ƯỜ Ạ Ọ Ố Ế TR NG Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ệ ƯƠ Ố Ế Ạ Ế VI N TH NG M I VÀ KINH T QU C T
ộ ế ươ B môn Kinh t và Kinh doanh th ạ ng m i
Đ ÁNỀ
ươ
Ngành: Kinh Doanh Th
ạ ng M i
ề Đ tài:
Ạ Ộ Ự Ạ Ạ Ậ Ả TH C TR NG HO T Đ NG CÁC LO I HÌNH V N T I
ƯƠ Ứ Ở Ệ ĐA PH NG TH C TRONG NGÀNH LOGISTICS VI T NAM
ọ
H và tên sinh viên
: Hoàng Khánh Nhân
ớ
ả
ị
ươ
ạ
L p chuyên ngành
: Qu n tr Kinh doanh th
ng m i
60A
ứ
ầ
ạ
GVHD
: Ths. Tr n Đ c H nh
1
ộ Hà N i –Tháng 3/2021
ƯỜ Ạ Ọ Ố Ế TR NG Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ệ ƯƠ Ố Ế Ạ Ế VI N TH NG M I VÀ KINH T QU C T
ộ ế ươ B môn Kinh t và Kinh doanh th ạ ng m i
Đ ÁNỀ
ươ
Ngành: Kinh Doanh Th
ạ ng M i
ề Đ tài:
Ạ Ộ Ự Ạ Ạ Ậ Ả TH C TR NG HO T Đ NG CÁC LO I HÌNH V N T I
ƯƠ Ứ Ở Ệ ĐA PH NG TH C TRONG NGÀNH LOGISTICS VI T NAM
ọ
H và tên sinh viên
: Hoàng Khánh Nhân
ớ
ả
ị
ươ
ạ
L p chuyên ngành
: Qu n tr Kinh doanh th
ng m i
60A
ứ
ầ
ạ
GVHD
: Ths. Tr n Đ c H nh
3
4
ộ Hà N i –Tháng 3/2021
Ụ
Ụ
M C L C
Ụ Ừ Ế
Ắ
DANH M C T VI T T T
GVC
ỗ ị Global Value Chain ầ Chu i giá tr toàn c u
ố ề ệ ộ ươ ể ạ ị UNCTAD H i ngh Liên Hi p Qu c v Th ng m i và Phát tri n
FOB
CIF
ướ ể
ươ Free On Board Giao hàng lên tàu Cost, Insurance, Freight ả ề c phí, b o hi m Ti n hàng, c ứ ậ ả ng th c V n t i đa ph VTĐPT
EDI
ệ ử
ICD
ả
ASEAN
ệ
Electronic Data Interchange ổ ữ ệ Trao đ i d li u đi n t Inland Container Depot ộ ị C ng hàng hóa n i đ a The Association of Southeast Asian Nations ố ộ Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á ệ t Nam Hàng không Vi HKVN
VASCO
ụ ệ t Nam
VNR
ườ ệ ắ ng s t Vi t Nam
ươ ệ Vietnam Air Services Company ị Công ty Bay d ch v hàng không Vi Vietnam National Railway ổ T ng Công ty đ ố Ủ y ban KTXH Châu Á Thái Bình D ng Liên Hi p Qu c UNESCAP
ế KTXH Kinh t ộ Xã h i
TNHH ữ ạ ệ Trách nhi m h u h n
ACV
ổ ệ t Nam
Airports Corporation of Vietnam ả T ng công ty c ng hàng không Vi ậ ả Giao thông v n t i GTVT
BOT
5
ự ể ợ ồ ế Build – Operate – Transfer H p đ ng xây d ng kinh doanh chuy n giao trong kinh t
GII
ầ ệ ố
ICAO
ụ ổ ứ
MTO
ươ ậ ả ứ ng th c
FDI
ố tr c ti p n c ngoài
WTO
ạ ng m i th gi ế ớ i
B/L
ể ậ
AWB Global International Infrastructure H th ng thông tin toàn c u International Civil Aviation Organization ố ế T ch c Hàng không dân d ng qu c t Multimodal Transport Operator Nhà v n t i đa ph Foreign Direct Investment ầ ư ự ế ướ V n đ u t World Trade Organization ươ ổ ứ T ch c th Bill of Lading ơ ườ ng bi n V n đ n đ ơ ậ Airway Bill – V n đ n hàng không
Ụ
Ẽ
Ả DANH M C B NG VÀ HÌNH V
ẽ ể ồ ố Hình v /Bi u đ Thông tin S trang
ộ ệ ể ồ ố ố ượ Hình 2.1 t ng đ i tàu Vi 14
ả B ng 2.1 25
ả ế B ng 2.2 ề ạ ộ ệ ng b Vi t Nam ướ i giao thông tuy n 27
ả ủ ậ B ng 2.3 29
i Vi
ả ế ệ t Nam ủ ộ ị ề ệ B ng 2.4 t 30
6
ả ủ ệ B ng 2.5 Bi u đ th ng kê s l Nam năm 2020 ự ệ ề ạ Th c tr ng v phân lo i và chi u dài h ố ườ th ng giao thông đ ề ạ ạ ự Th c tr ng v m ng l ệ ườ ắ t Nam ng s t Vi đ ả ạ ề ự Th c tr ng v kh năng ti p nh n tàu c a ể ạ ầ ả các c u c ng bi n t ạ ự Th c tr ng v GTVT th y n i đ a Vi Nam ả C ng hàng không sân bay c a Vi t Nam 33
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ậ ả ể ư ả ẩ ộ ọ V n t i là m t khâu vô cùng quan tr ng đ đ a s n ph m t ừ ơ ả n i s n
ấ ế ườ ố ả ệ ặ ợ xu t đ n tay ng i tiêu dùng. Đ t vào b i c nh hi n nay, khi mà h p tác kinh
ể ượ ự ạ ỏ ộ ố ế t phát tri n v t kh i ph m vi m t qu c gia hay khu v c, các quan h ệ
ươ ế ớ ớ ố ượ ễ ệ ạ ị th ng m i di n ra trên bình di n th gi i v i kh i l ng hàng hoá giao d ch
ế ế ủ ậ ả ạ ơ ớ ngày càng l n, vai trò thi t y u c a v n t i l i càng đ ượ ộ ộ c b c l rõ nét h n.
ộ ờ ể ướ ệ ơ ạ ị N c ta có m t b bi n dài h n 3 tri u km, l ị i có v trí đ a lý thu n l ậ ợ i,
ủ ể ế ể ầ ố ớ là giao đi m c a các đ u m i giao thông l n. Do đó, n u phát tri n đ ượ c
ậ ả ế ự ụ ư ậ ộ ợ ẽ ngành v n t ế i và t n d ng h t các u th t nhiên, đây s là m t l ế i th đáng
ệ ể ủ k c a Vi t Nam.
ớ ự ủ ậ ọ ỹ ể Ngày nay, cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t, các ph ươ ng
ậ ả ệ ơ ở ạ ầ ư ủ ề ượ ti n v n t i cũng nh các c s h t ng khác c a giao thông đ u đ c nâng
ự ở ộ ờ ớ ữ ủ ế ệ ồ ộ ạ ộ cao. Đ ng th i v i nh ng ti n b đó là s m r ng c a khái ni m ho t đ ng
ậ ả ự ủ ứ ệ ề ấ ậ ả v n t i và s xu t hi n c a ngày càng nhi u các hình th c v n t ớ i m i, tiêu
ậ ả ể ố ươ ứ bi u trong s đó chính là V n t i đa ph ng th c.
ậ ả ươ ụ ậ ả ứ ở ị V n t i đa ph ng th c đang tr thành ngành d ch v v n t ổ ế i ph bi n
ế ớ ớ ệ ự ề ọ trên th gi i, tuy còn khá m i m ẻ ở ị ườ th tr ng Vi t Nam. L a ch n đ tài:
ạ ộ ậ ả ự ạ ươ ứ ở "Th c tr ng ho t đ ng v n t i đa ph ng th c trong ngành Logistics Vi ệ t
ẽ ộ ầ ữ ể ậ ẳ ọ ị ạ ầ Nam", em hi v ng bài ti u lu n này s m t l n n a kh ng đ nh l i t m quan
ủ ậ ả ọ ậ ả ươ ứ ư tr ng c a v n t i nói chung và v n t i đa ph ng th c nói riêng, đ a ra đ ượ c
ậ ả ữ ề ươ ứ nh ng đánh giá khái quát v tình hình v n t i đa ph ng th c trong ngành
ệ ữ ế ồ ờ ị ả ể ằ Logistics Vi t Nam, đ ng th i ki n ngh nh ng gi ậ i pháp nh m phát tri n v n
ươ ệ ể ư ậ ả ệ ắ ị ớ ả t i đa ph ứ ng th c Vi t Nam đ đ a v n t i Vi ế ủ t Nam b t k p v i xu th c a
ờ ạ th i đ i.
ế ề ặ ự ệ ể ậ ạ ờ Trong quá trình th c hi n ti u lu n, do còn h n ch v m t th i gian và
ự ế ế ủ ề ề ế ả ắ ắ ứ ki n th c th c t ấ , ch c ch n b n đ án c a em còn nhi u thi u sót. Em r t
ậ ượ ữ ủ ế ể ầ ẽ mong s nh n đ ủ ậ c nh ng ý ki n đóng góp, nh n xét c a th y/cô đ bài c a
7
em thêm hoàn thi n.ệ
ƯƠ
Ữ
Ấ
Ề
Ề
CH
NG 1: NH NG V N Đ CHUNG V LOGISTICS
Ạ Ộ
Ậ
Ả
ƯƠ
Ứ
VÀ HO T Đ NG V N T I ĐA PH
NG TH C
ổ ề 1.1 T ng quan v Logistics
ệ 1.1.1 Khái ni m Logistics
ữ ậ ả ấ ộ ố ị ấ ữ B n ch t Logistics là m t trong nh ng s ít thu t ng khó d ch nh t,
ư ừ ố ừ ế ế ệ gi ng nh t “Marketing”, t Ti ng Anh sang Ti ng Vi ậ t và th m chí c ả
ủ ừ ữ ữ ộ ở nh ng ngôn ng khác. B i vì bao hàm nghĩa c a t này quá r ng nên không
ộ ừ ơ ề ả ượ ữ ể ế ậ m t t đ n ng nào có th truy n t i đ ủ c h t ý nghĩa c a nó. Thu t ng ữ
ữ ạ ậ ố ừ ế ệ Logistics là thu t ng chuyên ngành có g c Hy L p và t ti ng Vi t có nghĩa
ầ ủ ể ả ấ ấ ậ ầ ơ ộ ỗ ầ g n nh t là “h u c n”. Hi u đ n gi n nh t, Logistics là m t ph n c a chu i
ứ ữ ể ệ ế ồ ổ cung ng bao g m t ng th nh ng công vi c liên quan đ n hàng hóa
ư ậ ả ớ ượ ả cho t i khi hàng đ c giao
ườ ể g mồ đóng gói, v n chuy n, l u kho, b o qu n ế đ n ng ụ ố i tiêu th cu i cùng.
ộ ố ị ề M t s đ nh nghĩa khác v Logistics
ự ế ệ ấ ả Logistics là quá trình xây d ng k ho ch ạ , cung c p và qu n lý vi c chu
ư ụ ệ ể ả ị chuy n và l u kho có hi u qu hàng hoá, d ch v và các thông tin liên quan t ừ
ấ ứ ế ụ ụ ứ ủ ầ ơ ơ n i xu t x đ n n i tiêu th vì m c tiêu đáp ng nhu c u c a khách hàng
ạ ọ ế ả ớ (World Marintime Unviersity Đ i h c Hàng H i Th Gi i, D. Lambert 1998).
ề ậ ộ ươ ệ ị Theo Đi u 233, B Lu t Th ạ ng m i Vi t Nam 2005: “D ch v ụ
ạ ộ ươ ạ ươ ổ ứ Logistics là ho t đ ng th ng m i, theo đó th ng nhân t ệ ự ch c th c hi n
ư ư ề ệ ể ậ ặ ộ ồ ậ m t ho c nhi u công vi c bao g m nh n hàng, v n chuy n, l u kho, l u bãi,
ủ ụ ủ ụ ấ ờ ả ư ấ làm th t c h i quan, các th t c gi y t khác, t v n khách hàng, đóng gói
ụ ệ ế ặ ị bao bì, ghi ký mã hi u, giao hàng ho c các d ch v khác có liên quan đ n hàng
ể ưở ậ ỏ ớ hóa theo th a thu n v i khách hàng đ h ng thù lao.”
ụ ậ ể ị ố ư Ngành Logistic chính là d ch v v n chuy n hàng hóa t i u nh t t ấ ừ ơ n i
ế ấ ấ ườ ữ ơ ị ả s n xu t, cung c p đ n tay ng i tiêu dùng. Nh ng đ n v , công ty Logistics
ụ ể ủ ế ể ể ả ạ ồ ị ẽ s ph i lên k ho ch c th và ki m soát các lu ng chuy n d ch c a hàng hóa
ớ ừ ể ớ ể hay thông tin liên quan t i nguyên nhiên t ấ đi m xu t phát t i đi m tiêu th ụ
ặ ầ theo yêu c u mà khách hàng đ t ra.
ạ ụ ế ể ạ Tóm l i Logistics là quá trình lên k ho ch, áp d ng và ki m soát các
8
ủ ể ồ ị ớ lu ng chuy n d ch c a hàng hóa hay thông tin liên quan t ệ i nguyên nhiên li u
ầ ả ố ừ ể ớ ậ ư ầ v t t ẩ (đ u vào) và s n ph m cu i cùng (đ u ra) t ấ đi m xu t phát t ể i đi m
tiêu th .ụ
ủ 1.1.2 Vai trò c a Logistics
ạ ộ ụ ế ầ ỗ ị Là công c liên k t các ho t đ ng trong chu i giá tr toàn c u (GVC
ấ ư ở ộ ư ấ ả ố Global Value Chain) nh cung c p, s n xu t, l u thông phân ph i, m r ng th ị
ườ ạ ộ ế ị ườ ể ầ ớ tr ng cho các ho t đ ng kinh t . Khi th tr ng toàn c u phát tri n v i các
ệ ặ ế ộ ệ ở ử ị ườ ệ ở ướ ti n b công ngh , đ c bi t là vi c m c a th tr ng các n c đang và
ậ ượ ư ụ ả ể ch m phát tri n, Logistics đ ộ c các nhà qu n lý coi nh là công c , m t
ươ ế ượ ủ ệ ế ệ ph ự ng ti n liên k t các lĩnh v c khác nhau c a chi n l c doanh nghi p.
ệ ố ư ọ Logistics có vai trò quan tr ng trong vi c t ư i u hóa chu trình l u
ủ ả ể ấ ừ ậ ệ ầ chuy n c a s n xu t kinh doanh t ụ ệ khâu đ u vào nguyên v t li u, ph ki n,
ớ ả ử ụ ế ẩ ố … t i s n ph m cu i cùng đ n tay khách hàng s d ng.
ủ ế 1.1.2.1 Vai trò c a Logistics đ i v i n n kinh t
ố ớ ề ộ ố qu c gia ệ ả ẽ ụ ể ầ ị Phát tri n d ch v Logistics m t cách hi u qu s góp ph n tăng năng
ủ ề ế ế ầ ạ ố ự ạ l c c nh tranh c a n n kinh t và qu c gia. Trong xu th toàn c u m nh m ẽ
ư ệ ự ạ ế ớ ữ ố ở nh hi n nay, s c nh tranh gi a các qu c gia trên th gi i ngày càng tr nên
ắ ố ệ ơ ụ ề ở gay g t, kh c li ộ ị t h n. Đi u này đã làm cho d ch v Logistics tr thành m t
ợ ế ạ ủ ữ ố ướ ế ố ố ớ trong các l i th c nh tranh c a qu c gia. Nh ng n c k t n i t ạ t v i m ng
ể ế ụ ầ ậ ượ ị ườ ướ ị l i d ch v Logistics toàn c u thì có th ti p c n đ ề c nhi u th tr ng và
ườ ừ ướ ế ớ ng i tiêu dùng t các n c trên th gi i.
ể ẽ ị ạ ồ ợ ồ ụ Phát tri n d ch v Logistics s đem l i ngu n l ổ i kh ng l ề cho n n kinh
ạ ộ ề ệ ộ ổ ợ ế t ả ủ . Logistics là m t ho t đ ng t ng h p mang tính dây chuy n, hi u qu c a
ế ị ủ ế ạ ầ ọ quá trình này có t m quan tr ng quy t đ nh đ n tính c nh tranh c a ngành công
ệ ươ ố ớ ữ ạ ỗ ố ướ nghi p và th ng m i m i qu c gia. Đ i v i nh ng n ể c phát tri n nh M ư ỹ
ố ớ ữ ậ ướ ả và Nh t, Logistics đóng góp kho ng 10% GDP. Đ i v i nh ng n c kém phát
ể ự ụ ể ể ơ ị tri n thì t ỷ ệ l này có th cao h n 30%. S phát tri n d ch v Logistics có ý
ệ ậ ụ ấ ả ả ị ả nghĩa đ m b o cho vi c v n hành s n xu t, kinh doanh các d ch v khác đ ượ c
ề ờ ấ ượ ả ể ố ẽ ạ ả đ m b o v th i gian và ch t l ng. Logistics phát tri n t t s mang l i kh ả
9
ả ượ ấ ượ ả ị năng gi m đ c chi phí, nâng cao ch t l ụ ẩ ng s n ph m d ch v .
ủ
ệ 1.1.2.2 Vai trò c a Logistics đ i v i doanh nghi p ả ố ớ ả ệ ể ả ả ấ Nâng cao hi u qu qu n lý, gi m thi u chi phí trong quá trình s n xu t,
ườ ứ ạ tăng c ng s c c nh tranh
ộ ố ổ ủ ố ứ ứ Theo th ng kê c a m t s t ề ch c nghiên c u v Logistics cũng nh ư
ứ ủ ệ ỹ ế ạ ộ Vi n nghiên c u Logistics c a M cho bi t, chi phí cho ho t đ ng Logistics
ớ ả ở ướ ể ố ở ế chi m t i kho ng 1013% GDP các n c phát tri n, con s này các n ướ c
ủ ể ả ơ ố ộ đang phát tri n thì cao h n kho ng 1520%. Theo th ng kê c a m t nghiên
ạ ộ ị ườ ố ưở ứ c u, ho t đ ng Logistics trên th tr ng Trung Qu c tăng tr ớ ố ng v i t c đ ộ
ở ấ bình quân là 33%/1 năm và ề Brazil là 20%/1 năm. Đi u này cho th y chi phí
ấ ớ ệ ể ậ ớ ị cho Logistics là r t l n. Vì v y v i vi c hình thành và phát tri n d ch v ụ
ấ ớ ộ ề ư ẽ ệ Logistics là r t l n, s giúp các doanh nghi p cũng nh toàn b n n kinh t ế
ả ố ượ ả ỗ qu c dân gi m đ ấ c chi phí trong chu i Logistics, làm cho quá trình s n xu t
ả ơ ệ ạ ả ả ả ơ ấ kinh doanh tinh gi n h n và đ t hi u qu h n. Gi m chi phí trong s n xu t,
ả ả ệ ấ ả ấ ả quá trình s n xu t kinh doanh tinh gi n, hi u qu s n xu t kinh doanh đ ượ c
ứ ạ ị ườ ủ ệ ầ nâng cao góp ph n tăng s c c nh tranh c a doanh nghi p trên th tr ự ng. Th c
ữ ạ ướ ả ố ế t nh ng năm qua t i các n ấ c Châu Âu, chi phí Logistics đã gi m xu ng r t
ề ướ ữ ả ớ nhi u và còn có xu h ng gi m n a trong các năm t i.
ế ạ ộ ư ệ ả Ti ố t ki m và gi m chi phí trong các ho t đ ng l u thông, phân ph i
ị ườ ả ả ở ơ ả Giá c hàng hóa trên th tr ằ ng chính b ng giá c ấ ộ n i s n xu t c ng
ủ ế ư ư ớ v i chi phí l u thông. Chi phí l u thông hàng hóa, ch y u là phí v n t ậ ả i
ộ ỷ ệ ế ậ ấ ả ỏ ộ chi m m t t l không nh và là b ph n c u thành giá c hàng hóa trên th ị
ườ ệ ố ế ậ ả ế ố tr ặ ng, đ c bi t là hàng hóa trong buôn bán qu c t . V n t i là y u t quan
ủ ư ừ ư ọ tr ng c a l u thông. C. Mác đã t ng nói “L u thông có ý nghĩa là hành trình
ự ế ủ ượ ả ế ằ ậ ả th c t c a hàng hóa trong không gian đ c gi i quy t b ng v n t i”. V n t ậ ả i
ể ự ụ ư ệ ế ệ ạ ả ơ có nhi m v đ a hàng hóa đ n n i tiêu dùng và t o kh năng đ th c hi n giá
ị ử ụ ủ ị tr và giá tr s d ng c a hàng hóa.
ố ế ậ ả ỷ ọ ớ Trong buôn bán qu c t , chi phí v n t ế i chi m t tr ng khá l n, theo s ố
ậ ả ườ ủ ệ ố ể li u th ng kê c a UNCTAD thì chi phí v n t i đ ế ng bi n chi m trung bình
ậ ả ế ố ấ ọ 1015% giá FOB, hay 89% giá CIF. Mà v n t i là y u t quan tr ng nh t trong
ụ ệ ệ ị ạ ệ ố h th ng Logistics cho nên d ch v Logistics ngày càng hoàn thi n và hi n đ i
ậ ả ệ ẽ ế s ti t ki m cho phí v n t ư i và các chi phí khác phát sinh trong quá trình l u
ế ế ư ệ ả ẫ thông d n đ n ti t ki m và gi m chi phí l u thông.
10
ệ ậ ả ủ ị Gia tăng giá tr kinh doanh c a các doanh nghi p v n t ậ i, giao nh n
ở ộ ụ ụ ạ ị ị ứ ạ D ch v Logistics là lo i hình d ch v có quy mô m r ng và ph c t p
ạ ộ ậ ả ề ớ ậ ầ ướ ơ h n nhi u so v i ho t đ ng v n t i giao nh n thu n túy. Tr c kia, ng ườ i
ụ ậ ả ữ ậ ấ ị ỉ ị kinh doanh d ch v v n t i giao nh n ch cung c p cho khách hàng nh ng d ch
ơ ẻ ả ầ ể ủ ả ự ụ ơ v đ n gi n, thu n túy và đ n l ấ ư . Ngày nay, do s phát tri n c a s n xu t, l u
ế ủ ộ ả ứ ể ề ẩ ố thông, các chi ti t c a m t s n ph m có th do nhi u qu c gia cung ng và
ạ ả ụ ạ ủ ệ ể ẩ ộ ề ng ượ ạ c l i m t lo i s n ph m c a doanh nghi p có th tiêu th t ố i nhi u qu c
ị ườ ậ ị ề gia, nhi u th tr ụ ng khác nhau, vì v y d ch v mà khách hàng yêu c u t ầ ừ
ườ ậ ả ậ ả ng i kinh doanh v n t ạ i giao nh n ph i đa d ng và phong phú. Ng ườ ậ i v n
ụ ứ ể ấ ằ ậ ị ả t i giao nh n ngày nay đã tri n khai cung c p các d ch v nh m đáp ng yêu
ự ế ủ ọ ở ườ ụ ấ ị ầ c u th c t c a khách hàng. H tr thành ng i cung c p d ch v Logistics
ụ ầ ị (Logistics service provider). Rõ ràng, d ch v Logistics đã góp ph n làm gia
ậ ả ệ ị ậ ủ tăng giá tr kinh doanh c a các doanh nghi p v n t i giao nh n.
ệ ở ướ ể Theo kinh nghi m ữ nh ng n ấ c phát tri n cho th y, thông qua vi c s ệ ử
ụ ệ ể ả ấ ọ ị ắ ụ d ng d ch v Logistics tr n gói, các doanh nghi p s n xu t có th rút ng n
ờ ừ ế ả ẩ ậ ơ th i gian t lúc nh n đ n hàng cho đ n lúc giao s n ph m cho khách hàng t ừ
ụ ố ị 56 tháng xu ng còn 2 tháng. Kinh doanh d ch v này có t ỷ ấ ợ su t l ậ i nhu n cao
ầ ả ấ ừ ấ ụ ầ ạ ươ ấ g p 34 l n s n xu t và g p t ị 12 l n các d ch v ngo i th ng khác.
