hàn khí: ng pháp hàn khí:

ươ ươ

ướ

ể ủ

Căn c vào h ng d ch chuy n c a m ỏ ị ứ hàn và que hàn, ta chia hàn khí thành hai ph  Ph

Khi ng n l a h

ươ ươ

ọ ử

ng pháp: ng pháp hàn trái: ư

ng v ề ph i ả ị

ướ phía ch a hàn, quá trình hàn d ch chuy n t ể ừ qua trái, que hàn đi tr ướ ỏ

ng pháp hàn ph i:

ng lên trái qua ị

 Ph ươ ố ả

c m hàn.(Hình a) ả khi ng n l a h ọ ử ướ m i hàn, quá trình hàn d ch chuy n t ể ừ ph i, m hàn đi tr c que hàn.(Hình b) ướ ỏ (Hình)

a.Ph a.Ph

ng pháp hàn khí: ng pháp hàn khí:

ươ ươ

b. Ch đ hàn khí: b. Ch đ hàn khí:

ế ộ ế ộ

Góc nghiêng c a m hàn:  Góc nghiêng c a m hàn:tùy thu c vào kim ủ t, chi u

ấ ẫ ạ ậ ệ ề

ộ lo i v t hàn nh : tính ch t d n nhi ư dày c a v t hàn. ủ ậ

 Góc nghiêng còn ph thu c vào lúc b t đ u ụ ắ ầ

ng hàn. ộ ườ ế

hàn, lúc hàn và k t thúc đ (Hình)

b. Ch đ hàn khí: ế ộ b. Ch đ hàn khí: ế ộ

Góc nghiêng c a m hàn ủ ỏ

ọ ử

ấ ủ ng tiêu hao khí cháy (C

Công su t c a ng n l a hàn: Là l ộ

2H2) trong m t gi

ậ ấ

ph thu c vào: ộ  Chi u dày v t hàn.  ệ 

t lý c a v t hàn. ủ ậ ng pháp hàn:hàn ph i ho c hàn trái. ặ ả 200)S (l/h)

2H2 =(150 ‚

150)S ượ ụ ề Tính ch t nhi Ph ươ  Hàn đ ng:VC ồ  Hàn thép:Vkhi hàn ph i ả :VC2H2 =(120 ‚

Vkhi hàn trái : VC2H2 =(100 ‚ 120)S (l/h).

Đ ng kính que hàn: ườ

 Hàn trái : dq= S/2+1 (mm)

 Hàn ph i :ả dq= S/2(mm)

Chuy n đ ng c a m hàn và

ưở ả

ứ ố

ể ố

que hàn: Chuy n đ ng c a m hàn và que hàn nh h ng ộ ỏ ủ ể r t l n đ n s t o thành m i hàn.Căn c vào v ị ế ự ạ ấ ớ trí m i hàn trong không gian, chi u dày v t hàn, ề ố yêu c u kích th c c a m i hàn đ ch n chuy n ể ọ ướ ủ ầ đ ng c a que hàn và m hàn h p lý. ủ ộ

ỏ (Hình)

Chuy n đ ng c a m hàn và que hàn ể ộ ủ ỏ

5.5. C T KIM LO I B NG KHÍ: 5.5. C T KIM LO I B NG KHÍ:

Ạ Ằ Ạ Ằ

Ắ Ắ

4.5.1.B n ch t c a quá trình c t ắ

ấ ủ

4.5.2.Đi u ki n đ kim lo i c t b ng khí:

ạ ắ ằ

ệ ể

4.5.3. M c tỏ ắ

4.5.4.K thu t & ch đ c t ế ộ ắ

ắ ắ

ả ả

5.5.1.B n ch t c a quá trình c t: 5.5.1.B n ch t c a quá trình c t: ấ ủ ấ ủ

ự ố ắ ằ

ị ổ  Quá trình c t b ng khí là s đ t cháy kim lo i ạ b ng dòng Oxy đ t o nên các ôxit và các ôxit ể ạ này b th i đi đ t o thành rãnh c t. ể ạ

 Quá trình c t b t đ u b ng s đ t nóng kim ằ

ạ ế ắ ắ ầ ệ ộ

ổ ệ ộ

ấ ỹ

ỏ ắ

ữ ủ ắ ự ố t đ cháy nh ng n l a hàn , sau lo i đ n nhi ờ ọ ử c đ t đó cho dòng oxy th i qua. V t c t đ ậ ắ ượ ố t đ cháy nh nhi t c a ph n nóng đ n nhi ả ệ ủ ờ ế t đ 2H2 và O2.Khi đ t đ n nhi ng gi a C ệ ộ ạ ế ữ ứ cháy, cho dòng Oxy nguyên ch t k thu t vào ậ rãnh gi a c a m c t và nó s tr c ti p ẽ ự ế ở Oxy hóa kim lo i t o thành oxit s t. ạ ạ ắ

