Đặc tính nn đáy ao
CHƯƠNG 4
ĐẶC TÍNH NN ĐÁY AO
Cht lượng nước có liên quan mt thiết đến tính cht nn đáy c thy vc, quá trình
hp th gii phóng các cht là biến đổi cht lượng nước, đặc bit s hp th
gii png dinh dưỡng ca nn đáy. Trong nuôi trng thy sn, mt s đặc tính ca
nn đáy ao sau đây được cý:
Bng 4-1. Tính cht đất được chn nh hưởng đến vic qun lý ao ni trng thy sn
Tính cht
Kết cu ch thước ht
pHphèn
Vt cht hu cơ
m lượng N và t l C:N
Đin thế oxy hoá kh
Độu ca lp psa
m lượng cht dinh dưỡng
c qtrình tác động trong ao
i mònlng t, độ bn vng ca b ao, thm
lu, s thích hp ca môi trường sng đáy ao
Ngun cht dinh dưỡng sn, hot động ca vi
sinh vt, sc sn xut ca sinh vt đáy, độc nh
ca H+
Độ bn vng ca b ao, nhu cu oxygen, cung cp
cht dinh dưỡng, s thích hp ca môi trường sng
đáy ao
S phân hy ca hp cht hu cơ, ngun dinh
dưỡng sn có
S sn sinh độc t, độ hòa tan ca cht khoáng
Gim thch ao, s thích hp ca i trường sng
đáy ao
Ngun dinh dưỡng sn có và năng sut
1 NGUN GC BÙN AO/PHÙ SA TRONG AO ĐẤT
Trong ao nuôi thy sn, vt cht lng t đáy ao bao gm các cht vô cơ như phù sa,
vt cht hu cơ như pn bón, thc ăn tha, xác chết ca sinh vt... Ngun gc ca
các vt cht lng t đáy ao bao gm:
- S xói mòn nước ra trôi t b ao
- S lng đọng cac sinh vtch thước nh
- Thc ăn, cht thi ca
- Cht rn lơ lng t ngun nước o
- Ngun phânn, đặc bit là phân chung
- Bi bm t không k
- Thc vt bc cao.
55
Qun lý cht lượng nước nuôi trng thy sn
2 CÁC YU T NH HƯỞNG ĐẾN TC ĐỘ LNG T
Tc độ lng t ca vt cht trong trong ao ph thuc vào mt s nn t như kích c
ht,nh cht a hc ca nước, s chuyn động ca nước, và s khuy động nn đáy.
- C ht: vt cht lơ lng c ht khác nhau, vt cht c ht càng ln (cát) lng
t nhanh hơn nhng vt cht có c ht nh (bùn hay sét)
- Tính cht hóa hc ca nước: nướcđộ độ cng và độ mn cao thì tc độ lng
càng nhanh.
- S xáo trn và chuyn động ca nước: thy vc nước tĩnh như ao h thì tc độ
lng t vt cht nhanh hơn nhng thy vc nước chy (sông, sui). Ngi ra,
sóng, gió làm nước chuyn động s làm chm quá trình lng t ca vt cht.
- Khuy động nn đáy: s chuyn động ca động vt (tôm, cá ni) hay quá
trình tìm mi ca sinh vt cũng làm cho cht lng ti lơ lng trong tng
nước.
Hình 4.1. Ngun cung cp và s phân b vt cht trong thy vc
56
Đặc tính nn đáy ao
Hình 4-2. Chuyn động vt lý ca nước và vt cht hoà tan trong mt ao nuôi trng
thy sn.
3 ĐIN TH OXY HOÁ KH (REDOX)
-
Trong phn ng cht b oxy hóacht mt đin t (e ) cht b kh là cht nhn
đin t. Vì vy, cht nhn đin t được gi là cht oxy hóa cht mt đin t được
gi là cht kh.
Fe (cht oxy hóa) + e Fe (cht kh)
c cht kh trong nước ao: H S, Fe , Mn ..., cht oxy hóa như O (t nhiên), và
các cht oxya nn to ng trong kh trùng nước như HOCl hay OCl , O ...
Đin thế oxy hoá kh ca mt dung dch là t l thành phn cht oxy hoá và cht kh.
được biu th bng giá tr E = +/-V (volt), or mV (milivolt).
y đo đin cc Platinum được dùng để đo đin thế oxya kh, để đo giá tr này
chính c tt nht được đo ti hin trường (đo ti ch). Khi dòng đin t di chuyn t
dung dch sang đin cc, dung dch tn ti cht kh và giá tr đo được là giá tr âm (-).
Ngược li, dung dch tn ti cht oxy hóa ng đin t di chuyn t đin cc sang
dung dchgiá tr đo đượcgiá tr dương (+).
3+ - 2+
2+ 2+
2 2
- 3
57
Qun lý cht lượng nước nuôi trng thy sn
Hình 4-1. Đin thế oxy hoá kh cho ao tôm.
4 VT CHT HU CƠ TRONG BÙN
Vt cht hu cơ (Organic matter -OM) trong n có ngun gc t:
- Thc ăn tha
- Phân bón (phân chung, phân xanh...)
- Xác phu sinh vt
- Cht i tiêt ca cá
Thc ăn tha, xác phiêu sinh vt và cht bài tiết ca sinh vt thường cha nhiu N nên
làm cht lượng nước suy thoái nhanh. Phân hu cơ hàm lượng N thp nên làm cht
lượng nước suy thi chm.
Trong ao ni thy sn thường tích lũy vt cht hu cơ cao hơn so vi đất ng
nghip. Vt cht hu cơ trong n biến thn trong khong 1-10% (trung bình khong
2 5- % ,)đ t ng nghiphàm lượng hu cơ nh hơn 2%.
m lượng vt cht hu cơ tăng dn theo độ sâu, do tng sâu m lượng oxya tan
thp đã hn chế quá trình phân hy do vi khun làm tăng s tích lũy vt cht hu cơ
trong n. Ao có nhiu thc vt ln, ao bón pn chung tích lũy nhiu vt cht hu
cơ hơn các ao thông thường.
Theo Boyd (1970) vt cht hu cơ đạm hu cơ có mi tương quan theo phương
trình sau:
58
Đặc tính nn đáy ao
Y = 10 001 + 0,,
Trong đó,
0 55X (R 2 = 0,87)
Y : phn trăm OM; X: phn trăm đạm hu cơ
T l C:N trongn đáy ao thường nm trong khong 6:1 đến 35:1, ao bón phân
chung thườngC:N là 7:1 đến 14:1
Mt s đầm ly than bùn nước l hoc nước ngt có hàm lượng vt cht hu cơ cao,
khong 75% th tích đất là c thc vt. Trong điu kin thiếu oxy, qtrình pn
hy chm và đấttính acid cao.
5 S PHÂN HY CA VT CHT HU CƠ
Quá trình phân hy hiếu khí làm gim oxy trong ao, mt s yếu t nh hưởng đến q
trình pn hy hu cơ gm:
- Nhit độ: nhit độ ti ưu cho vi sinh vt tùy tng loài. Tc độ phân hy tăng
dn t 2-35 C. Nhit độ tăng 10 C thì tc độ pn hy tăng 2 ln và tiêu th
oxy gp đôi.
- pH: vi khun thường hot động tt i trường trung tính hay kim yếu. Nm
hot động tt trong i trường acid. Vt cht hu cơ b pn hy nhanh hơn
trong i trường trung tính hay kim yếu so vi môi trường acid.
- DO: Phân hy hiếu khí xy ra càng nhanh khi trong môi trường hàm lượng oxy
a tan đạt đến mc o hòa
Mt s vi khun có kh năng phân hy c trong điu kin hiếu khí và yếm khí và mt
s ch phân hy yếm khí khi oxy hòa tan thp. Tc độ pn hy yếm khí thường chm
không hoàn toàn (sn phm cui cùng là alcohol hay acid hu cơ) so vi phân hy
hiếu khí (sn phm cui ng là CO 2)
6 ĐẤT ĐÁY AO
6.1 Kết cu đất
Kết cu đất ch t l ht tương đối vic c khác nhau như cát, phù sat trong
đất. Kết cu nh hưởng đến kh năng s dng đất, lượng nước kng khí cha
đựng trong đất, tc độ thm qua đất ca nước.
Đểc định kết cu ca mt mu đất, trước hết phi tách riêng đất mn có tt c các
ht nh hơn 2 mm khi nhng ht ln hơn như si đá. Đất mnhn hp ca cát,
n và sét. Dùng sàng vi kích thước mc lưới kc nhau đểc định t l ht tương
đối và s dng sơ đồ tam giác USDA để pn loi đất:
o o
59