Bài 2
Công tác văn th - Công tác l u trư ư
I. Công tác văn th ư
1. Khái ni m
Công tác văn th t t c các công vi c liên quan đ n công vănư ế
gi y t , b t đ u t khi th o văn b n i v i công văn đi) ho c t khi ti p ế
nh n i v i công văn đ n) đ n khi gi i quy t xong công vi c, l p h s ế ế ế ơ
và n p l u h s vào l u tr c quan. ư ơ ư ơ
2. V trí, tác d ng
a. V trí
Công tác văn th công tác quan tr ng không th thi u đ cư ế ượ
trong ho t đ ng c a t t c các c quan. Các c quan Đ ng, Nhà n c, đoàn ơ ơ ướ
th dù l n hay nh , mu n th c hi n ch c năng, nhi m v c a mình đ u c n
ph i dùng đ n công văn gi y t đ ph bi n các ch tr ng, chính sách, ế ế ươ
ph n ánh tình nh lên c p trên, trao đ i, liên h , ph i h p công tác, ghi l i
nh ng s ki n, hi n t ng x y ra trong ho t đ ng hàng ngày. ượ
Công tác văn th đ i v i ho t đ ng c a c quan có th nh m t s iư ơ ư
dây chuy n trong m t nhà máy t đ ng, s i dây chuy n đó liên h t t c các
b ph n trong c quan v i lãnh đ o, liên h các b ph n v i nhau, liên h ơ
c quan đó v i các c quan c p trên c p d i. N u s i dây chuy n đóơ ơ ướ ế
ng ng ho t đ ng ho c ho t đ ng không đ u s nh h ng đ n toàn b ưở ế
ho t đ ng c a nhà máy.
b. Tác d ng
Công tác văn th tác d ng r t l n trong ho t đ ng c a các c quanư ơ
Đ ng, Nhà n c, đoàn th . ướ
- Làm t t công tác văn th góp ph n đ y m nh m i ho t đ ng c a các ư
c quan, gi m b t t quan liêu gi y tơ
Công văn gi y t ph ng ti n qu n lý. Làm t t công tác văn th s ươ ư
giúp cho lãnh đ o c quan qua công văn gi y t ch đ o đ c chính xác, hi u ơ ượ
qu , không sót vi c, ch m vi c. Ng c l i công tác văn th làm không t t ượ ư
s d n đ n tình tr ng cán b lãnh đ o cũng nh cán b th a hành ho t đ ng ế ư
kém hi u qu . M t khác, công tác văn th bao g m nhi u vi c, nhi u khâu, ư
liên quan đ n nhi u ng i, nhi u b ph n, công tác văn th t t hay x uế ườ ư
không ch nh h ng đ n b n thân c quan nh ng vi c nh h ng ưở ế ơ ưở
chung đ n toàn ngành, toàn qu c, nh t nh ng c quan ho t đ ng c aế ơ
nh h ng trong ph m vi c n c. ư ướ
Công tác văn th không t t d n đ n quan liêu gi y t . Trong ho tư ế
đ ng hàng ngày c a c quan, nh ng vi c quan tr ng c n thi t ph i tài li u ơ ế
hoá đ y đ , còn nh ng vi c không c n thi t thì không nên ban hành văn b n. ế
Vi c ban hành quá nhi u văn b n không c n thi t, g i tràn lan, ch t ế
l ng văn b n không cao gây lãng phí gi y t , lãng phí nhân l c, ti n c aượ
c a Nhà n c. ướ
1
- Làm t t công tác văn th góp ph n gi n m t c a Đ ng Nhà ư
n cướ
M i ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng Nhà n c k c nh ng ch ươ ườ ướ
tr ng "tuy t m t" đ u đ c ph n ánh qua công văn gi y t . Vi c gi nươ ượ
bí m t các ch tr ng, đ ng l i là đi u c c kỳ quan tr ng; t ch c t t công ươ ườ
tác văn th : qu n lý ch t ch , g i đúng đ i t ng, không đ th t l c, m tư ượ