ắ ự

ệ  Trong khi c t do có s phát nhi ệ ế

ở ể ắ

ng c t. t, nên giúp t đ , cho vi c nung vùng xung quanh đ n nhi ệ ộ cháy dòng O2 c ti p t c m đ c t cho h t ế ứ ế ụ đ ườ ắ

ể ể

c t ắc t ắ

5.5.2. Đi u ki n đ kim lo i 5.5.2. Đi u ki n đ kim lo i ạ ệ ề ạ ệ ề ằ b ng khí: ằ b ng khí:

t đ ch y c n ph i cao h n nhi t đ cháy ệ ộ ả ầ ơ ả ệ ộ

ỏ ơ ả

 Nhi v i oxi. ớ  Nhi nhi  Nhi t đ ch y c a oxit kim lo i ph i nh h n ạ t đ ch y c a kim lo i đó. ạ t đ sinh ra khi kim lo i cháy trong dòng oxi ạ

ph i đ đ duy trì quá trình cháy liên t c. ụ

t c a kim lo i không cao quá. ạ

Quay về

 Tính d n nhi ệ ủ  Oxit ph i có tính ch y loãng cao. ệ ộ ả ủ ệ ộ ả ủ ệ ộ ả ủ ể ẫ ả ả

ạ ể ắ ả ạ

ế ớ ồ ắ

ộ ộ ố ấ ả ộ ố ấ ủ

 Kim lo i dùng đ c t ph i h n ch b t n ng đ m t s ch t c n tr quá trình c t(C, Cr, ở Si…) và m t s ch t nâng cao tính sôi c a thép(Mo,W…)

5.5.3. M c t: 5.5.3. M c t:

ỏ ắ ỏ ắ

ng. c t

ả ắ ượ ấ ả thích đáng gi a l t c các h ữ ỗ ỗ ướ h n h p nung ợ

 Ph i đ m b o c t đ ả ả  Ph i có t ả nóng và l l ỷ ệ Oỗ 2

ể ề ậ ộ ọ ử ể ắ . ỗ

 Có th đi u ch nh ng n l a và dòng oxi c t ắ ỉ  Có b ph n gá l p đ c t vòng và l ắ  Các rãnh trong m c n có đ nh n cao. ỏ ầ  B m c t có nhi u đ u c t đ c t các chi u dày ề ộ ầ ắ ể ắ ề

ả ả

kho ng cách t ộ ỏ ắ khác nhau. ỏ ắ ả  M c t ph i có chi u dài l n đ đ m b o ề ầ ể ả tay c m đ n đ u m tránh b ng. ỏ ầ ớ ế ỏ

ế ộ ắ ế ộ ắ

ỹ ỹ

5.5.4.K thu t và ch đ c t: 5.5.4.K thu t và ch đ c t: ậ ậ

m c t đ n v t c t ừ ỏ ắ ế ậ ắ

ỏ ắ

ự ị

a.Lúc b t đ u c t: ắ ầ ắ b.Kho ng cách t ả c.V trí & s d ch chuy n m c t:

ố ộ ắ

ng pháp c t:

ươ

d. T c đ c t: e. Các ph

Quay về

a. Lúc b t đ u c t: a. Lúc b t đ u c t:

ắ ầ ắ ắ ầ ắ

 Lúc b t đ u c t:góc đ c t t

ắ ầ ắ ắ ộ ắ ừ (cid:176) ‚ 80 ỏ ắ 90(cid:176) .Trong ợ ả

ng th ng đ ng10 ‚ 20(cid:176) , khi k t thúc ẳ ế

a ươ ắ

ngoài vào(không c n

), đ i v i v t dày ph i khoan l ầ và ỗ ả

quá trình c t ph i nghiêng m c t góc h p v i ph ứ ớ =0 đ ng c t thì góc ườ  C t v t m ng thì c t t ắ ừ ỏ ắ ậ khoan l ỗ ố ớ ậ gi a t m c t ra. c t t ắ ừ ữ ấ ắ

(Hình)

m c t m c t

b. Kho ng cách t ả ừ ỏ ắ b. Kho ng cách t ả ừ ỏ ắ đ n v trí c t: ắ ế ị đ n v trí c t: ắ ế ị m c t đ n v t c t: ậ ắ ừ ỏ ắ ế

 Kho ng cách t ả

h =(l +2)mm

(l:chi u dài c a nhân ng n l a) ọ ử ủ ề

ị ị

ể ể

‚ ỏ ắ ặ c v i h ớ ướ ượ ề ộ

c.V trí và s d ch chuy n ự ị c.V trí và s d ch chuy n ự ị c a m c t: ỏ ắ ủ c a m c t: ỏ ắ ủ ẳ ườ 300 v phía ng ấ

ng th ng, m c t đ t nghiêng Khi c t theo đ ắ m t góc 20 ng c t. ắ Khi c t các t m có chi u dày (20 – 30) mm cho ề ắ phép nâng cao năng su t c a quá trình c t. ấ ủ ắ

d. T c đ c t: d. T c đ c t:

ố ộ ắ ố ộ ắ

ị ấ ượ ố ắ ố

ng m i c t t ể ủ ỏ ắ

ấ ố

ộ ớ ố ặ ắ ắ ố ộ ắ ớ ỏ

ắ ế

‚ ng t ộ ắ ẽ ắ (75 ừ ườ

Quá trình c t n đ nh, ch t l t có ắ ổ th đ t đ c n u t c đ d ch chuy n c a m c t ể ạ ượ ế ố ộ ị ng ng v i t c đ ôxy hóa kim lo i theo t ứ ươ chi u dày t m c t ho c phôi.T c đ c t nh s ỏ ẽ ề làm h ng mép c t, t c đ c t l n s sót nhi u ề không c t h t và phá h y quá trình c t. T c đ ộ ố ủ 556) c t c a m t s lo i m c t th ỏ ắ ộ ố ạ ắ ủ mm /ph

e. Các ph e. Các ph

ng pháp c t: ng pháp c t:

ươ ươ

ắ ắ

C tắ kim lo iạ b ngằ ôxi-thu cố : C tắ kim lo iạ b ngằ hàn hồ quang: C tắ b ngằ hồ quang Plasma:

C t kim lo i b ng Ôxi - thu c: C t kim lo i b ng Ôxi - thu c: ạ ằ ạ ằ

ố ố

ắ ắ

 Tác d ng thu c làm b c đi ho c mài mòn l p ôxít ặ ố ố ớ

ụ ạ

 Nâng cao nhi kim lo i khó cháy ệ ộ t đ cho ôxít kim lo i t o thành d ễ ạ ạ

ch y raả

ạ ố ỏ

c khi c t. ng c t tr đ  B t(Fe, Al, Mg) là thu c d ng l ng, bôi lên ắ ắ ướ ộ ườ

C t kim lo i b ng hàn h C t kim lo i b ng hàn h ồ ạ ằ ắ ồ ạ ằ ắ quang quang  Tính kinh t th p ế ấ  V t c t không đ p (g gh ) ề ồ ẹ ế ắ  Dùng đi n c c cacbon n i thu n và thu c c t. ố ắ ố  Dùng đi n c c nóng ch y(que hàn có thu c b c ố ả

ệ ự ệ ự ọ

dày)

 Ic tắ >Ihàn(30%)

C t b ng h quang Plasma: C t b ng h quang Plasma: ồ ồ

ắ ằ ắ ằ

ỏ ắ

ng t ượ t k t ế ế ươ

ố ự

ầ ố

M c t PAC(Plasma arc cutting) – c t b ng h ồ ắ ằ m hàn h quang Plasma đ c thi ồ ự ỏ c s d ng v i đi n quang Plasma. Ngu n DC đ ệ ớ ượ ử ụ ồ c c Volfram n i vào c c âm. H quang đ c duy ượ ồ ự trì gi a đi n c c trong m c t và chi ti t gia ệ ế ỏ ắ ữ c t o ra b ng máy phát t n s cao. Khí công, đ ằ ượ ạ b ng Plasma h c c p nhi d n đ c l t tr ồ ướ ỗ ằ ệ ấ ượ ẫ t l u v i t c đ quang s gi m n và phun qua ti ế ư ớ ố ộ ẽ ả ổ cao. Kim lo i nóng ch y b ng h quang b th i ị ổ ồ ạ l ch ra xa b ng đ ng năng c a dòng khí. ằ ệ ằ ủ ộ

ắ ằ ắ ằ

C t b ng h quang C t b ng h quang ồ ồ Plasma: Plasma:

1-V t li u c t ậ ệ ắ

8

7

ỏ ắ

6

5

2-H quang plasma. 3- ng 4- Đ u m c t 5- ầ Ố Đi n c c. 6-Khí nén ệ ự 7- Đi n cung c p DC. ệ 8-An toàn

4

3

2

1

ắ ằ ắ ằ

C t b ng h quang C t b ng h quang ồ ồ Plasma: Plasma:

1-V t c t

ậ ắ

2-M c t

ỏ ắ

5

4

3-K pMass ẹ 4- Máy c t ắ 5-Máy nén khí

1

2

1111

1

3

ắ ằ ắ ằ

C t b ng h quang C t b ng h quang ồ ồ Plasma: Plasma:

ắ ằ ắ ằ

C t b ng h quang C t b ng h quang ồ ồ Plasma: Plasma: