Danh mục đầu tư hiệu quả có bán khống
lượt xem 8
download
Tham khảo bài thuyết trình 'danh mục đầu tư hiệu quả có bán khống', tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Danh mục đầu tư hiệu quả có bán khống
- DANH M C Đ U TƯ HI U QU CÓ BÁN KH NG Chương 9 Financial Modeling 1 9.1 CÁC Đ NH Đ N N T NG •Đ nh đ 1 V i c là h ng s b t kỳ, ta có ma tr n hư ng sau: E(r1 ) − c R − c = E(r2 ) − c E (rN ) − c B t c ma tr n x tuân theo m u hình sau đ u là danh m c hi u qu Z= S-1{R – c} •x = {x1,…,xN} zi xi = N •V i ∑z j j=1 Financial Modeling 2 1
- 9.1 CÁC Đ NH Đ N N T NG Financial Modeling 3 9.1 CÁC Đ NH Đ N N T NG •Đ nh đ 2 V i b t kỳ 2 danh m c đ u tư hi u qu nào ta cũng đ u có th thi t l p nên toàn b các danh m c hi u qu . G i 2 danh m c đ u tư hi u qu b t kỳ x = {x1,…,xN} và y = {y1,….,yN}. Danh m c sau là k t h p gi a danh m c x và y cũng là danh m c ax + (1 − a ) y hi u qu : 1 1 ax + (1 − a ) y 2 ax + (1 − a ) y = 2 ............. ax N + (1 − a ) y N Financial Modeling 4 2
- 9.1 CÁC Đ NH Đ N N T NG •Đ nh đ 3 G i y là m t danh m c đ u tư hi u qu b t kỳ, khi đó v i b t kỳ m t danh m c đ u tư x nào đó (có th là hi u qu ho c không), chúng ta có m i quan h sau: E(rx) = c + βx[E(ry) – c] Vi Cov ( x, y) βx = σ2 y C là t su t sinh l i mong đ i c a danh m c z, là danh m c có hi p phương sai v i y là 0: •c = E(rz) •V i Cov(y,z) = 0 Financial Modeling 5 9.1 CÁC Đ NH Đ N N T NG •Đ nh đ 4: N u t n t i m t tài s n phi r i ro có t su t sinh l i là rf, khi đó t n t i m t danh m c đ u tư hi u qu M sao cho: •E(rx) = rf + βx[E(rM) – rf] •V i β = Covσ( x, M ) x 2 M •M s là m t danh m c mà bao g m trong đó t t c các tài s n (ch ng khoán) có r i ro trong n n kinh t , v i t l đ u tư vào m i tài s n đư c tính theo giá tr c a chúng so v i t ng giá tr c a danh m c. V x= i i N ∑V h Financial Modeling 6 h =1 3
- 9.1 CÁC Đ NH Đ N N T NG •Đ nh đ 5: Gi đ nh r ng có m t danh m c y và m t danh m c x có m i quan h như sau: E(rx) = c + βx[E(ry) – c] Cov ( x , y) V i βx = σ2 y Thì danh m c y s là danh m c hi u qu Financial Modeling 7 9.2 TÍNH TOÁN ĐƯ NG BIÊN HI U QU Gi đ nh có 4 tài s n có r i ro có ma tr n t su t sinh l i mong đ i và phương sai như sau: V n d ng đ nh đ 1 đ tính 2 danh m c hi u qu x và y như sau: Financial Modeling 8 4
- 9.2 TÍNH TOÁN ĐƯ NG BIÊN HI U QU Danh m c hi u qu x tương ng v i c = 0 còn danh m c hi u qu y có h ng s c 6,5% Financial Modeling 9 9.2 TÍNH TOÁN ĐƯ NG BIÊN HI U QU Đ hoàn t t các tính toán cơ b n, chúng ta tính toán giá tr trung bình, đ l ch chu n và phương sai t su t sinh l i c a danh m c x và y: Financial Modeling 10 5
- 9.2 TÍNH TOÁN ĐƯ NG BIÊN HI U QU Sau đó tính đư ng biên hi u qu là k t h p gi a 2 danh m c hi u qu x và y trên: E(Rp) = aE(Rx) + (1– a)E(Ry) σ p = a 2 σ 2 + (1 − a ) 2 σ 2 + 2a (1 − a )Cov( x, y) x y Financial Modeling 11 9.2 TÍNH TOÁN ĐƯ NG BIÊN HI U QU S d ng Data Table đ có d li u v TSSl và đ l ch chu n danh m c khi t tr ng a bi n đ i Financial Modeling 12 6
- 9.2 TÍNH TOÁN ĐƯ NG BIÊN HI U QU S d ng đ th c a Excel ta s có đư ng biên hi u qu như sau ðư ng biên hi u qu 11% g T su t sin l i kỳ v n 10% w 9% y z 8% h 7% x 6% q 5% 10% 30% 50% 70% 90% l ch chu n ð Financial Modeling 13 9.3 DANH M C TH TRƯ NG •Gi đ nh r ng có t n t i các tài s n phi r i ro và nh ng tài s n này có t su t sinh l i là rf. G i M là danh m c hi u qu tuân theo các phương trình sau: R – rf = Sz z M= i V i: i N ∑z i i =1 Đư ng CML là k t h p l i gi a danh m c th trư ng và tài s n phi r i ro: E(rp) = arf + (1– a)E(rM) σ p = a 2 σ 2 + (1 − a ) 2 σ 2 + 2a (1 − a )Cov (rf , y) = (1 − a )σ M rf M Financial Modeling 14 7
- 9.3 DANH M C TH TRƯ NG ðư ng biên hi u q u CML T su t sinh l i trung bình c a danh ðư ng hi u qu th tr ư ng v n, CML Danh m c th tr ư ng, M mc Lãi su t phi r i ro, rf ð l ch chu n c a d anh m c Financial Modeling 15 9.4 BETA VA ĐƯ NG SML • Các quy t c chung đ ki m đ nh CAPM: • Xác đ nh m t ng viên đ i di n cho danh m c th trư ng M • Xác đ nh h s beta β tương ng c a t ng ch ng khoán. • H i quy các giá tr t su t sinh l i trung bình c a các ch ng khoán theo h s beta tương ng c a chúng. Bư c này s giúp tính đư c phương trình c a đư ng SML. Financial Modeling 16 8
- 9.4 BETA VA ĐƯ NG SML • Ki m đ nh mô hình CAPM: Bư c 1: Ch n danh m c th trư ng (t m th i ch n VN-Index) Bư c 2: Tính TSSL trung bình và beta c a các ch ng khoán: Co var( TSSL chöùng khoaùn i, TSSL VN − Index) βi = Varp (TSSL VN − Index) • Thay vì tính toán beta b ng cách s d ng hàm Covar( ) và Varp(), chúng ta có th s d ng hàm Slope( ) c a Excel. • Đư ng SML c a mô hình CAPM cho r ng: E(Ri) = α + βiП + єi. Financial Modeling 17 9.4 BETA VA ĐƯ NG SML • Bư c 3: ki m tra gi thuy t này b ng cách h i quy các giá tr t su t sinh l i theo h s beta c a nó. • Đ th c hi n h i quy: m t cách đơn gi n là s d ng hàm Intercept( ), Slope( ), và Rsqr( ) đ có đư c các k t qu h i quy cơ b n Financial Modeling 18 9
- 9.4 BETA VA ĐƯ NG SML • Chúng ta cũng có th s d ng công c Tools/Data Analysis/Regression đ th c hi n công vi c h i quy m t cách chi ti t hơn và s nh n đư c nhi u k t qu hơn. • Các k t qu này cho th y r ng đư ng SML đư c cho b i công th c E(Ri) = α + βiП v i α = 0,0766 và П = 0,0545. • H s R2 c a h i quy (là % thay đ i trong các giá tr t su t sinh l i khi h s beta thay đ i) b ng 28%. • E(Ri) = 7,66% + 5,45%βi , R2 = 27,93%. • N u TSSL phi r i ro (danh m c có beta = 0) là 7,66% thì TSSL danh m c th trư ng là 13,11%. Financial Modeling 19 9.4 BETA VA ĐƯ NG SML • Các v n đ trong ki m đ nh CAPM • Ví d trên cho th y R2 ho c t-statistic đã không cho th y có m i tương quan gi a t su t sinh l i mong đ i và h s beta c a danh m c. Đi u này có th do các nguyên nhân: • Mô hình CAPM không đư c gi v ng. Đi u này có th là do nh ng nguyên nhân sau: – Có l trên th trư ng vi c mua bán kh ng đã b h n ch . – Có l không ph i t t c các nhà đ u tư đ u có kỳ v ng thu n nh t liên quan đ n giá tr t su t sinh l i, phương sai và hi p phương sai c a các ch ng khoán. Financial Modeling 20 10