ở ộ ị ườ ể ố ế ầ Phát tri n góp ph n m r ng th tr ng buôn bán qu c t
ụ ụ ụ ả ấ ả ấ S n xu t có m c đích là ph c v tiêu dùng, cho nên trong s n xu t kinh
ề ị ườ ề ấ ọ ượ ấ doanh, v n đ th tr ng luôn là v n đ quan tr ng và luôn đ ả c các nhà s n
ế ấ ấ ố ả xu t và kinh doanh quan tâm. Các nhà s n xu t kinh doanh mu n chi m lĩnh và
ở ộ ị ườ ả ầ ự ỗ ợ ủ ủ ẩ ả ị m r ng th tr ng cho s n ph m c a mình ph i c n s h tr c a d ch v ụ
ế ầ ụ ụ ư ệ ố ị ể Logistics. D ch v Logistics có tác d ng nh chi c c u n i trong vi c chuy n
ế ườ ớ ế ị ườ ớ ị d ch hàng hóa trên các tuy n đ ng m i đ n các th tr ầ ng m i đúng yêu c u
ụ ụ ể ể ặ ị ị ấ ề ờ v th i gian và đ a đi m đ t ra. D ch v Logistics phát tri n có tác d ng r t
ở ộ ị ườ ệ ớ l n trong vi c khai thác và m r ng th tr ng kinh doanh cho các doanh
nghi p.ệ
ứ ệ ẩ ả ừ Gi m chi phí, hoàn thi n và tiêu chu n hóa ch ng t trong kinh doanh
qu c tố ế
ố ế ườ ự ễ ộ ị ả Th c ti n, m t giao d ch trong buôn bán qu c t th ố ng ph i tiêu t n
ấ ờ ừ ướ ủ ợ ố ạ các lo i gi y t ứ , ch ng t . Theo ề ấ c tính c a Liên H p Qu c, chi phí v gi y
ụ ụ ọ ặ ị ươ ế ớ ạ ờ ể t đ ph c v m i m t giao d ch th ng m i trên th gi i hàng năm đã v ượ t
ỷ ủ ạ quá 420 t USD. Theo tính toán c a các chuyên gia, riêng các lo i gi y t ấ ờ ,
11
ừ ườ ế ả ố ứ ch ng t r m rà hàng năm kho n chi phí tiêu t n cho nó cũng chi m t ớ ơ i h n
ố ế ả ậ ạ ị ưở ấ ớ ớ 10% kim ng ch m u d ch qu c t , nh h ng r t l n t ạ ộ i các ho t đ ng buôn
ố ế ạ ấ ọ ị bán qu c t ụ ụ . Logistics đã cung c p các d ch v đa d ng tr n gói đã có tác d ng
ấ ờ ề ả ấ ừ gi m r t nhi u các chi phí cho gi y t ứ , ch ng t trong buôn bán qu c t ố ế .
ệ ể ệ ớ ử Ngoài ra, cùng v i vi c phát tri n Logistics đi n t (Electronic
ụ ậ ả ẽ ạ ạ ộ ị Logistics) s t o ra cu c cách m ng trong d ch v v n t i và Logistics, chi phí
ấ ờ ừ ư ượ ớ cho gi y t ứ , ch ng t trong l u thông hàng hóa càng đ ả c gi m t i m c t ứ ố i
ấ ượ ụ ị ượ ẽ ẹ ơ đa, ch t l ng d ch v Logistics ngày càng đ ữ c nâng cao s thu h p h n n a
ở ề ặ ư ể ờ ậ ệ ả c n tr v m t không gian và th i gian trong dòng l u chuy n nguyên v t li u
ẽ ố ạ ầ ạ ộ ả ơ và hàng hóa. Các qu c gia s xích l ấ i g n nhau h n trong ho t đ ng s n xu t
ư và l u thông.
ậ ả ươ 1.2 V n t i đa ph ứ ng th c
ậ ả ệ ươ 1.2.1 Khái ni m v n t i đa ph ứ ng th c
1.2.1.1 Khái ni mệ
ể ể ượ ầ ậ ả ươ ứ ượ ư ế ể Đ u tiên, đ hi u đ c V n t i đa ph ng th c đ c hi u nh th nào
ầ ả ế ộ ố ữ ơ ậ ả ế ậ ả thì c n ph i bi t m t s thu t ng đ n gi n liên quan đ n v n t ạ ẳ i. Ch ng h n
nh :ư
ươ ứ ậ ả Ph ng th c v n t i: là cách th c v n t ứ ậ ả ượ ử ụ i đ ể ể c s d ng đ di chuy n
ư ườ ụ ộ ườ ườ ườ hàng hóa, ví d nh đ ng b , đ ủ ng th y, đ ắ ng s t, đ ng hàng không,
ườ đ ố ng ng.
ươ ậ ả ệ ươ ệ ử ụ ể ậ ả Ph ng ti n v n t ạ i: lo i ph ng ti n s d ng đ v n t ụ i, ví d : tàu
ủ th y, ô tô, máy bay.
ươ ậ ả ệ ươ ượ ử ụ ạ Lo i ph ng ti n v n t ạ i: lo i ph ệ ng ti n đ c s d ng trong quá
ậ ả trình v n t i.
ư ậ ơ ả ứ ữ ệ ể Nh v y, căn c vào nh ng khái ni m c b n trên, có th hình dung
ậ ả ươ ố ế ứ ượ ọ V n t i đa ph ng th c qu c t (Multimodal transport) còn đ c g i tên là
ợ ươ ậ ả ậ ả v n t i liên h p (Combined transport) là ph ứ ng th c v n t i hàng hóa s ử
ế ợ ừ ươ ậ ả ự ở ụ d ng k t h p t hai ph ứ ng th c v n t i khác nhau tr lên, d a trên c s ơ ở
ộ ợ ậ ả ươ ứ ừ ộ ể ở ộ ướ ế ớ ồ m t h p đ ng v n t i đa ph ng th c t m t đi m m t n c đ n t ộ i m t
ể ỉ ị ể đi m ch đ nh ở ộ ướ m t n c khác đ giao hàng.
ậ ả ủ ặ ươ ể 1.2.1.2 Đ c đi m c a V n t i đa ph ứ ng th c
ậ ả ệ ấ ả ươ ế ợ ứ ể ậ Vi c v n t i ph i có ít nh t 2 ph ớ ng th c v n chuy n k t h p v i
12
ư ủ ỏ ả ộ nhau nh là: Tàu th y – máy bay, Tàu h a – xe t i b ...
ể ủ ự ậ ẩ ỡ ơ ộ ị ế S v n chuy n c a các đ n v x p d tiêu chu n trong m t chu i ỗ v nậ
ể ụ ượ ở chuy n doortodoor liên t c. Bao bì hàng hóa không đ ổ c m khi thay đ i
ươ ậ ả ệ ử ụ ặ ố ươ ứ ậ ả ph ng ti n v n t i m c dù s d ng môt s ph ng th c v n t i khác nhau
ể ậ trong quá trình v n chuy n.
ườ ậ ả ươ ườ ả Ng i kinh doanh v n t i đa ph ứ ng th c là ng ị i ph i ch u trách
ố ớ ể ừ ệ ậ ộ nhi m đ i v i hàng hóa trong m t quá trình v n chuy n t ậ khi nh n hàng đ ể
ở ớ ườ ể ả ệ ậ ậ chuyên ch cho t i khi giao xong hàng cho ng i nh n k c vi c ch m giao
ở ơ ế hàng n i đ n
ườ ổ ứ ậ ả ứ ộ ộ ơ ộ M t ng ch c v n t i t i, m t giá, m t ch ng t ừ ậ ả v n t ả i (đ n gi n
hóa)
ậ ả ừ ể ấ ở ướ ế ể V n t i hàng hóa t đi m xu t phát 1 n c đ n đi m giao hàng ở 1
ướ ố ế ọ ườ ượ ậ ể n c khác thì g i là VTĐPT qu c t , hàng hóa th ng đ ằ c v n chuy n b ng
ụ ậ ả ữ ụ ư nh ng d ng c v n t i nh Container, trailer…
ụ ở ả ả ậ ế ố ấ ớ ể Đ m b o v n chuy n hàng hóa liên t c các tuy n t t nh t, v i chi
ơ ở ơ ầ ủ ứ ệ ả ả ứ ủ phí hi u qu , đáp ng nhu c u c a ch hàng, trên c s đ n gi n hóa ch ng
ườ ử ụ ừ t , tăng c ng s d ng EDI (electronic data interchange)
ể ế ậ ệ ế ậ ả ươ 1.2.1.3 Th ch và pháp lu t Vi t Nam liên quan đ n v n t i đa ph ứ ng th c
ệ ạ ệ ộ ộ ậ ư ứ ề ẫ ỉ Hi n t i, Vi t Nam v n ch a có m t b lu t nào chính th c đi u ch nh
ạ ộ ậ ả ươ ứ ả ỉ ướ ậ ho t đ ng v n t i đa ph ng th c mà ch có các văn b n d i lu t là Ngh ị
ề ậ ả ươ ứ ư ị đ nh 125/2003 NĐCP v v n t i đa ph ng th c, thông t 10/2004/TT
ướ ẫ ị ư BGTVT h ị ng d n thi hànhngh đ nh trên, thông t 125/2004/TTBTC h ướ ng
ề ủ ụ ả ố ớ ậ ả ươ ố ế ứ ẫ d n v th t c h i quan đ i v i hàng hoá v n t i đa ph ng th c qu c t và
ề ợ ậ ả ề ả ồ ộ ươ ứ ằ ề m t đi u kho n v h p đ ng v n t i đa ph ng th c n m trong đi u 119B ộ
ậ ả ệ lu t hàng h i Vi ụ ể t Nam. C th :
ộ ậ ả ệ B lu t hàng h i Vi t Nam
ạ ộ ự ế ể ệ ờ ườ Cho đ n th i đi m hi n nay, các lĩnh v c ho t đ ng: đ ng b , đ ộ ườ ng
ườ ủ ộ ị ả ộ ắ s t, đ ng th y n i đ a, hàng h i, hàng không thu c ngành Giao thông v n t ậ ả i
ượ ở ộ ậ ộ ậ ề ặ ậ ỉ ề đ u đ c đi u ch nh b i b lu t ho c các lu t chuyên ngành: B lu t Hàng
ệ ậ ườ ậ ộ ườ ả h i Vi t Nam, Lu t Giao thông đ ng b , Lu t Giao thông đ ộ ủ ng th y n i
ậ ườ ụ ắ ậ ị đ a, Lu t Đ ng s t, Lu t Hàng không dân d ng.
ộ ậ ấ ậ ỉ ả Trong các lu t chuyên ngành nói trên, duy nh t ch có B lu t Hàng h i
ệ ậ ả ề ộ ợ ồ ươ ứ Vi ề t Nam có m t đi u (Đi u 119 H p đ ng v n t i đa ph ng th c) có quy
13
ậ ả ữ ế ộ ươ ố ế ứ ị đ nh nh ng n i dung liên quan đ n v n t i đa ph ng th c qu c t . Tuy
ủ ế ủ ề ố ề ệ ộ ỉ ị ậ nhiên, n i dung ch y u c a đi u lu t này ch quy đ nh v m i quan h , gi ớ i
ủ ệ ườ ậ ả ươ ạ h n trách nhi m c a ng i kinh doanh v n t i đa ph ứ ớ ng th c v i ng ườ ử i g i
ạ ậ ộ ị hàng. Còn l i các lu t chuyên ngành khác không có n i dung nào quy đ nh v ề
ạ ộ ậ ả ươ ứ ề ấ ị ỉ ho t đ ng v n t i đa ph ế ng th c, mà ch quy đ nh các v n đ liên quan đ n:
ạ ầ ườ ươ ệ ế ấ an toàn, k t c u h t ng đ ộ ng b , ph ng ti n tham gia giao thông đ ườ ng
ạ ầ ự ả ạ ệ ế ấ ộ b ...; quy ho ch, xây d ng b o v k t c u h t ng, an toàn giao thông đ ườ ng
ệ ế ấ ộ ị ạ ầ ủ ự ả ạ th y n i đ a...; quy ho ch, xây d ng b o v k t c u h t ng, an toàn giao
ườ ườ ả ắ ị ướ ề thông đ ắ ng s t, đ ng s t đô th ...; qu n lý nhà n c v hàng không dân
ụ ả ả ả ư ậ ụ d ng, c ng hàng không dân d ng, b o đ m an toàn hàng không... Nh v y,
ộ ậ ữ ả ệ ư ế ậ gi a B lu t Hàng h i Vi t Nam và các lu t chuyên ngành ch a có “ti ng nói
14
ạ ộ ậ ả ề ươ ứ chung” v ho t đ ng v n t i đa ph ng th c.
ả ướ ậ ề ậ ả ươ Các văn b n d i lu t v v n t i đa ph ứ ng th c
ề ơ ả ủ ộ ố ị ể ệ ị V c b n, n i dung c a Ngh đ nh s 125/2003/NĐCP đã th hi n
ướ ớ ộ ậ ệ ầ ế ở ‘tính m ” và h ng t i h i nh p: không phân bi t các thành ph n kinh t trong
ướ ổ ứ ướ n ở ử c, m c a cho t ch c và cá nhân n ậ c ngoài vào tham gia kinh doanh v n
ươ ậ ả ứ ươ ứ ượ ễ ả t i đa ph ng th c, hàng hóa v n t i đa ph ng th c đ ả ể c mi n ki m tra h i
quan...
ề ề ố ớ ệ ấ ị ị V đi u ki n tài chính, quy đ nh chung đ i v i nhà cung c p d ch v ụ
ướ ướ ề ệ ể ả ả n c ngoài và ngoài n ệ c là ph i có có b o hi m trách nhi m ngh nghi p
ươ ứ ủ ả ặ ườ ậ ả v n t i đa ph ng th c ho c có b o lãnh c a ngân hàng cho ng i kinh doanh
ươ ứ ố ớ ổ ấ ề ấ ư ỏ ậ ả v n t i đa ph ng th c đ i v i t n th t v m t mát, h h ng hàng hoá, giao
ả ố ữ ậ ể ươ ươ ủ hàng ch m và nh ng r i ro khác; có tài s n t i thi u t ng đ ng 80.000 SDR
ặ ả ươ ươ ho c b o lãnh t ng đ ng.
ư ệ ị Thông t ố 10/2004/TTBGTVT quy đ nh, doanh nghi p có 100% v n
ướ ượ ụ ậ ị ả n c ngoài và công ty liên doanhđ ấ c phép cung c p d ch v v n t i đa
ươ ư ậ ứ ậ ệ ư ị ph ng th c. Nh v y, pháp lu t Vi t Nam ch a có quy đ nh cho phép cung
ụ ậ ả ị ươ ứ ệ ạ ấ c p d ch v v n t i đa ph ự ng th c do chi nhánh và văn phòng đ i di n th c
ư ệ ị ư ể ộ hi n. Đáng l u ý là quy đ nh trong Thông t ớ 10 có th gây xung đ t pháp lý v i
ậ ả ạ ướ ở các văn b n quy ph m pháp lu t ban hành tr c đây, b i theo đó, doanh
ệ ố ướ ể ấ ọ ồ nghi p 100% v n n ậ ả c ngoài có th cung c p c chu trình tr n gói g m v n
ậ ả ườ ạ ị ụ ậ ộ ị ả ộ ị t i n i đ a, v n t i đ ụ ả ng b , giao nh n, d ch v c ng mà các lo i d ch v đó
ệ ỉ ị ướ ặ theo quy đ nh hi n hành là ch do các công ty trong n c ho c các công ty có
ầ ư ướ ớ ố ố ướ ố v n đ u t n ấ c ngoài cung c p v i v n góp t ủ i đa c a bên n c ngoài không
quá 49%.
ị ư ị Ngoài các ngh đ nh và thông t trên, còn có Thông t ư ố s
ủ ộ 08/2004/TTLTBTMBTCBGTVT, ngày 17/12/2004 c a 03 B : Th ươ ng
ậ ả ề ệ ạ ướ ự ệ ẫ ị m i, Tài chính, Giao thông v n t i v vi c h ng d n th c hi n d ch v ụ
ể ạ ể ả ệ ư trung chuy n hàng Container t i các c ng bi n Vi t Nam.Thông t này đ ượ c
ầ ấ ế ị ườ ủ ớ ợ ứ xem là phù h p v i nhu c u t t y u, khách quan c a th tr ớ ng và đáp ng v i
ủ ệ ệ ạ ọ ố ị nguy n v ng c a các doanh nghi p mu n tham gia kinh doanh lo i hình d ch
ở ẽ ư ệ ả ố ớ ụ ể ụ v này, b i l : thông t áp d ng đ i v i các doanh nghi p c ng bi n và các t ổ
ứ ớ ạ ố ượ ụ ỉ ch c, cá nhân có liên quan, không gi i h n đ i t ng áp d ng, mà ch quy
ề ả ử ể ề ệ ị đ nh các đi u ki n v c ng bi n, hàng hóa, x lý hàng hóa và thanh toán
ụ ế ệ ể ổ ị d ch v trung chuy n hàng Container. N u doanh nghi p nào, t ứ ch c cá
15
ủ ề ụ ệ ề ấ ị nhân nào th y đ đi u ki n là có quy n đăng ký kinh doanh d ch v trung
ể ạ ả ể ầ ả chuy n hàng Container t i c ng bi n mà không c n ph i xin phép. Đó là “tính
ở ủ ư ố ớ ụ ạ ị ướ m ” c a Thông t 08 đ i v i lo i hình d ch v này, mà tr ấ ứ ộ c đây b t c m t
ụ ệ ể ố ề ị doanh nghi p nào mu n kinh doanh d ch v trung chuy n hàng Container đ u
ả ấ ph i xin gi y phép.
ậ ả ươ ứ ệ ạ 1.2.2 Các lo i hình V n t i đa ph ổ ế ng th c ph bi n hi n nay
ậ ả ườ ậ ả ể 1.2.2.1 Mô hình V n t i đ ng bi n – V n t i hàng không
ậ ả ớ ậ ả ằ ể ớ ệ V i vi c v n t i hàng hóa b ng mô hình v n t ế ợ i bi n k t h p v i mô
ậ ả ẽ ư ể ề hình v n t i hàng không s phá huy đ ượ ố c t i đa u đi m v tính nhanh chóng
ố ư ượ ử ể ộ ơ và t i u, giúp hàng hóa đ ả c g i đi m t cách nhanh chóng. Hi u đ n gi n:
ượ ằ ậ ườ ể ớ ả khi hàng hóa đ ể c v n chuy n b ng đ ng bi n t ả i c ng và sau đó ph i
ấ ề ờ ụ ể ả ể ả ộ chuy n sâu và đ t li n m t cách nhanh chóng đ đ m b o tính th i v cũng
ư ấ ượ ẽ ươ ượ ư nh ch t l ng hàng hóa, thì lúc này máy bay s là ph ệ ng ti n đ c u tiên
ệ ố ờ ự ế ợ k t h p nh s nhanh chóng tuy t đ i.
ậ ả ế ạ ế ợ ề Mô hình v n t i này phát huy th m nh trong k t h p v tính kinh k ế
ữ ả ả ộ ượ ậ ớ ố v i t c đ . Hàng hóa không nh ng đ m b o đ ể c v n chuy n v i s l ớ ố ượ ng
ườ ả ố ộ ậ ể ể ả ớ l n theo đ ằ ng bi n mà còn đ m b o t c đ v n chuy n nhanh chóng b ng
ườ ư ồ ệ ử ợ ị đ ng hàng không. Phù h p hàng hóa giá tr cao nh đ đi n t ữ và nh ng hàng
ờ ụ ư ệ ầ ầ ồ ơ hóa có tính th i v cao nh qu n áo, đ ch i, gi y dép… và hi n nay đ ượ c
ậ ả ề ử ụ ư nh u công ty v n t i và khách hàng u tiên khai thác và s d ng.
ậ ả ườ ậ ả ộ ắ 1.2.2.2 Mô hình V n t i đ ng s t – V n t i b
ự ế ợ ủ ậ ả S k t h p c a hai mô hình này trong v n t ằ i hàng hóa nh m phát huy
ư ơ ộ ữ ể ạ ố ộ ớ u đi m gi a tính an toàn và t c đ cùng v i tính c đ ng và linh ho t mà hai
ươ ở ữ ẽ ượ ệ ạ lo i ph ng ti n này s h u. Theo đó, hàng hóa s đ c đóng gói trong các
ượ ế ằ ạ ọ trailer đ c kéo đ n nhà ga b ng các xe kéo g i là tractor. T i ga, các trailer
ượ ẽ ự ở ế ể ế ạ đ ệ c kéo lên các toa xe và ch đ n ga đích. T i đi m đ n, tractor s th c hi n
ể ố ị ườ ở ế kéo các trailer xu ng và ch đ n đ a đi m giao hàng cho ng ậ i nh n.
ậ ả ộ ụ ể ư ể ẽ Có th hình dung nh sau, v n t i b , c th là ô tô s đóng vai trò là
ươ ệ ể ượ ể ậ ườ ph ng ti n trung chuy n hàng hóa khi hàng hóa đ c v n chuy n đ ắ ng s t
ở ừ ể ế ể ể ạ ầ ố ộ chuyên ch t ế ủ đi m đ u đ n đi m cu i. Tuy nhiên có m t đi m h n ch c a
ữ ể ấ ậ ậ ớ ợ ồ ỉ ể mô hình này chính là ch có th ch p nh n v i nh ng h p đ ng v n chuy n
16
ể ậ ườ ắ khi đi m giao nh n có đ ng s t đi qua.
ậ ả ộ ậ ả 1.2.2.3 Mô hình V n t i b V n t i hàng không
ượ ậ ả ế ợ ươ Đây đ c xem là mô hình v n t i k t h p đ ạ ơ ộ c tính linh ho t c đ ng
ố ộ ậ ả ộ ụ ể ở ử ụ và t c đ . V n t i b , c th đây chính là s d ng ô tô vào mô hình v n t ậ ả i
ư ầ ứ ằ ố ở hàng hóa nh m đáp ng nh c u gom hàng, phân ph i hàng hóa ạ giai đo n
ố ủ ể ậ ầ đ u và cu i c a nguyên quá trình v n chuy n.
ẽ ượ ậ ề ầ ụ ụ Hàng hóa s đ ố c t p trung hàng v đ u m i là sân bay ph c v cho
ườ ế ể ậ ứ ể ậ ằ ờ ế các tuy n bay đ ng dài, nh m đáp ng th i gian t p k t đ v n chuy n hàng
ậ ả ế ộ ẽ m t cách nhanh chóng. Ti p đó, v n t ế i hàng không s đóng vai trò tiên quy t
ể ờ ề ố ộ v t c đ , giúp rút ng n ắ th i gian chuy n phát nhanh ố trong su t quá trình.
ậ ả ườ ậ ả ộ ậ ả ườ ắ ộ 1.2.2.4 Mô hình V n t i đ ng s t – Đ ng b V n t ủ i n i th y – V n t i
ườ ể đ ng bi n
ậ ả ế ợ ế ầ ươ ậ ả ệ Mô hình v n t i này k t h p h u h t các ph ng ti n v n t ệ i hi n có
ể ộ ở ợ ấ trong m t quy trình, và mô hình này phù h p đ chuyên ch hàng hóa xu t
ẽ ượ ậ ẩ ể ằ ườ ầ nh p kh u. Ban đ u hàng hóa s đ c chuy n nhanh b ng đ ắ ng s t, đ ườ ng
ặ ườ ẽ ự ủ ể ế ệ ả ẩ ấ ộ ộ b ho c đ ằ ng n i th y đ n c ng bi n, sau đó s th c hi n xu t kh u b ng
ữ ể ế ơ ướ ậ ẩ ậ ả ườ v n t i đ ng bi n. Khi hàng hóa đã đ n n i nh ng n c nh p kh u thì s ẽ
ượ ế ụ ể ượ ạ ằ ằ ườ ộ ườ đ ậ c ti p t c v n chuy n ng i b ng b ng đ c l ng b , đ ặ ắ ng s t ho c
ủ ể ế ể ế ổ ườ ậ ả ộ v n t i n i th y đ ti n sau vào lãnh th và chuy n đ n ng ậ i nh n.
ườ ậ ẽ ợ ớ Thông th ng mô hình này s thích h p v i hình th c ể ứ v n chuy n
ườ ế ể ầ ậ Container đ ng s t ề ờ ắ trên các tuy n v n chuy n mà không yêu c u cao v th i
ể ậ gian v n chuy n.
ầ ụ ị 1.2.2.5 Mô hình C u l c đ a
ẻ ơ ừ ượ ể ậ ự ư Mô hình v n chuy n này nghe có v h i tr u t ấ ng, nh ng th c ch t
ệ ủ ứ ậ ự ể ấ ườ ậ ả ể nó có s xu t hi n c a hình th c v n chuy n đ ng bi n và v n t ấ i trên đ t
ậ ả ề ể ẽ ầ ặ ố li n. Theo đó, v n t ặ i bi n s đóng vai trò là ch ng đ u ho c cu i trong quá
ể ậ ượ ớ ấ ề ẽ ượ ế ậ trình v n chuy n, khi hàng hóa đã đ c ti p c n v i đ t li n thì s đ ế c ti p
ộ ố ạ ư ậ ả ườ ắ ụ ậ ả t c v n t i thông qua m t s lo i hình khác nh : v n t i đ ng s t, v n t ậ ả i ô
tô…
ầ ụ ị ậ ả ườ ớ ể ế ấ V i mô hình c u l c đ a này, v n t i đ ng bi n chi m vai trò r t quan
ậ ả ườ ọ ấ ớ ể ừ ể ệ ớ tr ng, quy mô v n t i đ ng bi n này r t l n v i vi c di chuy n t ụ châu l c
ụ ể ậ ợ ờ ớ này sang châu l c khác. Do đó, th i gian v n chuy n cũng khá lâu, phù h p v i
17
ề ặ ấ ầ ớ ờ quy mô hàng hóa l n và không yêu c u g p rút v m t th i gian.
ủ ậ ả ươ ứ 1.2.3 Vai trò c a V n t i đa ph ng th c trong Logistics
ậ ả ươ ế ấ ế ứ ế ộ V n t i đa ph ng th c ngày nay đang chi m m t xu th t t y u và là
ố ỗ ợ ạ ộ ươ ạ ươ ầ c u n i h tr ho t đ ng th ng m i v n xa, do đó VTĐPT đóng góp vai trò
ự ỳ ụ ể ọ ấ ớ r t l n và c c k quan tr ng trong Logistics. C th :
ấ ươ ề ả ạ ả Tăng kh năng c nh tranh v giá thành và ch t l ng, giúp gi m chi
ả ả ấ ờ phí Logistics và justintime, nh đó mà gi m chi phí hàng hóa và s n xu t.
ở ộ ạ ạ ượ ệ ả ế M r ng m ng l ướ ậ ả i v n t i và đ t đ c hi u qu kinh t cao do khi
ươ ậ ả ố ượ ả ở ử ụ s d ng các ph ứ ng th c v n t i có kh năng chuyên ch kh i l ng hàng
hóa l n.ớ
ữ ứ ả ừ ầ ế ờ ạ ể Giúp gi m thi u nh ng ch ng t không c n thi ự ợ t nh t o ra s h p
ủ ụ ủ ữ ệ ờ ạ ộ tác gi a chính ph và doanh nghi p, nh đó mà các th t c trong ho t đ ng
ệ ặ ả ả ở ơ ơ ậ ả v n t i tr nên đ n gi n h n và các doanh nghi p cũng ít g p rào c n trong
ạ ộ ậ ẩ ấ ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u.
ạ ướ ậ ả ế ố ễ Thông qua m ng l i k t n i nhanh chóng và d dàng, các i v n t
ấ ươ ạ ế ậ ị ườ ơ ớ ệ ả doanh nghi p s n xu t và th ng m i ti p c n nhanh h n v i th tr ặ ng, đ c
ệ ị ườ ố ế ừ ề ế ướ ươ bi t là th tr ng qu c t ẩ . T đó thúc đ y n n kinh t trong n c v n xa,
ế ươ ố ế ạ ể ưở ế khuy n khích th ng m i qu c t phát tri n và tăng tr ng kinh t .
ế ố ả ưở ớ ệ ậ ả ể ạ 1.3 Các y u t nh h ng t i vi c phát tri n các lo i hình V n t i đa
ươ ph ứ ng th c
ậ ả ươ ổ ế ứ ể ấ ơ V n t i đa ph ng th c ngày càng phát tri n và ph bi n h n xu t phát
ừ ộ ố t m t s nguyên nhân sau:
ế ố ề ệ Các y u t đi u ki n khai thác
ơ ở ạ ầ ể ề ệ ề ệ ồ Có th nói đi u ki n khai thác bao g m đi u ki n c s h t ng giao
ấ ả ươ ậ ả ưở ệ ế ờ thông cho t t c các ph ứ ng th c v n t ả i có nh h ng rõ r t đ n th i gian
ươ ậ ả ệ ế ậ ả ưở ế các ph ng ti n v n hành trên tuy n v n t i, nó cũng nh h ng đ n tính an
ủ ể ề ệ ậ toàn c a các lô hàng trong quá trình v n chuy n. Đi u ki n khai thác không
ậ ợ ẽ ẫ ế ự ờ ợ ể ậ ờ ờ thu n l i s d n đ n s ch đ i làm tăng th i gian v n chuy n (th i gian giao
hàng), làm tăng chi phí phát sinh.
ế ố ề ệ ậ ả ủ Các y u t v khách hàng c a doanh nghi p v n t i
ề ườ ấ ề ặ ầ ợ Trong nhi u tr ậ ự ố ng h p, m c dù đã có s th ng nh t v yêu c u v n
ố ượ ể ạ ế ầ ả ả ậ ờ chuy n (lo i hàng, kh i l ặ ng, y u c u b o qu n, th i gian thu nh n ho c
ữ ể ả ổ giao tr …), tuy nhiên do nh ng lý do khác nhau, khách hàng có th thay đ i
18
ộ ố ề ậ ả ủ ả ợ ả ồ m t s đi u kho n c a h p đ ng, do đó làm cho nhà v n t ổ i ph i thay đ i
ữ ề ế ạ ầ ờ theo (ngoài k ho ch ban đ u). Đi u này không nh ng làm tăng thêm th i gian
giao hàng mà còn làm tăng thêm chi phí, gây khó khăn cho nhà v n t ậ ả ổ ứ ch c i t
ạ ộ ậ ả ho t đ ng v n t i.
ấ Tính ch t lô hàng
ố ượ ủ ế ạ ồ ấ Liên quan đ n lô hàng bao g m ch ng lo i, kh i l ng, tính ch t, yêu
ẽ ể ả ả ậ ỡ ự ế ầ c u b o qu n trong v n chuy n và x p d . Các lô hàng khác nhau s có l a
ươ ậ ả ể ặ ị ả ọ ch n ph ứ ng th c v n t i, đ a đi m thu gom ho c giao tr ự khác nhau, l a
ế ị ế ế ự ự ự ế ỡ ọ ọ ọ ch n thi ễ t b x p d khác nhau. N u s l a ch n thi u khoa h c và th c ti n
ấ ượ ể ờ ượ có th làm tăng th i gian giao hàng và ch t l ng lô hàng không đ ả c đ m
ế ả ấ ả b o. Ngoài ra, tính ch t lô hàng còn liên quan đ n công tác qu n lý nhà n ướ c
ể ặ ạ ả ẩ ậ ấ ề v hàng hóa xu t, nh p kh u. T i các đi m thu gom ho c giao tr (ho c t ặ ạ i
ệ ể ể ề ả ầ ả ố ự các đ u m i ga c ng), hàng hóa ph i th c hi n các ki m tra ki m soát v tính
ợ ệ ủ ể ậ ấ ị ễ ườ ợ h p pháp h p l ẩ c a xu t, nh p kh u, ki m tra d ch t , môi tr ể ng, ki m tra
ạ ộ ể ề ờ văn hóa… Các ho t đ ng ki m tra càng nhi u càng làm tăng th i gian giao giao
ả ế ấ ủ ể ẩ ổ hàng và có th làm t n h i đ n ph m ch t c a hàng hóa.
ố ợ ủ ổ ứ ự ợ S h p tác ph i h p c a các t ch c liên quan
ậ ả ủ ế ề ạ ộ Trong ho t đ ng v n t ề i c a dây chuy n logistics liên quan đ n nhi u
ậ ả ứ ậ ả ằ ươ ứ ổ t ch c v n t i khác nhau (v n t i b ng các ph ng th c khác nhau), liên
ế ả ơ ướ ế ổ ứ ế quan đ n các c quan qu n lý nhà n c, liên quan đ n các t ỡ ch c x p d lô
ẽ ữ ự ợ ệ ượ ẽ ặ hàng. S h p tác không ch t ch gi a cá bên s gây ra hi n t ờ ợ ng ch đ i,
ả ờ ưở làm tăng th i gian giao hàng, tăng thêm chi phí phát sinh và nh h ế ng đ n
ẩ ấ ủ ph m ch t c a lô hàng.
ồ ự ơ ở ậ ấ ủ ệ Ngu n l c c s v t ch t c a doanh nghi p
ơ ở ậ ấ ủ ậ ả ệ ủ ế ộ C s v t ch t c a các doanh nghi p v n t i ch y u là đ i ph ươ ng
ậ ả ệ ủ ầ ươ ti n v n t i (xe ô tô, máy bay, tàu th y, toa xe, đ u kéo…). Các ph ệ ng ti n
ữ ể ể ả ị này tham gia d ch chuy n các lô hàng gi a các đi m thu gom và giao tr khác
ậ ả ệ ươ ệ ủ ề ợ nhau. Các doanh nghi p v n t ộ i có đ i ph ớ ng ti n đ v qui mô, phù h p v i
ủ ẽ ạ ố ể ả ả ọ ượ ch ng lo i hàng s là nhân t quan tr ng đ đ m b o lô hàng đ c giao đúng
ờ ị ườ ậ ả ợ ậ ạ h n th i gian qui đ nh. Trong tr ng h p các nhà v n t ủ i không đ , th m chí
ươ ệ ở ọ không có ph ể ủ ộ ng ti n chuyên ch các lô hàng, khi đó h không th ch đ ng
ể ả ờ ể ổ ứ ậ ả đ t ch c v n t ể i, có th ph i kéo dài th i gian giao hàng vào mùa cao đi m,
19
ờ ướ ậ ể ồ đ ng th i tăng thêm chi phí khai thác làm tăng giá c c v n chuy n.
ả ạ ườ ủ ả ườ ặ ắ T i các c ng đ ng th y, c ng hàng không, các ga đ ng s t ho c các
ộ ị ế ượ ế ị ế ỡ ệ ạ ả c ng n i đ a (ICD), n u đ ị c trang b các thi t b x p d hi n đ i mang tính
ấ ế ụ ẽ ả ầ ỡ ờ ế chuyên d ng cao s góp ph n làm tăng năng su t x p d , gi m th i gian x p
20
ỡ d các lô hàng.
ứ ộ ứ ọ ỹ ụ ậ ệ M c đ ng d ng khoa h c k thu t và công ngh
ự ủ ể ệ ể ậ ọ ỹ Có th nói s phát tri n c a khoa h c k thu t và công ngh đã đ ượ c
ứ ộ ố ụ ẽ ề ạ ồ ạ ự ủ ng d ng m nh m vào nhi u lĩnh v c c a cu c s ng, trong đó bao g m ho t
ậ ả ệ ề ượ ộ đ ng v n t i. Công ngh thông tin, truy n thông đã đ c các nhà v n t ậ ả ứ i ng
ẽ ặ ệ ữ ệ ệ ử ệ ề ạ ụ d ng khá m nh m , đ c bi t là công ngh truy n thông d li u đi n t (EDI
ề ệ ậ ỉ – Electronic Data Interchange). Đi u đó không ch tăng tính thu n ti n và d ễ
ữ ổ ứ ậ ả ế ế ố dàng, nhanh chóng k t n i thông tin gi a các t ch c liên quan đ n v n t i lô
ậ ả ở ươ ứ ả hàng (các nhà v n t i các ph ơ ng th c khác nhau, c quan qu n lý, các ch ủ
ườ ủ ả ả ậ hàng, ng ự i giao nh n), mà còn đ m b o s chính xác các thông tin c a lô
ế ể ấ ả ổ ờ hàng, giúp gi m thi u các lãng phí th i gian và t n th t liên quan đ n hàng
ả ả ầ ờ hóa, góp ph n tăng nhanh th i gian giao hàng, đ m b o an toàn hàng hóa và
ụ ệ ả ủ ị nâng cao hi u qu c a d ch v logistics.
ồ ự Ngu n nhân l c
ậ ả ự ệ ồ ủ ế ộ Ngu n nhân l c trong các doanh nghi p v n t i ch y u là đ i ngũ
ươ ệ ể ậ ế ị ế ỡ ậ nhân viên v n hành ph ng ti n v n chuy n, các trang thi t b x p d , nhân
ụ ứ ệ ậ ọ viên giao nh n hàng hóa. Ngày nay, do ng d ng khoa h c và công ngh vào
ậ ả ữ ự ự ề ẩ ự lĩnh v c v n t i và s chu n m c các thông tin v hàng hóa gi a các n ướ c
ậ ẩ ướ ư ữ ấ ẩ ổ ứ nh p kh u, n c xu t kh u cũng nh gi a các t ch c liên quan lô hàng
ươ ụ ệ ả ạ ỏ th ồ ng m i, đòi h i các nhân viên này ph i có nghi p v chuyên môn, đ ng
ữ ạ ả ờ ọ ỹ th i cũng ph i có k năng tin h c và ngo i ng , chuyên môn sâu v v n t ề ậ ả i
ứ ế ề ẽ ỹ container trong dây chuy n logistics. Các ki n th c và k năng đó s giúp cho
ụ ượ ệ ệ ệ ạ ả ọ ự h th c hi n thành th o chuyên nghi p các nhi m v đ c giao, làm gi m các
ể ệ ả ậ ả ầ ử ờ thao tác công vi c, góp ph n gi m th i gian v n chuy n, tăng kh năng x lý
21
ấ ườ ố tình hu ng b t th ả ng x y ra.
ƯƠ
Ạ Ộ
Ự
Ả
Ạ
Ậ
CH
NG 2: TH C TR NG HO T Đ NG V N T I ĐA
ƯƠ
Ứ Ở
PH
NG TH C
Ệ TRONG NGÀNH LOGISTICS VI T
NAM
ạ ộ ể ặ 2.1 Đ c đi m ho t đ ng VTĐPT trong ngành Logistics ở ệ Vi t Nam
ề ươ ể ặ ậ ả ệ ươ 2.1.1 Đ c đi m v ph ng ti n V n t i đa ph ứ ng th c
ể 2.1.1.1 Đ i tàu bi n Vi
ố ị ộ ộ ệ ệ ậ ả ượ ệ t Nam ờ Đ i tàu mang c qu c t ch Vi ẫ t Nam hi n v n đ m nh n đ ầ c g n
ượ ậ ả ộ ị ằ ườ ừ ộ ố 100% l ng hàng v n t i n i đ a b ng đ ể ng bi n, tr m t s tàu chuyên
ộ ị ư ệ ể ậ ỏ ờ ụ d ng nh nhiên li u hóa l ng, xi măng r i…Hàng hóa v n chuy n n i đ a ch ủ
ụ ặ ươ ự ự ế y u là các m t hàng gia d ng, l ậ ệ ng th c, than, v t li u xây d ng, thi ế ị t b
ầ ổ ợ máy móc, container, xăng d u, hàng hóa t ng h p…
ể ồ ố
ố ượ
ộ
ệ
Hình 2.1: Bi u đ th ng kê s l
ng đ i tàu Vi
t Nam 2020
ồ
ễ
ươ
ố
ợ
ể
ạ
Ngu n: Di n đàn th
ng m i và phát tri n liên h p qu c (UNCTAD)
ề ậ ả ố ế ể ể ệ ệ V v n t i bi n qu c t ộ , hi n nay, đ i tàu bi n Vi ả t Nam đang đ m
ủ ế ậ ả ể ầ ậ ậ ả ị ầ nh n v n chuy n kho ng 10% th ph n và ch y u v n t ế i các tuy n g n nh ư
ự ậ ả ố ố ộ Trung Qu c, Nh t B n, Hàn Qu c và khu v c Đông Nam Á. Đ i tàu container
ệ ạ ộ ậ ả ế ư ắ Vi ủ ế t Nam ho t đ ng ch y u trên các tuy n v n t i ng n nh Đông Nam Á và
ộ ố ậ ả ắ ờ ế Đông B c Á; m t s tàu hàng r i đã v n t i hàng hóa trên các tuy n Châu Âu.
ố ệ ủ ễ ố ươ ể ạ Theo s li u th ng kê c a Di n đàn Th ợ ng m i và phát tri n Liên h p
ộ ố ệ ứ ứ ự qu c (UNCTAD), đ i tàu Vi t Nam đ ng th 4 trong khu v c ASEAN (sau
ế ớ ứ ố ượ Singapore, Indonesia, Malaysia) và th 30 trên th gi i. Trong đó, s l ng tàu
22
ờ ổ ế ợ ỷ ọ ở ầ ơ hàng r i, t ng h p có 757 tàu, chi m t tr ng h n 72,9%; tàu ch d u, hóa
ụ ế ấ ỏ ế ch t có 159 tàu, chi m 15%; tàu chuyên d ng khí hóa l ng có 19, tàu chi m
ế ộ ở ế 1,8%; đ i tàu container có 38 tàu, chi m 3,66%; tàu ch khách có 65 tàu, chi m
ậ ả ộ 6,2% đ i tàu v n t i.
ả ẫ ộ ệ ữ ở Tuy nhiên, v n còn kho ng 40% đ i tàu Vi ả ử t Nam ph i s a ch a các
ủ ệ ướ ư ượ ề ố ổ ơ ở c s công nghi p tàu th y n c ngoài. Do ch a đ c b sung v v n, h ạ
ế ị ủ ể ự ư ệ ệ ơ ở ầ t ng c s và thi ế t b c a doanh nghi p đóng tàu nên ch a th th c hi n chi n
ủ ụ ể ệ ạ ớ ượ l c phát tri n ngành công nghi p đóng tàu v i các m c tiêu c a quy ho ch;
ư ạ ượ ớ ướ ự ch a c nh tranh đ c v i các n c trong khu v c ASEAN và Châu Á – Thái
ươ Bình D ng.
ố ớ ị ả ạ ụ ụ ệ ả ị Đ i v i d ch v hàng h i và logistics, hi n các d ch v hàng h i t ộ i m t
ế ụ ấ ị ữ ế ề ả ặ ả ỏ ố ế s b n c ng ti p t c g p nh ng khó khăn nh t đ nh. Nhi u b n c ng nh ,
ạ ộ ư ế ệ ả ế ị ố ệ ỡ ho t đ ng ch a hi u qu , thi u các trang thi ạ t b b c d hàng hóa hi n đ i,
ấ ấ năng su t khai thác th p.
2.1.1.2 Ph ng ti n v n t i đ ng b n i đ a t
ậ ả ườ ộ ộ ươ ự ượ L c l ệ ậ ả ườ ng đoàn xe v n t ộ ộ ị ạ ệ t Nam i Vi ướ ộ ủ ng b c a n i đ c ta đang b c l ữ nh ng
ự ạ ế ả ạ ượ ồ ạ t n t i, h n ch năng l c c nh tranh, khó có kh năng giành đ ầ ị c th ph n
ự ậ ộ ộ ở ữ trong h i nh p khu v c và qu c t ố ế ề ậ ả ườ v v n t i đ ng b b i nh ng y u t ế ố
ư chính nh sau:
ươ ậ ả ườ ệ ộ ệ ư Ph ng ti n v n t i đ ử ụ ng b hi n đang l u hành đã qua s d ng
ẩ ừ ướ ề ậ ượ ạ ề nhi u năm, nh p kh u t n c ngoài đã đ c tân trang l i, quá nhi u mác,
ề ướ ả ầ ớ ể ấ ạ ộ ả ọ ấ ki u, lo i thu c nhi u n c s n xu t, ph n l n là xe có t i tr ng th p;
ươ ệ ướ ủ ế Ph ng ti n v n t ậ ả ượ ả i đ ấ c s n xu t trong n c ch y u là xe con, xe
ấ ắ ệ ẹ ả ở ả t i nh và xe ch khách, các doanh nghi p s n xu t, l p ráp ôtô trong n ướ c
ấ ượ ư ứ ể ậ ầ ạ ườ ch a đáp ng nhu c u xe v n chuy n khách ch t l ng cao, ch y đ ng dài
ả ả ớ ể ậ ườ ỉ liên t nh, xe t ọ i có tr ng t i l n và xe kéo container v n chuy n đ ng dài; giá
ạ ạ ệ ớ ạ ướ bán các lo i ô tô t i Vi t Nam cao so v i ô tô bán t i các n ự c trong khu v c,
ượ ậ ệ ể ả k c giá ô tô cũ đ ẩ c nh p kh u vào Vi t Nam;
ậ ả ệ ệ Các doanh nghi p kinh doanh v n t i ô tô Vi t Nam có quy mô nh , t ỏ ổ
ể ả ủ ứ ứ ư ể ậ ậ ườ ch c phân tán, manh mún ch a đ s c đ đ m nh n v n chuy n đ ng dài
ố ượ ữ ồ ợ ứ ế ặ ầ ỡ ớ ớ v i nh ng h p đ ng có kh i l ng l n ho c đáp ng yêu c u x p d hàng tàu
ể ả ọ ư ạ ả ể ắ ớ ệ bi n t ờ ạ i tr ng l n trong th i h n ng n, tàu l u t i c ng bi n Vi ấ t Nam; ch t
ỹ ổ ụ ứ ậ ỹ ị ượ l ậ ủ ng k thu t c a ôt ô và t ế ch c d ch v chăm sóc k thu t ôtô còn y u
23
ư ươ ứ ớ ướ ự kém, ch a t ng x ng v i các n c trong khu v c.
24
ộ ệ 2.1.1.3 Đ i tàu bay Vi t Nam
ữ ỳ ự ự ả ể ậ ạ ổ ể Theo D th o Báo cáo gi a k d án l p Quy ho ch t ng th phát tri n
ầ ạ ả ố ệ ố h th ng c ng hàng không, sân bay toàn qu c giai đo n 20212030, t m nhìn
ủ ế ộ ế đ n năm 2050, tính đ n năm 2019, đ i máy bay c a các Hãng hàng không Vi ệ t
ớ ộ ổ ế ạ Nam (HKVN) đ t 229 chi c v i đ tu i trung bình 5,1. Trong đó, các hãng s ở
ớ ộ ổ ế ế ữ h u 53 chi c chi m 23,1% v i đ tu i trung bình 7,5.
ụ ể ở ữ ế ồ ` C th , Vietnam Airlines (bao g m VASCO) có 105 chi c, s h u 48,
ế ế thuê khô 57 chi c; Jetstar Pacific Airlines 18 chi c, thuê khô 100%; VietJet Air
ở ữ ở ữ ế ế ế ả ộ ố ổ 80 chi c, s h u m t chi c; H i Âu s h u b n chi c; Bamboo Airways t ng
ế 22 chi c, thuê khô 100%.
ộ Đánh giá chung, đ i máy bay các hãng HKVN đang khai thác là th h ế ệ
ế ớ ấ ớ ượ ả ấ ở máy bay m i nh t trên th gi i, đ ậ c s n xu t b i các t p đoàn hàng không
ổ ế ư ủ ủ ấ ả ỹ ớ l n và n i ti ng nh Boeing c a M , Airbus, Safran c a châu Âu s n xu t nh ư
A320/A321; A350, B777, B787...
ệ ệ ạ ạ ặ Đ c bi ấ t, dòng máy bay A350 và B787 là lo i máy bay hi n đ i nh t
ế ớ ệ ượ ử ụ ệ ầ ữ ụ ầ th gi i hi n nay đ c áp d ng nh ng công ngh l n đ u tiên s d ng cho
ỉ ệ ử ụ ậ ệ ạ ụ hàng không dân d ng. T l s d ng v t li u composite trên hai lo i máy bay
ơ này h n 50%.
ố ượ ủ ệ S l ng máy bay c a các hãng hàng không Vi t Nam đang có xu
ướ ở ạ ở ữ ừ h ng tăng nhanh trong vài năm tr l i đây. T 82 máy bay trong đó s h u 34
ở ữ ế ế chi c (2010) tăng lên 229 máy bay trong đó s h u 53 chi c (2019).