mát công văn gi y t nh m tăng c ng gi gìn m t c a Đ ng Nhà ư
n c.ướ
- Làm t t công tác văn th t o đi u ki n thu n l i cho công tác l u ư ư
tr
Tài li u văn th ngu n b sung th ng xuyên ch y u cho l u ư ườ ế ư
tr . N u công tác văn th làm t t, m i công vi c c a c quan đ u đ c tài ế ư ơ ư
li u hoá, b o đ m đ y đ th th c, gi i quy t xong công vi c, tài li u ế
đ c l p h s đ y đ , n p vào l u tr đúng qui đ nh t l u tr s đượ ơ ư ư
tài li u, đi u ki n đ ti n hành các khâu nghi p v , s p x p tài li u khoa ế ế
h c, ph c v t t cho công tác nghiên c u hàng ngày cũng nh lâu dài v sau. ư
3. N i dung công tác văn th bao g m các công vi c ư
N i dung công vi c Ng i th c hi nườ
- Th o văn b n, ghi biên b n các cu c h p,
h i ngh chuyên viên, cán b
- S a và duy t b n th o chuyên viên, th tr ng ưở
- Đánh máy, in nhân viên đánh máy
- Trình ký văn thư
- Ký th tr ng ưở
- Đóng d u, qu n lý con d u ch t ch , s
d ng con d u đúng quy đ nh văn thư
- Vào s và làm th t c g i đi văn thư
- C p phát gi y đi đ ng, gi y gi i thi u ườ văn thư
- Nh n, vào s công văn đ n ế văn thư
- Phân ph i công văn đ n ế th tr ng ưở
- Chuy n giao công văn đ n ế văn thư
- Theo dõi gi i quy t công văn đ n ế ế
+ Theo dõi gi i quy t v n i dung ế th tr ng ưở
+ Theo dõi th i gian gi i quy t ế văn thư
- L p h s ơ t t c nh ng ng i liên ườ
quan đ n công văn gi yế
t
- N p l u h s vào l u tr c quan ư ơ ư ơ t t c nh ng ng i có h ườ
sơ
N i dung công tác văn th g m nhi u khâu nghi p v liên quan m t ư
thi t v i nhau; n u m t khâu làm không t t, s nh h ng đ n các khâuế ế ưở ế
khác. Trong toàn b quy trình công tác văn th , nhi u ng i tham gia, t ư ườ
th tr ng đ n cán b nghiên c u, cán b văn th ... Vì v y đ làm t t công ưở ế ư
2
tác văn th m i ng i c n xác đ nh trách nhi m đ hoàn thành t t ph nư ườ
vi c c a mình.
Trong m t c quan, cán b văn th ti n hành công tác chuyên môn ơ ư ế
nh : ti p nh n, đăng công văn đ n, chuy n giao theo dõi th i h n gi iư ế ế
quy t công văn đ n; trình đóng d u, vào s làm th t c g i côngế ế
văn đi; c p phát gi y đi đ ng, gi y gi i thi u; đánh máy, in văn b n (n u ườ ế
c quan không có cán b đánh máy, in chuyên trách).ơ
Cán b lãnh đ o, chuyên viên trách nhi m th o công văn đi, gi i
quy t công văn đ n. T t c các cán b liên quan đ n công văn gi y tế ế ế
đ u nhi m v b o v tài li u, s p x p tài li u đã gi i quy t thành h s ế ế ơ
và n p vào l u tr c quan đúng qui đ nh . ư ơ
II. Công tác l u tr ư
1. Tài li u l u tr ư
a. Khái ni m: Tài li u l u tr tài li u giá tr đ c l a ch n ư ượ
trong toàn b kh i tài li u hình thành trong quá trình ho t đ ng c a các c ơ
quan, đoàn th , nghi p nhân đ c b o qu n c đ nh trong các kho ượ
l u tr đ khai thác ph c v các m c đích chính tr , kinh t , văn hoá, khoaư ế
h c, l ch s c a toàn xã h i.
