Trang 1/5 - đề thi 362
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HC, Khi B
Thi gian làm bài: 90 phút.
đề thi 362
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (44 câu, t câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Nung m gam bt st trong oxi, thu được 3 gam hn hp cht rn X. Hòa tan hết hn hp X
trong dung dch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít ( đktc) NO (là sn phm kh duy nht). Giá tr ca m là
(cho O = 16, Fe = 56)
A. 2,22. B. 2,62. C. 2,52. D. 2,32.
Câu 2: Các đồng phân ng vi công thc phân t C8H10O (đều là dn xut ca benzen) có tính cht:
tách nước thu được sn phm có th trùng hp to polime, không tác dng được vi NaOH. S lượng
đồng phân ng vi công thc phân t C8H10O, tho mãn tính cht trên là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Có th phân bit 3 dung dch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bng mt thuc th
A. BaCO3. B. giy qu tím. C. Al. D. Zn.
Câu 4: Dãy gm các cht được dùng để tng hp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu hunh. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 5: Có 4 dung dch riêng bit: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có ln CuCl2. Nhúng vào mi
dung dch mt thanh Fe nguyên cht. S trường hp xut hin ăn mòn đin hoá là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 6: Hn hp X gm Na và Al. Cho m gam X vào mt lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu
cũng cho m gam X vào dung dch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phn phn trăm theo khi
lượng ca Na trong X là (biết các th tích khí đo trong cùng điu kin, cho Na = 23, Al = 27)
A. 29,87%. B. 49,87%. C. 39,87%. D. 77,31%.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol mt axit cacboxylic đơn chc, cn va đủ V lít O2 ( đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá tr ca V là
A. 11,2. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 8: Cho 6,72 gam Fe vào dung dch cha 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (gi thiết SO2 là sn phm
kh duy nht). Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. B. 0,12 mol FeSO4.
C. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
Câu 9: Cho m gam mt ancol (rượu) no, đơn chc X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phn ng hoàn toàn, khi lượng cht rn trong bình gim 0,32 gam. Hn hp hơi thu được có t khi
đối vi hiđro là 15,5. Giá tr ca m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,92. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,64.
Câu 10: Trong phòng thí nghim, người ta thường điu chế HNO3 t
A. NaNO3 và HCl đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và H2SO4 đặc.
Câu 11: Khi cho Cu tác dng vi dung dch cha H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò ca NaNO3 trong
phn ng là
A. cht kh. B. cht oxi hoá. C. môi trường. D. cht xúc tác.
Câu 12: Hn hp X cha Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có s mol mi cht đều bng nhau. Cho
hn hp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dch thu được cha
A. NaCl. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaOH, BaCl2. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
Trang 2/5 - đề thi 362
Câu 13: Cho 200 ml dung dch AlCl3 1,5M tác dng vi V lít dung dch NaOH 0,5M, lượng kết ta
thu được là 15,6 gam. Giá tr ln nht ca V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,8. B. 2,4. C. 2. D. 1,2.
Câu 14: Cho các phn ng xy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag
(2) Mn + 2HCl MnCl2 + H2
Dãy các ion được sp xếp theo chiu tăng dn tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. D. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
Câu 15: Cho các loi hp cht: aminoaxit (X), mui amoni ca axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
ca aminoaxit (T). Dãy gm các loi hp cht đều tác dng được vi dung dch NaOH và đều tác
dng được vi dung dch HCl là
A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. X, Y, Z, T. D. Y, Z, T.
Câu 16: Trong các dung dch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gm các cht
đều tác dng được vi dung dch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
Câu 17: Cho tt c các đồng phân đơn chc, mch h, có cùng công thc phân t C2H4O2 ln lượt tác
dng vi: Na, NaOH, NaHCO3. S phn ng xy ra là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Nung 13,4 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi hóa tr 2, thu được 6,8 gam cht rn
và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hp th vào 75 ml dung dch NaOH 1M, khi lượng mui khan thu
được sau phn ng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 6,3 gam. B. 5,8 gam. C. 4,2 gam. D. 6,5 gam.
Câu 19: Để trung hòa 6,72 gam mt axit cacboxylic Y (no, đơn chc), cn dùng 200 gam dung dch
NaOH 2,24%. Công thc ca Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C3H7COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 20: Có 3 cht lng benzen, anilin, stiren, đựng riêng bit trong 3 l mt nhãn. Thuc th để phân
bit 3 cht lng trên là
A. nước brom. B. giy quì tím.
C. dung dch phenolphtalein. D. dung dch NaOH.
Câu 21: Hai este đơn chc X và Y là đồng phân ca nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được th tích
hơi đúng bng th tích ca 0,7 gam N2 (đo cùng điu kin). Công thc cu to thu gn ca X và Y
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
Câu 22: Thc hin hai thí nghim:
1) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch cha HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2
lít NO.