ượ ự ế Riêng năm 2019, l ng máy bay tăng thêm 54 chi c do có s tham gia
ủ ế ậ ủ c a hãng Bamboo Airways. Máy bay hãng này ch y u t p trung dòng A320,
ế ẹ ạ ở ạ A321 (190 chi c). Đây là dòng máy bay thân h p ch khách, ph m vi ho t
ừ ầ ế ầ ớ ư ấ ắ ộ đ ng t ợ ể t m ng n đ n t m trung v i u đi m chi phí khai thác th p, phù h p
ạ ườ ộ ị ố ế ạ ệ ộ m ng đ ng bay n i đ a và qu c t t i Vi t Nam. Báo cáo đánh giá đ i máy
ủ ượ ầ ư ạ ộ bay c a các hãng HKVN đ c đ u t ạ theo đúng quy ho ch, thu c lo i tiên
ế ớ ệ ế ứ ộ ệ ạ ti n, hi n đ i trên th gi i, có m c đ ti n nghi và an toàn cao.
ộ ượ ướ ậ Đ i máy bay đã đ ơ ấ c tái c c u theo h ng t p trung vào hai dòng công
ệ ượ ử ụ ế ớ ủ ộ ngh chính, đ c s d ng r ng rãi trên th gi i c a Airbus và Boeing đ ể
ư ả ưỡ ệ ậ ử ữ ấ thu n ti n trong khai thác cũng nh b o d ng, s a ch a, cung c p v t t ậ ư ụ ph
25
tùng.
ỏ t Nam
ộ 2.1.1.4 Đ i tàu h a Vi ệ ủ ầ ườ ệ ấ ượ Hi n nay, ch t l ng c a các toa đ u máy trong ngành đ ắ ng s t Vi ệ t
ố ệ ừ ổ ầ ấ ố ọ ỹ Nam đã cũ k và xu ng c p tr m tr ng. Theo s li u t ườ T ng Công ty Đ ng
ệ ố ượ ả ầ ơ ị ắ s t Vi t Nam (VNR), đ n v đang qu n lý 282 đ u máy, s l ầ ng đ u máy
ử ụ ậ ả ụ ụ ồ đang s d ng ph c v khai thác v n t i là 262 máy bao g m 252 máy kh ổ
ườ ổ ườ ầ đ ng 1.000mm và 10 máy kh đ ng 1.435mm. ạ Trong đó, đ u máy đang t m
ị ư ỏ ụ ầ ầ ậ ừ d ng v n d ng khai thác có 20 đ u máy. Đây là các đ u máy đang b h h ng,
ệ ớ ử ữ ậ ậ ấ ỏ ỹ ạ l c h u k thu t, công su t nh tiêu hao nhiên li u l n, chi phí s a ch a cao
ệ ẽ ị ạ ỏ ộ ươ ệ và thu c di n s b lo i b trong t ng lai nên hi n nay không có nhu c u s ầ ử
d ng.ụ
ứ ầ ạ ố ị ị Căn c theo Ngh đ nh s 65/NĐCP, các đ u máy có niên h n trên 40
ẽ ượ ế ụ ậ ụ ế ế ị năm s không đ c ti p t c v n d ng khai thác. N u chi u theo quy đ nh này
ố ượ ả ừ ủ ụ ậ ầ ừ thì s l ng đ u máy c a VNR ph i d ng v n d ng khai thác tính t ngày
ế ẽ ầ ươ ự ề ệ 1/1/2021 đ n năm 2026 s là 121 đ u máy. T ng t , v toa xe, hi n nay, các
ứ ạ ạ ả ị ơ đ n v đang qu n lý 1.030 toa xe khách các lo i. Trong đó, căn c niên h n toa
ị ạ ủ ủ ị ị xe quy đ nh t ẽ ừ i Ngh đ nh 65/2018/NĐCP c a Chính ph , 794 toa xe s d ng
ừ ậ ụ v n d ng t ngày 1/1/2020.
ừ ườ ầ ư ắ ươ T năm 2017 tr ở ạ l i đây, đ ng s t đã tìm cách đ u t ph ệ ng ti n
ố ắ ầ ư ư ế ề ố ượ nh ng vì thi u v n nên c g ng nhi u mà đ u t không đ c bao nhiêu.
ườ ầ ắ ổ ỉ ộ Trong hai năm 2017 2018, ch tính riêng Công ty C ph n Đ ng s t Hà N i,
ầ ư ế ớ đã đ u t ả ạ đóng m i 60 toa xe khách; hai năm 2018 2019 ti n hành c i t o,
ớ ế ố ớ ệ ể ấ ự nâng c p m i đ n 90% đ i v i 74 toa xe khách và hi n đang tri n khai d án
ả ớ ớ ỷ ồ đóng m i 100 toa xe hàng. V i kinh phí kho ng 8 10 t đ ng/toa xe khách và
ả ơ ỷ ồ ả ớ ị kho ng h n 1 t ự ấ đ ng/toa xe hàng đóng m i, công ty đang ph i ch u áp l c r t
ề ớ l n v chi phí tài chính.
ệ ượ ụ ế ễ ầ Ngoài ra, hi n t ng thi u toa tàu và đ u máy liên t c di n ra vào
ề ươ ữ ể ấ ị ố ố nh ng d p cao đi m trong năm đang cũng là v n đ t ứ ng đ i nh c nh i và
26
ử ư ch a có bài toán x lý tri ệ ể t đ .
ề ơ ở ạ ầ ậ ả ể ặ ươ 2.1.2 Đ c đi m v c s h t ng cho V n t i đa ph ứ ng th c
́ ườ ề ấ ấ ở ế Đên nay, môi tr ng đã tr thành v n đ c p thi ầ t mang tính toàn c u
ượ ư ế ượ ể ủ ế ớ ố & đã đ c đ a vào chi n l c phát tri n c a các qu c gia trên th gi i. Trong
ế ượ ự ệ ệ ưở ượ ở Ủ ư vi c th c hi n chi n l c tăng tr ng xanh đ c đ a ra b i y ban KTXH
ơ ở ạ ầ ươ ệ ố ề Châu Á Thái Bình D ng Liên Hi p Qu c (UNESCAP), c s h t ng b n
ả ơ ở ạ ầ ụ ộ ồ ọ ữ v ng (bao g m c c s h t ng logistics) là 1 trong 4 tr c t quan tr ng (các
́ ̀ ụ ộ ữ ề ả ấ ồ tr c t khác g m xanh hoa s n xu t kinh doanh, tiêu dung b n v ng, và thu ế
́ ̀ ơ ở ạ ầ ứ ầ ạ ộ xanh). C s h t ng logistics co vai tro đáp ng các nhu c u, các ho t đ ng
̀ ấ ế ế ủ ứ ể ệ ỗ ả s n xu t thi ậ t y u c a chu i cung ng la v n chuy n nguyên li u & thành
ư ả ữ ư ử ữ ả ạ ẩ ph m, l u tr & x lý hàng hóa cũng nh đ m b o thông tin liên l c gi a các
ề ả ể ạ ấ ạ ắ ộ m t xích đ t o thành m t dây chuy n s n xu t qua các công đo n.
ậ ả ơ ở ạ ầ ế ́ Theo thông kê, v n t ́ i hàng hóa trong c s h t ng logistics chi m đên
ượ ượ ế ớ ự ạ 35% l ng năng l ụ ng tiêu th trên th gi i. Bên c nh đó, s gia tăng ngày
ộ ươ ậ ả ệ ự ề ủ m t nhi u c a các ph ng ti n và dòng v n t i hàng hóa kéo theo s tăng lên
́ ̀ ườ ơ ở ạ ầ ủ ượ c a l ả ng khí th i ra môi tr ng nhât la khi c s h t ng logistics cho dòng
́ ơ ở ạ ầ ể ế ế ồ ộ ậ v n chuy n đó y u kém và thi u đ ng b . Thê nên, c s h t ng logistics
́ ̀ ỗ ợ ẩ ọ ̉ ̉ ạ ệ luôn đong vai tro quan tr ng trong vi c h tr , thúc đ y, đam bao cho ho t
ủ ệ ỗ ứ ộ đ ng xanh hóa chu i cung ng c a các Doanh nghi p.
ộ ở ứ ạ ắ ỗ ộ ọ Trong chu i cung ng, logistics là ho t đ ng b t bu c m i công
ể ừ ạ ậ ệ ậ ệ ể ậ ậ đo n, k t khi nh p nguyên v t li u, v n chuy n nguyên v t li u cho quá
ể ả ư ữ ứ ệ ẩ ả ấ ậ trình s n xu t, v n chuy n s n ph m và l u tr kho bãi (Vi n nghiên c u và
́ ể ệ ̉ ự ẵ ̣ ̣ ̉ phát tri n logistics Vi t Nam, 2011). Logistics co nhiêm vu đam bao s s n có
ố ủ ị ườ ụ ị và thông su t c a hàng hóa & d ch v trên th tr ơ ở ạ ầ ng (trong đó c s h t ng
ữ ộ ̣ ̣ ̣ logistics gi m t vai trò đăc biêt quan trong).
ậ ả ườ ơ ở ạ ầ 2.1.2.1 C s h t ng v n t i đ ng hàng không
́ ế ạ ệ ả ổ ộ Tinh đ n năm 2020, t i Vi t Nam có t ng c ng 22 c ng hàng không có
ạ ộ ố ế ự ả ho t đ ng bay dân s , trong đó có 11 c ng hàng không qu c t ả và 11 c ng
ộ ị ệ ệ ướ hàng không n i đ a. Vi t Nam hi n có các hãng hàng không trong n c khai
ươ ư ạ thác th ng m i nh Vietnam Airlines, Vietjet Air, Jetstar Pacific, Vasco,
ố ế ả Bamboo Airways… và kho ng 70 hãng hàng không qu c t đang khai thác
ươ ế ạ ệ ộ ố th ng m i đi và đ n Vi t Nam. M t s pháp nhân khác đã đăng ký doanh
ủ ụ ệ ệ ượ ấ ự nghi p và đang th c hi n th t c đ c c p phép khai thác hàng không nh ư
27
ụ ệ ế Thiên Minh, Vietravel Airlines…Theo C c Hàng không Vi t Nam, tính đ n quý
ệ ố ị ụ ự I/2020, Vi t Nam có 235 máy bay dân d ng và 32 tr c thăng đăng ký qu c t ch
ệ ụ ố Vi ế t Nam. Trong s 235 máy bay dân d ng, Vietnam Airlines có 106 chi c
ế ế ộ (trong đó có 28 chi c thân r ng), Vietjet Air có 75 chi c, Bamboo Airways có
ế ế ế ồ ộ ố 22 chi c (g m 3 chi c thân r ng), Jetstar Pacific có 18 chi c. S máy bay còn
ộ ở ữ ủ ầ ổ ị ạ l ụ i thu c s h u c a Công ty Bay d ch v hàng không, Công ty C ph n Hàng
ệ ả ổ ầ không H i Âu, Công ty TNHH Công ngh Hành Tinh Xanh, Công ty C ph n
ưỡ ụ ệ ụ ỹ ổ ị Hàng không l ng d ng Ngôi Sao Vi ậ ầ t và Công ty C ph n D ch v K thu t
hàng không.
ầ ư ổ ườ ố ề T ng s ti n đ u t ạ ầ cho h t ng đ ng hàng không trong 20 năm qua
ớ ụ ỷ ầ ư ạ ầ ề ạ ầ ố lên t i ch c t USD. Giai đo n đ u, v n đ u t h t ng hàng không đ u là t ừ
ướ ầ ầ ừ ố ủ ủ ế ổ ngân sách nhà n c. D n d n, t năm 2010, ch y u là v n c a T ng công ty
ả ệ ệ ướ C ng hàng không Vi t Nam và các doanh nghi p nhà n c khác. Tuy nhiên, 5
ớ ẽ ứ ầ ư ừ ế ồ ố ộ ừ ố ư năm t i s ch ng ki n ngu n v n đ u t t xã h i, t kh i t nhân ti p t c ế ụ ồ
ạ ổ ạ ầ ượ t đ vào h t ng hàng không. Các sân bay đ ấ c nâng c p, đ u t ầ ư ớ ụ ể m i, c th
ữ ồ ượ ầ ư ở ộ ấ ỉ ố là Vân Đ n, Phú Qu c. Nh ng sân bay đ c đ u t nâng c p, m r ng, ch nh
ừ ắ ụ ể ấ ộ ơ ả trang tr i dài t B c vào Nam, c th là: N i Bài, Tân S n Nh t, Phú Bài, Cát
ụ ệ ẵ ạ Bi, Phù Cát, Đà N ng, Tuy Hoà, Cam Ranh,…Công ngh áp d ng t i các sân
ươ ệ ạ ố ườ ớ ở ồ bay cũng t ng đ i hi n đ i. Các đ ng băng m i Cam Ranh, Vân Đ n, Phú
ố ườ ượ ử ấ ạ ữ ộ Qu c hay các đ ng băng đang đ c s a ch a nâng c p t i N i Bài và Tân
ấ ề ượ ơ ế ế ệ ấ ớ S n Nh t đ u đ c thi ẩ t k theo các tiêu chu n m i nh t hi n nay.
ầ ư ế ầ ạ ầ ể Tính đ n năm 2025, nhu c u đ u t ẫ phát tri n h t ng hàng không v n
ầ ư ầ ấ ớ r t l n. Đó là nhu c u đ u t ệ cho sân bay Long Thành, Sa Pa, Chu Lai, Đi n
ế ự ế ả ỷ ữ ẽ ế ụ ổ Biên, Phan Thi t… D ki n kho ng 10 t USD n a s ti p t c đ vào h ạ
ế ả ỷ ầ t ng hàng không, trong đó riêng Long Thành đã chi m kho ng 5 – 6 t USD.
ủ ứ ạ ầ ầ ư ừ ể ấ ẫ ề ồ H t ng hàng không đ s c h p d n đ thu hút đ u t t nhi u ngu n khác
ầ ư ế ạ ạ ả ấ nhau. ACV cũng đã lên k ho ch đ u t , nâng c p hàng lo t c ng hàng không
ố ề ớ ơ ỷ ồ ươ ươ ớ ổ v i t ng s ti n lên t i h n 66,6 nghìn t đ ng (t ng đ ả ng kho ng 3 t ỷ
ạ USD) trong giai đo n 2021 – 2025.
ậ ả ườ ộ ơ ở ạ ầ 2.1.2.2 C s h t ng v n t i đ ng b
ạ ầ ế ườ ộ ế ấ Tính đ n năm 2018, k t c u h t ng giao thông đ ữ ng b có nh ng
ướ ể ạ ướ ệ ể ạ ọ ọ b c phát tri n m nh, theo h ề ng hi n đ i, có tr ng tâm, tr ng đi m, nhi u
ườ ố ượ ự ấ ậ ế tuy n đ ầ ớ ng cao t c, c u l n đã và đang đ c nâng c p xây d ng t p trung
28
ế ố ự ể ạ ỏ ộ ế vào các công trình có tính k t n i, lan t a, t o đ ng l c phát tri n kinh t – xã
ự ề ượ ầ ư ứ ả ộ h i; trong đó nhi u d án đ c đ u t ự ấ theo hình th c BOT, gi m áp l c r t
ồ ướ ố ớ l n cho ngu n v n ngân sách Nhà n c.
ệ ề ể ộ ả ể ẩ ế ặ Đ c bi t, B GTVT đã tri n khai nhi u gi i pháp đ đ y nhanh ti n đ ộ
ộ ố ự ạ ườ ế ắ ộ ố xây d ng m t s đo n đ ng b cao t c trên tuy n B c – Nam phía đông giai
ắ ạ ố ượ ế đo n 20172020. Toàn tuy n cao t c B c – Nam đ ạ c chia thành 11 đo n,
ạ ử ụ ộ ố ế ướ tuy n, trong đó 3 đo n s d ng toàn b v n ngân sách Nhà n ạ c và 8 đo n
ư ầ ư đ u t ứ ợ theo hình th c h p tác công – t (PPP).
ệ ố ườ ệ ệ ổ H th ng đ ộ ng b Vi ề t Nam hi n có t ng chi u dài 570.448 km, trong
ố ộ ườ ố ườ ỉ ạ đó qu c l 24.136 km, đ ng cao t c 816 km, đ ng t nh 25.741 km, còn l i là
ườ ộ đ ng giao thông nông thôn (B GTVT, 2018).
ậ ả ườ ệ ở ứ Tuy nhiên, hi n nay chi phí v n t i đ ộ ng b còn m c cao, ch a t ư ố i
ư ị ậ ả ủ ơ ạ ộ ầ ấ ề u hóa ho t đ ng kinh doanh c a đ n v v n t i. V thành ph n c u thành chi
ậ ả ố ệ ừ ậ ả ệ phí v n t i, theo s li u t doanh nghi p v n t i thì trong chi phí v n t ậ ả i
ườ ế ả ầ ầ ộ ườ đ ng b , xăng d u chi m kho ng 3035%, phí c u đ ng (BOT) bình quân
ậ ả ừ ế ệ ả ự chi m kho ng 1015%. Tùy theo t ng doanh nghi p v n t ậ i và khu v c v n
ế ắ ổ ả ỷ ệ t i, t l chi phí trên có thay đ i, nhìn chung chi phí BOT trên tuy n B c –
ậ ả ế ả ổ Nam chi m kho ng 15% t ng chi phí v n t i.
ế ườ ộ ố ồ ạ ộ Tuy các tuy n đ ng b có thu phí BOT còn có m t s t n t ư i nh ng
ứ ể ệ ơ ổ ớ ế ố ợ ầ c n có nghiên c u, đánh giá t ng th toàn di n h n, xét t i các y u t l i ích
ạ ư ấ ượ ậ ả ể ơ ố do BOT đem l i nh ch t l ng v n t ả ộ ậ i cao h n (t c đ v n chuy n), gi m
ươ chi phí khai thác ph ệ ng ti n…
ậ ả ườ ơ ở ạ ầ 2.1.2.3 C s h t ng v n t i đ ắ ng s t
ắ ệ ượ ự ạ M ng l ướ ườ i đ ố ng s t qu c gia Vi t Nam đ c xây d ng và khai thác
ế ỷ ạ ơ ế ắ ồ ố đã h n 1 th k . Toàn m ng l ướ ườ i đ ng s t qu c gia bao g m 7 tuy n chính
ớ ổ ế ề ườ và 12 tuy n nhánh v i t ng chi u dài 3.143 km (trong đó đ ế ng chính tuy n
ườ ườ ủ ả ị 2.703 km và 612 km đ ng ga và đ ng nhánh), tr i dài trên đ a bàn c a 34
ậ ả ố ệ ố ườ ắ ố ộ ỉ t nh, thành ph (B Giao thông v n t i, 2020). H th ng đ ng s t qu c gia
ổ ườ ạ ổ ườ ế ồ có 277 ga; bao g m 03 lo i kh đ ng: kh đ ng 1.000 mm (chi m 85%),
ổ ườ ổ ườ ế ồ kh đ ng 1.435 mm (chi m 6%), kh đ
ậ ộ ườ ế ắ ạ ả ệ (chi m 9%). M t đ đ ng s t đ t kho ng 7,9 km/1000 km
ế ồ ạ ế ố ớ ườ ế ắ ố ng l ng 1.000 mm và 1.435 mm 2. Hi n nay, có 02 ộ i Đ ng Đăng (tuy n Hà N i – tuy n k t n i v i đ ng s t Trung Qu c: t
29
ồ ạ ề ơ ả ế ộ Đ ng Đăng) và t i Lào Cai (tuy n Hà N i – Lào Cai). V c b n, ngành
ườ ướ ắ ừ ậ đ ắ ị ng s t đ nh h ng t p trung khai thác các phân khúc ng n t 800 – 1200
ơ ợ ế ơ ớ ườ ể ữ km và nh ng n i có l i th h n so v i đ ng bi n.
ế ấ ạ ầ ả ờ ề Trong năm 2020, trong khi ch Đ án qu n lý k t c u h t ng đ ườ ng
ố ướ ầ ư Ổ ố ị ị ắ s t qu c gia do Nhà n c đ u t Ầ theo Ngh đ nh s 46/2018/NĐC PH N
ượ ườ ệ ắ ổ ệ đ c phê duy t, T ng công ty Đ ng s t Vi ố ợ t Nam đã ph i h p cùng các
ậ ả ể ử ữ ấ ố ồ công ty v n t i cân đ i ngu n đ s a ch a, nâng c p kho bãi ph c v v n t ụ ụ ậ ả i
ườ ắ ờ ổ ệ ế ụ ươ ế ả ị k p th i. T ng công ty Đ ng s t Vi t Nam ti p t c th ng th o ký k t các
ượ ồ ườ ụ ắ ả ơ ị ợ h p đ ng thuê, m n nhánh đ ớ ng s t chuyên d ng v i các đ n v qu n lý
ườ ắ ệ (Đ ng s t Vi t Nam, 2020).
ầ ư ự ể ườ ắ ỏ ồ ộ Đ u t phát tri n lĩnh v c đ ng s t đòi h i tính đ ng b cao t ừ ế k t
ươ ệ ệ ầ ạ ầ ấ c u h t ng, ph ề ệ ố ng ti n đ u máy, toa xe, h th ng thông tin tín hi u, đi u
ơ ở ử ữ ả ạ ỉ ị ưỡ hành ch y tàu, c s s a ch a, ch nh b , duy tu b o d ng… nên su t đ u t ấ ầ ư
ườ ợ ế ươ ầ ư ạ ấ ạ ớ đ ắ ớ ng s t l n, l i th th ng m i th p so v i các lo i hình đ u t ờ khác, th i
ầ ư ệ ả ố ọ ộ gian hoàn v n dài, tính kh thi trong vi c kêu g i xã h i hóa đ u t không cao,
ầ ư ấ ẫ ậ ố không h p d n các nhà đ u t . Chính vì v y bài toán b trí ngu n l c đ u t ồ ự ầ ư
ự ườ ề ầ ậ ắ ẫ ấ ỡ ờ cho lĩnh v c đ ng s t v n là v n đ c n t p trung và tháo g trong th i gian
ậ ả ườ ể ạ ắ ớ ể ẩ t i đ đ y m nh phát tri n giao thông v n t i đ ng s t.
ậ ả ơ ở ạ ầ 2.1.2.4 C s h t ng v n t ể i bi n
ự ể ể ạ ầ ả ệ Sau g n 20 năm tri n khai th c hi n các quy ho ch phát tri n c ng
ể ệ ượ ộ ệ ố ể ả ỉ bi n, Vi t Nam đã hình thành đ c m t h th ng c ng bi n hoàn ch nh t ừ
ể ề ả ắ ả ớ B c vào Nam v i 45 c ng bi n, chia thành 6 nhóm c ng. Quy mô chi u dài
ế ấ ạ ả ả ả ổ ầ c u, b n c ng kho ng 82,6 km, t ng công su t thông qua đ t kho ng 600 –
ề ậ ả ầ ủ ệ ấ ứ ầ ể ướ 650 tri u t n, đáp ng đ y đ yêu c u v v n t i bi n trong n c và qu c t ố ế .
ộ ố ị ả ạ ầ ự ư ủ ệ ạ ả H t ng c ng m t s khu v c nh : Cái Mép – Th V i, L ch Huy n đ kh ả
ế ẹ ậ ọ ấ năng ti p nh n các tàu m có tr ng t ả ớ ừ i l n t ầ 100 – 200 nghìn t n, góp ph n
ể ệ ắ ộ ọ ỗ ư ả đ a c ng bi n Vi ứ t Nam thành m t m t xích quan tr ng trong chu i cung ng
ầ ả ệ ụ toàn c u (C c Hàng h i Vi t Nam, 2020).
ụ ả ệ ả ồ ượ Theo C c Hàng h i Vi t Nam, 7 lu ng hàng h i đang đ ế ụ c ti p t c duy
ẽ ượ ế ạ tu, n o vét và hoàn thành trong năm 2020 và 8 tuy n khác s đ c duy tu trong
ế ấ ả ạ ổ ạ ầ giai đo n 2020 – 2021. T ng ngân sách cho công tác b o trì k t c u h t ng
ả ơ ỷ ồ ự ậ ộ ễ hàng h i là h n 1.223 t đ ng. Tuy nhiên, đã có m t vài s ch m tr trong
ả ạ ồ ờ ưở ưở ế công tác n o vét lu ng th i gian qua đã nh h ả ng nh h ệ ự ng đ n vi c l a
30
ế ủ ể ọ ch n đi m đ n c a các hãng tàu..
ệ ộ ị ệ Theo Hi p h i Doanh nghi p ụ ệ d ch v logistics Vi ớ ơ t Nam, v i h n 90%
ủ ấ ậ ẩ ệ ể ệ ả hàng hóa xu t nh p kh u c a Vi t Nam thông qua c ng bi n, vi c phân b ổ
ỗ ừ ụ ạ ể ế ẫ ạ ỗ ồ ả c ng bi n v n có tình tr ng “ch th a, ch thi u”. Ví d , t ằ i Đ ng b ng sông
ử ả ả ấ ả ẩ C u Long đang có kho ng 65% hàng nông s n, 70% hàng hoa qu xu t kh u,
ế ả ướ ấ ậ ự tuy nhiên, do khu v c này thi u c ng n ẩ c sâu nên hàng hóa xu t nh p kh u
ể ạ ả ả ố ồ ị ề đ u ph i qua các c ng bi n t i Thành ph H Chí Minh và Bà R a – Vũng
ế ả ướ ượ ạ ử ằ ồ Tàu. N u c ng n c sâu đ c hình thành t i Đ ng b ng sông C u Long, hàng
ượ ự ế ậ ấ ẩ ̉ hóa đ c xu t kh u tr c ti p, chi phí logistics phát sinh trong v n tai hàng hóa
ử ể ả ơ ướ ẽ ậ ạ ̉ ẽ ượ s đ c kéo gi m đáng k . Đ n c , giá c ả c v n chuyên g o s gi m
ể ừ ồ ử ệ ả ằ ả ấ ớ kho ng 10 USD/t n so v i vi c ph i chuy n t Đ ng b ng sông C u Long v ề
ố ồ ằ ườ ộ Thành ph H Chí Minh b ng đ ế ố ng b . Ngoài ra, k t n i giao thông cũng là
ể ả ụ ườ ế ể ẽ ể ầ “đi m ngh n” phát tri n c ng bi n. H u h t các tr c đ ế ố ế ả ng k t n i đ n c ng
ư ả ố ồ ự ị các khu v c nh H i Phòng, Bà R a – Vũng Tàu, Thành ph H Chí Minh có
ư ươ ự ả ứ ụ ả ạ ớ quy mô ch a t ệ ể ng x ng v i năng l c c ng bi n. Các c m c ng L ch Huy n,
ị ả ượ ử ể ả ạ Cái Mép – Th V i dù đ c quy ho ch là c ng c a ngõ, trung chuy n qu c t ố ế
ạ ế ố ườ ư ế ố ườ ắ ủ ế ư nh ng l i ch a có k t n i đ ng s t, k t n i đ ng th y còn y u, d n t ẫ ớ i
ươ ườ ụ ườ ộ ủ ế hàng hóa ch y u thông th ằ ng b ng đ ng b , các tr c đ ng d n t ẫ ớ ả i c ng
ườ ẽ th ắ ng xuyên t c ngh n.
ậ ả ộ ụ ả ậ ơ B Giao thông v n t ạ i đã giao C c Hàng h i là c quan l p quy ho ch
ệ ố ể ể ể ả ệ ạ ổ t ng th phát tri n h th ng c ng bi n Vi ầ t Nam giai đo n 20212030, t m
ẽ ậ ự ế ạ ả nhìn đ n năm 2050. Quy ho ch s t p trung xây d ng các gi ể i pháp phát tri n
ườ ả ầ ư ể ệ ằ ả ạ ạ ầ h t ng đ ng bi n nh m nâng cao hi u qu đ u t ể phát tri n c ng t i Vi ệ t
ả ự ồ ộ ữ ạ ầ ạ ầ ể ể ả ả Nam đ m b o s đ ng b gi a phát tri n h t ng c ng bi n và h t ng giao
ế ố ữ ụ ể ả ả ị thông k t n i, gi a khai thác c ng bi n và các d ch v sau c ng, tăng tính liên
ầ ử ụ ể ả ế ể ể ệ ế k t ngành, liên k t vùng trong phát tri n c ng bi n đ góp ph n s d ng hi u
ả ả ồ ố qu ngu n tài nguyên qu c gia, gi m chi phí logistics.
ậ ả ơ ở ạ ầ 2.1.2.5 C s h t ng v n t ủ ộ ị i th y n i đ a
ố ệ ủ ụ ể ậ ổ ố Theo s li u c a T ng c c Th ng kê, năm 2019 v n chuy n hàng hóa
ườ ệ ấ ộ ị ố ượ ủ ạ đ ng th y n i đ a đ t 303,4 tri u t n, tăng 5,6%. Kh i l ể ng luân chuy n
ạ ỷ ấ ế ớ hàng hóa đ t 63,4 t t n.km, chi m 19,66% toàn ngành, tăng 6,4% so v i cùng
ướ ể ầ ậ ườ ỳ k năm tr c. Trong 9 tháng đ u năm 2020, v n chuy n hàng hóa đ ủ ng th y
ệ ấ ả ạ ớ ỳ ể ộ ị n i đ a đ t 238,1 tri u t n, gi m 7,6% so v i cùng k năm 2019; luân chuy n
31
ỷ ấ ả ạ đ t 48,2 t t n.km, gi m 5,7%.
ủ ộ ị ừ ườ ụ ủ ố ế ể Theo th ng kê c a C c Đ ng th y n i đ a, t ậ khi tri n khai tuy n v n
ố ượ ủ ử ữ ế ổ ả t ầ i th y (tháng 7/2014) đ n n a đ u nh ng năm 2020, t ng kh i l ậ ng v n
ể ể ậ ạ ấ ố ạ chuy n đ t 144.055.314 t n, tính bình quân s hàng hóa đã v n chuy n đ t
ươ ươ ạ ấ ệ ấ 2,182 tri u t n/tháng (t ng đ ng 72,76 nghìn xe ô tô lo i 30 t n/xe). Ngoài
ượ ộ ị ủ ể ế ả ờ ra, đã có 131.498 l t tàu pha sông bi n vào, r i các c ng, b n th y n i đ a,
ố ượ ể ể ậ ạ ấ ả c ng bi n. Riêng năm 2019, kh i l ng v n chuy n đ t 49.265.641 t n hàng
ượ ể ể ả ả ờ hóa; đã có 43.150 l ế t tàu pha sông bi n vào, r i các c ng bi n, c ng và b n
ộ ị ủ ố ộ ưở ừ th y n i đ a; t c đ tăng tr ng bình quân hàng hóa năm 204% (tính t tháng
ế 7/2014 đ n 2019).
ầ ư ế ệ ườ ộ ị ủ Tính đ n năm 2020, vi c đ u t cho đ ủ ế ậ ng th y n i đ a ch y u t p
ộ ố ự ử ế ằ ộ ồ trung vào m t s tuy n chính thu c khu v c Đ ng b ng sông C u Long và
ả ạ ấ ượ ề ắ ằ ồ ồ ế Đ ng b ng sông H ng. Mi n B c đã c i t o và nâng c p đ ớ c 7/17 tuy n v i
ề ươ ả ạ ứ ề ạ chi u dài t ng ng là 949,5/2.265,5 km (đ t 41%). Mi n Trung đã c i t o và
ấ ượ ế ề ươ ứ nâng c p đ ớ c 1/10 tuy n v i chi u dài t ạ ng ng là 63,5/480,5 km (đ t
ả ạ ề ấ ượ ế ề 13%). Mi n Nam đã c i t o và nâng c p đ ớ c 9/18 tuy n v i chi u dài t ươ ng
ứ ạ ủ ộ ị ườ ụ ng là 2.303,9 km/3.426,4 km (đ t 67%). (C c Đ ng th y n i đ a, 2020)
ầ ư ờ ậ ả ộ ị ủ ẫ Trong th i gian qua, đ u t ể phát tri n v n t i th y n i đ a v n còn khá
ế ặ ị ườ ủ ậ ả ị ộ ị ủ ạ h n ch m c dù giá th tr ng và giá tr đóng góp c a v n t i th y n i đ a là
ớ ổ ố ơ ấ ớ ơ ồ ặ khá l n. V i t ng s h n 3.000 con sông, h n 80.000 km g m năm c p (đ c
ệ ể ư ươ ệ ọ ế ấ bi t, 1, 2, 3, 4) có th l u thông ph ng ti n tr ng t ả ừ i t ấ 40 t n đ n 3.000 t n;
ố ị ớ ỷ ồ ệ ế n u tính ra giá tr con s lên t i hàng nghìn t đ ng. Hi n nay các công trình đã
ụ ụ ậ ả ự ộ ị ủ ế ả ồ xây d ng trên sông ph c v cho v n t i th y n i đ a g m c ng, b n, kè, thi ế t
ế ườ ạ ộ ẫ ị ướ ị ố b b c x p, kho bãi, đ ng d n… còn đang ho t đ ng có giá tr ơ c tính h n
ụ ỷ ậ ả ộ ị ớ ồ ự ị ớ ủ ư ch c t USD. V n t i th y n i đ a v i ngu n l c có giá tr l n, nh ng th c t ự ế
ệ ướ ả ỉ ớ hi n nay ch m i khai thác ấ ủ ế c tính kho ng 55% đ n 65% công su t c a
ươ ư ế ạ ầ ệ ế ả ơ ph ồ ng ti n và ch a đ n 40% h t ng lu ng tàu, h n 60% c ng b n đang có.
ề ạ ặ ướ ể ạ ể 2.1.3 Đ c đi m v m ng l i VTĐPT và tr m trung chuy n hàng hóa
ộ ị ả 2.1.3.1 C ng n i đ a (Inland Clearance Deport ICD)
ọ ắ ộ ị ả ặ ả ạ ả ICD là c ng c n/ c ng khô/ c ng n i đ a, ho c g i t c là Depot. Hay
ượ ọ ớ ế ộ còn đ c g i v i tên ti ng anh là Inland Container Depot. Nói m t cách d ễ
ộ ị ộ ị ể ể ằ hi u ICD là đi m thông quan n i đ a, hàng hóa n m trong n i đ a; giúp cho
ể ả ả ờ ị ả c ng bi n gi i phóng hàng nhanh, tăng kh năng thông qua nh các d ch v ụ
32
ủ ụ ả ư đóng gói, l u kho bãi, th t c h i quan…
ậ ạ ả ạ ọ ợ ấ ề C ng c n ICD có vai trò quan tr ng, T o thu n l i r t nhi u cho
ươ ố ế ạ ủ ị ươ ấ ả th ng m i qu c t và cho phép các ch hàng đ a ph ng, các nhà s n xu t và
ườ ượ ế ậ ị ườ ớ ị ng i dân đ c ti p c n v i th tr ng qu c t ố ế C ng c n ả ạ có v trí chi n l ế ượ c .
ươ ậ ả ộ ụ ơ n i mà các ph ứ ng th c v n t i khác nhau h i t , cũng cho phép hàng hóa,
ệ ẩ ượ ả ữ ể ệ ặ đ c bi t là hàng container tiêu chu n, đ c trung chuy n hi u qu gi a các
ươ ứ ậ ả ệ ử ụ ả ố ư ả ạ ướ ph ng th c v n t ả i, qua đó đ m b o vi c s d ng t i u c m ng l ộ i m t
ả ớ ươ ệ ồ ổ cách t ng th . ể Xây d ngự c ng c n ạ (cùng v i các ph ng ti n bao g m c ả
ườ ườ ế ể ả ậ ắ ẫ ờ đ ộ ng b và đ ậ ng s t) d n đ n gi m chi phí v n chuy n và th i gian v n
ể ầ ẫ ư ự ề ố ơ ế chuy n, d n đ n thu hút đ u t ớ nhi u h n đ i v i các khu v c xung
ầ ư ư ậ ẽ ầ ư ơ ế ả quanh c ng c n ạ và đ u t nh v y s khuy n khích đ u t h n n a v c s ữ ề ơ ở
ả ồ ế ụ ể ậ ả c ng c n ờ ạ và ti p t c gi m chi phí v n chuy n và th i
ả ự ự ế ể ẩ ầ ạ ạ ầ h t ng bao g m các gian trung chuy n.ể C ng c n ạ có th góp ph n tr c ti p đ y m nh s phát
ậ ả ể ươ ứ ổ ươ tri n v n t i đa ph ng th c và do đó giúp thay đ i ph ứ ng th c v n t ậ ả ừ i t
ườ ộ ườ ườ ề đ ng b sang đ ắ ng s t, đ ạ ng sông. V khía c nh này, thành l p ậ c ngả
ự ế ậ ả ề ữ ể c nạ có th đóng góp tr c ti p cho v n t i b n v ng.
ượ ể ậ ắ ọ Đ c đánh giá là m t xích quan tr ng trong v n chuy n đa ph ươ ng
ệ ố ứ ủ ẩ ậ ệ ấ th c và h th ng xu t nh p kh u c a Vi ệ t Nam, tuy nhiên nhìn chung hi n
ầ ư ự ự ệ ả ắ ể ả ẫ ạ ệ nay vi c đ u t ạ ư và phát tri n c ng c n v n ch a th c s hi u qu l m. T i
ướ ạ ậ ầ ớ ạ ự ế n ả c ta ph n l n các c ng c n t p trung t ầ i khu v c phía Nam, chi m t m
ố ượ ả ướ ẩ ậ ấ 80% kh i l ng hàng hóa thông quan xu t nh p kh u trên c n ự c. Khu v c
ộ ố ề ắ ở ế ệ ề ả ầ mi n b c có m t s và ộ ư mi n Trung thì h u h t ch a có c ng nào. Hi n m t
ớ ở ệ ạ ộ ả ạ ướ ố ả s c ng l n Vi t Nam đang ho t đ ng có: c ng c n ICD Ph ả c Long, c ng
ả ạ ạ ả ạ ạ c n ICD Sotrans, c ng c n ICD Transimex, c ng c n ICD Tân T o...
ế 2.1.3.2 B n Container
ả ả ự ế ả ỏ ụ Xây d ng b n container chuyên d ng đòi h i ph i đ m b o đúng yêu
ề ỹ ệ ậ ổ ứ ữ ầ ộ ầ c u v k thu t, công ngh và t ọ ch c. M t trong nh ng yêu c u quan tr ng
ủ ớ ự ụ ế ệ ể ầ ộ ể đ xây d ng b n container chuyên d ng là c n m t di n tích đ l n đ làm
ạ ộ ủ ụ ả ả ầ ờ ơ n i ho t đ ng c a các c n tr c trên b , làm các bãi b o qu n container, làm
ườ ạ ươ ườ ắ đ ng đi l i cho các ph ệ ng ti n đ ơ ỗ ủ ng s t, ôtô, n i đ c a các xe nâng
ể ơ ưở ử ủ ơ ụ ụ ơ ả chuy n, n i làm x ng ph c v , n i làm nhà c a c a c quan qu n lý và hành
ự ế ề ư ượ ề ệ ỳ ầ ế ỡ chính. Tu theo đi u ki n th c t v l u l ng container c n thi t d thông
ỗ ị ư ữ ủ ế ề ệ ả ươ qua b n c ng, cũng nh nh ng đi u ki n riêng c a m i đ a ph ng mà thi ế t
ủ ế ầ ầ ế ả ợ ộ ố ớ ế ệ k di n tích b n c ng container cho phù h p. Ð sâu c a b n c u t u đ i v i
33
ả ả ở ớ ỡ ớ ứ ả ầ ả c ng container c l n ph i đ m b o cho t u container có s c ch l n (trên
ậ ầ ư ả ả ế 2.000 TEU) vào làm hàng. Kh năng ti p nh n t u cũng nh kh năng thông
ở ế ể ạ ả ả ả quan ầ các b n c ng container ph i tính toán đ không x y ra tình tr ng t u
ờ ế ụ ế ả ỡ ườ ượ ả ph i ch x p d . Trên b n c ng container chuyên d ng th ng đ c trang b ị
ế ị ố ấ ế ổ ợ ể ế ỡ các thi t b b c x p, nâng chuy n có năng su t x p d cao. T h p c gi ơ ớ i
ụ ế ế ỡ ượ hoá x p d container trên các b n container chuyên d ng đ c thi ế ế ồ t k đ ng
ế ạ ả ả ả ố ầ ộ ả b đ m b o quá trình làm hàng cho t u, b c x p, b o qu n và phân lo i trên
ơ ở ộ ơ ồ ợ c s m t s đ h p lý.
ế ậ ệ ố ữ ệ ề 2.1.3.3 Thi t l p h th ng truy n thông d li u
ệ ố ươ ệ ử ư ụ ụ ệ H th ng EDI là ph ng ti n ph c v cho vi c x lý, l u tr ữ ữ ệ d li u
ậ ả ạ ươ ữ ệ ứ ề ệ và liên l c. Trong v n t i đa ph ấ ng th c, vi c truy n thông tin d li u là r t
ế ỗ ướ ầ ả ế ậ ộ ệ ố ể ầ c n thi t. Do đó, m i n c c n ph i thi t l p m t h th ng EDI đ khai thác
ậ ướ và c p nh t t ậ ớ ấ ả i t ạ t c các đ i lý trong n ể ố c có liên quan, mà còn có th n i
ạ ướ ủ ệ ố ư ớ ự ạ ớ m ng v i các n c trong khu v c, cũng nh v i m ng c a h th ng thông tin
ầ toàn c u GII (Global International Infrastructure).
ề ệ ệ ượ ớ ệ ấ ả Khái ni m v EDI hi n nay đang đ c gi i thi u cho t t c các n ướ c
ể ơ ế ậ ể ố ữ ữ ạ ớ phát tri n, n i đã thi t l p nh ng m ng EDI l n đ n i gi a các công ty, các
ữ ể ả ậ ậ ặ ộ ậ ộ b ph n ki m toán ho c nh ng b ph n có liên quan (h i quan, giao nh n,
ậ ả ủ ầ hãng hàng không, nhà khai thác v n t i container, các ch t u).
ệ ố ượ ề ậ ế ở ướ ể H th ng EDI đang đ c đ c p đ n các n c đang phát tri n. Nhu
ủ ậ ả ạ ộ ể ả ả ươ ầ ấ ế c u t t y u đ đ m b o cho ho t đ ng c a v n t i đa ph ệ ứ ạ ng th c đ t hi u
ả ả ế ậ ượ ữ ệ ở ỗ ướ ệ ố qu là ph i thi t l p đ ề c h th ng truy n tin d li u m i n ố c và n i
ớ ướ ạ ế ố ữ ế ượ m ng v i n c khác. Ðây là nh ng y u t ể không th thi u đ ệ c trong vi c
ể ơ ở ạ ầ ủ ậ ả ươ ứ phát tri n c s h t ng c a v n t i đa ph ng th c.
ạ ộ ự ạ ể 2.2 Th c tr ng phát tri n ho t đ ng VTĐPT ở ệ Vi t Nam
ề ơ ở ạ ầ ự ạ ạ ệ ệ 2.2.1 Phân tích th c tr ng v c s h t ng giao thông t i Vi t Nam hi n
nay
ố ớ ậ ả ườ ộ 2.2.1.1 Đ i v i v n t i giao thông đ ng b (Road way)
ệ ố ộ ế ạ T i Vi t Nam, các tuy n qu c l ế ế đóng vai trò là tuy n giao thông huy t
ạ ạ ướ ườ ạ ố ộ m ch trong m ng l i giao thông đ ự ng b qu c gia. Th c tr ng v c s h ề ơ ở ạ
34
ườ ộ ượ ả ầ t ng giao thông đ ng b đ ấ c phân theo c p qu n lý cho t ả ạ B ng 2.1 i :
ệ ố ự ề ề ả ạ ạ B ng 2.1. Th c tr ng v phân lo i và chi u dài h th ng giao thông
ườ ộ ệ đ ng b Vi t Nam
35
ộ ệ ườ ụ ố ồ ổ (Ngu n: Báo cáo th ng kê – T ng c c Đ ng b Vi t Nam, 2016)
ề ạ ự ạ ấ ướ ườ ả Qua B ng 2.1 cho th y, th c tr ng v m ng l i giao thông đ ng b ộ
ướ ớ ổ ề n c ta v i t ng chi u dài là 256.684km, trong đó:
ố ộ ổ ố ườ ề T ng s chi u dài qu c l 22.660km là đ ế ng giao thông chính y u
ế ỉ ch chi m 8,83%;
ộ ề ườ ứ ế ạ ỉ T nh l có chi u dài 23.729km là đ ng giao thông th y u l ế i chi m
ơ cao h n là 9,24%;
ố ệ ấ ườ ứ ế ạ ề ế S li u trên cho th y đ ng giao thông th y u l ơ i chi m nhi u h n,
ạ ơ ớ ế có nghĩa dài h n 0,41% so v i m ng l ướ ườ i đ ng giao thông chính y u, đây là
ộ ấ ậ ở ệ ở ể ố m t b t c p Vi ệ t Nam hi n nay vì các qu c gia phát tri n trên th gi ế ớ i,
ệ ố ề ườ ấ ấ ứ ế ả ầ chi u dài h th ng đ ớ ng giao thông th y u ph i dài ít nh t g p 2 l n so v i
ườ ế đ ng giao thông chính y u.
ể ệ ấ ậ B t c p trên th hi n:
ứ ế ườ ứ ủ ư ằ Đ ng giao thông th y u ch a bao ph nh m phát huy ch c năng là
ướ ư ượ ị ươ ụ ườ ứ ế h ng l u l ng xe đ a ph ng đi vào các tr c đ ầ ng th y u nên nhu c u
ớ ườ ở ữ ế ố ể ậ t p trung quá l n vào đ ng chính ạ nh ng đi m k t n i đã gây nên tình tr ng
ữ ộ ồ ị ươ ư ượ ố xung đ t gi a lu ng xe đ a ph ng và l u l ng xe đi su t.
ệ ượ ạ ộ ậ ả ả ả Hi n t ệ ng này đã làm gi m hi u qu ho t đ ng v n t ờ i, th i gian
ậ ả ị ứ ọ ờ ố hàng hóa tham gia vào quá trình v n t i b kéo dài, gây đ ng v n, th i gian
ậ ả ẩ giao hàng không chu n xác, chi phí v n t i tăng.
ậ ả ữ ầ ơ ầ ư ơ ở ạ ầ ố H n n a, nhu c u v n t ồ i tăng, ngu n v n đ u t c s h t ng giao
ườ ế ầ ư ộ ả ồ ưở thông đ ạ ng b còn h n ch , đ u t ộ không đ ng b … đã nh h ế ng đ n
ấ ượ ườ ự ề ế ế ệ ả ộ ch t l ng đ ủ ng. Đi u này tác đ ng tr c ti p đ n hi u qu kinh doanh c a
ụ ụ ệ ị ị các doanh nghi p d ch v Logistics nói riêng và ngành D ch v Logistics t ạ i
ệ Vi t Nam nói chung.
ố ớ ậ ả ườ ắ 2.2.1.2 Đ i v i v n t i giao thông đ ng s t (Railway)
ườ ữ ắ ươ ậ ả GTVT đ ộ ng s t cũng là m t trong nh ng ph ứ ng th c v n t i trong
ậ ả ạ ữ ế ạ ố ố ế ọ m ng v n t i qu c gia, t o m i liên k t gi a các vùng kinh t ể tr ng đi m,
ệ ố ư ể ỏ ị đóng góp không nh trong l u thông hàng hóa và phát tri n h th ng d ch v ụ
Logistics.
ự ề ế ạ ườ ệ ắ ố Th c tr ng v tuy n giao thông đ ng s t qu c gia hi n nay đ ượ ổ c t ng
36
ữ ệ ả ợ h p qua các d li u cho t ạ B ng 2.2: i
ề ạ ự ả ạ ướ ế ườ B ng 2.2 Th c tr ng v m ng l i giao thông tuy n đ ắ ng s t Vi ệ t
Nam
ườ ắ ồ ệ ụ (Ngu n: C c Đ ng s t Vi t Nam, 2015)
ự ấ ườ ệ ả Qua B ng 2.2 ạ cho th y, th c tr ng giao thông đ ắ ng s t Vi ớ t Nam v i
37
ế ề ổ t ng chi u dài tuy n là 2.653km, trong đó:
ườ ắ ổ ườ ạ ẩ ố ng đ t chu n qu c Giao thông đ ổ ng s t kh 1.435mm (kh đ
ố ượ ế ỉ ề ấ ỏ ố t )ế ch chi m s l ớ ổ ng r t nh là 6,67% so v i t ng s chi u dài giao thông
ườ ắ ố đ ng s t qu c gia;
ườ ạ ồ ề ắ ổ ố Giao thông đ ế ng s t lo i l ng ghép chi m 8,59% t ng s chi u dài
ườ ắ ố giao thông đ ng s t qu c gia;
ườ ắ ổ ườ ư ạ ẩ ố ng ch a đ t chu n qu c Giao thông đ ổ ng s t kh 1.000mm (kh đ
ế ề ố ố ườ ắ ố ổ t ) ế chi m đa s là 84,73% t ng s chi u dài giao thông đ ng s t qu c gia.
ố ệ ự ấ ạ ườ Qua s li u phân tích trên cho th y, th c tr ng giao thông đ ắ ng s t
ổ ườ ệ ố ộ ớ ẩ ồ qu c gia hi n nay không đ ng b , giao thông v i kh đ ng chu n (1.435mm)
ỷ ệ ấ ổ ườ ỏ ư ế ẩ ạ ế chi m t r t nh , còn kh đ l ng ch a đ t chu n (1.000mm) chi m t ớ i
ộ ạ ế ớ ậ ả ườ ấ ắ ố 84,59% là m t h n ch l n nh t trong giao thông v n t i đ ng s t qu c gia
ướ ổ ườ ệ ớ ế ề ố ỉ ạ ỏ ủ c a n c ta hi n nay, v i kh đ ng nh này không ch h n ch v t c đ ộ
ở ạ ộ ộ ớ ướ mà còn ậ góc đ tham gia h i nh p, hòa cùng v i m ng l i giao thông đ ườ ng
ố ế ệ ố ứ ể ị ắ s t qu c t ố ớ – đây chính là thách th c đ i v i phát tri n h th ng d ch v ụ
ủ ệ ế Logistics c a Vi t Nam đ n năm 2020.
ố ớ ậ ả ườ ộ ị ủ ể 2.2.1.3 Đ i v i v n t i giao thông đ ng bi n và th y n i đ a (Sea/Inland
waterway)
ự ạ ườ ể ề ơ ở ạ ầ Th c tr ng v c s h t ng giao thông đ ả ể ệ ng bi n th hi n qua B ng
2.3:
ệ ố ườ ế ả ả ệ H th ng giao thông đ ng bi n ể ể (c ng bi n, b n c ng) hi n nay t ạ i
ệ ượ ồ Vi t Nam đ c phân chia thành các nhóm, bao g m:
ự ể ể ả ả ả ồ ắ Nhóm c ng bi n khu v c phía B c g m các c ng bi n: H i Phòng,
ả ị Qu ng Ninh, Thái Bình, Nam Đ nh;
ộ ồ ể ể ả ả ắ ơ Nhóm c ng bi n B c Trung b g m các c ng bi n: Nghi S n (Thanh
ệ Hóa), Ngh An, Hà Tĩnh;
ộ ồ ự ể ể ả ả ả Nhóm c ng bi n khu v c Trung Trung b g m các c ng bi n: Qu ng
ừ ế ả ẵ ả ả ị Bình, Qu ng Tr , Th a Thiên – Hu , Đà N ng, Qu ng Nam, Qu ng Ngãi.
ộ ồ ự ể ể ả ả Nhóm c ng bi n khu v c Nam Trung b g m các c ng bi n: Quy
ậ ậ ơ Nh n, Vũng Rô, Khánh Hòa, Ninh Thu n, Bình Thu n.
ộ ồ ự ể ể ả ả ồ Nhóm c ng bi n khu v c Đông Nam b g m các c ng bi n: H Chí
ồ ị ươ Minh, Đ ng Nai, Bình D ng, Bà R a – Vũng Tàu.
ự ử ể ả ồ ồ ả ằ Nhóm c ng bi n khu v c đ ng b ng sông C u Long g m các c ng
38
ừ ầ ế ể ả ơ bi n: T C n Th cho đ n bán đ o Cà Mau.
ệ ố ườ ể ả ừ ắ ấ Tuy h th ng giao thông đ ng bi n tr i dài t B c vào Nam r t đa
ề ơ ở ạ ầ ự ạ ườ ạ d ng, phong phú, xong th c tr ng v c s h t ng giao thông đ ể ng bi n
ư ươ ứ ể ệ ế ậ ả ớ ể phát tri n ch a t ng x ng v i vi c ti p nh n tàu ra vào các c ng bi n, theo
ố ệ ổ s li u t ng h p t ả ợ ạ B ng 2.3: i
ầ ả
ể ạ
ủ
ự
ề
ả
ả
ậ
ạ
ệ
ế B ng 2.3. Th c tr ng v kh năng ti p nh n tàu c a các c u c ng bi n t
i Vi
t Nam
ụ ả ồ ệ (Ngu n: C c hàng h i Vi t Nam,
2016)
ề ệ ố ự ạ ả ấ ả Qua B ng 2.3 cho th y, th c tr ng v h th ng c ng bi n ể ở ướ n c ta
ư ư ế ế ề ạ ướ ể ế ậ ẫ ồ ạ v n t n t i nhi u h n ch nh ch a có b n n c sâu đ ti p nh n tàu có
ả ớ ầ ồ ẹ ạ ồ ổ ố ọ tr ng t i l n, lu ng l ch h p… trong t ng s 332 c u ổ ầ (bao g m c u tàu t ng
ầ ợ h p và c u tàu chuyên dùng) , trong đó:
ố ầ ế ổ ỉ ố ầ ầ S c u tàu chuyên dùng ch có 3 c u chi m 0,90% trong t ng s c u
ớ ổ ố ầ ế ầ ầ tàu (332 c u) và chi m 2,25% so v i t ng s c u tàu chuyên dùng (133 c u),
ế ả ậ ọ ả ạ ấ có kh năng ti p nh n tàu có tr ng t i trên 5 v n t n;
ử ụ ố ầ ầ ợ ổ Trong khi s c u tàu t ng h p và chuyên dùng s d ng cho 23 c u tàu
ạ ấ ố ầ ế ầ ổ ỉ ọ có tr ng t ả ừ i t 3 – 5 v n t n ch chi m 6,92% t ng s c u tàu (332 c u) và
ươ ớ ổ ố ầ ứ ổ ợ ế chi m t ng ng 8,54% và 4,51% so v i t ng s c u tàu t ng h p và chuyên
ầ ầ dùng (199 c u và 133 c u);
ươ ự ố ầ ử ụ ầ ổ ợ T ng t , s c u tàu t ng h p và chuyên dùng s d ng cho 27 c u tàu
39
ạ ấ ố ầ ế ầ ổ ỉ ọ có tr ng t ả ừ i t 2 – 3 v n t n ch chi m 8,13% t ng s c u tàu (332 c u) và
ươ ớ ổ ố ầ ứ ổ ợ ế chi m t ng ng 8,04% và 8,27% so v i t ng s c u tàu t ng h p và chuyên
ầ ầ dùng (199 c u và 133 c u);
ử ụ ố ầ ợ ổ ầ Trong khi, s c u tàu t ng h p và chuyên dùng s d ng cho 120 c u
ọ ế ỷ ọ ươ ố ớ ổ tàu có tr ng t ả ừ i t ạ ấ 1 – 2 v n t n chi m t tr ng t ng đ i l n 36,14% t ng s ố
ế ươ ớ ổ ứ ầ ầ c u tàu (332 c u) và chi m t ố ầ ng ng 31,16% và 43,60% so v i t ng s c u
ầ ầ ợ ổ tàu t ng h p và chuyên dùng (199 c u và 133 c u);
ử ụ ố ầ ố ổ ợ ầ Cu i cùng là s c u tàu t ng h p và chuyên dùng s d ng cho 159 c u
ọ ạ ấ ế ỷ ọ ố ầ ổ ớ tàu có tr ng t ả ướ i d i 1 v n t n chi m t tr ng l n 47,89% t ng s c u tàu
ế ầ ươ ớ ổ ố ầ ứ (332 c u) và chi m t ổ ng ng 52,26% và 41,35% so v i t ng s c u tàu t ng
ầ ầ ợ h p và chuyên dùng (199 c u và 133 c u);
ố ệ ấ ầ ả ọ ấ Qua s li u phân tích trên cho th y, các c u tàu có t ấ i tr ng th p nh t
ỷ ọ ố ầ ề ả ấ ổ ạ l ế i chi m t ự tr ng r t cao trong t ng s c u tàu, đi u này đã ph n ánh th c
ỏ ủ ệ ố ể ế ả ạ ậ ạ ệ tr ng y u kém, l c h u, quy mô nh c a h th ng c ng bi n Vi t Nam tr ướ c
ướ ử ụ ụ ọ ả ớ xu h ng Container hóa và s d ng tàu chuyên d ng tr ng t i l n trên th ế
ớ ồ ạ ữ ế ạ ả ả ố gi i. Nh ng h n ch và t n t ấ ế ủ i này đã làm gi m kh năng v n đã r t y u c a
ụ ệ ữ ạ ớ ị d ch v Logistics Vi ậ t Nam khi tham gia v i vai trò là nh ng đ i lý giao nh n
ệ ố ầ ậ ả v n t i trong h th ng Logistics toàn c u.
ề ơ ở ạ ầ ủ ộ ị ự ạ Th c tr ng v c s h t ng GTVT th y n i đ a
ậ ả ủ ồ V n t i th y n i đ a ộ ị (Inland water transport) bao g m v n t ậ ả ườ ng i đ
ậ ả ể ượ ươ ứ ậ ả ạ ử ụ sông và v n t i ven bi n đ c coi là ph ng th c v n t i s ch do s d ng ít
ệ ả ạ ơ ớ nhiên li u hóa th ch, th i ít khí nhà kính và an toàn h n so v i các ph ươ ng
ứ ậ ả ườ ủ ộ ớ ị th c v n t i khác. Ở ệ Vi t Nam, giao thông đ ơ ng th y n i đ a v i h n
ườ ờ ể ườ ạ ướ ủ 3.000km đ ng b bi n và 14.000km đ ớ ng sông v i m ng l ộ ị i th y n i đ a
ắ ượ ủ ế ở ồ ộ r ng kh p đ ổ c phân b ch y u ằ vùng đ ng b ng sông H ng ồ (sông Đà,
ố ộ ự sông Lô, sông Đu ng, sông Lu c, sông Thái Bình…) , sông khu v c phía
ị ả ươ ạ ồ Nam (Sài Gòn, Đ ng Nai, Nhà Bè, Soài R p, Th V i, Bình D ng, Cái
ử ồ ầ ậ ơ ằ Mép…) và đ ng b ng sông C u Long ề (C n Th , sông Ti n, sông H u, sông
ự ể ả khu v c Bán đ o Cà Mau và ven bi n Tây…) .
ộ ị ạ ầ ủ ự ạ ệ ể ệ Th c tr ng h t ng GTVT th y n i đ a Vi t Nam th hi n qua B ngả
40
2.4:
ủ ộ ị ự ả ạ ệ ề B ng 4. Th c tr ng v GTVT th y n i đ a Vi t Nam
41
ủ ộ ị ườ ụ ồ ệ (Ngu n: C c Đ ng th y n i đ a Vi t Nam, 2016)
ủ ộ ị ạ ự ạ ấ ệ ả Qua B ng 2.4 ề cho th y th c tr ng v GTVT th y n i đ a t i Vi t Nam:
ụ ậ ả ụ ệ ế ề ơ Hi n đang ph c v v n t ế i có chi u dài tuy n h n 17.000km đã k t
ự ả ố ả ệ ệ ấ ệ ố n i các khu v c s n xu t nông nghi p, công nghi p và thành ph , đ m nhi m
ệ ậ ể vi c v n chuy n 17,9% hàng hóa.
ườ ủ ể ậ ậ ả ủ ị Quãng đ ng v n chuy n trung bình c a v n t ộ i th y n i đ a là
ấ ươ ứ ườ ượ ử ụ 217,6km vào năm 2013, cho th y ph ng th c này th ng đ c s d ng cho
ớ ậ ả ườ ế ơ các chuy n dài h n so v i v n t i đ ộ ng b .
ạ ộ ệ ế ả ớ ố ế V i 122/126 c ng sông hi n đang ho t đ ng và 4.089 b n b c x p
ệ ố ẳ ố ị ị ọ hàng hóa đã kh ng đ nh v trí quan tr ng trong h th ng GTVT qu c gia.
ươ ậ ả ế ề ố ượ ư Ph ứ ng th c v n t i này có u th v kh i l ể ậ ng hàng v n chuy n
ư ẻ ạ ạ ế ề ố ộ ẫ ể ậ ờ và chi phí r nh ng l ế i h n ch v t c đ d n đ n th i gian v n chuy n dài,
ủ ộ ị ạ ệ ủ ế ượ ử ụ ể ậ ệ ậ ả v n t i th y n i đ a t i Vi t Nam hi n ch y u đ ể c s d ng đ v n chuy n
ố ượ ạ ả ặ ạ ờ ớ các m t hàng nông s n (g o) và các lo i hàng r i có kh i l ng l n khác (xi
ặ ệ ở ồ ử ằ ồ măng, than đá…), đ c bi t là ơ đ ng b ng sông C u Long và sông H ng, n i
ấ ượ ủ ơ ơ ạ có m ng l ướ ườ i đ ng th y dài h n và ch t l ng cao h n.
ố ệ ủ ụ ầ ậ ổ ố ể Theo s li u c a T ng c c Th ng kê năm 2014, nhu c u v n chuy n
ươ ậ ả ạ ạ hàng hóa theo ph ứ ng th c v n t i giai đo n 2007 – 2013 tăng m nh, bao
ắ ườ ộ ị ủ ộ ườ ể ườ ồ g m: Đ ng s t, đ ng b , th y n i đ a, đ ng bi n, hàng không, tăng t ừ
ấ ạ ấ 596.800,9 nghìn t n (2007) lên 1.011.094,3 nghìn t n (2013), đ t 414.293,4
ươ ả ượ ứ ể ặ ậ ấ nghìn t n (tăng t ng ng 69,41% s n l ng hàng hóa v n chuy n). M c dù
ấ ớ ậ ả ư ể ề ậ ầ ằ ủ có ti m năng r t l n cũng nh nhu c u v n chuy n b ng v n t ộ ị i th y n i đ a
ậ ả ậ ả ư ể ể ủ ấ khá cao, nh t là v n t ệ i ven bi n nh ng vi c phát tri n v n t ộ ị i th y n i đ a
ệ ấ ậ ả ừ ế ố ề ệ ủ ủ c a Vi t Nam hi n còn nhi u b t c p, c t y u t ẫ khách quan l n ch quan.
ề ế ố ệ ậ V y u t khách quan còn m t s b t c p: ể ộ ố ấ ậ Đó là vi c v n chuy n
ườ ủ ế ộ ị ủ ệ ướ đ ng th y n i đ a hi n nay ch y u theo h ừ ặ ng Tây sang Đông. T đ c
ủ ể ị ệ ậ ả ế ề đi m đ a lý c a Vi t Nam thì các tuy n v n t i Tây – Đông có chi u dài trung
ậ ả ế ả ớ ệ ắ bình kho ng 110km – 120km, trong khi v i tuy n v n t ậ i ng n thì vi c v n
ớ ậ ả ườ ẽ ệ ả ơ ể ằ ủ ạ chuy n b ng ô tô s hi u qu h n so v i v n t i đ ng th y. Bên c nh đó,
ư ề ệ ặ ượ ể ế ậ ầ h u nh các m t hàng xáo hi n đ u đ c v n chuy n trên các tuy n Tây –
ể ể ế ỉ ườ ể ớ Đông nên ch có th phát tri n các tuy n đ ờ ng bi n ven b thì m i có th ể
ượ ủ ộ ị ể ằ ậ tăng l ng hàng v n chuy n b ng th y n i đ a.
ề ế ố ủ ầ ư ữ ấ V y u t ch quan, có nh ng t n t i: ứ ồ ạ Th nh t, đ u t ệ ố cho h th ng
42
ư ươ ồ ớ ề ế ả ổ ỉ ạ lu ng l ch ch a t ồ ng thích v i ti m năng, ch chi m kho ng 3% t ng ngu n
ầ ư ậ ả ố ươ ứ ậ ả ườ ố v n đ u t cho v n t i trong khi đó con s t ng ng cho v n t i đ ộ ng b là
ầ ư ạ ệ ạ ả ậ ồ ở kho ng 80%. Chính vì v y, vi c đ u t n o vét lu ng l ch, duy trì và m các
ộ ị ủ ế ượ ề ể ỉ ượ tuy n th y n i đ a ít đ ả c quan tâm, nhi u c ng ch có th đón đ c tàu nh ỏ
ỏ ượ ự ứ ộ và siêu nh nên không khai thác đ c h t ế năng l c. Th hai, đ i tàu sông có
ỏ ớ ự ả ở ở ừ ướ ấ năng l c chuyên ch nh v i kh năng ch trung bình t trên d i 1.000 t n –
ỏ ơ ấ ố ế ề ẩ ớ ạ ệ ả nh h n r t nhi u so v i chu n qu c t nên không mang l i hi u qu kinh t ế
ứ ệ ệ ả ượ ấ ừ ỡ t ả c tàu. Th ba, vi c qu n lý các c ng hi n đang đ ề c phân c p cho nhi u
ề ả ị ự ạ ệ ế ẫ ơ đ n v và phát sinh nhi u c ng t phát t i các khu công nghi p d n đ n an
ả ị ọ toàn hàng h i b đe d a.
ố ớ ậ ả ườ 2.2.1.4 Đ i v i v n t i giao thông đ ng hàng không (Air)
ệ ượ ố ự Trong khu v c châu Á, Vi t Nam đ c đánh giá là 1 trong 10 qu c gia
ự ưở ậ ả ế có s tăng tr ng cao trong v n t i hàng không, tăng đ n 7,5% (Báo cáo
ậ ả ố chuyên ngành s 5: V n t ộ i hàng khôngJica, B GTVT, năm 2010) . Tính đ nế
ệ ả ả nay, ngành Hàng không Vi t Nam đã qu n lý, khai thác 28 c ng hàng không
ượ ạ ộ ạ ườ đ c quy ho ch cho các ho t đ ng bay th ng kì, mô t ả ả ạ B ng 2.5 t i , trong
đó:
ố ế ồ ả ẵ ả ộ C ng hàng không qu c t , g m 3 c ng hàng không: N i Bài, Đà N ng,
ủ ẩ ấ ả ấ ơ Tân S n Nh t. Theo tiêu chu n phân c p c a ICAO, các c ng hàng không
ố ế ủ ệ ấ ườ ấ ạ ượ ị qu c t c a Vi ộ t Nam thu c c p 4E, đ ng c t h cánh đ c trang b các
ế ị ỗ ợ ấ ạ ệ ế ấ ả ổ thi t b h tr c t h cánh. T ng di n tích chi m đ t các c ng hàng không
ố ế ệ ấ qu c t ụ ệ hi n nay là 3.200 ha trong đó di n tích đ t do hàng không dân d ng
ự ị ả ả ấ qu n lý là 550 ha, đ t dùng chung là 700 ha. 3 c ng hàng không d b qu c t ố ế
là: Cát Bi, Chu Lai, Long Thành.
ộ ị ệ ả ả ồ C ng hàng không n i đ a, bao g m 22 c ng hàng không: Đi n Biên,
ả ớ ồ Nà S n, Gia Lâm, Vinh, Thanh Hóa, Đ ng H i, Phú Bài, Phù Cát, Nha Trang,
ộ ươ ả Tuy Hòa, Pleiku, Buôn Ma Thu t, Liên Kh ầ ng, Vũng Tàu, Côn Đ o, C n
ả ạ ơ ố Th , R ch Giá, Cà Mau, Phú Qu c và 3 c ng hàng không đang trong quy
ể ả ả ạ ằ ộ ho ch tri n khai là Cao B ng, Qu ng Ninh, Lào Cai. Các c ng hàng không n i
ệ ệ ừ ấ ế ấ ượ ị ị ủ đ a c a Vi t Nam hi n nay có quy mô t c p 3C đ n c p 4E, đ c trang b các
ẫ ườ ộ ố ượ ị ế ị ạ ệ ố h th ng d n đ ng, m t s đ c trang b thi ằ t b h cánh b ng khí tài (ILS).
ố ả ế ả ả Kho ng 60% s c ng hàng không này có kh năng ti p thu tàu bay A320/A321,
ạ ỉ ượ ặ ươ ươ ạ còn l i ch khai thác đ c ATR72 ho c t ng đ ng do h n ch c a đ ế ủ ườ ng
43
ấ ạ c t h cánh.
44
ủ ả ả ệ B ng 2.5. C ng hàng không sân bay c a Vi t Nam
ụ ồ ệ (Ngu n: C c Hàng không Vi t Nam, 2016)
ự ế ữ ả Qua B ng 2.5 ấ cho th y, th c t ự khai thác và xây d ng trong nh ng năm
ể ệ ệ ố ơ ả ả ợ qua, h th ng c ng hàng không sân bay đã c b n th hi n rõ tính h p lý, phân
ộ ố ả ề ộ ổ ổ b hài hoà trên toàn b lãnh th và các vùng mi n. M t s c ng hàng không
ư ạ ệ ả ế ể ậ ự ự ch a th c s mang l i hi u qu kinh t cho các nhà v n chuy n và khai thác
45
ư ứ ố ụ ụ ụ ể ầ ế nh ng đã đáp ng t t nhu c u ph c v m c tiêu phát tri n kinh t ộ – xã h i các
ể ề ề ệ ạ ế vùng mi n, t o đi u ki n phát tri n các ngành kinh t ả ệ ố khác. H th ng c ng
ứ ượ ệ ạ ể ầ ậ ề ơ ả hàng không v c b n đã đáp ng đ c nhu c u v n chuy n hi n t i, song
ộ ố ạ ạ ẫ ế bên c nh đó v n còn m t s h n ch :
ộ ị ư ề ả ượ Nhi u c ng hàng không n i đ a ch a đ ị ệ ố c trang b h th ng h tr ỗ ợ
ế ậ ế ị ạ ả ư ti p c n nh đèn đêm, thi t b h cánh chính xác ILS… nên không có kh năng
ờ ế ấ ế ề ố ế ặ ạ ti p thu máy bay vào ban đêm ho c khi th i ti ầ t x u. Do h n ch v v n đ u
ơ ở ạ ầ ế ị ư ượ ầ ư ộ ư t nên c s h t ng và trang thi t b ch a đ c đ u t ệ m t cách toàn di n,
ố ả ả ỏ ỉ ặ 40% s c ng hàng không ch có kh năng khai thác máy bay nh ATR72 ho c
Foker 70.
ụ ươ ấ ạ ế ặ ị Các d ch v th ng m i ạ (phi hàng không) còn r t h n ch , đ c bi ệ t
ộ ị ả ạ t i các c ng hàng không n i đ a.
ố ế ủ ỏ ớ ả Quy mô c a các c ng hàng không qu c t ề còn nh bé so v i nhi u
ứ ạ ế ố ự qu c gia trong khu v c, s c c nh tranh y u.
ươ ệ ệ 2.2.2 Phân tích tình hình khai thác các ph ng ti n VTĐPT Vi t Nam
ệ ệ ệ Hi n nay các doanh nghi p VTĐPT Vi ể t Nam phát tri n nhanh v s ề ố
ụ ư ệ ấ ỏ ị ượ l ng nh ng quy mô doanh nghi p cung c p d ch v logictics nh , kinh doanh
ể ồ ạ ề ố ượ ầ ớ ư manh mún. Phát tri n t v s l ng nh ng quy mô ph n l n các công ty
ậ ệ ỏ ố ị ạ ự ậ ầ giao nh n Vi t Nam nh , v n ít, trang b l c h u và nhân l c thì đa ph n ch ỉ
ả ườ ủ ụ ệ có kho ng 1020 ng ủ ế i/ công ty. Nghi p v ch y u c a các công tu trong
ướ ỉ ể ế ị n c ch là mua bán c ướ ườ c đ ụ ng bi n, hàng không, khai thu quan, d ch v xe
ủ ứ ề ậ ộ ỗ ả t ự ả i, không nhi u công ty có đ năng l c đ m nh n toàn b chu i cung ng bao
ể ườ ậ ộ ồ g m v n chuy n đ ng b , kho bãi, đóng gói, thuê tàu…
ệ ố ạ ầ ườ ộ ườ ườ ộ ị ủ ế ấ H th ng k t c u h t ng đ ng b , đ ắ ng s t, đ ng th y n i đ a,
ườ ư ứ ả ượ đ ng hàng h i và hàng không nhìn chung ch a đáp ng đ ầ c nhu c u
ặ ệ ố ế ươ ậ ả ườ ệ VTĐPT, đ c bi t là VTĐPT qu c t . Ph ng ti n v n t i đ ộ ệ ng b hi n
ử ụ ẩ ừ ướ ư ề ậ đang l u hành đã qua s d ng nhi u năm, nh p kh u t n c ngoài đã đ ượ c
ạ ề ề ạ ộ ướ ả ấ tân trang l ể i, quá nhi u mác, ki u lo i thu c nhi u n c s n xu t, các xe có
ầ ọ ả đa ph n là xe có tr ng t ấ i th p.
ụ ệ ề ộ ồ ị M t đi u đáng bu n là các doanh nghi p kinh doanh d ch v Logistics
ướ ư ỏ ạ ế ế ạ trong n c tuy quy mô nh , manh mún nh ng l ư i ch a bi t liên k t l i, mà
ụ ể ậ ạ ế ạ ạ kinh doanh theo ki u ch p gi t c nh tranh thi u lành m nh, thi nhau h giá
ượ ủ ế ạ ợ ồ ụ ể ị d ch v đ dành đ c h p đ ng và ch y u là h giá thành thuê Container,
46
ề ệ ỉ ướ ệ đi u này ch có các doanh nghi p trong n ị c b thi ệ t, còn các doanh nghi p
ướ ữ ườ ắ ợ ủ ư ẽ n c ngoài là nh ng ng i ch tàu s đóng vai trò ng ông đ c l ự ộ i. M t th c
ệ ủ ả ậ ế t khác là trong khi các doanh ngh p c a ta còn m i “đá nhau” thì các t p đoàn
ả ớ ế ớ ư hàng h i l n trên th gi i nh APL, Mitsui OSK, Maecrk Logistics, NYK
ữ ề ạ ả ạ ậ ớ ớ Logistics,… nh ng t p đoàn hùng m nh v i kh năng c nh tranh l n, b dày
ệ ổ ồ ớ ệ ố ạ ướ ạ ồ kinh nghi m và ngu n tài chính kh ng l v i h th ng m ng l i đ i lý dày
ệ ố ụ ụ ị ặ đ c, h th ng kho hàng chuyên d ng, d ch v khép kín trên toàn th gi ế ớ i,
ướ ộ ổ ứ ắ ả ộ ạ m ng l i thông tin r ng kh p, trình đ t ừ ch c qu n lý cao, đã và đang t ng
ướ ị ườ ủ ế ậ ướ b ố c xâm nh p, c ng c , chi m lĩnh th tr ng trong n c.
ế ố ậ ả ệ ạ ươ ứ ố ớ ị 2.2.3 Hi n tr ng k t n i v n t i đa ph ụ ng th c đ i v i ngành d ch v
Logistics ở ệ Vi t Nam
ủ ế ự ề Nhìn chung do nhi u nguyên nhân, trong đó ch y u là năng l c và h ạ
ậ ả ư ề ệ ậ ầ t ng GTVT, ch a nhi u các doanh nghi p v n t i, giao nh n và logistics n ướ c
ứ ụ ả ươ ứ ỉ ỉ ị ta ng d ng gi ế ố i pháp k t n i đa ph ủ ng th c mà ch làm theo ch đ nh c a
ậ ướ các công ty giao nh n, logistics n c ngoài.
ươ ế ố ủ ế ứ ẫ ườ ộ ườ ể Ph ng th c k t n i ch y u v n là đ ng bi n – b , đ ể ng bi n –
ộ ị ủ ườ ườ ủ ế ắ th y n i đ a, đ ể ng bi n – đ ắ ng s t (ch y u phía B c) cho hàng hóa trong
ướ ế ợ ậ ậ ẩ n c và nh p kh u. Các công ty giao nh n và logistics cũng có k t h p đ ườ ng
ể ườ ộ ườ ộ ị ể bi n – hàng không, đ ng không – b , đ ủ ng bi n – th y n i đ a – đ ườ ng
ố ớ ẩ ạ ấ ữ ụ ậ ờ ượ ộ b … đ i v i hàng hóa xu t kh u t ể i nh ng th i đi m t n d ng đ c giá
ướ c c và theo mùa.
ầ ữ ư ổ ả
ườ ươ ụ ể ế ố ng k t n i ph
ộ ị ủ ể ộ ệ Nh ng năm g n đây các doanh nghi p nh T ng công ty Tân C ng Sài ậ ứ ng th c v n i cho hàng hóa/container XNK vùng ị Gòn (SNP) phát tri n d ch v logistics, tăng c ả t i bi n – th y n i đ a – b và ng
ế ự ượ ạ c l ạ
ĐBSCL thông qua các b n container t ệ ộ ố
Transimex Saigon, Nippon Express (Vi ớ ể ậ ậ ế ố ệ giao nh n, v n chuy n qua biên gi
ươ ứ i khu v c này. Các công ty Damco, ệ t Nam)… cùng m t s doanh nghi p ự i (CBT) cũng đã th c hi n k t n i đa ượ ạ c l i. ph ả ng th c cho hàng quá c nh Campuchia, Lào và ng
ộ ộ ả ệ ệ ị ủ Theo kh o sát trong h i viên c a Hi p h i Doanh nghi p D ch v
ệ ệ
ậ ả ươ ứ ư ng th c, nh ng trên th c t i đa ph
ạ ộ ườ ầ ằ ơ
ượ ử ậ ả ươ ứ ệ ụ ệ ả t Nam (VLA), hi n nay có kho ng 40/250 (16%) doanh nghi p ự ế ấ ủ ụ ng xuyên còn ít h n. C n nói r ng th t c ổ c s a đ i,
47
Logistics Vi ộ h i viên có gi y phép kinh doanh v n t ệ ố s doanh nghi p ho t đ ng th ấ c p phép kinh doanh v n t ư ng th c hi n nay tuy có đ ố ề i đa ph ấ ự ế ẫ ố ắ ề ờ ỉ v n m t nhi u th i gian, t n kém và r i r m. đi u ch nh nh ng th c t
ệ ề ướ ệ V phía các doanh nghi p n c ngoài và các doanh nghi p FDI, do có
ệ ạ ạ ộ ướ ộ ắ ự kinh nghi m, năng l c ho t đ ng, m ng l i r ng kh p nên tham gia th ị
ườ ậ ả ươ ứ ệ ề ơ tr ng v n t i đa ph ng th c nhi u h n là các doanh nghi p trong n ướ c.
ậ ả ụ ạ ươ ứ ệ Ph m vi hàng hóa áp d ng v n t i đa ph ẹ ng th c hi n nay cũng còn bó h p:
ậ ả ả ớ ự hàng quá c nh, hàng hóa v n t i qua biên gi ậ i, hàng d án, hàng hóa giao nh n
ả ể ế ự ế ưở ủ ủ “doortodoor”… Ngoài ra còn ph i k đ n s thi u tin t ng c a ch hàng
ệ ệ ả ệ ư ạ Vi t Nam và b n thân các doanh nghi p Vi ạ t Nam ch a m nh d n đ u t ầ ư ,
ể ở ậ ả ươ ứ ư ợ h p tác đ tr thành nhà v n t i đa ph ể ng th c (MTO) cũng nh phát tri n
ứ ở ợ tr thành nhà cung ng logistics tích h p 3PL.
ạ ộ ạ ộ ể ở 2.3 Đánh giá ho t đ ng phát tri n ho t đ ng VTĐPT trong ngành
Logistics ở ệ Vi t Nam
ả 2.3.1 K t quế
ệ ự ể ả ố Vi t Nam t ớ ờ ể hào là qu c gia bi n v i b bi n dài 3.444 km ch i dài t ừ
ề ắ ả ấ ớ ớ ấ ắ b c vào nam cùng v i đó là r t nhi u danh lam th m c nh, cùng v i đó là r t
ề ả ể ấ ậ ợ ậ ả ệ ể nhi u c ng bi n r t thu n l i cho vi c phát tri n v n t ể i bi n.
ệ ố ượ ở ộ ề H th ng giao thông ngày càng đ ấ c m r ng v quy mô và nâng c p
ạ ơ ấ ượ ề ệ ướ ầ ư ấ hi n đ i h n v ch t l ng. Hàng năm nhà n c đã đ u t ề r t nhi u ngân
ầ ư ệ ơ ở ạ ầ ể ườ ủ ộ sách cho vi c đ u t phát tri n c s h t ng giao thông đ ộ ng b , th y n i
ắ ướ ướ ể ố ế ị đ a, s t….vì nhà n ị c đã đ nh h ng là mu n phát tri n kinh t ề lâu b n thì
ể ở ở ạ ầ ặ ả ệ ệ ố ph i phát tri n c s h t ng đ c bi t là h th ng giao thông
ẩ ấ ậ ậ ộ ệ H i nh p WTO đã giúp các nhà xu t nh p kh u Vi t Nam thu n l ậ ợ i
ệ ể ặ ẩ ấ ậ ướ ắ cho vi c phát tri n xu t nh p kh u các m t hàng sang các n c trên kh p th ế
ớ ộ ướ ậ ặ ủ ề ế ấ gi i. Ra nh p WTO là m t b c ngo t c a n n kinh t ậ và ngành xu t nh p
ệ ậ ả ậ ả ả ẩ ủ kh u c a Vi ả t Nam, giúp gi m chi phí v n t i, giá thành v n t i gi m và rút
ắ ượ ể ậ ờ ng n đ c th i gian v n chuy n.
ế 2.3.2 H n chạ
ộ ố ể ộ ố ế ự ế ẫ ạ ả ạ Bên c nh m t s k t qu tích c c, v n còn m t s đi m h n ch và
ả ượ ả ụ ể ế ẩ ắ ấ ậ ầ b t c p c n ph i đ c gi ậ ằ i quy t và kh c ph c nh m thúc đ y phát tri n v n
ươ ứ ạ ệ ả t i đa ph ng th c nói riêng và ngành Logistics t i Vi t Nam nói chung:
ứ ự ế ậ ạ ả ề ế ấ ạ ầ ấ s y u kém, l c h u và quá t i v k t c u h t ng giao Th nh t,
ậ ả ề ế ấ ạ ầ ậ ả ươ ệ thông v n t i v k t c u h t ng giao thông v n t i, ph ng ti n v n t ậ ả i
ườ ư ệ ố ệ ộ đ ng b cũng nh h th ng các kho tàng và công ngh thông tin ch a h tr ư ỗ ợ
48
ệ ả ạ ệ hi u qu nên chi phí Logistics t i Vi ớ ế t Nam khá cao, chi m 25% GDP (so v i
ướ ậ ả ể ớ các n c phát tri n 915%). Trong đó chi phí v n t ế i chi m t i 30 40% giá
ỉ ệ ả ẩ ở ư ậ ế ố thành s n ph m (t l này là 15 % các qu c gia khác), nh v y n u Vi ệ t
ỉ ả ợ ế ạ Nam chúng ta ch gi m 12 % trên GDP thì l i th c nh tranh cho hàng hóa
ẩ ẽ ề ề ả ả ạ ấ ậ ủ xu t nh p kh u s khác đi nhi u, đi u này làm gi m kh năng c nh tranh c a
ụ ủ ủ ệ ệ ị d ch v hàng hóa c a các doanh nghi p hàng hóa c a các doanh nghi p Vi ệ t
ớ ố Nam so v i các qu c gia khác.
ế ấ ơ ở ạ ầ ệ ố ườ ộ ườ ườ H th ng k t c u c s h t ng đ ng b , đ ắ ng s t, đ ộ ủ ng th y n i
ư ứ ầ ặ ả ệ ị đ a, hàng h i và hàng không nhìn chung ch a đáp ng nhu c u, đ c bi ớ t là v i
ươ ố ế ạ ộ ệ ố ụ ụ ph ng VTĐPT qu c t . H th ng thông tin ph c v cho ho t đ ng này còn
ả ệ ố ự ồ ư ạ ậ ộ ườ kém và l c h u, ch a có s đ ng b hóa trong c h th ng đ ộ ể ng bi n, b ,
ủ ộ ị ắ s t, th y n i đ a, hàng không.
ệ ơ ở ậ ấ ể ề ể ế ạ ề Đi u ki n c s v t ch t đ phát tri n Logistics còn h n ch : Do ti m
ậ ả ế ế ầ ậ ạ ệ ự l c tài chính h n ch , nên h u h t các Công ty giao nh n v n t i Vi t Nam
ầ ư ệ ố ự ể ế ả không có kh năng đ u t xây d ng và phát tri n h th ng kho tàng b n bãi,
ươ ệ ỡ ươ ạ ộ ệ ể ệ ậ ạ ph ế ng ti n x p d , ph ng ti n v n chuy n hi n đ i… Ho t đ ng kho bãi
ậ ả ậ ệ ế ủ c a các Công ty giao nh n v n t i Vi ỏ t Nam còn khá y u, quy mô kho nh ,
ầ ớ ệ ả ấ ạ ậ ị ư công ngh kho l c h u và ph n l n ch a có kh năng cung c p các giá tr gia
ộ ố ư ỉ tăng cho khách hàng. Ch có m t s Công ty nh M&P International, Vinatrans,
ư ị ụ ụ ể ấ ị ẻ ị ANC… có th cung c p thêm các d ch v nh d ch v gom hàng l , d ch v ụ
ữ ệ ế ậ đóng gói, đóng ki n, đóng pallet… Không nh ng th , các Công ty giao nh n
ệ ầ ư ệ ố ư ả ươ ậ ả v n t i Vi t Nam cũng ch a có kh năng đ u t h th ng ph ậ ệ ng ti n v n
ư ự ệ ạ ẳ ạ ớ ố ả t i hi n đ i. Ch ng h n nh , so v i các qu c gia trong khu v c Đông Nam Á,
ệ ộ ổ ị ệ ộ đ i tàu Vi t Nam b xem là đ i “tàu già” (tu i trung bình là 14,5, cá bi t có
ữ ớ ọ ả ỏ ế ị ạ nh ng tàu lên t i 65), tr ng t i nh , trang thi ậ t b máy móc trên tàu l c h u.
ể ậ ằ ườ ườ ộ ườ V n chuy n hàng hóa b ng đ ng hàng không, đ ng b , đ ắ ng s t cũng
ữ ươ ặ đang nh ng g p khó khăn t ng t ự .
ệ ố ư ế ậ ỉ ự , h th ng lu t pháp ch a hoàn ch nh, đ n nay các lĩnh v c ứ Th hai
ườ ủ ộ ị ộ ắ ộ ạ ộ ho t đ ng đ ả ng b , s t, th y n i đ a, hàng h i, hàng không thu c ngành giao
ậ ả ề ượ ở ộ ậ ề ặ ậ ỉ thông v n t i đ u đ c đi u ch nh b i b lu t ho c các lu t chuyên ngành
ư ộ ậ ả ệ ậ ườ ậ ộ nh b lu t hàng h i Vi t Nam, lu t giao thông đ ng b , lu t giao thông
ậ ườ ủ ụ ậ ắ ộ ị th y n i đ a, lu t đ ng s t, lu t hàng không dân d ng. Nên VTĐPT ch u s ị ự
ố ủ ậ ả ề chi ph i c a nhi u văn b n lu t.
ậ ả ướ ệ ư ạ các doanh nghi p v n t i n ư c ta cũng ch a nh y bén, ch a
49
ề ị ụ ể ầ Th ba,ứ ứ ớ thích ng v i yêu c u KTTT v d ch v trung chuy n Container và VTĐPT.
ự ể ự ệ ố ế Còn s ít các doanh nghi p đã tham gia vào lĩnh v c này thì s hi u bi t pháp
ố ế ậ ư ệ ề ế ạ lu t qu c t và kinh nghi m kinh doanh còn nhi u h n ch , ch a đ v c ủ ề ả
ộ ế ể ạ ệ ướ ả trình đ và kh năng kinh t ớ đ c nh tranh v i doanh nghi p n c ngoài cũng
ụ ạ ị ạ ệ tham gia lo i hình d ch v này t i Vi t Nam.
ầ ư ể ầ ớ ề ể ồ ố Khó khăn v ngu n v n đ u t đ phát tri n Logistics: Ph n l n các
ậ ả ậ ệ ừ ề ỏ ớ Công ty giao nh n v n t i Vi ồ t Nam đ u có quy mô nh và v a v i ngu n
ế ố ữ ế ạ ộ ể ọ ố v n h n ch . Trong khi đó, m t trong nh ng y u t ể quan tr ng đ phát tri n
ặ ệ ự ề ể ầ Logistics, đ c bi ả t là Logistics toàn c u là ph i có ti m l c tài chính đ xây
ệ ố ắ ế ị ươ ế ự d ng h th ng kho tàng b n bãi, mua s m trang thi t b , ph ậ ệ ng ti n v n
ầ ư ể ự ạ ướ ế ố chuy n, đ u t xây d ng m ng l i… Chính vì th , đa s các Công ty giao
ậ ả ậ ệ ự ể ự ự ư ề ể nh n v n t i Vi t Nam ch a th c s có ti m l c đ phát tri n Logistics.
ệ ố ệ ạ ả ậ Th t
ể ả ạ ố ộ ,ứ ư h th ng thông tin Logistics còn l c h u và kém hi u qu : Có ị ủ ệ th nói h th ng thông tin là trái tim c a ho t đ ng Logistics. Qu n tr
ế ế ậ ẫ ả ả ồ ị ộ Logistics bao g m c qu n tr dòng v t lý l n dòng thông tin và n u thi u m t
ế ố ự ự ạ ộ ư ệ ả trong hai y u t này thì ch a ph i là ho t đ ng Logistics th c s . Hi n nay,
ậ ả ế ậ ệ ủ ế ử ụ ẫ ầ h u h t các Công ty giao nh n v n t i Vi t Nam v n ch y u s d ng h ệ
ể ệ ề ố ố ổ ử ạ th ng thông tin truy n th ng (đi n tho i, fax, email) đ trao đ i thông tin, g i
ứ ậ ừ ệ ố ầ ấ và nh n ch ng t ế ề và r t ít Công ty có ph n m m hay h th ng thông tin k t
ự ế ố ủ ạ ố ố ớ n i v i các đ i tác c a riêng mình. Hay nói cách khác s k t n i m ng n i b ộ ộ
ể ậ ệ ể ậ ớ ọ ủ c a doanh nghi p v i bên ngoài đ c p nh t, khai thác, ki m tra, giám sát m i
ự ở ự ư ủ ệ ạ ộ ụ ệ ộ ho t đ ng c a doanh nghi p ch a th c s tr thành m t nghi p v kinh
doanh.
ứ ư ượ ồ ề ạ ự ngu n nhân l c còn ch a đ ậ ả c đào t o bài b n v giao nh n Th năm,
ẻ ố ớ ớ ộ ậ ả v n t ự i và Logistics. Logistics là m t lĩnh v c khá m i m đ i v i các Công ty
ệ ụ ậ ị ủ c a Vi t Nam nói chung và các Công ty kinh doanh d ch v giao nh n v n t ậ ả i
ự ể ể ế ệ ậ ồ nói riêng. Vì v y, ngu n nhân l c đ phát tri n Logistics hi n nay còn thi u và
y u. ế
ộ ạ ọ ế ầ ạ ả ộ ộ Đ i ngũ cán b qu n lý h u h t đã đ t trình đ đ i h c và đang đ ượ c
ọ ẫ ứ ể ả ầ ạ ạ ặ đào t o ho c tái đào t o đ đáp ng nhu c u qu n lý. Tuy nhiên h v n còn
ư ứ ệ ề ạ ậ ả ị ồ ạ t n t i phong cách qu n lý cũ, l c h u, ch a thích ng k p đi u ki n kinh
ư ượ ứ ề ệ ế ị ớ doanh m i, ch a đ c trang b toàn di n ki n th c v Logistics cũng nh ư
ầ ớ ụ ệ ằ ả ộ ị ấ qu n tr Logistics. Đ i ngũ nhân viên nghi p v ph n l n đã có b ng c p,
ạ ư ượ ề ạ ấ ả ề ả ự ư nh ng l i ch a đ c đào t o chuyên sâu v Logistics, t t c đ u ph i t nâng
50
ộ ọ ự ấ ấ ộ ộ ộ ọ ấ ế cao trình đ . Đ i ngũ lao đ ng tr c ti p trình đ h c v n còn th p nên h r t
ệ ủ ọ ơ ơ ồ ớ ạ ộ ầ ố ỉ ế m h v i ho t đ ng Logistics. Công vi c c a h đ n thu n ch là b c x p,
ử ụ ứ ế ể ậ ườ ề ơ ki m đ m, lái xe, giao nh n hàng hóa…và s d ng s c ng i nhi u h n máy
ự ế ư ậ ự ề ạ ồ móc. Chính s y u kém v ngu n nhân l c nh v y là h n ch r t l n t ế ấ ớ ớ i
ệ ứ ụ ệ ạ ậ ể vi c ng d ng và phát tri n công ngh Logistics t ậ i các Công ty giao nh n v n
51
ệ ả t i Vi t Nam.
ƯƠ
Ả
Ẩ
Ể
CH
Ạ NG 3: GI I PHÁP THÚC Đ Y PHÁT TRI N LO I
Ệ
HÌNH VTĐPT TRONG NGÀNH LOGISTICS VI T NAM
ụ ự ầ ị 3.1 D báo nhu c u cho d ch v VTĐPT ở ệ Vi t Nam
ể ậ ọ ở Nhu c uầ v n chuy n hàng hóa ấ ngày nay đang tr nên quan tr ng và c p
ế ơ ờ ế ậ ả ờ ỳ ệ ỉ ượ ạ thi t h n bao gi h t, v n t i trong th i k hi n đ i không ch đ ể c hi u là
ể ể ậ ị ườ ế ố ữ ự s chuy n d ch hay v n chuy n hàng hóa thông th ng n a mà k t n i quá
ỗ ậ ả ể ậ ộ ể ạ ượ trình v n chuy n thành m t chu i v n t i không gián đo n đ thu đ ế c k t
ả ơ ố ư ể ậ ầ ờ qu nhanh chóng h n và t i u hóa th i gian v n chuy n. Nhu c u v n t ậ ả ủ i c a
ữ ủ ệ ặ ầ ớ ớ các doanh nghi p và ch hàng càng l n v i nh ng yêu c u đ t ra trong ngành
ậ ả v n t ư i nh :
ượ ờ ế ợ ượ ươ ố ư T i u đ c chi phí nh k t h p đ ề c nhi u ph ứ ng th c v n t ậ ả i
khác nhau
ụ ậ ư ậ ế ề ể ằ T n d ng đ ượ ợ c l i th v quy mô nh v n chuy n b ng Container,
pallet
ả ế ượ ấ ứ ậ ả Gi i quy t đ ề c v n đ quá t ả ở ộ ố ươ m t s ph i ng th c v n t i
ụ ụ ệ ạ ộ ứ ầ ả ỗ ờ Ph c v hi u qu cho chu i cung ng toàn c u nh ho t đ ng v n t ậ ả i
đ ượ ố ư c t i u và nhanh chóng.
ứ ể ượ ữ ể ậ ầ ươ Đ đáp ng đ c nh ng nhu c u đó, v n chuy n đa ph ứ ng th c đã
ượ ư ộ ậ ờ ươ ứ ậ ả ệ đ c ra đ i và nhìn nh n nh m t ph ng th c v n t ạ i hàng hóa đ i di n cho
ờ ạ ạ ộ ớ ươ ố ế ẩ ạ th i đ i m i. Giúp gia tăng ho t đ ng th ng m i qu c t ạ , đ y m nh phát
ể ế ố ậ ả ệ ớ ườ ượ tri n kinh t ế ướ n c nhà và y u t v n t i thân thi n v i môi tr ng đ c đ ề
cao.