b. Đ c đi m:
Tài li u l u tr có nh ng đ c đi m : ư
- Tài li u l u tr ch a đ ng nh ng thông tin v quá kh . ư
- Tài li u l u tr là b n g c, b n chính, b n sao c a các văn b n. ư
- Tài li u l u tr do Đ ng, Nhà n c th ng nh t qu n lý, đ c b o ư ướ ư
qu n,
nghiên c u s d ng theo nh ng qui đ nh ch t ch , th ng nh t c a
Đ ng, Nhà n c. ướ
c. Lo i hình: Căn c vào n i dung đ c đi m k thu t làm ra tài li u
có th chia tài li u thành ba lo i hình c b n. ơ
- Tài li u hành chính
Tài li u hành chính g m: các lo i văn b n n i dung ph n ánh nh ng
ho t đ ng c a Đ ng, nhà n c, t ch c đoàn th trên các m t kinh t , chính ướ ế
tr , văn hoá, quân s . Tài li u hành chính nhi u th lo i, tuỳ thu c vào
t ng giai đo n l ch s c a m i qu c gia. Vi t Nam d i các tri u đ i ướ
phong ki n tài li u hành chính ch y u là các lo i: s c, d , chi u, t u, s ...ế ế ế
Hi n nay, tài li u hành chính c a Nhà n c là Hi n pháp, Lu t, Ngh quy t, ướ ế ế
Ngh đ nh... tài li u hành chính c a Đ ng c ng s n Vi t nam Ngh quy t, ế
Quy t đ nh, Ch th , Thông tri...ế
- Tài li u khoa h c k thu t
Tài li u khoa h c k thu t n i dung ph n ánh các ho t đ ng v
nghiên c u khoa h c, phát minh sáng ch , thi t k xây d ng c b n, v thi t ế ế ế ơ ế
k ch t o các s n ph m công nghi p... Tài li u khoa h c k thu t ế ế
nhi u lo i nh : b n v , b n thuy t minh k thu t, bi u đ ... ư ế
3
- Tài li u nh, phim đi n nh, ghi âm và ghi hình
các lo i hình tài li u ph n ánh các ho t đ ng văn hoá h i, lao
đ ng sáng t o c a con ng i và các ho t đ ng phong phú khác. Tài li u này ườ
kh năng ghi tái hi n các s ki n b ng hình nh, âm thanh. Tài li u
bao g m âm b n các b c nh, các băng, đĩa ghi âm, ghi hình...
d. ý nghĩa c a tài li u l u tr ư
Tài li u l u tr ý nghĩa to l n đ i v i t t c các ho t đ ng chính ư
tr , kinh t , văn hoá, khoa h c... c a loài ng i. ế ườ
* ý nghĩa chính tr : Tài li u l u tr mang tính ch t giai c p r t, b t ư
kỳ th i đ i nào, các giai c p đ u s d ng tài li u l u tr đ b o v quy n ư
l i giai c p mình. n c ta, sau khi giành đ c chính quy n, Đ ng và Nhà ướ ượ
n c đã ti n hành t p trung qu n tài li u l u tr tri t đ s d ngướ ế ư
nh m ph c v cho s nghi p xây d ng phát tri n kinh t , văn hoá, c ng ế
c qu c phòng, b o v đ t n c... ướ
* ý nghĩa kinh t : Tài li u l u tr ý nghĩa kinh t to l n; n i dungế ư ế
tài li u ph n ánh tình hình kinh t chung, tình hình phát tri n c a t ng ế
ngành, t ng nhà máy, nghi p... Vi c nghiên c u, s d ng tri t đ tài li u
l u tr s mang l i l i ích to l n cho n n kinh t qu c dân.ư ế
* ý nghĩa khoa h c: Tài li u l u tr đ c s d ng làm t li u t ng k t ư ượ ư ế
các qui lu t v n đ ng và phát tri n s v t, hi n t ng trong t nhiên, xã h i ượ
và t duy. Tài li u l u tr có ý nghĩa đ c bi t trong nghiên c u l ch s . B tư ư
kỳ tài li u l u tr nào ít nhi u đ u ch a đ ng nh ng thông tin chân th c v ư
h i c a th i kỳ l ch s đã s n sinh ra chúng. Tài li u l u tr là ngu n s ư
li u quan tr ng nh t, chính xác nh t cho vi c nghiên c u l ch s Đ ng, l ch
s dân t c nói chung cũng nh c a t ng đ a ph ng, t ng ngành, t ng c ư ươ ơ
quan nói riêng.
* ý nghĩa văn hoá: Tài li u l u tr m t di s n văn hoá đ c bi t c a ư
dân t c. Tài li u l u tr ph n ánh nh ng thành qu lao đ ng sáng t o v v t ư
ch t tinh th n c a nhân dân ta qua các th i kỳ l ch s . vai trò quan
tr ng đ i v i vi c nghiên c u n n văn hoá dân t c, k th a nh ng tinh hoa ế
văn hoá cha ông ta đã tr i qua trong quá trình xây d ng n n văn hoá m i
c a dân t c.
2. Công tác l u trư
a. Khái ni m: Công tác l u tr t t c các công vi c liên quan t iư
t ch c qu n lý, khai thác s d ng tài li u l u tr đ ph c v cho các yêu ư
c u xã h i.
b. N i dung c a công tác l u tr ư bao g m các khâu nghi p v sau:
- S u t m, thu th p, b sung tài li u.ư
- Phân lo i (ch nh lý) tài li u.
- Xác đ nh giá tr tài li u.
- Th ng kê, b o qu n tài li u.
- T ch c ph c v khai thác, s d ng tài li u.
4
c. Nguyên t c qu n lý công tác l u tr ư
n c ta công tác l u tr đ c qu n theo nguyên t c t p trung ướ ư ượ
th ng nh t, th hi n:
* Qu n lý tài li u
- T p trung toàn b tài li u phông l u tr Đ ng c ng s n Vi t nam ư
vào b o qu n trong m ng l i kho l u tr c p u Đ ng t TW đ n huy n, ư ư ế
qu n, th đ t d i s qu n th ng nh t c a C c L u tr Văn phòng ướ ư
TW Đ ng.
- T p trung toàn b tài li u phông l u tr qu c gia vào b o qu n ư
trong m ng l i các trung tâm l u tr , các phòng, kho l u tr t TW đ n đ a ướ ư ư ế
ph ng và đ t d i s qu n lý th ng nh t c a C c L u tr Nhà n c.ươ ư ư ướ
* Qu n lý vi c ch đ o, h ng d n nghi p v ướ
Vi c qu n lý ch đ o, h ng d n nghi p v đ c phân c p nh sau: ướ ượ ư
- các c quan Đ ng do C c L u tr Văn phòng TW Đ ng. ơ ư
- các c quan Nhà n c do C c L u tr Nhà n c. ơ ư ư ướ
M c đích: b o đ m s th ng nh t v nghi p v , t o đi u ki n s
d ng tri t đ và có hi u qu tài li u l u tr Đ ng và Nhà n c. ư ướ
III. nh ch t m i quan h gi a ng c n th và ng tác l u ư ư
tr
1. Tính ch t c a công tác văn th và công tác l u tr ư ư
a. Tính ch t c m t: ơ Tài li u ch a đ ng nhi u m t c a Đ ng, Nhà
n c, c a ngành, c a c quan... Vì v y đ b o đ m an toàn tuy t đ i cho tàiư ơ
li u, đòi h i công tác văn th , l u tr ph i tuân theo nh ng nguyên t c, ch ư ư ế
đ , th t c ch t ch ; cán b làm công tác văn th , l u tr ph i luôn luôn nêu ư ư
cao tinh th n trách nhi m, c nh giác cách m ng, ý th c t ch c k lu t,
ch p hành nghiêm ch nh các qui ch v b o v tài li u. ế
b. Tính ch t khoa h c: Tài li u ch a đ ng m t kh i l ng thông tin ượ
r t l n, đ t ch c s d ng hi u qu , đòi h i các khâu nghi p v văn
th l u tr ph i đ c ti n hành theo ph ng pháp khoa h c hư ư ượ ế ươ
th ng lý lu n riêng.
2. M i quan h gi a công tác văn th và công tác l u tr ư ư
Công tác văn th và công tác l u tr là hai công tác n i dung nghi pư ư
v khác nhau nh ng có m i quan h m t thi t v i nhau: ư ế
- Ngu n tài li u ch y u t n b sung cho các kho l u tr tài ế ư
li u văn th . v y làm t t công tác văn th s gi l i đ c đ y đ ư ư ư
tài li u đ b sung cho kho l u tr . ư
- Tài li u trong m t c quan làm ra b o đ m đ y đ th th c, đúng ơ
th lo i văn b n, khi gi i quy t xong l p h s đ y đ n p vào kho l u ế ơ ư
tr s t o đi u ki n thu n l i cho vi c phân lo i, xác đ nh giá tr tài li u
ph c v khai thác.
5