Biết NO là sn phm kh duy nht, các th tích khí đo cùng điu kin. Quan h gia V1 và V2
(cho Cu = 64)
A. V2 = 2,5V1. B. V2 = 1,5V1. C. V2 = V1. D. V2 = 2V1.
Câu 23: S cht ng vi công thc phân t C7H8O (là dn xut ca benzen) đều tác dng được vi
dung dch NaOH là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 24: Trong phn ng đốt cháy CuFeS2 to ra sn phm CuO, Fe2O3 và SO2 thì mt phân t CuFeS2 s
A. nhường 12 electron. B. nhn 13 electron.
C. nhn 12 electron. D. nhường 13 electron.
Câu 25: Đin phân dung dch cha a mol CuSO4 và b mol NaCl (vi đin cc trơ, có màng ngăn
xp). Để dung dch sau đin phân làm phenolphtalein chuyn sang màu hng thì điu kin ca a và b
là (biết ion SO42- không b đin phân trong dung dch)
A. 2b = a. B. b > 2a. C. b < 2a. D. b = 2a.
Trang 3/5 - đề thi 362
Câu 26: Để thu được Al2O3 t hn hp Al2O3 và Fe2O3, người ta ln lượt:
A. dùng dung dch NaOH (dư), dung dch HCl (dư), ri nung nóng.
B. dùng khí CO nhit độ cao, dung dch HCl (dư).
C. dùng khí H2 nhit độ cao, dung dch NaOH (dư).
D. dùng dung dch NaOH (dư), khí CO2 (dư), ri nung nóng.
Câu 27: Dãy gm các cht đều làm giy qu tím m chuyn sang màu xanh là:
A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. anilin, metyl amin, amoniac.
C. metyl amin, amoniac, natri axetat. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
Câu 28: Cho 1,67 gam hn hp gm hai kim loi 2 chu k liên tiếp thuc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dng hết vi dung dch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 ( đktc). Hai kim loi
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Câu 29: Khi đốt 0,1 mol mt cht X (dn xut ca benzen), khi lượng CO2 thu được nh hơn 35,2 gam. Biết
rng, 1 mol X ch tác dng được vi 1 mol NaOH. Công thc cu to thu gn ca X là (cho C =12, O = 16)
A. HOCH2C6H4COOH. B. C6H4(OH)2.
C. C2H5C6H4OH. D. HOC6H4CH2OH.
Câu 30: Trong mt bình kín cha hơi cht hu cơ X (có dng CnH2nO2) mch h và O2 (s mol O2
gp đôi s mol cn cho phn ng cháy) 139,9oC, áp sut trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn
X sau đó đưa v nhit độ ban đầu, áp sut trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thc phân t
A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 31: Cho các cht: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các cht này, s cht tác dng được vi dung dch
NaOH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32: Trong mt nhóm A (phân nhóm chính), tr nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiu tăng ca đin tích ht nhân nguyên t thì
A. tính phi kim gim dn, bán kính nguyên t tăng dn.
B. tính kim loi tăng dn, độ âm đin tăng dn.
C. tính kim loi tăng dn, bán kính nguyên t gim dn.
D. độ âm đin gim dn, tính phi kim tăng dn.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a mol mt anđehit X (mch h) to ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c).
Trong phn ng tráng gương, mt phân t X ch cho 2 electron. X thuc dãy đồng đẳng anđehit
A. không no có hai ni đôi, đơn chc. B. no, hai chc.
C. no, đơn chc. D. không no có mt ni đôi, đơn chc.
Câu 34: Xenlulozơ trinitrat được điu chế t xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cn dùng dung dch cha m kg axit nitric (hiu sut phn ng
đạt 90%). Giá tr ca m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 42 kg. B. 30 kg. C. 10 kg. D. 21 kg.
Câu 35: Trn 100 ml dung dch (gm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) vi 400 ml dung dch (gm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dch X. Giá tr pH ca dung dch X là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 7.
Câu 36: Cho hn hp Fe, Cu phn ng vi dung dch HNO3 loãng. Sau khi phn ng hoàn toàn, thu
được dung dch ch cha mt cht tan và kim loi dư. Cht tan đó là
A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. HNO3. D. Fe(NO3)2.
Câu 37: Cho 13,44 lít khí clo ( đktc) đi qua 2,5 lít dung dch KOH 100oC. Sau khi phn ng xy
ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dch KOH trên có nng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,48M. D. 0,4M.
Câu 38: Phát biu không đúng là
A. Dung dch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng mt monosaccarit.
C. Sn phm thy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có th tham gia phn ng tráng gương.
D. Dung dch mantozơ tác dng vi Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết ta Cu2O.
Trang 4/5 - đề thi 362
Câu 39: Cho glixerol (glixerin) phn ng vi hn hp axit béo gm C17H35COOH và C15H31COOH,
s loi trieste được to ra ti đa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 40: Mt trong nhng đim khác nhau ca protit so vi lipit và glucozơ
A. protit luôn là cht hu cơ no. B. protit luôn cha nitơ.
C. protit có khi lượng phân t ln hơn. D. protit luôn cha chc hiđroxyl.
Câu 41: Cho các cht: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gm các cht được sp xếp theo chiu tăng dn nhit độ sôi là
A. Y, T, X, Z. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. T, Z, Y, X.
Câu 42: X là mt ancol (rượu) no, mch h. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cn 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thc ca X là (cho C = 12, O = 16)
A. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C3H7OH.
Câu 43: X là mt este no đơn chc, có t khi hơi đối vi CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
vi dung dch NaOH (dư), thu được 2,05 gam mui. Công thc cu to thu gn ca X là (cho H = 1,
C =12, O = 16, Na = 23)
A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 44: Trong hp cht ion XY (X là kim loi, Y là phi kim), s electron ca cation bng s electron
ca anion và tng s electron trong XY là 20. Biết trong mi hp cht, Y ch có mt mc oxi hóa duy
nht. Công thc XY là
A. LiF. B. MgO. C. AlN. D. NaF.
PHN RIÊNG: Thí sinh ch được chn làm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II).
Phn I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, t câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam mt anđehit đơn chc thu được 3 gam axit tương ng. Công
thc ca anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO.
Câu 46: Khi brom hóa mt ankan ch thu được mt dn xut monobrom duy nht có t khi hơi đối
vi hiđro là 75,5. Tên ca ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 2,2,3-trimetylpentan. B. 2,2-đimetylpropan.
C. 3,3-đimetylhecxan. D. isopentan.
Câu 47: Cho m gam hn hp bt Zn và Fe vào lượng dư dung dch CuSO4. Sau khi kết thúc các phn
ng, lc b phn dung dch thu được m gam bt rn. Thành phn phn trăm theo khi lượng ca Zn
trong hn hp bt ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)
A. 90,27%. B. 12,67%. C. 82,20%. D. 85,30%.
Câu 48: Cho 0,01 mol mt hp cht ca st tác dng hết vi H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít
( đktc) khí SO2 (là sn phm kh duy nht). Công thc ca hp cht st đó là
A. FeCO3. B. FeS2. C. FeS. D. FeO
Câu 49: Thy phân este có công thc phân t C4H8O2 (vi xúc tác axit), thu được 2 sn phm hu cơ
X và Y. T X có th điu chế trc tiếp ra Y. Vy cht X là
A. rượu metylic. B. rượu etylic. C. axit fomic. D. etyl axetat.
Câu 50: Cho 4 phn ng:
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phn ng thuc loi phn ng axit - bazơ
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (3), (4).
Trang 5/5 - đề thi 362
Phn II. Theo chương trình phân ban (6 câu, t câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 ( đktc) bng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được cht X đơn chc.
Toàn b lượng cht X trên cho tác dng vi HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiu sut quá trình to CH3CH(CN)OH t C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 52: Dãy gm các cht đều phn ng vi phenol là:
A. dung dch NaCl, dung dch NaOH, kim loi Na.
B. nước brom, anđehit axetic, dung dch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dch NaOH.
D. nước brom, axit axetic, dung dch NaOH.
Câu 53: Cho các phn ng:
(1) Cu2O + Cu2S ⎯→
o
t (2) Cu(NO3)2 ⎯→
o
t
(3) CuO + CO ⎯→
o
t (4) CuO + NH3 ⎯→
o
t
S phn ng to ra kim loi Cu là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 54: Trong pin đin hóa Zn-Cu, quá trình kh trong pin là
A. Cu2+ + 2e ⎯→ Cu. B. Zn ⎯→ Zn2+ + 2e.
C. Zn2+ + 2e ⎯→ Zn. D. Cu ⎯→ Cu2+ + 2e.
Câu 55: Nung hn hp bt gm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al nhit độ cao. Sau khi phn ng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hn hp rn X. Cho toàn b hn hp X phn ng vi axit HCl (dư) thoát ra
V lít khí H2 ( đktc). Giá tr ca V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 4,48. B. 7,84. C. 10,08. D. 3,36.
Câu 56: Cho sơ đồ phn ng:
NH3 + CH3I
(tØ lÖ mol 1:1) X HONO
+Y+CuO Z.
to
Biết Z có kh năng tham gia phn ng tráng gương. Hai cht Y và Z ln lượt là:
A. CH3OH, HCHO. B. CH3OH, HCOOH.
C. C2H5OH, HCHO. D. C2H5OH, CH3CHO.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------