ế ậ ả ươ ứ ườ ể N u hi u v n t ơ i đ n ph ng th c là khi ng ộ ử ụ i ta s d ng m t
ươ ứ ậ ả ấ ứ ph ng th c v n t i duy nh t, ng ườ ậ ả i v n t i phát hành ch ng t ừ ậ ả ủ i c a v n t
ế ậ ươ ứ ầ ử mình (B/L, AWB, phi u g i hàng) thì v n tài đa ph ệ ng th c yêu c u vi c
ể ấ ở ươ ứ ậ ả ở ậ v n chuy n hàng hóa b i ít nh t hai ph ng th c v n t i tr lên.
ươ ế ớ ị ả ưở ạ ấ ờ ơ Th ạ ng m i th gi i b nh h ng và có nguy c gián đo n b t ng do
ệ ẳ ươ ị d ch b nh Covid19, thiên tai (lũ l ụ ạ t t i Châu Á) và căng th ng th ạ ng m i
ữ ề ế ớ ẽ ả ưở ự ế ế ướ gi a các n n kinh t l n s nh h ng tr c ti p đ n các xu h ng Logistics
ầ ờ ớ ữ ớ toàn c u trong th i gian t ộ i. Ngoài ra, nh ng tác đ ng l n khác cũng có th ể
52
ố ớ ươ ầ ạ ộ ế ừ đ n t ủ Brexit, vai trò c a WTO đ i v i th ầ ng m i toàn c u, cu c b u c ử
ế ố ớ ệ ể ả ặ ố ổ ỳ ẩ ế T ng th ng Hoa K ho c vi c làm th nào đ thu thu đ i v i các s n ph m
ị ụ ố và d ch v s .
ứ ừ ị ệ ẩ Các thách th c t d ch b nh Covid19 đang thúc đ y quá trình t ự ộ đ ng
ự ừ ậ ụ ả ậ ả ể ị hóa trong lĩnh v c Logistics (t v n chuy n, d ch v c ng, kho bãi, v n t i…)
ẽ ở ướ ờ ớ và s tr thành xu h ng chính trong th i gian t i. Các tác nhân trong toàn b ộ
ị ẽ ư ạ ộ ầ ư ằ ả ỗ ệ chu i giá tr s u tiên nâng cao hi u qu ho t đ ng b ng cách đ u t vào
công ngh . ệ
ươ ệ ử ở ộ ố ả ạ ườ ườ Th ng m i đi n t n r trong b i c nh ng i dân tăng c ng mua
ộ ế ố ự ế hàng tr c tuy n vì Covid19 cũng là m t y u t đáng chú ý giúp th tr ị ườ ng
ụ ụ ươ ệ ử ạ ể ạ ph c v th ng m i đi n t ỳ ọ phát tri n m nh. Hành vi mua hàng và k v ng
ườ ổ ớ ữ ề ầ ơ ủ c a ng ễ i tiêu dùng thay đ i v i nh ng yêu c u cao h n v hàng nhanh, mi n
ớ ướ ả ạ ắ ồ phí giao hàng v i c ậ c ng n, giá c c nh tranh và “Logistics thu h i” thu n
ứ ứ ệ ắ ỗ ị ti n. L ch trình giao hàng kh t khe thách th c các mô hình chu i cung ng và
ề ề ệ ả ộ ố ỉ logisitcs truy n th ng, bu c các công ty hi n ph i đi u ch nh chi n l ế ượ ủ c c a
ụ ể ầ ấ ấ ớ ị ị ầ mình đ cung c p d ch v giao hàng theo yêu c u v i chi phí th p. Th ph n
ươ ệ ử ị ườ ẻ ậ ủ c a th ạ ng m i đi n t trong trong th tr ng bán l ngày càng tăng, th m chí
ấ ố là theo c p s nhân.
ả ự ứ ế ạ ầ ặ ỉ Các gi i pháp tr c tuy n sáng t o, tùy ch nh, đáp ng yêu c u đ c thù
ụ ẽ ấ ị ủ c a khách hàng... s hình thành phân khúc d ch v Logistics cao c p.
ự ế ẽ ể ớ ể ổ ự ộ Ngành kho bãi d ki n s chuy n đ i đáng k v i quá trình t đ ng hóa
ứ ự ủ ươ ệ ử ể ể đ đáp ng s phát tri n nhanh chóng c a th ạ ng m i đi n t xuyên biên gi ớ i
ề ầ ả ứ ỗ ợ và nhu c u ngày càng tăng v các gi i pháp chu i cung ng tích h p.
ể ỗ ợ ớ ắ ị ệ ổ Đ h tr các doanh nghi p trong ngành đ i m i b t k p xu h ướ ng
ị ườ ứ ụ ể ề ẽ ầ chung, th tr ộ ng phát tri n và ng d ng các ph n m m Logistics s là m t
ữ ủ ự ể ầ ờ ớ trong nh ng đi m sáng c a lĩnh v c Logistics toàn c u trong th i gian t i.
ệ ướ ế ụ ể ấ ọ ặ Đ c bi t, xu h ng Logistics “xanh” ti p t c là đi m nh n quan tr ng.
ữ ệ ầ ặ ị ệ Thiên tai và d ch b nh trong nh ng năm g n đây và đ c bi t là năm 2020
ư ự ệ ả ẳ ồ ỉ ị không ch còn là h i chuông c nh báo mà nh s kh ng đ nh cho vi c th gi ế ớ i
ế ệ ả ả ơ ườ ữ ể ề ữ ph i quy t tâm h n n a trong b o v môi tr ng và phát tri n b n v ng. Là
ự ữ ễ ạ ả ấ ộ ớ ệ m t trong nh ng lĩnh v c gây ô nhi m l n (bên c nh s n xu t công nghi p),
ậ ả ẽ ị ế ặ ơ ị ngành Logistics nói chung và v n t i nói riêng s b si t ch t h n các quy đ nh
53
ệ ườ ờ ớ ề ả v b o v môi tr ộ ng và an toàn lao đ ng trong th i gian t i.
ớ ướ ể ậ ụ ố ơ ộ V i các xu h ng nêu trên, đ t n d ng t i đa các c h i, các nhà cung
ụ ề ậ ơ ị ấ c p d ch v Logistics nên t p trung nhi u h n vào các phân khúc tăng tr ưở ng
ư ậ ả ươ ứ ươ ệ ạ nhanh nh v n t i đa ph ng th c, Logistics trong th ng m i đi n t ử ,
ờ ợ ỗ ạ ể ả ẽ ơ ặ ả ồ ụ Logistics chu i l nh..., đ ng th i h p tác ch t ch h n đ đ m b o các m c
ố ế ế ề ị ự ư tiêu v “xanh hóa” theo các quy đ nh, cam k t qu c t cũng nh vì s phát
54
ề ữ ủ ể tri n b n v ng c a chính mình.
ả ể ạ ẩ 3.2 Gi i pháp thúc đ y phát tri n lo i hình VTĐPT trong ngành Logistics
ệ Vi t Nam
ậ ả ể ể ẩ ươ ứ ở ệ ờ Đ thúc đ y phát tri n v n t i đa ph ng th c Vi t Nam, th i gian
ề ọ ấ ả ớ ầ t ữ i c n ph i quan tâm nh ng v n đ tr ng tâm sau:
ệ ứ ườ ổ ấ hoàn thi n môi tr ng chính sách và khuôn kh pháp lý cho Th nh t,
ậ ả ụ ươ ứ ặ ệ ầ ả ắ ế ợ ị d ch v logistic và v n t i đa ph ng th c, đ c bi t c n ph i s p x p h p lý
ề ẩ ể ả ậ ị ẫ ớ ồ ị khung lu t đ nh đ gi m b t các mâu thu n và ch ng chéo ti m n đã xác đ nh
ư ấ ả ề ấ ấ ằ ị ị ừ ướ t tr c, b ng cách đ a t t c các quy đ nh v c p gi y phép và quy đ nh v ề
ớ ề ậ ả ệ ộ ị ị ươ ứ ớ trách nhi m vào m t ngh đ nh m i v v n t i đa ph ng th c. Cùng v i đó,
ườ ơ ở ể ế ự ệ ạ tăng c ố ợ ng c s th ch cho vi c xây d ng chính sách, quy ho ch, ph i h p
ậ ả ự ệ ươ Ủ ứ ậ ằ và th c hi n v n t i đa ph ố ng th c, b ng cách thành l p các y ban ph i
ấ ộ ộ ườ ị ướ ợ h p c p b và liên b ; Tăng c ng và làm rõ các quy đ nh và h ự ẫ ng d n th c
ề ậ ả ệ ươ ậ ả ứ ộ ộ ươ hi n v v n t i đa ph ng th c. B Giao thông V n t i, B Công Th ng,
ộ ế ầ ư ầ ấ ề ạ ố ạ B K ho ch và Đ u t ạ ộ ệ c n th ng nh t v khái ni m và ph m vi ho t đ ng
ụ ậ ậ ầ ị ươ ạ ướ ủ c a các d ch v h u c n trong Lu t Th ng m i 2005 tr c khi ban hành các
ướ ự ệ ậ ẫ ươ ạ ị quy đ nh h ng d n th c hi n Lu t Th ng m i.
ể ấ ầ ư ầ ư ầ ơ ở ạ ầ vào phát tri n c s h t ng, nh t là đ u ứ Th hai,
c n u tiên đ u t ả ể ố ế ự ườ ư t xây d ng c ng trung chuy n Container qu c t ệ ố và h th ng đ ộ ng b ,
ườ ế ớ ả ệ ố ể ể ắ ờ đ ệ ng s t liên k t v i c ng bi n. Vi c phát tri n h th ng đăng ký t khai
ậ ẩ ầ ượ ầ ư ạ ự nh p kh u cũng c n đ c quy ho ch và đ u t ầ ư ặ xây d ng. M t khác, c n u
ầ ư ế ườ ậ ộ ổ ươ ạ ạ tiên đ u t cho các tuy n đ ng có m t đ trao đ i th ề ng m i cao, t o đi u
ệ ể ế ầ ư ế ủ ầ ki n cho phát tri n kinh t và khuy n khích đ u t ạ . Chính ph cũng c n ho ch
ữ ủ ể ệ ế ể ả ả ằ ạ ổ ả ị đ nh k ho ch t ng th nh m đ m b o hi u qu phát tri n c a nh ng hành
ặ ệ ủ ế ệ ươ ứ lang này, trong đó đ c bi t chú ý đ n giao di n c a các ph ả ng th c (c ng
ứ ể ẩ ạ ả ạ ả ố ụ ỡ bi n, c ng c n Container, c ng b c d Container…). Đ y m nh ng d ng
ệ ả ọ ả ứ ẩ ạ khoa h c công ngh trong qu n lý, khai thác v n ậ t ụ i: Đ y m nh ng d ng
ậ ả ệ ề ế ả công ngh thông tin trong qu n lý đi u hành, khai thác v n t i, liên k t các
ươ ứ ậ ả ậ ả ả ươ ứ ị ph ng th c v n t i, qu n lý v n t i đa ph ụ ng th c, d ch v logistics; Phát
ậ ả ể ị tri n sàn giao d ch v n t ị i, sàn giao d ch logistics.
ườ ế ụ ử ụ ừ ệ ả ố ồ ướ Đ ng b ộ: ti p t c s d ng hi u qu các ngu n v n, t ng b ộ c xã h i
ể ầ ư ạ ườ ộ ố ườ hóa đ đ u t hình thành m ng đ ố ng b cao t c qu c gia, đ ng chuyên
ế ố ệ ệ ả ả ả dùng b o đ m k t n i hi u qu các khu công nghi p, trung tâm kinh t ế ọ tr ng
55
ử ể ể ả ẩ ầ ớ ố ọ ả đi m, c a kh u chính, đ u m i giao thông quan tr ng v i các c ng bi n, c ng
ủ ườ ắ ườ ự ệ ả ả ộ ị th y n i đ a, ga đ ng s t. Tăng c ng qu n lý hi u qu các d án, tăng
ườ ế ố ứ ụ ệ ể ị c ậ ng ng d ng công ngh thông tin, phát tri n, k t n i các sàn giao d ch v n
ạ ộ ứ ủ ẩ ị ả t i hành khách, hàng hóa; Nghiên c u thúc đ y ho t đ ng c a sàn giao d ch
ạ ỗ ứ ế ạ ờ ậ ả v n t ồ i hàng hóa h n ch xe ch y r ng, đ ng th i nghiên c u hình thành sàn
ị ươ ứ ậ ả ể ơ ở ể ị giao d ch chung cho các ph ng th c v n t i đ làm c s phát tri n d ch v ụ
logistics.
ườ ự ể ệ ế ạ Đ ng s t ấ ắ : Tri n khai d án nâng c p, hi n đ i hóa các tuy n đ ườ ng
ấ ượ ự ậ ả ườ ắ ắ s t; nâng cao năng l c, ch t l ng v n t i đ ấ ả ạ ng s t và c i t o nâng c p,
ế ườ ộ ứ ắ ươ ộ ồ đ ng b các tuy n đ ng s t; Nghiên c u ph ng án, l ế ự trình xây d ng tuy n
ườ ắ ố ớ ả ố ế ử ứ ể đ ng s t n i v i c ng c a ngõ qu c t ; Nghiên c u, phát tri n, hình thành
ắ ớ ệ ể ả ả ạ ế ố ườ k t n i đ ng s t v i các khu công nghi p, c ng bi n, c ng c n.
ự ầ ấ ồ ờ ố Đ ng th i xây d ng các ga đ u m i hàng hóa, nâng c p trang thi ế ị t b
ỡ ệ ố ậ ể ầ ả ạ ế x p d hi n đ i cho các ga đ u m i v n chuy n hàng hóa theo kh năng cân
ờ ọ ầ ư ồ ờ ầ ư ợ ố ố đ i v n, đ ng th i m i g i các nhà đ u t cùng h p tác đ u t ấ nâng c p kho,
ủ ụ ể ấ ẩ ị ấ ả bãi hàng đ tiêu chu n đ cung c p d ch v dùng chung cho t t c các doanh
ậ ả ệ nghi p v n t i hàng hóa và khách hàng.
ườ ừ ướ ầ ư ệ ố ế ấ ạ ầ Đ ng thu n i đ a ỷ ộ ị : T ng b c đ u t h th ng k t c u h t ng giao
ườ ế ớ ủ ả ế ứ ể ể ẽ thông đ ộ ị ng th y n i đ a, ti n t i gi i quy t d t đi m các đi m ngh n trên
ậ ả ậ ả Ư ủ ể ể các hành lang v n t i th y chính. u tiên phát tri n v n t i sông pha bi n, ven
ụ ể ố ử ể ằ ả ả ườ ể ậ bi n đ t n d ng t i đa các c a sông ra bi n nh m gi m t i cho đ ng b ộ
ả ượ ụ ả ắ ầ trên tr c B c Nam, góp ph n gi m chi phí, nâng cao s n l ng v n t ậ ả i;
ơ ế ứ ự ế ư ầ ư ự Nghiên c u, xây d ng c ch khuy n khích t nhân đ u t ậ vào xây d ng, v n
ế ấ ạ ầ ả ườ ầ ư hành, khai thác và b o trì k t c u h t ng đ ỷ ộ ị ng thu n i đ a, đ u t đóng
ả ớ ươ ỷ ộ ụ ệ ươ m i, hoán c i ph ị ng ti n thu n i đ a chuyên d ng (ph ệ ng ti n ch ở
ươ ụ ệ ầ ặ ở Container, ph ng ti n ch xăng d u và các m t hàng chuyên d ng khác,
ươ ệ ể ph ng ti n sông pha bi n)...
ụ ậ ả ị ộ ớ ệ ố ể ồ ể Hàng h iả : Phát tri n d ch v v n t ả i bi n đ ng b v i h th ng c ng
ậ ả ể ệ ế ả ậ ộ ị ể ằ bi n, t p trung khai thác hi u qu các tuy n v n t ả i bi n n i đ a nh m gi m
ườ ả ượ ả ầ ộ ậ ả ả t i cho đ ng b , góp ph n gi m chi phí, nâng cao s n l ng v n t i. Phát
ố ợ ế ề ị ủ ể ả ặ ệ ả huy t i đa l i th v v trí c a các c ng bi n, đ c bi ố ử t là c ng c a ngõ qu c
ọ ả ớ ể ậ ấ ậ ẩ ế ể t đ thu hút các tàu tr ng t i l n v n chuy n hàng hóa xu t nh p kh u đi các
ậ ả ế ể ườ ả ả ợ ớ ơ tuy n v n t i bi n xa; tăng c ể ng h p tác v i các c quan qu n lý c ng bi n,
ể ướ ể ể ả ồ hãng tàu bi n n c ngoài đ thu hút ngu n hàng thông qua C ng bi n Vi ệ t
56
Nam.
ự ả ớ Hàng không: S m hoàn thành các d án C ng hàng không qu c t ố ế ;
ở ộ ị ự ố ế ạ ẩ ả ữ ẵ ả chu n b d án m r ng C ng hàng không qu c t t i nh ng c ng có s n; xây
ể ề ả ắ ớ ự d ng, phát tri n các trung tâm logistics hàng không g n li n v i các c ng hàng
ố ế ộ ầ ư ở ộ ấ ẵ ả ơ không qu c t N i Bài, Tân S n Nh t, Đà N ng; Đ u t m r ng C ng hàng
ố ế ố ợ ứ ấ ơ ồ ớ không qu c t Tân S n Nh t, ph i h p v i TP. H Chí Minh nghiên c u xây
ổ ứ ể ằ ạ ơ ở ạ ầ ự d ng c s h t ng và t ắ ả ch c giao thông nh m gi m thi u tình tr ng ùn t c
ự giao thông quanh khu v c sân bay...
ậ ả ầ ự ệ i c n tăng Th ba,ứ ạ ộ các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c v n t
ườ ụ ể ế ạ ị c ự ạ ng liên minh, liên k t và đa d ng hóa d ch v đ nâng cao năng l c c nh
ứ ủ ả ấ ầ ườ tranh đáp ng nhu c u ngày càng cao c a các nhà s n xu t, ng i tiêu dùng.
ướ ộ ệ ố ự ế ầ c c n khuy n khích xây d ng m t h th ng h tr ỗ ợ Th t
ườ ườ ộ ườ ệ ả ,ứ ư Nhà n ườ ắ ng s t, đ ữ gi a đ ủ ng th y, đ ng b , đ ng hàng không hi u qu , góp
ấ ượ ệ ầ ả ụ ọ ị ph n c i thi n ch t l ng d ch v có liên quan khác. Chú tr ng, quan tâm t ớ i
ồ ưỡ ạ ấ ượ ộ ế ố ự ồ đào t o, b i d ng cán b , nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, y u t con
ườ ế ố ố ng i – y u t c t lõi.
ứ ườ ệ ử ụ ệ ấ ạ ng vi c s d ng công ngh thông tin, nh n m nh Th năm, tăng c
ợ ự ậ ầ ủ ệ ả ớ vào l i ích c a công ngh thông tin trong lĩnh v c h u c n và gi m b t các rào
57
ố ớ ệ ứ ụ ự ớ ả c n đ i v i vi c ng d ng các phát minh m i vào lĩnh v c này.
Ậ Ế K T LU N
ổ ứ ủ ở ươ ố ế ạ Sau khi tr thành thành viên c a T ch c th ng m i qu c t (WTO),
ươ ệ ữ ướ ể ạ ậ ả v n t i đa ph ứ ng th c Vi t Nam đã có nh ng b ẽ c chuy n mình m nh m :
ậ ả ệ ướ ắ ầ ể ả Các doanh nghi p v n t i trong n ủ ấ ự c b t đ u c m th y s “nguy hi m” c a
ự ầ ổ ớ ươ ạ ộ ứ ạ c nh tranh toàn c u nên đã tích c c đ i m i ph ng th c ho t đ ng kinh
ớ ươ ậ ả ệ ụ ạ ị ắ doanh, mua s m đóng m i ph ng ti n v n t i, đa d ng hóa các d ch v và
ậ ả ạ lo i hình v n t i hàng hóa…
ố ắ ữ ư ể ắ ượ ế Tuy nhiên, nh ng c g ng trên cũng ch a th bù đ p đ ả c h t kho ng
ệ ỹ ư ứ ề ậ ả ạ ậ ố ị cách l c h u v công ngh , k thu t, v n cũng nh kh năng cung ng d ch
ươ ệ ữ ề ấ ộ ệ ụ ủ ậ ả v c a v n t i đa ph ứ ng th c Vi t Nam. M t trong nh ng v n đ Vi t Nam
ơ ở ạ ầ ế ự ữ ế ế ả ặ ơ ị ậ đang g p ph i là c s h t ng y u kém, thi u s liên k t gi a các đ n v v n
ướ ề ả ưở ỏ ế ấ ả t i trong n c. Đi u này đã nh h ậ ng không nh đ n quá trình xu t, nh p
ư ự ể ẩ ế ệ kh u hàng hoá cũng nh s phát tri n kinh t Vi t Nam nói chung cùng ngành
ướ ế ể ẩ ạ ậ ả v n t i trong n c nói riêng. Thi t nghĩ, đ đ y m nh quá trình giao th ươ ng
ế ớ ố ư ủ ộ ớ v i các qu c gia trên th gi i, chính ph cũng nh các b ngành có liên quan
ớ ơ ớ ậ ả ề ươ ờ trong th i gian t i nên quan tâm nhi u h n t i v n t i đa ph ộ ứ ng th c, m t
ậ ả ớ ấ ề ư ể ạ lo i hình v n t i v i r t nhi u u đi m.
ầ ư ạ ơ ở ạ ầ ư ầ Chúng ta c n đ u t m nh cho c s h t ng cũng nh các vân t ả ấ i c u
ệ ố ậ ả ự ấ ỉ thành: xây d ng, ch n ch nh nhà kho, h th ng v n t ờ ệ ố i trên b , h th ng thông
ừ ướ ả ạ ể ấ ớ ộ ạ tin liên l c; t ng b ế c nâng c p đ i tàu bi n, c i t o và xây m i các tuy n
ườ ộ ườ ữ ắ ế ọ ể ạ ấ đ ng b , đ ng s t gi a các vùng kinh t tr ng đi m. Bên c nh đó, v n đ ề
ậ ả ộ ươ ứ ậ ộ đ i ngũ cán b làm v n t i đa ph ư ệ ố ng th c cũng nh h th ng pháp lu t cũng
ầ ượ c n đ c quan tâm.
ớ ự ỗ ự ủ ư ủ ệ ọ ậ Hi v ng v i s n l c c a chính ph cũng nh các doanh nghi p, v n
ươ ứ ở ệ ứ ẽ ể ố ả t i đa ph ng th c Vi t Nam s ngày càng phát tri n, đáp ng t t cho nhu
58
ậ ủ ấ ướ ộ ầ c u h i nh p c a đ t n c.
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. Báo cáo Logistics Vi
ệ ệ t Nam 2019, 2020 – Trang thông tin đi n t ử
ệ Logistics Vi t Nam.
2. T ng c c Th ng kê, Niên giám th ng kê c n
ả ướ ụ ổ ố ố c năm 2015, 2016, 2017,
2018, 2019, 2020.
3. T p chí Tài chính online (2019) – “Gi
ạ ả ể ậ ả i pháp phát tri n v n t i đa
ươ ứ ị ụ ậ ầ ở ệ ph ng th c và d ch v h u c n Vi t Nam”, <
https://tapchitaichinh.vn/taichinhkinhdoanh/giaiphapphattrienvan
taidaphuongthucvadichvuhaucanovietnam309345.html >, xem
22/3/2021.
4. RatracoSolutions.com (2020) – “Tìm hi u h th ng h t ng Logistics
ệ ố ạ ầ ể ở
ướ ệ n c ta hi n nay”, < https://ratracosolutions.com/n/hethonghatang
logisticsnuoctahiennay/ >, xem 22/3/2021.
5. T p chí Tài chính online (2018) – “Phát huy t
ạ ố ậ ả i đa v n t i đa ph ươ ng
ứ ị ụ th c và d ch v logistics”, < https://tapchitaichinh.vn/cochechinh
sach/phathuytoidavantaidaphuongthucvadichvulogistics
141706.html >, xem 2/4/2021.
6. Báo Nhân Dân (2021), “Ngành đ
ườ ắ ố ế ầ ng s t khó khăn tìm v n thay th đ u
ệ ử . máy, toa xe”, Báo Nhân Dân đi n t
ậ ả ả ộ ươ ố ậ 7. B Giao Thông V n T i (2019), “V n t i đa ph ứ ng th c: l i thoát
59
ả ở ệ gi m chi phí logistics Vi t Nam”.