- 9.4 BETA VA ĐƯ NG SML • Các v n đ trong ki m đ nh CAPM • Mô hình CAPM ch đúng cho các k t h p đ u tư vào các danh m c hơn là k t h p đ u tư vào các tài s n (ch ng khoán) riêng l . • Có l t p h p các l a ch n các (tài s n) ch ng khoán c a chúng ta là không đ l n: Mô hình CAPM đã s d ng thu t ng t t c các tài s n có r i ro trong khi chúng ta l i l a ch n m u quan sát ch là m t t p h p con r t nh c a nh ng tài s n này. • Có l “danh m c th trư ng” là không hi u qu . Financial Modeling 21 9.4 BETA VA ĐƯ NG SML • S không hi u qu c a “danh m c th trư ng” • Trên th c t danh m c VN-Index không ph i là danh m c hi u qu (ch có 6 ch ng khoán). • Đ nh đ 3 cho r ng n u chúng ta đã ch n h i quy các giá tr t su t sinh l i c a 6 ch ng khoán này theo m t danh m c hi u qu đ i v i các ch ng khoán thì k t qu h s tương quan R2 là 100%. • Đ nh đ 5 cho r ng n u chúng ta nh n đư c h s tương quan R2 là 100% thì khi đó danh m c mà chúng ta h i quy theo các giá tr t su t sinh l i c a các ch ng khoán nh t thi t ph i là danh m c hi u qu đ i v i các ch ng khoán này. Financial Modeling 22 11
- 9.4 BETA VA ĐƯ NG SML Các danh m c hi u q u t o nên danh m c th trư ng VN-Index 30% 25% T su t sinh l i trung bình 20% 15% VN-Index 10% 5% 0% 0% 5% 10% 15% 20% 25% ð l ch chu n Financial Modeling 23 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp Quản trị danh mục đầu tư ngân hàng
102 p | 681 | 277
-
Bài thảo luận Xây dựng danh mục đầu tư
21 p | 532 | 125
-
Lập các danh mục đầu tư cổ phiếu: Ba bước để là chính mình
21 p | 273 | 47
-
Xây dựng danh mục đầu tư chứng khoán tối ưu tại thị trường chứng khoán Việt Nam
6 p | 269 | 40
-
Quản trị danh mục đầu tư
2 p | 253 | 26
-
Chương 5: Đánh giá danh mục đầu tư
3 p | 235 | 25
-
Chương 1 Lý thuyết danh mục đầu tư - Ngành tài chính ngân hàng
65 p | 156 | 22
-
Bài giảng Quản lý danh mục đầu tư: Chương 2 - ThS. Phạm Hoàng Thạch
15 p | 292 | 21
-
Bài giảng Quản lý danh mục đầu tư: Chương 7 - ThS. Phạm Hoàng Thạch
7 p | 186 | 20
-
Bài giảng Quản lý danh mục đầu tư cổ phiếu
12 p | 149 | 19
-
Bài giảng Financial Modeling: Chương 9 - Danh mục đầu tư hiệu quả có bán khống
31 p | 116 | 19
-
Phân bổ vốn cho danh mục đầu tư: Ứng dụng mô hình Markowitz
2 p | 349 | 19
-
Bí quyết để lựa chọn chứng khoán cho danh mục đầu tư của bạn
8 p | 170 | 19
-
Bài giảng Mô hình tài chính - Chương 9: Danh mục đầu tư hiệu quả có bán khống
12 p | 153 | 14
-
Bài giảng Chương 5: Đánh giá danh mục đầu tư
4 p | 274 | 12
-
Bài thuyết trình: Hướng dẫn xây dựng danh mục đầu tư crypto dài hạn - Pink blockchain
24 p | 68 | 10
-
Bài giảng 10: Lý thuyết danh mục đầu tư - Nguyễn Xuân Thành
20 p | 100 | 5
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Bài 7: Lý thuyết danh mục đầu tư
20 p | 42 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn